Chương II: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ TRONG ĐƯỜNG TRÒN
lượt xem 156
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Trên hệ toạ độ Oxy cho A(1;0),B(0;1),A’(-1;0). Xét nửa đường tròn đk AA’ đi qua B được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Lấy M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc AOM= a M có toạ độ M(x;y).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương II: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ TRONG ĐƯỜNG TRÒN
- CHƯƠNG II: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ TRONG ĐƯỜNG TRÒN. BÀI 1: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC BẤT KỲ. NỘI DUNG I/MỞ ĐẦU: AC Sin α = C BC AB Cos α = BC A B AC tg α = AB AB cotg α = AC II/TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC α (00 ≤ α ≤ 1800 ) : Trên hệ toạ độ Oxy cho A(1;0),B(0;1),A’(-1;0). Xét nửa đường tròn đk AA’ đi qua B được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Lấy M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc AOM= α M có toạ độ M(x;y). ĐỊNH NGHĨA: *Tung độ y của điểm M gọi là sin của góc α ,KH:sin α Viết sin α =y. *Hoành độ x của điểm M gọi là cosin của α ,KH:cos α , viết cos α =x. y y *Tỷ số ( x ≠ 0) gọi là tang của góc α ,KH:tg α , viết tg α = x x x x *Tỷ số y ( y ≠ 0) gọi là cotang của góc α ,KH:cotg α , viết cotg α = y Ví dụ: a)Tính sin α , α =300 Đặ t · AOM =30 ,Gọi M1,M2 lần lượt là hchiếu của M xuống Ox,Oy. 0 Xét tam giác MM1O,ta có đó là nửa tam giác đều có cạnh bên bằng 1,nên MM1=1/2. 1 Vậy sin 300 = OM 2 = M 1M = 2 Tương tự Hs tính Cos 300,tg300,cotg300. II/TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT SỐ GÓC CẦN NHỚ: 00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800 góc Trang 1
- Sin 0 1 0 1 1 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 Cos 1 0 -1 1 1 3 3 2 2 − − - 2 2 2 2 2 2 Tg 0 1 || -1 0 3 3 - 3 3 - 3 3 cotg || 1 0 -1 || 3 -3 3 3 − 3 3 IV/DẤU CỦA CÁC TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC: • sin α ≥ 0, ∀α . 00 < α < 900 ⇒ 0 < cos α < 1 • 900 < α < 1800 ⇒ −1 < cos α < 0 • Các tỷ số tg α và cotg α ,nếu khác không thì chúng cùng dấu với cos α . • CÁC HỆ THỨC GIỮA CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC NỘI DUNG I.CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN: 1.ĐỊNH LÝ:Với mọi góc α ta đều có: sin α a)Nếu Cos α ≠ 0 thì tgα = (1) cos α cos α b)Nếu Sin α ≠ 0 thì c otgα = (2) sin α c)sin α +cos α =1 2 2 (3) CM:SGK 2.VD: Cho tgx+cotgx=2.Tính sinx.cosx=? Giải:Tacó: sin x cos x sin 2 x + cos 2 x tgx + cot gx = + = cos x sin x sin x.cos x 1 = sin x.cos x Mà tgx+cotgx=2 nên ta được sinx.cosx=1/2. II.CÁC HỆ THỨC KHÁC: 1.ĐỊNH LÝ: 1 Nếu cos α ≠ 0 thì 1 + tg 2α = (4) cos 2 α Trang 2
- 1 Nếu sin α ≠ 0 thì 1 + cot g α = 2 (5) sin 2 α tg α .cotg α =1 (6). CM:SGK 2.VD:Đơn giản biểu thức: 1 1 − 2 cot g 2α A= + 1 + cos α 1 − cos α 1 − cos α + 1 + cos α − 2 cot g 2α = (1 + cos α )(1 − cos α ) 2 2 − 2 cot g 2α = − 2 cot g 2α = 1 − cos α sin α 2 2 = 2 + 2 cot g α − 2 cot g α = 2 2 2 Vậy A=2. III.LIÊN HỆ GIỮA TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAU: Hai góc α và (1800- α ) là hai góc bù nhau.Ta có: Sin(1800- α )=sin α Cos (180 - α )=-cos α 0 tg(180 - α ) =-tg α 0 cotg(180 - α ) =-cotg α 0 IV.LIÊN HỆ GIỮA TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC PHỤ NHAU: Hai góc α và (900- α ) là hai góc phụ nhau.Ta có: Sin (90 - α )=cos α 0 Cos (90 - α )=sin α 0 tg(90 - α )=cotg α 0 cotg(90 - α )=tg α 0 VD: 1.Tính : A= cos 200 + cos 400 + cos 600 + ... + cos1600 + cos1800 =Cos(1800-1600)+cos(1800-1400)+…+Cos 1600+cos1800 =-cos1600-cos1400+…+cos1600+cos1800=-1 Vậy A=-1. A+ B C = cos 2.Cho tam giác ABC.CMR: sin 2 2 A+ B+C = 900 Ta có A+B+C=1800 nên 2 A+ B C ⇒ = 900 − 2 2 A+ B 0 C C ⇒ sin = sin 90 − = cos (đpcm) 2 2 2 Trang 3
- BÀI: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ NỘI DUNG I/GÓC CỦA HAI VECTƠ: r r uuu r uuu r r r r 1.ĐỊNH NGHĨA:Cho hai vectơ a, b khác 0 .Từ 1 điểm O ta vẽ OA = a, OB = b .Khi đó số đo của góc rr rr AOB được gọi là số đo của góc giữa hai vectơ a, b ,hay gọn hơn :Góc giữa hai vectơ a, b . rr () Kh: a, b 2.CHÚ Ý: rr () r r a, b =00 ⇔ a cùng hướng b . rr () r r 0 ⇔ a ngược hướng b . a, b =180 rr () r r ⇔ a vuông góc b . 0 a, b r r =90 () r rr a hoặc b là 0 . a, b tuỳ ý nếu II/TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ: r r rr 1.ĐỊNH NGHĨA:Tích vô hướng của hai vectơ a , b là 1 số.KH: a . b . rr r r rr () Tính theo công thức: a.b = a b cos a, b . rr r r2 Tích vô hướng a.a được gọi là bình phương vô hướng của a .KH: a . r2 r r r r r2 Ta có: a = a.a = a a cos 0 = a 0 2.CHÚ Ý: rr rr rr () a, b =00 ⇔ a . b = a b . rr rr rr () 0 ⇔ a . b =- a b . a, b =180 rr () rr ⇔ a . b =0. 0 a, b =90 3.VÍ DỤ:r uuu tamrgiác ABC đều cạnh a. Chor uuu uuu uuu r Tính: AB. AC , AC.CB . Giải: uuu uuu uuu uuu rr rr uuu uuu rr ( ) a2 AB. AC = AB AC cos AB, AC = a.a.cos 600 = 2 Trang 4
- uuu uuu rr uuu r ruuu uuu uuu rr uuu uuu rr ( ) AC.CB = −CA.CB = − CA CB cos CA, CB = a2 = −a.a.cos 600 = − 2 III/CÔNG THỨC HÌNH CHIẾU: r uuur 1)ĐỊNH NGHĨA: Cho a = AB và đường thẳng d.Gọi A’,B’ là hình chiếu của A và B trên d.Khi đó r uuuu r r a ' = A ' B ' gọi là hình chiếu của a trên d. r rd r r 2.ĐỊNH LÝ:Tích vô hướng của hai vectơ a, b bằng tích vô hướng của a và hình chiếu của b trên r đường thẳng chứa a . uuu r uuu r r r r CM:Trên đường thẳng chứa vectơ a lấy điểm O,dựng OA = a, OB = b .Gọi B’ là HC của B trên đường thẳr chứa OA. uuung u uuu r r r Khi đó OB ' là hchiếu của OB = b trên đường thẳng chứa a . uuu uuu rr ( ) Ta có OA, OB = · AOB = ϕ Th1: ϕ < 90 0 Th2: ϕ ≥ 900 IV/ CÁC TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG: 1.ĐỊNH LÝ: r r r Với mọi vectơ a, b, c và một số k ta có: rr rr i )a.b = b.a (Giao hoán) r r r rr rr ( ) ii )a. b + c = a.b + a.c (Phân phối) ru r rr () () iii ) k a .b = k a.b (Kết hợp) CM:SGK. 2.VÍ DỤ: r r 2 r2 r2 rr ( ) a + b = a + b + 2a.b 1.CM: r r r r rr r rr r ( )( ) ( )( ) VT = a + b a + b = a a + b + b a + b Giải: r r r r r r r r r2 r2 rr = a.a + a.b + b.a + b.b = a + b + 2a.b 4.Cho tam giác cân đỉnh A và đường cao AH.Gọi D là hchiếu vuông góc của H trên Ac,M là trung điểm HD. CMR: AM ⊥ BD . Giải: Trang 5
- A D M C B H uuuu uuur uuu r r uuu uuu uuu r r r Ta có: 2 AM = AH + AD ; BD = BC + CD uuuu uuu r r uuur uuu uuu uuu r r r ( )( ) Do đó: 2 AM .BD = AH + AD BC + CD uuur uuu uuu uuu uuu uuu r rr rr = AH .CD + AD.BC + AD.CD uuur uuu uuu uuu uuu uuu r r r rr = AH .CD + AD.2 HC + AD.CD uuu uuu uuu uuu uuu uuu rr r r rr = AD.CD + AD.2 DC + AD.CD uuu uuu uuu r r r ( ) = 2 AD. CD + DC = 0 ⇒ AM ⊥ BD V/ BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG: r r ĐỊNH LÝ: Nếu trong hệ toạ độ Oxy cho hai vectơ a ( x1 ; y1 ) ; b ( x2 ; y2 ) thì tích vô hướng của chúng được tính theo công thức: rr a.b = x1 x2 + y1 y2 CM: r r r a = x1 i + y1 j Ta có: r r r b = x2 i + y2 j rr r rr r Vậy a.b = ( x1 i + y1 j )( x2 i + y2 j ) = x1 x2 + y1 y2 CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. NỘI DUNG I/ĐỊNH LÝ COSIN TRONG TAM GIÁC: A b c a C B Trang 6
- 1.ĐỊNH LÝ:Với mọi tam giác ABC ta có: a2=b2+c2-2bcCosA (1) b2=a2+c2-2acCosB (2) c2=a2+b2-2abCosC (3) CM:uuu uuu uuu r r r Vì: BC = AC − AB Nên : uuu 2 uuu uuu 2 uuu 2 uuu 2 r r r r r uuu uuu rr BC = ( AC − AB ) = AC + AB − 2 AC. AB = AC 2 + AB 2 − 2 AC. AB.cos A Vậy ta có đpcm. *Các công thức còn lại cm tương tự. 2.VD:Cho tam giác ABC ,BC=8,AB=3,AC=7. Lấy D thuộc BC sao cho BD=5.AD=? Giải: Trong VABC ta có: CosB=1/2 hay B=600(Ap dụng đlý hàm số cosin) Trong VABD ta có: AD2=AB2+BD2-2.AB.BD.cos600=19 Vậy AD= 19 II/ĐỊNH LÝ SIN TRONG TAM GIÁC: 1.ĐỊNH LÝ:Trong VABC ,R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác,ta có: a b c = = = 2 R (4) sin A sin B sin C CM:(SGK) A A' b c O B a C 2.VD: Cho tgiác ABC có b+c=2a.CMR: 2sinA=sinB+sinC. Giải: b + c = 2a ⇔ 2 R sin B + 2 R sin C = 4 R sin A ⇔ sin B + sin C = 2sin A III/CÁC CÔNG THỨC VỀ DIỆN TÍCH: Ta có các công thức tính diện tích sau: Trang 7
- 1 1 1 SVABC = aha = bhb = chc (5) 2 2 2 1 1 1 = ab sin C = ac sin B = bc sin A(6) SVABC 2 2 2 abc = SVABC (7) 4R = pr (8) SVABC p ( p − a ) ( p − b ) ( p − c ) ( Herong )(9) SVABC = Với *R là bk đường tròn ngoại tiếp tam giác. *r là bk đường tròn nội tiếp tam giác. *p là nửa chu vi tam giác ABC. VD: Cho tam giác ABC với a=13,b=14,c=15. 1)Tính dtích tam giác ABC. 2)r=?,R=? Giải: a+b+c p= = 21 (đvđd) 2 SVABC = p ( p − a ) ( p − b ) ( p − c ) = 84 (đvdt) S S=pr ⇒ r = = 4 (đvđd) p abc abc 65 S= ⇒R= = (đvđd) 4R 4S 8 IV/CÔNG THỨC ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN: Ký hiệu ma,mb,mc là độ dài đường trung tuyến lần lượt kẻ từ A,B,C.Ta có: ĐỊNH LÝ:Trong mọi tam giác ABC ta đều có: b2 + c2 a 2 ma 2 = − (10) 2 4 a + c b2 2 2 mb 2 = − (11) 2 4 a + b c2 2 2 mc 2 = − (12) 2 4 CM:Gọi AM=ma. uuu 2 uuu 2 r r uuuu uuur 2 uuuu uuu 2 r u r r ( )( ) Ta có:b2+c2= AC + AB = AM + MC + AM + MB uuuu uuu uuur rr u ( ) a2 =2AM2+MC2+MB2+ 2 AM MB + MC = 2ma 2 + 2 Từ đó ta suy ra đpcm. *Các đẳng thức khác cm tương tự. VD:Cho hai điểm A,B cố định.Tìm quỹ tích những điểm M thoả đk: MA2+MB2=k2 (k là một số cho trước) Giải: Giả sử có điểm M thoả đk đề bài.Gọi O là trung điểm AB,thì OM là trung tuyến tam giác MAB nên: Trang 8
- 2 2 2 1 ( MA2 + MB2 ) − AB = k2 − AB OM 2 = 2 4 4 1 = ( 2k 2 − AB 2 ) 4 1 ( 2k 2 − AB2 ) .Khi đó quỹ tích M là đtròn tâm O,bk r= 1 ( 2k − AB 2 ) . 2 *Nếu 2k2>AB2 thì OM= 2 2 *Nếu 2k2=AB2 thì OM=0 hay M trùng O. *Nếu 2k2
- Tam giác ABC cân vì a=b=6,3. Nên A=B=(1800-C)/2=63 Ap dụng đlý hsố cosin ta có c=5,7. *Các bài còn lại tương tự.HS tự làm. BÀI TOÁN 3:Trong tam giác ABC biết a=24;b=13; c=15. Tính A,B,C? Giải: b2 + c 2 − a 2 = −0, 4667 Ap dụng Đlý cosin ta có Cos A= 2bc Vì A là góc tù nên A=1800-62011’=117049’ b sin A = 0.4790 Ap dụng đlý hsố sin ta có:sinB= a Vậy B=28037’ Do đó, A=33034’ BÀI TOÁN 4:Để tính khoảng cách từ điểm A đến C(hình vẽ)người ta chọn B sao cho từ B ;A có thể nhìn thấy C. Ta có AB=c,A= α ,B= β .Tính AC? Giải: Ta có C=1800-( α + β ) Vậy sinC=sin( α + β ) c sin β Theo đlý hsố sin thì: AC= . sin ( α + β ) BÀI 4/56/SGK: Chiều cao của tháp bằng : BC=BH+HC=AHtg450+AHtg100 =AH(tg450=tg100) =12(m) BÀI TOÁN 5:Từ đỉnh một cái tháp có chiều cao CD=h,người ta nhìn hai điểm A,B trên mặt đất dưới hai góc là α , β .Ba điểm A,B,C thẳng hàng, α > β . Tính khoảng cách AB. GIẢI: · · Ta có: CAD = α ; CBD = β Từ tam giác vuông CDA ,ta có: CD h AC = = sin α sin α Mà: · ACB = α − β nên ta có: AB AC = sin ( α − β ) sin β AC sin ( α − β ) ⇒ AB = sin β h sin ( α − β ) Vậy, AB = sin α sin β Trang 10
- ÔN TẬP HỌC KỲ I NỘI DUNG BÀI TẬP 1: Trong mp Oxy cho A(1;2),B(-2;6),C(9;8). uuu uuu rr a.Tính AB, AC ,từ đó suy ra tam giác ABC là tgiác vuông. b.Tìm tâm I và bán kính R của đtròn ngoại tiếp tam giác ABC. c.Tính độ dài các cạnh,chu vi,diện tích tam giác ABC. d.Tìm toạ độ điểm M trên Oy để B,M,A thẳng hàng. e.Tìm N thuộc Ox để tam giác ANC cân tại N. f.Tìm D để ABCD là hình chữ nhật. uuu r uur uur r g.Tìm toạ độ điểm T thoả TA + 2TB − 3TC = 0 GIẢI: a.Ta tính được: uuur AB = ( −3; 4 ) uuur AC = ( 8, 6 ) uuu uuu rr Ta có: AB. AC = (−3).8 + 4.6 = 0 Vậy AB ⊥ AC tại A. Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A. b.Vì VABC vuông tại A nên tâm I của đtròn ngoại tiếp VABC là trung điểm cạnh huyền BC. Gọi I(xI,yI) x +x y + yC 7 Ta có: xI = B C = ; yI = B =7 2 2 2 Vậy I(7/2;7) BC 125 5 5 Bán kính R = = = 2 2 2 c. AB = 5; AC = 10, BC = 5 5 1 SVABC = AB. AC = 25 2( dvdt ) 2 PVABC = AB + AC + BC = 15 + 5 5(dvdd ) d.Vì M thuộc Oy nên M(0;yM). Để B,M,A thẳnguuu thì hàng uuur r MB = k MA ⇔ ( −2;6 − yM ) = k ( 1; 2 − yM ) k = −2 −2 = k ⇒ ⇔ 10 6 − yM = k ( 1; 2 − yM ) yM = 3 Vậy M(0;10/3) e. N ∈ Ox ⇒ N = ( xN , 0 ) Để tam giác ANC cân tại N thì NA=NC Trang 11
- ⇔ NA2 = NC 2 ⇔ ( 9 − xN ) + 64 = ( 1 − xN ) + 4 2 2 140 35 ⇔ xN = = 16 4 35 ⇒ N ;0 4 uuu uuu r r f.Vì ta có góc A=900 nên để ABDC là hcn thì AB = CD Gọi D(xD,yD) Vậy:(-3;4)=(xD-9;yD-8) x − 9 = −3 xD = 6 ⇒ D ⇔ yD − 8 = 4 yD = 12 ⇒ D = ( 6;12 ) g.Gọi T(x;y) thoả đẳng thức: uur uur uur r u TA + 2TB − 3TC = 0 1 − x − 4 − 2 x − 27 + 3 x = 0 ⇔ 2 − y + 12 − 2 y − 24 + 3 y = 0 Không tìm được T thoả đẳng thức của đề bài. BÀI 2: CHỨNG MING RẰNG: 1 − sin 2 x − tg 2 x = cos 2 x a. 2 cos x b. ( 1 + cos x ) cot g 2 x ( 1 − cos x ) = cos 2 x Giải: 1 − sin 2 x − tg 2 x = 1 +tg 2x-sin 2x-tg 2x a. 2 cos x =1-sin 2x=cos2x cos 2 x b. ( 1 + cos x ) cot g 2 x ( 1 − cos x ) = (1-cos2x) =cos2x sin 2 x Bài 3: ĐƠN GIẢN: a.A=sin(900-x)+cos(1800-x)+sin 2(1+tg 2x)-tg 2x b.B=cos(900-x)sin(1800-x) 1 − cos 2 x + tgx.cot gx c.C= 1 − sin 2 x Giải: a. A=0 b. B=sin 2x 1 c. C= cos 2 x Bài 4: Trong tam giác ABC Cho a= 6 ,b=2,c= 3 + 1 Trang 12
- Tính A,B,ha,R,r,mb của tam giác ABC. Giải: Theo đlý hàm số cosin ta có: −a 2 + b2 + c 2 1 = CosA= 2bc 2 Vậy A=600 2 Tương tự, Cos B= 2 Vậy B=450 a 6 = =2 Ap dụng đlý sin ta có:R= 2sin A 3 2. 2 ( ) 1 1 33 3 Ta có:S= b.c sin A = .2. 3 + 1 =+ 2 2 2 22 ( ) 3+ 3 Mà S= 1 a.ha ⇒ ha = 2S = 2 a 6 6 + 3 +3 Nửa chu vi tam giác ABC là p = 2 3+ 3 S Ta lại có: S=p.r nên r= = p 3+ 3 + 6 Trung tuyến mb: a2 + c2 b2 3 mb 2 = − = 4− 2 4 2 3 ⇒ mb = 4 − 2 Bài: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG ĐƯỜNG TRÒN. NỘI DUNG I/PHƯƠNG TÍCH CỦA MỘT ĐIỂM VỚI MỘT ĐƯỜNG TRÒN: 1.ĐỊNH LÝ:Cho đường tròn (O;R) và một điểm M cố uuu uuu định.Một đường th ẳng thay đ ổi đi qua M và c ắt rr đường tròn tại hai điểm A và B thì tích vô hướng MA.MB là một số không đổi. CM: uuu r uuuu r Kẻ đường kính BB’ thì B’A ⊥ MB nên MA là hình chiếu của MB ' trên đường thẳng MB. Trang 13
- B A M O B' Đặt MO=d. uuu uuu uuuu uuu rr rr ⇒ MA.MB = MB '.MB uuur uuur uuur uuu r uuur uuu uuur uuu r r ( )( )( )( ) = MO + OB ' MO + OB = MO − OB MO + OB uuur2 uuu 2 r = MO − OB = d 2 − R 2 2.ĐỊNH NGHĨA: uuu uuu rr Giá trị MA.MB không đổi trong định lý trên được gọi là phương tích của điểm M đối với đường tròn O. KH: PM /(O ) . uuu uuu rr Vậy: PM /(o ) = MA.MB = d − R 2 2 *CHÚ Ý: PM /(O ) >0 ⇔ M nằm ngoài (O). + + PM /(O )
- 2 a 3 a 2 a 2 PA /(O ) = AO − R = 2 − 2 = 2 2 2 2 a 3 a 2 a2 = HO − R = − = − 2 2 PH /(O ) 6 2 6 II.TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN: 1.ĐỊNH LÝ:Cho hai đường tròn không đồng tâm(O1;R1) và (O2;R2). Quỹ tích những điểm có cùng phương tích đối với hai đường tròn ấy là một đường thẳng. CHỨNG MINH:SGK. 2.ĐỊNH NGHĨA: Đường thẳng quỹ tích nói trên được gọi là trục đẳng phương của hai đường tròn (O1;R1) và (O2;R2). *CHÚ Ý: Trục đẳng phương của hai đường tròn luôn vuông góc với đường thẳng nối tâm của hai đường tròn đó. III/CÁCH DỰNG TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG: 1)Hai đường tròn (O),(O’) cắt nhau tai 2 điểm A,B: A O' O B 2)Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc nhau tại A: A A O O O' O' 3)Hai đường tròn (O) và (O’) không cắt nhau: Cách dựng: -Dựng đường tròn thứ 3 (O”) cắt cả hai đường tròn (O),(O’) sao cho ba tâm đường tròn không thẳng hàng. -Dựng trục đẳng phương ∆ của (O),(O’). -Dựng trục đẳng phương ∆ ’ của (O’),(O”). -I là giao điểm của ∆ và ∆ ’. -Dựng đường thẳng qua I vuông góc với OO’, đó chính là trục đẳng phương của (O),(O’). Trang 15
- I O' O O" IV.BÀI TẬP ÁP DỤNG: 1)Cho r uur ường thẳng a,b cắt nhau tại I. Hai điểm A, A’ n ằm trên a, hai đi ểm B, B’ n ằm trên b sao uu đ uu uuu hai rr cho: IA.IA ' = IB.IB ' .Chứng minh rằng 4 điểm A,B,A’,B’ nằm trên một đường tròn. Giải: b B' B1 B C I A a A' Gọi (C) r uur ng tròn đi qua A,B,A’ và nó cắt b tại điểm thứ hai B1. uu đườ uu uuu là rr Ta có: IA.IA ' = IB.IB1 . uuu uuu r r uu uur uu uuu r rr So sánh với giả thiết IA.IA ' = IB.IB ' ta có IB ' = IB1 . Vậy B1 trùng với B’.Vậy A,B,A’,B’ cùng nằm trên 1 đường tròn. 2)Cho góc xOy,điểm A nằm trên tia Ox, hai điểm B,C nằm trên tia Oy sao cho OA2=OB.OC. CMR: đường tròn đi qua A,B,Ctiếp xúc với Ox tại A. Trang 16
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Hình Học lớp 10: ÔN TẬP CHƯƠNG II (1)
6 p |
596
|
57
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 17+18+19
16 p |
226
|
21
-
Hình học lớp 9 - ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp theo)
9 p |
482
|
16
-
Tiết 25:ÔN TẬP CHƯƠNG II
8 p |
119
|
12
-
CHƯƠNG II : CÁC TÍNH CHẤT HÓA LÝ CỦA NHỮNG HYDROCACBON RIÊNG BIỆT VÀ CÁC HỖN HỢP CỦA CHÚNG
8 p |
189
|
11
-
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ - ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
5 p |
108
|
9
-
Bài giảng Toán 10 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) – Chương III: Bài tập cuối chương III (Phần 1)
36 p |
1
|
1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
