intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương trình giáo dục đại học đào tạo cử nhân chất lượng cao ngành Marketing

Chia sẻ: Codon_02 Codon_02 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

83
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương trình giáo dục đại học đào tạo cử nhân chất lượng cao ngành Marketing với mục tiêu đào tạo ra những cử nhân Marketing có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, nắm vững các kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội, quản trị kinh doanh, những kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về Marketing...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương trình giáo dục đại học đào tạo cử nhân chất lượng cao ngành Marketing

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC ĐÀO TẠO CỬ NHÂN CHẤT LƢỢNG CAO UNDERGRADUATE HIGH QUALITY TRAINING PROGRAM NGÀNH MARKETING MAJOR: MARKETING MANAGEMENT XÂY DỰNG TỪ CHƢƠNG TRÌNH CỦA ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN VÀ ĐH QUỐC GIA CALIFORNIA LONGBEACH HOA KỲ, RMIT VÀ SHEFFIELD HALLAM BASED ON NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY (VIETNAM) AND CALIFORNIA STATE UNIVERSITY LONGBEACH (USA), RMIT and SHEFFIELD HALLAM HÀ NỘI
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC ĐÀO TẠO CỬ NHÂN CHẤT LƢỢNG CAO NGÀNH MARKETING XÂY DỰNG TỪ CHƢƠNG TRÌNH CỦA ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN VÀ ĐH QUỐC GIA CALIFORNIA LONGBEACH HOA KỲ, RMIT VÀ SHEFFIELD HALLAM HÀ NỘI
  3. MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY UNDERGRADUATE HIGH QUALITY TRAINING PROGRAM MAJOR: MARKETING MANAGEMENT BASED ON NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY (VIETNAM) AND CALIFORNIA STATE UNIVERSITY LONGBEACH (USA), RMIT AND SHEFFIELD HALLAM Ha Noi
  4. MỤC LỤC 1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO ................................................................................................7 2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: ..............................................................................................7 3. KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: .............................................................7 4. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN: ...............................................................................................8 5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP ...............................................8 6. THANG ĐIỂM .............................................................................................................8 7. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH /CURRICULUM PROGRAM .................................9 8. KẾ HOẠCH HỌC TẬP ..............................................................................................11 9. MÔ TẢ VẮN TẮT CÁC HỌC PHẦN/ COURSES BRIEF DESCRIPTION ...........14 9.1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin Phần I, II (Principle of Marxsim and Leninist part I, II) .................................................................................................14 9.2. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology) ....................................................14 9.3. Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Viet Nam Communist Party’s strategies and policies) ................................................................................................14 9.4. Tiếng Anh (English) ...................................................................................................14 9.5. Giáo dục thể chất (Physical Excercise) ......................................................................15 9.6. Giáo dục quốc phòng (Defence Training) ..................................................................15 9.7. Kinh tế học (Economics) ............................................................................................15 9.8. Quản trị kinh doanh (Business Management) ............................................................15 9.9. Nguyên lý kế toán (Accounting).................................................................................16 9.10. Marketing căn bản (Principles of Marketing) .............................................................16 9.11. Hành vi ngƣời tiêu dùng (Customer Behavior) ..........................................................16 9.12. Quản trị marketing (Marketing Management) ............................................................17 9.13. Truyền thông marketing (Integrated Marketing Communication) .............................17 9.14. Nghiên cứu marketing (Marketing Research) ............................................................18 9.15. Quản trị kênh phân phối (Distribution Channel Management) ..................................18 9.16. Marketing dịch vụ (Services Marketing) ....................................................................19 9.17. Marketing quốc tế (International Marketing) .............................................................19 9.18. Kế toán quản trị (Managerial Accounting) .................................................................20 9.19. Thống kê kinh doanh (Business Statistic) ..................................................................20 9.20. Phân tích kinh doanh (Business Analysis)..................................................................20 9.22. Quản trị tài chính (Financial Management) ................................................................21 4
  5. 9.23. Quản trị nhân lực (Human Resource Management) ...................................................21 9.24. Hành vi tổ chức (Organizational Behavior)................................................................22 9.25. Giao dịch và đàm phán trong kinh doanh (Business Communication) ......................22 9.26. Quản trị sản xuất và tác nghiệp (Production management) ........................................22 9.27. Luật kinh doanh (Business Laws) ..............................................................................22 9.28. Quản trị bán hàng (Professional Sales Management) .................................................23 9.29. Quản trị thƣơng hiệu (Brand Management) ...............................................................23 9.30. Marketing tới khách hàng tổ chức (B2B Marketing) .................................................24 9.31. Tin học ứng dụng (Basic Information Science) ..........................................................24 9.32. Thống kê toán (Mathematical Statistics) ....................................................................24 9.33. Marketing xã hội (Social Marketing) .........................................................................24 9.34. Marketing địa phƣơng (Place Marketing) ..................................................................25 9.35. PR (Public Relation) ...................................................................................................25 9.36. Tổ chức sự kiện (Events) ............................................................................................26 9.37. Marketing trực tuyến (Internet marketing) .................................................................26 9.38. CRM (Customer Relationship Management) .............................................................27 9.39. Quản trị sản phẩm (Product Management) .................................................................27 9.40. Kỹ năng bán hàng (Selling skills) ...............................................................................27 9.41. Báo cáo thực tập tốt nghiệp (Internship Final Report) ...............................................28 10. DANH SÁCH GIẢNG VIÊN THAM GIA GIẢNG DẠY (DỰ KIẾN) ....................28 11. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO – Teaching facilities.............................30 11.1. Cơ sở vật chất, tài liệu học tập – Facilities and learning resources ............................30 11.2. Địa bàn thực tập và nghiên cứu – Internship and research places ..............................31 5
  6. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƢỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN Độc lập – Tự do - Hạnh phúc CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHẤT LƢỢNG CAO HIGH QUALITY EDUCATIONAL CURRICULUM OF BACHELOR (Ban hành theo Quyết định số ngày tháng năm 2014 của Hiệu trƣởng Trƣờng ĐH KTQD) /(Persuant to the decision No….. Dated…….2014 of the President of National Economics University) CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO CHUYÊN TÊN CHƢƠNG TRÌNH NGÀNH MARKETING PROGRAM UNDERGRADUATE HIGH QUALITY TRAINING TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC LEVEL BACELOR NGÀNH: MARKETING MAJOR : MARKETING KHOA : MARKETING Faculty: MARKETING Hình thức đào tạo: Chính quy Type of training: Full time Mã ngành: 523 40 115 6
  7. 1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 1.1. Mục tiêu chung Đào tạo ra những cử nhân Marketing có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, nắm vững các kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội, quản trị kinh doanh, những kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về Marketing. Ngoài kiến thức chuyên môn, sinh viên còn đƣợc rèn luyện các kỹ năng cá nhân, kỹ năng xã hội và kỹ năng quản lý. Qua việc rèn luyện các kỹ năng cần thiết cho công việc cùng với việc thực hành các kỹ năng marketing, sau khi ra trƣờng, sinh viên theo học chƣơng trình Cử nhân Marketing chất lƣợng cao có thể nhanh chóng hòa nhập vào thực tế, thực hiện đƣợc các công việc thuộc lĩnh vực marketing nhƣ bán hàng, quan hệ khách hàng, xây dựng và tổ chức thực hiện chiến lƣợc marketing, xây dựng chƣơng trình truyền thông, tổ chức nghiên cứu thị trƣờng, thƣơng thảo và ký kết hợp đồng... tại các tổ chức kinh tế xã hội trong và ngoài nƣớc hoạt động trong bất kỳ lĩnh vực nào. Đặc biệt, sinh viên sau khi tốt nghiệp chƣơng trình này sẽ có cơ hội tham gia vào các khóa đào tạo cao học về marketing và quản trị kinh doanh trong và ngoài nƣớc và trở thành giảng viên marketing tại nhiều trƣờng đại học tại Việt Nam. 1.2. Mục tiêu cụ thể Kiến thức: Ngoài việc đƣợc trang bị các kiến thức toàn diện về marketing, sinh viên còn đƣợc cung cấp cơ hội thực hành và vận dụng kiến thức và kỹ năng marketing tại nhiều doanh nghiệp lớn, đã và đang vận dụng các công cụ marketing hiện đại. Qua đó, sinh viên có thể kiểm nghiệm và nhận thức đƣợc kiến thức marketing cần và sẽ đƣợc ứng dụng trong thực tiễn nhƣ thế nào. Kỹ năng: Theo học chƣơng trình đào tạo cử nhân Marketing chất lƣợng cao, sinh viên sẽ đƣợc đào tạo và thực hành đa phần các kỹ năng cần thiết cho công việc sau này nhƣ: Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng trình bày, Kỹ năng đàm phán, Kỹ năng mua hàng; Kỹ năng bán hàng, Kỹ năng ra quyết định, Kỹ năng giải quyết vấn đề, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng lãnh đạo... từ đó, đảm bảo khả năng làm việc tốt nhất có thể. Ngoại ngữ: Trong quá trình học, sinh viên sẽ đƣợc yêu cầu đạt đủ trình độ tiếng Anh để giao tiếp và tham khảo tài liệu trong quá trình học. Do đó, cử nhân marketing chất lƣợng cao có thể dễ dàng làm việc trong môi trƣờng quốc tế, đặc biệt với những thuật ngữ marketing đƣợc làm quen trong suốt khóa học, họ có thể trở thành những cầu nối với các đối tác nƣớc ngoài. Tin học văn phòng: Đƣợc yêu cầu thực hành các kỹ năng tin học văn phòng trong suốt khóa học, sau khi ra trƣờng, chắc chắn, sinh viên sẽ thành thạo trong sử dụng các chƣơng trình tin học văn phòng và phần mềm xử lý dữ liệu thống kê để thực hiện các chƣơng trình nghiên cứu thị trƣờng của tổ chức, doanh nghiệp. 2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm 3. KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN 135 tín chỉ KHÓA: 7
  8. Theo quy định của quy chế tuyển sinh cao đẳng và đại học 4. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN: hiện hành 5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU Đào tạo theo hệ thống tín chỉ, tích luỹ đủ số học phần quy KIỆN TỐT NGHIỆP định theo chƣơng trình đào tạo 6. THANG ĐIỂM 10 Các học phần của chƣơng trình đƣợc đánh giá theo thang điểm 10 hoặc thang điểm 4, đƣợc ghi cả bằng số và bằng chữ. Thang điểm 10 đƣợc quy đổi sang điểm chữ nhƣ sau: Grades for all coursework in level of the Bachelor of Accouting in English program will be assigned using a five grade level system, ranging from “A” through “D” and “F” as used by CSULB and as per the grading scales from the credit-based undergraduate academic system at NEU. 10 or 4 point scale is converted in letters as below: a) Loại đạt: TT Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4 1 Từ 9,0 đến 10 A+ 4,0 2 Từ 8,5 đến 8,9 A 4,0 3 Từ 8,0 đến 8,4 B+ 3,5 4 Từ 7,0 đến 7,9 B 3,0 5 Từ 6,5 đến 6,9 C+ 2,5 6 Từ 5,5 đến 6,4 C 2,0 7 Từ 5,0 đến 5,4 D+ 1,5 8 Từ 4,5 đến 4,9 D 1,0 b) Loại không đạt: TT Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4 1 Dƣới 4,5 F 0,0 8
  9. 7. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH /CURRICULUM PROGRAM 7.1. Cấu trúc chƣơng trình/Curriculum structure Số TC Ghi chú Kiến thức giáo dục đại cƣơng (general knowledge), không bao 7.1.1. 56 gồm phần bồi dƣỡng tiếng Anh cho sinh viên (18 tín chỉ) 7.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (professional knowledge) 79 a. Kiến thức cơ sở ngành (Economics and Management foundation) 9 b. Kiến thức ngành (Marketing based) 24 c. Kiến thức bổ trợ ngành (Marketing supportive) 9 d. Kiến thức chuyên ngành (Professional marketing) 24 e. Thực tập nghề nghiệp và tốt nghiệp (Internship and final thesis) 13 Số Ngôn 7.2. Chi tiết học phần và ngôn ngữ học TC ngữ Kiến thức giáo dục đại cƣơng (general knowledge), chƣa kể các 7.2.1. học phần Giáo dục Thể chất và Quốc phòng (exclude Physical and 56 Defense modules) Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin P1 (Principles of Marx and 1 2 Việt Lenin Philosophy 1) Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin P2 (Principles of Marx and 2 3 Việt Lenin Philosophy 1) 3 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh /Ho Chi Minh Ideology 2 Việt Toán cho các nhà kinh tế 1/ Mathematics for Economics 1 2 Việt 4 5 Toán cho các nhà kinh tế 2/ Mathematics for Economics 2 3 Việt 6 Thống kê Toán /Mathematical Statistics 3 Việt 7 Đƣờng lối CM của ĐCS Việt Nam 3 Việt 8 Ngoại ngữ (Preparatory English) 18 9 Pháp luật đại cƣơng/Fundamentals of Laws 2 Việt 10 Luật kinh doanh (Business Law) 3 Việt 11 Tin học đại cƣơng /Basic Informatics 3 Việt 12 Tin học ứng dụng (Basic Information Science) 3 Việt 13 Kinh tế vi mô/Microeconomics 3 Việt/Anh 14 Kinh tế vĩ mô /Marcoeconomics 3 Việt/Anh 15 Quản trị kinh doanh (Business Management) 3 Việt/Anh 9
  10. Số Ngôn 7.2. Chi tiết học phần và ngôn ngữ học TC ngữ 7.2.162. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (professional knowledge) 79 a. Kiến thức cơ sở ngành (Economics and Management foundation) 9 16 Quản trị tài chính (Financial Management) 3 Việt/Anh 17 Thống kê kinh doanh (Business Statistics) 3 18 Nguyên lý kế toán (Accounting) 3 b. Kiến thức ngành (Marketing based) 24 19 Marketing căn bản (Principles of Marketing) 3 Việt/Anh 20 Hành vi ngƣời tiêu dùng (Customer Behavior) 3 Việt/Anh 21 Quản trị marketing (Marketing Management) 3 Việt/Anh 22 Truyền thông marketing (Integrated Marketing Communication) 3 Việt/Anh 23 Nghiên cứu marketing (Marketing Research) 3 Việt/Anh 24 Quản trị kênh phân phối (Distribution Channel Management) 3 Việt/Anh 25 Marketing dịch vụ (Services Marketing) 3 Việt/Anh 26 Marketing quốc tế (International Marketing) 3 Việt/Anh Kiến thức bổ trợ ngành (Marketing supportive) c. 9 Sinh viên chọn 3 (ba) trong 6 (sáu) học phần dƣới đây 27 Kế toán quản trị (Managerial Accounting) 3 Việt/Anh 28 Phân tích kinh doanh (Business Analysis) 3 Việt/Anh 29 Giao dịch và đàm phán trong kinh doanh (Business Communication) 3 Việt/Anh 30 Quản trị nhân lực (Human Resource Management) 3 Việt/Anh 31 Hành vi tổ chức (Organization Behavior) 3 Việt/Anh 32 Quản trị sản xuất và tác nghiệp (Production management) 3 Việt/Anh d. Kiến thức chuyên ngành (Professional marketing) 24 Phần bắt buộc (Requirements courses) 12 33 Quản trị bán hàng (Professional Sales Management) 3 Việt/Anh 34 Quản trị thƣơng hiệu (Brand Management) 3 Anh 35 Marketing tới khách hàng tổ chức (B2B Marketing) 3 Anh 36 Quản trị giá (Pricing Management) 3 Việt/Anh Phần lựa chọn (Selective courses) 12 Sinh viên chọn 4 (ba) trong 8 (tám) học phần sau 37 Marketing xã hội (Social Marketing) 3 Việt/Anh 38 Marketing địa phƣơng (Place Marketing) 3 Việt/Anh 10
  11. Số Ngôn 7.2. Chi tiết học phần và ngôn ngữ học TC ngữ 39 PR (Public Relation) 3 Việt/Anh 40 Tổ chức sự kiện (Events) 3 Việt/Anh 41 Marketing trực tuyến (Internet marketing) 3 Anh 42 CRM (Customer Relationship Management) 3 Việt/Anh 43 Quản trị sản phẩm (Product Management) 3 Anh 44 Kỹ năng bán hàng (Selling skills) 3 Anh Thực tập và thực tập tốt nghiệp 13 45 Thực tập giữa kỳ (2 tuần) (Internship) 3 Anh/Việt 46 Thực tập tốt nghiệp (15 tuần) (Final Thesis Report) 10 Anh/Việt Tổng số 135 8. KẾ HOẠCH HỌC TẬP Ngôn ngữ/ Mã môn Tín chỉ Stt Kỳ học Tên học phần Languages Code Credit Học kỳ 1 18 NEUDC 5 1 Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin Việt 001 2 Tiếng Anh/ English 1 Việt TA001 6 (Teachi NEUDC1 1 3 Giáo dục thể chất/Physical Education Tiếng Việt ng 00 hours) 4 Tin học đại cƣơng / Basic Informatics Tiếng Việt TIKT12 3 Toán cho các nhà kinh tế 1/ Mathematics for TOCB 5 Tiếng Việt 2 Economics 1 031 6 Pháp luật đại cƣơng/ Fundamentals of Laws Tiếng Việt LUCS 07 2 Học kỳ 2 12 1 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh Ideology Tiếng Việt LLTT01 2 2 Tiếng Anh/ English Tiếng Anh TA002 4 NEUDC 2 3 Giáo dục thể chất/ Physical Education Tiếng Việt 100 Toán cho các nhà kinh tế 2/ Mathematics for TOCB 4 Tiếng Việt 3 Economics 2 032 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt NEUDC 5 Nam / Political Revolution Roadmap of the Tiếng Việt 3 002 Communist Party of VietNam 11
  12. Học kỳ 3 7 Ngoại ngữ (Preparatory English) 3 Anh 4 3 Kinh tế vi mô/Microeconomics Việt/Anh 3 Giáo dục quốc phòng/Mititary Education Tiếng Việt NEU101 (165) Học kỳ 4 19 Tiếng Anh/ English Tiếng Anh TA001 4 NEUDC Giáo dục thể chất/ Physical Education Tiếng Việt 100 Thống kê Toán /Mathematical Statistics Việt 3 4 Tin học ứng dụng (Basic Information Science) Việt 3 Nguyên lý kế toán (Accounting) Việt/Anh 3 Marketing căn bản (Principles of Marketing) Việt/Anh 3 Kinh tế vĩ mô /Marcoeconomics Việt/Anh 3 Học kỳ 5 18 NEUDC Giáo dục thể chất/ Physical Education Tiếng Việt 100 Quản trị kinh doanh (Business Management) Việt/Anh 3 Hành vi ngƣời tiêu dùng (Customer Behavior) Việt/Anh 3 5 Quản trị marketing (Marketing Management) Việt/Anh 3 Nghiên cứu marketing (Marketing Research) Việt/Anh 3 Thống kê kinh doanh (Business Statistics) Việt/Anh 3 Luật kinh doanh (Business Law) Việt 3 Học kỳ 6 9 Quản trị tài chính (Financial Management) Việt/Anh 3 Marketing dịch vụ (Services Marketing) Việt/Anh 3 6 NEUDC Giáo dục thể chất/ Physical Education Tiếng Việt 100 Chọn một trong hai học phần: Kế toán quản trị (Managerial Accounting) hoặc Việt/Anh 3 Phân tích kinh doanh (Business Analysis) Việt/Anh 3 12
  13. Học kỳ 7 15 Quản trị kênh phân phối (Distribution Channel Management) Việt/Anh 3 Marketing tới khách hàng tổ chức (B2B Marketing) Anh 3 Truyền thông marketing (Integrated Marketing Communication) Việt/Anh 3 7 Quản trị bán hàng (Professional Sales Management) Việt/Anh 3 Chọn một trong hai học phần Quản trị nhân lực (Human Resource Management) Việt/Anh 3 Quản trị sản xuất và tác nghiệp (Production management) Việt/Anh 3 Học kỳ 8 12 Marketing quốc tế (International Marketing) Việt/Anh 3 Quản trị thƣơng hiệu (Brand Management) Anh 3 8 Quản trị giá (Pricing Management) Việt/Anh 3 Chọn một trong hai học phần Marketing xã hội (Social Marketing) Việt/Anh 3 Marketing địa phƣơng (Place Marketing) Việt/Anh 3 Học kỳ 9 6 Thực tập giữa kỳ (2 tuần) (Internship) Anh/Việt 3 9 Chọn một trong hai học phần Hành vi tổ chức (Organization Behavior) Việt/Anh 3 Giao dịch và đàm phán trong kinh doanh (Business Communication) Việt/Anh 3 Học kỳ 10 9 Chọn 3 trong 6 học phần 1 3 Tổ chức sự kiện (Events) Việt/Anh 2 Marketing trực tuyến (Internet marketing) Anh 3 10 3 CRM (Customer Relationship Management) Việt/Anh 3 4 Quản trị sản phẩm (Product Management) Anh 3 5 Kỹ năng bán hàng (Selling skills) Anh 3 6 PR (Public Relation) Việt/Anh 3 Học kỳ 11 10 11 1 Chuyên đề thực tập (Final thesis report) Việt/Anh 10 13
  14. 9. MÔ TẢ VẮN TẮT CÁC HỌC PHẦN/ COURSES BRIEF DESCRIPTION 9.1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin Phần I, II (Principle of Marxsim and Leninist part I, II) Mã số - Code : NEUDC001 Số tín chỉ - Credit :5 Điều kiện tiên quyết: Không Prerequisites : None Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Detailed content is issued in the Decision No. 52/2008/QĐ-BGDĐT dated September 18, 2008 of the Ministry of Education and Training. 9.2. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology) Mã số - Code : NEUDC003 Số tín chỉ - Credit :2 Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : None Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Detailed content is issued in the Decision No. 52/2008/QĐ-BGDĐT dated September 18, 2008 of the Ministry of Education and Training. 9.3. Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Viet Nam Communist Party’s strategies and policies) Mã số - Code: NEUDC002 Số tín chỉ - Credit: 3 Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : None Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Detailed content is issued in the Decision No.52/2008/QĐ-BGDĐT dated September 18, 2008 of the Ministry of Education and Training. 9.4. Tiếng Anh (English) Mã số - Code: TA001 Số tín chỉ - Credit : 27 Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : None Đây là nội dung ngoại ngữ chuyên ngành về kinh tế và kinh doanh nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức ngoại ngữ nâng cao về kinh tế và kinh doanh. Để theo học phần này, sinh viên phải hoàn tất chƣơng trình ngoại ngữ căn bản. Chƣơng trình giảng dạy sẽ đƣợc thiết kế phù hợp với học sinh. This is the fundamental module of English for business and economics aiming at providing students with necessary skills in economics and business. To pursue this module, students should have been trained to use basic English. 14
  15. 9.5. Giáo dục thể chất (Physical Excercise) Mã số - Code : NEUDC 100 Số tiết - teaching hours: 165 tiết Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : None Nội dung ban hành tại Quyết định số 3244/GDĐT ngày 12/9/1995 và Quyết định số 1262/GD- ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trƣởng Bộ giáo Dục và Đào tạo. Detailed content is issued in the Decision No. 3244/GD- DDT dated September 12, 1995 of the Ministry of Education and Training. 9.6. Giáo dục quốc phòng (Defence Training) Mã số - Code : NEUDC 101 Số tiết - teaching hours: 165 tiết Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : None Nội dung ban hành tại Quyết định số 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2007 của Bộ trƣởng Bộ giáo dục và Đào tạo. Detailed content is issued in the Decision No. 81/2007/QĐ-BGDĐT dated December 24, 2007 of the Ministry of Education and Training. 9.7. Kinh tế học (Economics) Mã số - Code : ECON100 Số tín chỉ - Credit :3 Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : Advance Maths Học phần sẽ trang bị những kiến thức nền tảng cho sinh viên, bao gồm tiền tệ và ngân hàng, sự thay đổi giá cả, phân tích thu thập quốc dân, chu kỳ kinh doanh, tăng trƣởng kinh tế, chính sách tài khóa, tiền tệ và kinh doanh quốc tế. Bên cạnh đó, học phần sẽ tập trung nghiên cứu những vấn đề cơ bản liên quan tới tổ chức kinh doanh, lý thuyết giá cả, phân bổ nguồn lực, phân phối thu nhập, kinh tế công cộng. Business organization, price theory, allocation of resources, distribution of income, public economy. Money and banking, price changes, national income analysis, business cycles, economic growth, fiscal and monetary policy, international trade. 9.8. Quản trị kinh doanh (Business Management) Mã số - Code : NEUDC010 Số tín chỉ - Credit :3 Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : ECONO010 Đƣợc xây dựng trên cơ sở học phần Quản trị học, học phần Quản trị kinh doanh nhằm cung cấp cho học viên kiến thức có hệ thống về quản trị tổ chức, cơ sở lý luận và phƣơng pháp luận của quản trị, bao gồm tổ chức và quản trị tổ chức, lý thuyết hệ thống và vận dụng trong quản trị… Học phần giới thiệu về chức năng quản trị với các lý thuyết và khái niệm cơ bản của quản trị nhƣ lên kế hoạch, tổ chức, vai trò lãnh đạo và kiểm soát. Học phần cũng hệ thống lại những cải cách trong suy nghĩ của nhà quản trị, chức năng và thực tế quản trị đang đƣợc quan tâm trong môi trƣờng hiện nay cũng nhƣ làm rõ các khái niệm mới phát sinh trong môi trƣờng kinh doanh hiện đại. 15
  16. Built on the basis of the managerial course, business administration module to provide students with knowledge management systems organization, rationale and methodology of administration, including the organizational structure and management, systems theory and application in the administration ... Principles and theories of management, organization theory, planning and control techniques. Management of the overall organization and the production/operations systems of organizations. 9.9. Nguyên lý kế toán (Accounting) Mã số - Code : NEUDC024 Số tín chỉ - Credit :3 Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : ECONO010 Học phần đƣợc thiết kế với mục tiêu trang bị kiến thức cơ bản về cơ sở hạch toán kế toán theo thông lệ chung và theo chế độ kế toán Việt Nam. Học phần đề câp tới các vấn đề cơ bản của hạch toán kế toán tại các doanh nghiệp sản xuất và thƣơng mại nói chung. The modules are designed with the goal of equipping basic knowledge on the basis of accounting practices in general and the Vietnam accountancy regime. Module refers to the basics of accounting in the business of production and trade in general. 9.10. Marketing căn bản (Principles of Marketing) Mã số - Code : MKMA001 Số tín chỉ - Credit :3 Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : ECONO010 Học phần cung cấp những kiến thức cơ sở về những nguyên lý marketing và việc vận dụng những kiến thức này vào hoạt động thực tiễn của các doanh nghiệp gồm: các khái niệm cơ bản nhất về marketing và quá trình marketing, hiểu biết về thị trƣờng và khách hàng, hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing, xây dựng chiến lƣợc marketing định hƣớng khách hàng và các công cụ marketing đƣợc tích hợp cùng những phát triển mới và mở rộng phạm vi định hƣớng marketing hiện đại. The module provides the knowledge base of marketing principles and the application of this knowledge into practical operation of the business including the most basic concepts of marketing and marketing process, understanding of market field and customer information systems and marketing research, marketing strategies and customer-oriented marketing tools are integrated with new developments and expand the scope of modern marketing-oriented. 9.11. Hành vi ngƣời tiêu dùng (Customer Behavior) Mã số - Code : MKMA002 Số tín chỉ - Credit :3 Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : MKMA001 Học phần trang bị các kiến thức cơ sở về hành vi của cả hai nhóm khách hàng chính của kinh doanh, ngƣời tiêu dùng cá nhân, khách hàng tổ chức và việc vận dụng chúng vào ra các quyết định marketing của doanh nghiệp nhƣ: các nhân tố ảnh hƣởng và các mô hình hành vi mua của khách hàng từ góc độ khách hàng là ngƣời tiêu dùng cá nhân (nhận thức, động cơ, học hỏi, giao tiếp) cho đến khách hàng tổ chức trên thị trƣờng doanh nghiệp 16
  17. tƣơng ứng (gồm – các kích thích marketing và phi marketing, các ảnh hƣởng của cấu trúc tổ chức đến mô hình hành vi...) và quá trình quyết định mua của các loại khách hàng, bao gồm cả những phát triển mới trong hành vi ngƣời mua quốc tế và mua sắm điện tử. Module equipped with basic knowledge about the behavior of both groups of business customers that are individual consumers, customers organize and apply them to the marketing decisions of companies such as: the factors and models of customer buying behavior from the perspective of the buyers are individual consumers (awareness, motivation, learning, communication) to institutional clients in the enterprise market respectively (including - the stimulation and non-marketing marketing, the impact of organizational structure to model the behavior...) and the purchasing decisions of other customers, including new developments in international buyer behavior and electronic shopping. 9.12. Quản trị marketing (Marketing Management) Mã số - Code : MKMA003 Số tín chỉ - Credit :3 Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : MKMA001 Học phần cung cấp những kiến thức ngành cốt lõi cơ bản về những nguyên lý quản trị marketing và sự vận dụng thực tiễn ở các doanh nghiệp của nó, bao gồm khái niệm cơ bản của marketing hiện đại theo tiếp cận chu i cung ứng giá trị cho khách hàng và các quan điểm quản trị marketing; quản trị thời cơ và rủi ro marketing thông qua kết nối với khách hàng và các mô thức phân tích marketing; phát triển chiến lƣợc marketing; quản trị và cung ứng các chƣơng trình marketing tích hợp; thực thi và kiểm soát marketing ở doanh nghiệp. The modules provide the core sector, but knowledge about these basic principles in marketing management and manipulation practices in its businesses, including basic concepts of modern marketing approaches in supply chain value customers and the marketing viewpoint administrator; administrator time and risks connected with marketing through customer and marketing analysis model, development of marketing strategies; administration and supply of integrated marketing programs where; implementation and control of marketing in business. 9.13. Truyền thông marketing (Integrated Marketing Communication) Mã số - Code : MKQC003 Số tín chỉ - Credit :3 Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : MKMA001 Học phần tập trung nghiên cứu những vấn đề thuộc về bản chất của hoạt động truyền thông marketing (xúc tiến), bao gồm: bản chất của quá trình truyền thông marketing, những yếu tố chi phối đến quá trình truyền thông marketing. Nghiên cứu quy trình chung xây dựng và quản lý hoạt động truyền thông; nội dung và phƣơng pháp xác định ngân sách cho hoạt động truyền thông. Học phần cũng nghiên cứu các qui trình xây dựng, thực hiện và đánh giá yếu tố cấu thành truyền thông marketing. The modules focused on the problem of the nature of marketing communication activities (promotion), including the nature of the marketing communication process, the factors 17
  18. that govern the marketing communications process. Research on the construction process and management of media content and method of determining the budget for communication activities. The module also studies the process of development, implementation and evaluation components of marketing communications. 9.14. Nghiên cứu marketing (Marketing Research) Mã số - Code : MKMA004 Số tín chỉ - Credit :3 Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : MKMA001 Học phần cung cấp những kiến thức, kỹ năng chuyên môn cốt lõi nhằm tạo lập hệ thống thông tin marketing (MIS) thông qua việc thiết kế, triển khai thực hiện một dự án nghiên cứu marketing theo một quy trình nhằm cung cấp thông tin xác thực và hiệu quả cho các nhà quản trị ra các loại quyết định marketing (chiến lƣợc, chính sách, tác nghiệp): Phát hiện vấn đề và xác định mục tiêu nghiên cứu; xác định nhu cầu thông tin; cách thức đặt giả thuyết và câu hỏi, thiết kế bảng câu hỏi (Questionaire); xây dựng kịch bản Interview; cách xác định m u nghiên cứu; tổ chức điều tra (survey) và triển khai thực hiện thu thập thông tin trên hiện trƣờng; phân tích xử lý dữ liệu trên phần mềm SPPS; báo cáo và trình bày kết quả nghiên cứu marketing. Học phần dành 1TC trên triển khai phƣơng pháp làm việc nhóm (Teamwork) thực hành nghiên cứu marketing. The module provides knowledge and professional skills to create core marketing information system (MIS) through the design, deployment conducted a marketing research project in a process aimed at providing information authenticity and effectiveness for administrators to decide the type of marketing (strategy, policy and operational work): identifying problems and define research objectives and determine information needs; how to set the theories and questions, designed the questionnaire (Questionaire); build script Interview; how to determine the sample; organization survey (survey) and deploy do collect information on the scene; trend analysis ly data on software SPPs; reports and presented research results in marketing. Module credits for a method of implementing teamwork marketing research practice. 9.15. Quản trị kênh phân phối (Distribution Channel Management) Mã số - Code : MKMA005 Số tín chỉ - Credit :3 Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : MKMA001 Nội dung chính của học phần tập trung vào làm rõ bản chất của các kênh phân phối, cấu trúc và các dòng chảy trong kênh, các hình thức tổ chức kênh, các hành vi và môi trƣờng của các kênh phân phối. Làm rõ các doanh nghiệp cần thiết kế kênh phân phối trên thị trƣờng nhƣ thế nào? Học phần cũng giới thiệu các công cụ mà ngƣời quản lý kênh có thể sử dụng để quản lý hoạt động của kênh phân phối nhƣ các chính sách thúc đẩy, các quyết định marketing – mix khác. Vấn đề quản lý phân phối vật chất và đánh giá thành viên kênh cũng đƣợc tập trung nghiên cứu. Contents of the course focuses on clarifying the nature of the distribution, structure and flow in the channel, the channel form of organization, behavior and environment of the channel. Clarifying the business needs to design the distribution channels in the market like? The course also introduces tools that managers can use to channel management of 18
  19. distribution activities such as policies promoting, marketing decisions - another mix. The problem of material distribution management and evaluate channel members are also focused. 9.16. Marketing dịch vụ (Services Marketing) Mã số - Code : MKMA006 Số tín chỉ - Credit :3 Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : MKMA001 Học phần nghiên cứu việc ứng dụng những kỹ thuật quản lý marketing, chiến lƣợc marketing và quá trình đánh giá dịch vụ và đổi mới chất lƣợng dịch vụ trong các tổ chức lợi nhuận và phi lợi nhuận. Học phần nghiên cứu những đặc tính duy nhất của marketing dịch vụ, quản lý dịch vụ, đánh giá chất lƣợng dịch vụ, các kỹ thuật để đổi mới dịch vụ, marketing dịch vụ trong môi trƣờng toàn cầu, sử dụng marketing dịch vụ để tối ƣu hóa dịch vụ và các cơ hội việc làm và khởi nghiệp trong các doanh nghiệp dịch vụ vì lợi nhuận và phi lợi nhuận. Nội dung học phần cũng tập trung vào những yếu tố đặc thù của marketing dịch vụ nhƣ vai trò của giao tiếp cá nhân trong kinh doanh dịch vụ; marketing h n hợp dịch vụ với 7P bao gồm các nhóm biện pháp về sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến h n hợp, con ngƣời, quy trình phục vụ và bằng chứng vật chất tại nơi cung cấp dịch vụ. The course studies the application of marketing management techniques, marketing strategies and the process of evaluating service quality and service innovation in organizations profit and nonprofit. The course studies the unique features of service marketing, service management, service quality assessment, techniques for service innovation, marketing services in the global environment, using the marketing services to optimization services and employment opportunities and entrepreneurs in the service business for profit and nonprofit. Course content and focus on specific elements of marketing services such as the role of personal interaction in business services, marketing services mixed with 7P includes measures on product groups, prices , distribution, promotion mix, people, process serving and physical evidence at the service provider. 9.17. Marketing quốc tế (International Marketing) Mã số - Code : MKMA007 Số tín chỉ - Credit :3 Điều kiện tiên quyết : Không Prerequisites : MKMA001 Nội dung của học phần gồm những khái niệm cơ bản nhất về sự phát triển của hoạt động marketing quốc tế, các đặc trƣng của các nhân tố môi trƣờng marketing quốc tế, hệ thống thông tin marketing quốc tế của doanh nghiệp, mục tiêu và chiến lƣợc marketing quốc tế đƣợc xây dựng tùy theo mục tiêu xâm nhập, thâm nhập và phát triển thị trƣờng quốc tế của doanh nghiệp; các công cụ cơ bản chƣơng trình marketing h n hợp cho thị trƣờng quốc tế của doanh nghiệp; cách thức kế hoạch hóa, tổ chức và thực thi hoạt động marketing quốc tế cho các doanh nghiệp góp phần vƣợt các rào cản chống bán phá giá và các rào cản kỹ thuật. The contents of the module consists of the most basic concepts about the development of international marketing activities, the characteristics of the environmental factors of international marketing, information systems of international marketing of the business. 19
  20. Objectives and international marketing strategy is built according to the target penetration, penetration and market development of international business; the basic tools for program marketing mix international market of business method of planning, organizing and implementing international marketing activities for enterprises to contribute beyond the barriers of anti-dumping and technical barriers. 9.18. Kế toán quản trị (Managerial Accounting) Mã số - Code : ACCT300 A Số tín chỉ - Credit :3 Điều kiện tiên quyết : ACCT 201 Prequisites : ACCT 201 Học phần đề cập đến về ghi nhận, đánh giá, trình bày báo cáo tài chính, báo cáo quỹ, phân tích tài chính, lý luận lãi suất và cách thức vận dụng. Nghiên cứu và thực hành trên máy tính là yêu cầu bắt buộc khi học học phần này. Accounting theory including recording, valuation, and statement presentation of assets, liabilities, capital earnings; funds statements; financial analysis; compound interest theory and applications. Laboratory and/or class computer applications are a requirement of the course. 9.19. Thống kê kinh doanh (Business Statistic) Mã số - Code : IS310 Số tín chỉ - Credit :3 Điều kiện tiên quyết : MATH115 Prerequisites : MATH115 Ứng dụng các giải pháp thống kê kinh doanh. Những nội dung chính bao gồm: thu thập và tổ chức dữ liệu, lý thuyết xác suất, xác định mức độ tập trung và phân kỳ, dự báo và kiểm định giải thuyết, hồi quy đơn giản, phân tích tƣơng quan. Học phần này cũng sẽ giúp sinh viên khả năng sử dụng các phần mềm thống kê. Application of statistics to business problems. Data collection and organization, probability theory, measures of central tendency and dispersion, hypothesis testing and estimation, simple regression, and correlation. Use of statistical software. 9.20. Phân tích kinh doanh (Business Analysis) Mã số - Code : ACCT Số tín chỉ - Credit :3 Điều kiện tiên quyết : Prerequisites : Học phần nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cơ sở lý luận và có thể vận dụng sáng tạo trong phân tích mọi tình huống trong sản xuất kinh doanh. Qua đó, đƣa ra các quyết định kinh doanh hữu hiệu, đặc biệt là các quyết định liên quan tới tài chính. The module aims to equip students with basic knowledge about the theoretical basis and can be creatively applied in analyzing any situation in the manufacturing business. Thereby, making effective business decisions, particularly decisions related to finances. 9.21. Chính sách giá (Pricing Management) Mã số - Code: Số tín chỉ - Credit :3 Điều kiện tiên quyết: Không Prerequisites : None 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2