intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHƯƠNG IV: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

Chia sẻ: Nguyen Tien | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:27

120
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quan niệm hiện nay về GCCN Xuất hiện một bộ phận công nhân ứng dụng công nghệ cao Một bộ phận công nhân có TLSX nhỏ Một bộ phận có cổ phần trong các xí nghiệp TBCN

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHƯƠNG IV: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

  1. CHƯƠNG IV: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
  2. SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GCCN  GCCN và sứ mệnh lịch sử  Quan niệm của chủ nghĩa Mác – Lênin về GCCN  Sản phẩm của nền đại công nghiệp TBCN  Đại biểu cho LLSX tiên tiến  Đại biểu cho PTSX hiện đại Hai đặc trưng cơ bản của GCCN Phương thức lao động Địa vị trong QHSX •Tập đoàn người lao động •Không có TLSX chủ yếu •Trực tiếp hay gián tiếp vận •Bán SLĐ cho nhà tư bản hành công cụ SX có tính công •Lực lượng đối kháng với nghiệp GCTS •Trình độ XH hóa ngày càng cao
  3.  Quan niệm hiện nay về GCCN  Xuất hiện một bộ phận công nhân ứng dụng công nghệ cao  Một bộ phận công nhân có TLSX nhỏ  Một bộ phận có cổ phần trong các xí nghiệp TBCN Công nhân xưa và nay
  4.  Nội dung và đặc điểm sứ mệnh lịch sử của GCCN  Xóa bỏ chế độ TBCN và mọi chế độ áp bức bóc lột  Giành chính quyền nhà nước  Xây dựng xã hội XHCN và CSCN  Biến TLSX tư bản tư nhân thành sở hữu nhà nước  Xóa bỏ mọi sự phân biệt và đối kháng giai cấp
  5.  Điều kiện khách quan qui định sứ mệnh lịch sử của GCCN  Địa vị KT – XH của GCCN trong xã hội TBCN Về địa vị kinh tế LLSX tiên tiến nhất  quyết định phá vỡ QHSX TBCN. Không có TLSX chủ yếu Lợi ích của GCCN >< lợi ích của GCTS  SỨ CMXH  xây dựng XH mới không có áp bức, MỆNH bóc lột LỊCH SỬ Về địa vị xã hội CỦA Bán sức lao động, bị bóc lột m GCCN Lợi ích cơ bản thống nhất với nhân dân lao động Giai cấp duy nhất có khả năng lãnh đạo cách mạng  giải phóng mình và toàn XH
  6. Đặc điểm chính trị - xã hội của GCCN Giai cấp tiên tiến nhất thời đại ngày nay Giai cấp có tính cách mạng triệt để nhất Giai cấp có ý thức tổ chức kỉ luật cao nhất Giai cấp có bản chất quốc tế
  7.  Vai trò của ĐSC trong quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử  Tính tất yếu và qui luật hình thành, phát triển ĐCS ĐCS = Chủ nghĩa Mác + Phong trào công nhân Xâm nhập Đấu tranh PTCN tự phát Bộ phận Đấu tranh tiên tiến tự giác Lãnh đạo
  8. MỐI QUAN HỆ GIỮA ĐCS VÀ GCCN GIAI CẤP CÔNG NHÂN ĐẢNG CỘNG SẢN Cơ sở giai cấp của Tổ chức và lãnh tụ ĐCS chính trị của GCCN Lực lượng vật chất Đội tiên phong, bộ của Đảng tham mưu chiến đấu Nguồn lực bổ sung của Lợi ích cơ bản Đảng thống nhất với Lợi ích cơ bản thống GCCN, nhân dân lao nhất với ĐCS, nhân dân động và dân tộc lao động và dân tộc
  9. CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA  Cách mạng xã hội chủ nghĩa và nguyên nhân  Khái niệm cách mạng xã hội chủ nghĩa  Nghĩa chung: • Thay thế chế độ tư bản lỗi thời bằng chế độ XHCN • GCCN lãnh đạo nhân dân lao động xây dựng xã hội mới  Nghĩa hẹp: • Cuộc cách mạng về chính trị kết thúc bằng việc giành chính quyền của nhân dân lao động  Nghĩa rộng: • Thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản • Sử dụng nhà nước đó để cải tạo XH cũ, xây dựng xã hội XHCN
  10.  Nguyên nhân của cách mạng XHCN Nguyên nhân khách quan Nguyên nhân chủ quan LLSX >< QHSX trong xã hội TBCN GCCN nhận thức được sứ mệnh lịch sử của mình Do qui luật cạnh tranh và tính chất vô chính phủ Do sở hữu tư nhân về trong sản xuất dưới CNTB TLSX  áp bức, bóc lột nặng nề Khủng hoảng thừa, SX trì trệ  thất nghiệp  GCTS >< GCCN  CM nổ ra CM nổ ra
  11. CÁCH MẠNG XHCN 1917 V.I.Lênin và lực lượng CM trong điện Kremlin Sa hoàng Nikolai II Tấn công điện Kremlin
  12.  Mục tiêu, nội dung, động lực của cách mạng XHCN Mục tiêu, nội dung cách mạng XHCN Giai đoạn I Thời cơ cách mạng Tình thế cách mạng Giành chính quyền Trong nước: Giai cấp thống trị •Giai cấp thống trị suy yếu hoang mang, xâu xé Những người bị áp nhau bức bị đẩy đến đường •Phong trào cách cùng mạng lớn mạnh Giai cấp lãnh đạo Giai đoạn II Ngoài nước: sự ủng đủ năng lực Xây dựng CNXH hộ của PTCN thế giới Tư tưởng Kinh tế Chính trị Văn hóa
  13. GCCN: động lực chủ yếu và là lực lượng lãnh đạo ĐỘNG L ỰC GCND: động lực quan trọng ĐCS CỦA lãnh CM Trí thức: một trong những lực đạo lượng có ý nghĩa quyết định XHCN Các lực lượng tiến bộ khác liên kết với công-nông  động lực tổng hợp
  14.  Liên minh công - nông trong CM XHCN  Tính tất yếu và cơ sở khách quan  Tính tất yếu • Xuất phát từ mục tiêu của CM XHCN • Xuất phát từ nguyên tắc tập hợp lực lượng • Xuất phát từ nguyên tắc lãnh đạo của ĐCS và vai trò của nhà nước  Cơ sở khách quan • Đều là những người lao động bị áp bức, bóc lột • Công nghiệp và nông nghiệp là hai ngành SX chính trong XH • Lực lượng chính trị to lớn trong xây dựng, bảo vệ nhà nước và khối đại đoàn kết dân tộc
  15.  Nội dung và nguyên tắc cơ bản của liên minh Nội dung của liên minh LIÊN MINH VỀ LIÊN MINH VỀ KINH TẾ LIÊN MINH VỀ CHÍNH TRỊ •Xây dựng nền VĂN HÓA – XÃ HỘI •Cùng tham gia vào công – nông nghiệp hiện đại •Nâng cao dân trí chính quyền nhà •Dựa trên chế độ •Xây dựng một xã nước •Cùng bảo vệ chế công hữu về TLSX hội nhân văn, nhân chủ yếu đạo độ và thành quả •Xây dựng hệ •Tạo điều kiện cách mạng •Dựa trên lập thống chính sách cho nhân dân tham KT phù hợp gia quản lí nhà trường chính trị •Đặc biệt quan nước của GCCN tâm đến GCND
  16. Bầ u c ử Quốc hội 1946 Chia ruộng Phong trào cho nông dân bình dân học vụ  Nguyên tắc cơ bản trong liên minh • Đảm bảo vai trò lãnh đạo của ĐCS • Đảm bảo nguyên tắc tự nguyện • Kết hợp đúng đắn các lợi ích
  17. HÌNH THÁI KT-XH CSCN thế tất yếu của sự ra đời hình thái KTXH  Xu CSCN  Quan điểm DVLS: dự báo chuyển biến lịch sử nhân loại = quá trình lịch sử - tự nhiên phát triển đến trình độ xã hội hóa ><  LLSX QHSX mang tính tư nhân TBCN  GCCN, nhân dân lao động >< GCTS  Thựctiễn đấu tranh của GCCN  ĐCS lãnh đạo  giành chính quyền nhà nước = CM XHCN
  18. Sơ đồ phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội Trình HT KT-XH Cộng sản chủ nghĩa độ KT- HT KT-XH Tư bản chủ nghĩa XH HT KT-XH Phong kiến HT KT-XH Chiếm hữu nô lệ HT KT-XH Cộng sản nguyên thủy Thời gian
  19. giai đoạn phát triển của hình thái KT – XH  Các CSCN SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN QUAN ĐIỂM PHÂN KÌ CỦA CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN Hình thái KT – XH CSCN Hình thái Giai đoạn thấp (CNXH) Giai đoạn cao(CNCS) KT – XH TBCN t Giai đoạn thấp (CNXH) = Thời kì quá độ lên CNCS
  20.  Thời kì quá độ từ CNTB lên CNXH  Những căn cứ luận giải về tính tất yếu của thời kì quá độ • CNTB và CNXH là hai chế độ khác nhau về chất • CNXH được xây dựng trên nền sản xuất đại công nghiệp trình độ cao • Thời kì cải tạo và xây dựng QHSX mới • Xây dựng CNXH là thời kì mới mẻ, khó khăn, phức tạp
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2