intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương trình giáo dục đại học: Viện vật lý kỹ thuật

Chia sẻ: Huynh Thi Thuy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

81
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu, mời các bạn cùng tham khảo nội dung chương trình giáo dục đại học "Viện vật lý kỹ thuật" dưới đây. Nội dung tài liệu cung cấp cho các bạn các các ngành và chuyên ngành đào tạo, chương trình đào tạo ngành Vật lý kỹ thuật. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương trình giáo dục đại học: Viện vật lý kỹ thuật

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ VÀ ĐÀO TẠO TẠO TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ HÀ NỘI NỘI CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC (THEO HỌC HỌC CHẾ TÍN CHỈ) VIỆN VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT HÀ NỘI NỘI – 2007 2007
  2. MỤC LỤC 1 CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO................................................................................7 1.1 Danh mục các ngành và chuyên ngành đào tạo ......................................................................7 1.2 Giới thiệu sơ lược về các ngành và chuyên ngành đào tạo.....................................................7 1.2.1 Chuyên ngành Vật liệu điện tử.....................................................................................7 1.2.2 Chuyên ngành Kỹ thuật hạt nhân và Vật lý môi trường...............................................7 1.2.3 Chuyên ngành Vật lý tin học ........................................................................................8 1.2.4 Chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng.................................................................8 2 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH VẬT LÝ KỸ THUẬT ..............................................................9 2.1 Mục tiêu đào tạo........................................................................................................................9 2.2 Cấu trúc chương trình đào tạo ngành Vật lý kỹ thuật ...............................................................9 2.3 Danh mục học phần chi tiết ....................................................................................................10 2.3.1 Danh mục các học phần chuyên ngành Vật liệu điện tử ...........................................10 2.3.2 Danh mục các học phần chuyên ngành Kỹ thuật hạt nhân và Vật lý môi trường......12 2.3.3 Danh mục các học phần chuyên ngành Vật lý Tin học..............................................15 2.3.4 Danh mục các học phần chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng........................18 2.4 Kế hoạch học tập chuẩn (từ học kỳ 3) ....................................................................................21 2.4.1 Chuyên ngành Vật liệu điện tử...................................................................................21 2.4.2 Chuyên ngành Kỹ thuật hạt nhân và Vật lý môi trường.............................................23 2.4.3 Chuyên ngành Vật lý tin học ......................................................................................25 2.4.4 Chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng...............................................................27 3 DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT ......................................................29 3.1 Danh sách các học phần.........................................................................................................29 3.2 Mô tả nội dung các học phần................................................... Error! Bookmark not defined. PH1010 Vật lý đại cương I ................................................. Error! Bookmark not defined. PH1020 Vật lý đại cương II ................................................ Error! Bookmark not defined. PH3010 Phương pháp toán cho vật lý ............................... Error! Bookmark not defined. PH3020 Cơ giải tích............................................................ Error! Bookmark not defined. PH3030 Trường điện từ ..................................................... Error! Bookmark not defined. PH3040 Kỹ thuật xung và số .............................................. Error! Bookmark not defined. PH3050 Lập trình ứng dụng ............................................... Error! Bookmark not defined. PH3060 Cơ học lượng tử ................................................... Error! Bookmark not defined. PH3070 Kỹ thuật chân không ............................................. Error! Bookmark not defined. PH3080 Cảm biến............................................................... Error! Bookmark not defined. PH3090 Quang học kỹ thuật............................................... Error! Bookmark not defined. PH3100 Mô hình hoá .......................................................... Error! Bookmark not defined. PH3110 Vật lý chất rắn đại cương ..................................... Error! Bookmark not defined. PH3120 Vật lý thống kê ...................................................... Error! Bookmark not defined. PH3130 Cơ sở vật lý hạt nhân ........................................... Error! Bookmark not defined. PH3140 Tin học ghép nối ................................................... Error! Bookmark not defined. PH3150 Thực tập nhận thức .............................................. Error! Bookmark not defined. PH3160 Kỹ thuật vi xử lý .................................................... Error! Bookmark not defined. PH3170 Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý............................ Error! Bookmark not defined. PH3180 Cơ sở các phương pháp đo lường Vật lý............. Error! Bookmark not defined. PH3190 Linh kiện bán dẫn và vi điện tử............................. Error! Bookmark not defined. PH3200 Quang điện tử và thông tin quang sợi .................. Error! Bookmark not defined.
  3. 4 PH3210 Kỹ thuật bức xạ điện từ......................................... Error! Bookmark not defined. PH3220 Vật lý bán dẫn ....................................................... Error! Bookmark not defined. PH3230 Kỹ thuật hạt nhân & Vật lý môi trường ................. Error! Bookmark not defined. PH3240 Năng lượng mới đại cương .................................. Error! Bookmark not defined. PH3250 Mạng máy tính ...................................................... Error! Bookmark not defined. PH3260 Tin học vật lý ......................................................... Error! Bookmark not defined. PH3270 Các phương pháp phân tích lý hoá ...................... Error! Bookmark not defined. PH3280 Vật lý siêu âm và ứng dụng .................................. Error! Bookmark not defined. PH3290 Vật lý và công nghệ nano ..................................... Error! Bookmark not defined. PH3301 Kỹ thuật phân tích cấu trúc I ................................. Error! Bookmark not defined. PH3302 Kỹ thuật phân tích cấu trúc II ................................ Error! Bookmark not defined. PH3310 Kỹ thuật phân tích hạt nhân .................................. Error! Bookmark not defined. PH3320 Cơ sở cộng hưởng từ & Kỹ thuật phổ vô tuyến điện cao tầnError! Bookmark not defined. PH3330 Vật lý điện tử ......................................................... Error! Bookmark not defined. PH4010 Vật liệu bán dẫn .................................................... Error! Bookmark not defined. PH4020 Kỹ thuật phân tích phổ .......................................... Error! Bookmark not defined. PH4030 Thực tập kỹ thuật .................................................. Error! Bookmark not defined. PH4040 Vật lý và kỹ thuật màng mỏng .............................. Error! Bookmark not defined. PH4050 Laser ..................................................................... Error! Bookmark not defined. PH4060 Công nghệ vật liệu ................................................ Error! Bookmark not defined. PH4070 Công nghệ vi điện tử............................................. Error! Bookmark not defined. PH4080 Từ học và vật liệu từ ............................................. Error! Bookmark not defined. PH4090 Các cấu trúc nano................................................. Error! Bookmark not defined. PH4100 Công nghệ và linh kiện MEMS ............................. Error! Bookmark not defined. PH4110 Hóa lý chất rắn...................................................... Error! Bookmark not defined. PH4120 Mô phỏng linh kiện và quá trình bán dẫn.............. Error! Bookmark not defined. PH4130 Vật liệu polyme ..................................................... Error! Bookmark not defined. PH5010 Thực tập tốt nghiệp............................................... Error! Bookmark not defined. PH5110 Đồ án tốt nghiệp.................................................... Error! Bookmark not defined. PH4200 Cơ sở vật lý môi trường........................................ Error! Bookmark not defined. PH4211 P/pháp thực nghiệm hạt nhân I ............................ Error! Bookmark not defined. PH4212 P/pháp thực nghiệm hạt nhân II ........................... Error! Bookmark not defined. PH4221 Điện tử hạt nhân I ................................................. Error! Bookmark not defined. PH4222 Điện tử hạt nhân II ................................................ Error! Bookmark not defined. PH4230 Thực tập kỹ thuật .................................................. Error! Bookmark not defined. PH4240 Vật lý nơtrôn.......................................................... Error! Bookmark not defined. PH4251 Kỹ thuật vật lý môi trường I................................... Error! Bookmark not defined. PH4252 Kỹ thuật vật lý môi trường II.................................. Error! Bookmark not defined. PH4260 Lò phản ứng và nhà máy điện hạt nhân ............... Error! Bookmark not defined. PH4270 Bảo vệ an toàn bức xạ.......................................... Error! Bookmark not defined. PH4280 Kỹ thuật máy gia tốc và ứng dụng ........................ Error! Bookmark not defined. PH4290 Xác định liều lượng bức xạ................................... Error! Bookmark not defined. PH4300 Kiểm tra không phá mẫu....................................... Error! Bookmark not defined. PH4310 Các phương pháp tính toán trong Kỹ thuật hạt nhânError! Bookmark not defined. PH5020 Thực tập tốt nghiệp............................................... Error! Bookmark not defined. PH5120 Đồ án tốt nghiệp.................................................... Error! Bookmark not defined. PH4400 Kỹ thuật ghép nối & ứng dụng trong đo lường điều khiển... Error! Bookmark not defined. PH4410 Tin học vật lý nâng cao ......................................... Error! Bookmark not defined. PH4420 Chuyên đề phương pháp thực nghiệm vật lý ...... Error! Bookmark not defined. PH4440 Phương pháp Mote-Carlo ..................................... Error! Bookmark not defined.
  4. PH4450 Thiết kế mạch điện tử ........................................... Error! Bookmark not defined. PH4460 Mô phỏng trong vật lý ........................................... Error! Bookmark not defined. PH4470 Thực tập kỹ thuật.................................................. Error! Bookmark not defined. PH4480 Vi điều khiển ......................................................... Error! Bookmark not defined. PH4490 Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng trong kỹ thuật .... Error! Bookmark not defined. PH4500 Phương pháp nguyên lý ban đầu ......................... Error! Bookmark not defined. PH4510 Mạng neron và ứng dụng trong vật lý kỹ thuật ..... Error! Bookmark not defined. PH4520 Chuyên đề khoa học vật liệu ................................ Error! Bookmark not defined. PH4530 CAD & CAM .......................................................... Error! Bookmark not defined. PH4540 Kỹ thuật tính toán số trong Vật lý kỹ thuật............ Error! Bookmark not defined. PH5030 Thực tập tốt nghiệp............................................... Error! Bookmark not defined. PH5130 Đồ án tốt nghiệp ................................................... Error! Bookmark not defined. PH4601 Cơ sở kỹ thuật ánh sáng I .................................... Error! Bookmark not defined. PH4602 Cơ sở kỹ thuật ánh sáng II ................................... Error! Bookmark not defined. PH4610 Nguồn sáng & thiết bị kỹ thuật chiếu sáng ........... Error! Bookmark not defined. PH4620 Thực tập kỹ thuật.................................................. Error! Bookmark not defined. PH4630 Dụng cụ quang ..................................................... Error! Bookmark not defined. PH4640 Vật liệu quang & Công nghệ vật liệu cho Kỹ thuật ánh sángError! Bookmark not defined. PH4650 Kỹ thuật đo lường ánh sáng ................................. Error! Bookmark not defined. PH4660 Cơ sở kỹ thuật Laser ............................................ Error! Bookmark not defined. PH4670 Thiết kế hệ thống chiếu sáng ............................... Error! Bookmark not defined. PH4680 Hệ thống điện cho hệ thống chiếu sáng ............... Error! Bookmark not defined. PH4690 Kỹ thuật hiển thị hình ảnh ..................................... Error! Bookmark not defined. PH4700 Đo lường học lượng tử......................................... Error! Bookmark not defined. PH4710 Kỹ thuật phân tích phổ CHT hạt nhân & CHT điện tửError! Bookmark not defined. PH4720 Quy hoạch thực nghiệm ....................................... Error! Bookmark not defined. PH5040 Thực tập tốt nghiệp............................................... Error! Bookmark not defined. PH5140 Đồ án tốt nghiệp ................................................... Error! Bookmark not defined.
  5. 1 CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO TẠO 1.1 Danh mục các ngành và chuyên ngành đào tạo Mã ngành* Tên ngành chính thức Tên viết tắt Tên các chuyên ngành Tên viết tắt Vật liệu điện tử Electronic Materials Kỹ thuật hạt nhân và Vật lý môi trường Nuclear Engineering and Vật lý kỹ thuật PH Environmental Physics Engineering Physics Vật lý tin học Computational Physics Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng Physics and Engineering of Light * Cột mã ngành tạm thời để trống 1.2 Giới thiệu sơ lược về các ngành và chuyên ngành đào tạo 1.2.1 Chuyên ngành Vật liệu điện tử Chương trình đào tạo chuyên ngành Vật liệu điện tử do Bộ môn Vật liệu điện tử (tiền thân là bộ môn Vật lý chất rắn - một trong hai bộ môn vật lý chuyên ngành đầu tiên được thành lập năm 1970 tại Trường ĐHBK Hà Nội) phụ trách. Mục tiêu đào tạo của Chuyên ngành Vật liệu điện tử là: 1. Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về Khoa học vật liệu nói chung và Vật liệu điện tử nói riêng (cấu trúc, tính chất, phương pháp chế tạo và các mối quan hệ giữa chúng); 2. Đào tạo các kỹ sư vật lý có khả năng làm việc trong các lĩnh vực Khoa học kỹ thuật tiên tiến (như Công nghệ vi điện tử, Công nghệ nano); 3. Chuẩn bị nhân lực có kỹ năng sử dụng các thiết bị hiện đại, có khả năng nghiên cứu, vận dụng và phát triển chuyên ngành vật liệu điện tử cho các lĩnh vực công nghiệp đang phát triển (như vật liệu, điện tử, tin học, xây lắp máy...) 1.2.2 Chuyên ngành Kỹ thuật hạt nhân và Vật lý môi trường Bộ môn Kỹ thuật Hạt nhân và Vật lý Môi trường (tiền thân là Vật lý và Kỹ thuật Hạt nhân ) thuộc Viện Vật lý Kỹ thuật, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội được quyết định chính thức thành lập năm 1970. Tuy nhiên, công tác chuẩn bị thành lập Bộ môn đã được bắt đầu ngay từ năm 1967 theo sáng kiến của Cố Giáo sư Tạ Quang Bửu - vị Bộ trưởng đầu tiên của Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp của nước ta. Ngay từ buổi khởi đầu, phương hướng và mục tiêu đào tạo của Bộ môn đã được Bộ Trưởng định rõ là: 1. Phát triển ứng dụng đồng vị phóng xạ trong công nghiệp; 2. Đào tạo nhân lực ban đầu để chuẩn bị đưa điện hạt nhân vào Việt Nam. Nhìn lại chặng đường gần bốn chục năm phát triển và trưởng thành, Chuyên ngành đã có những đóng góp xứng đáng trong công tác đào tạo và nghiên cứu ứng dụng phục vụ thực tế sản xuất. Ngày 24−2−2000 Chuyên ngành được quyết định đổi tên thành “Kỹ thuật Hạt nhân và Vật lý Môi trường” và mở rộng chương trình đào tạo để phù hợp với nhu cầu thực tế. Hiện nay Chuyên ngành Kỹ thuật Hạt nhân và Vật lý Môi trường đang nỗ lực phấn đấu nhằm thực hiện ba mục tiêu sau đây: 1. Đào tạo nhân lực kỹ thuật hạt nhân, góp phần quan trọng trong việc đẩy mạnh ứng dụng năng lượng nguyên tử vì mục đích hòa bình ở Việt Nam; 2. Chuẩn bị một phần nhân lực kỹ thuật quan trọng ban đầu cho chương trình năng lượng hạt nhân của Việt Nam; 3. Phát triển ứng dụng kỹ thuật hạt nhân và các kỹ thuật vật lý khác trong quan trắc, kiểm soát môi trường và đánh giá tác động môi trường.
  6. 8 1.2.3 Chuyên ngành Vật lý tin học Chuyên ngành Vật lý Tin Học được quyết định chính thức đào tạo từ năm 1999 nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao đối với các chuyên gia có khả năng ứng dụng thành thạo CNTT trong lĩnh vực vật lý Kỹ thuật. Kỹ sư tốt nghiệp theo chuyên ngành VLTH có khả năng giải quyết các nhiệm vụ sau: 1. Sử dụng thành thạo các công cụ CNTT (Các phần mềm chuyên dụng, các máy tính chuyên dụng, các công cụ xử lý số liệu thực nghiệm... ) cho các vấn đề của vật lý kỹ thuật, đặc biệt đối với lĩnh vực vật liệu từ, vật liệu bán dẫn và phương pháp phân tích vật lý 2. Có khả năng tin học hoá các dụng cụ đo đạc các đại lương vật lý trên cơ sở ứng dụng các bộ chuyển đổi, các chip vi điều khiển. 3. Có khả năng triển khai và ứng dụng các thành tựu mới của CNTT như kỹ thuật xử lý ảnh trong kỹ thuật, kỹ thuật nhận dạng, mạng nơron... 4. Có khả năng mô phỏng các quá trình vật lý. Đến nay nhiều sinh viên Đại học và sau Đại học của Viện Vật lý kỹ thuật đã được đào tạo theo chuyên ngành VLTH và làm việc tại các cơ sở nghiên cứu và đào tạo như Viện Công nghệ môi trường, Viện khoa học Vật liệu, Trường ĐH BK Hà nội.. và các cơ sở doanh nghiệp, liên doanh khác nhau. Sinh viên, cán bộ của Bộ môn VLTH (thuộc Viện VLKT) đã nghiên cứu và triền khai ứng dụng thành công một số đề tài như thí nghiệm ảo, mô phỏng vật liệu vi mô, kỹ thuật tính toán hiệu năng cao, mạng đào tạo vật lý và hoá học. Đặc biệt phần mềm phòng thí nghiệm ảo của Bộ môn đã được ứng dụng tại hàng trăm cơ sở giáo dục ĐH, CĐ và phổ thông trên toàn quốc. 1.2.4 Chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng Ngoài các kiến thức chung về Vật lý kỹ thuật, chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng trang bị cho sinh viên các kiến thức sau: 1. Cơ sở vật lý và kỹ thuật ánh sáng, hiểu biết tổng hợp về các nguyên lý khoa học kỹ thuật trong các hệ quang học và hệ thống chiếu sáng. 2. Các thiết bị và vật liệu sử dụng trong Kỹ thuật chiếu sáng; 3. Các hệ Laser; 4. Áp dụng các kiến thức tổng hợp để giải quyết các vấn đề trong lựa chọn và thiết kế các hệ thống chiếu sáng; 5. Khả năng thực hành, thực nghiệm và thực hiện các phép đo đại lượng quang học, các kỹ thuật tính toán và mô phỏng hệ thống chiếu sáng.
  7. 2 CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐÀO TẠO TẠO NGÀNH VẬT LÝ KỸ THUẬT 2.1 Mục tiêu đào tạo Để đáp ứng những đòi hỏi mới trong giai đoạn phát triển hiện nay và trong tương lai gần, nước ta rất cần những cán bộ khoa học kỹ thuật trẻ có khả năng thích ứng nhanh, làm việc linh hoạt, dễ phát huy tác dụng trong thực tế nghiên cứu, sản xuất và đời sống. Muốn vậy, các kỹ sư trẻ phải là những người được đào tạo để có kiến thức đủ tốt về một chuyên ngành, đồng thời được trang bị kiến thức theo một chương trình đủ rộng để có thể làm việc không chỉ theo chuyên ngành mà còn có thể thích ứng nhanh để làm việc cả trong một số lĩnh vực thuộc ngành rộng hoặc liên quan tới ngành rộng đã được đào tạo. Mục tiêu đào tạo của ngành Vật lý Kỹ thuật thuộc Trường ĐH Bách khoa Hà Nội là: 1. Đào tạo kỹ sư cho các cơ sở có sử dụng kỹ thuật vật lý và các doanh nghiệp công nghệ cao; 2. Đào tạo cán bộ cho các viện nghiên cứu và các trường đại học và cao đẳng khối khoa học công nghệ . 2.2 Cấu trúc chương trình đào tạo ngành Vật lý kỹ thuật Khối kiến thức TT Tên phần kiến thức Số TC Ghi chú 1 CN Mác-Lênin và Tư tưởng HCM 13 2 Ngoại ngữ 6 3 Toán cao cấp 11 Giáo dục 4 Vật lý đại cương 8 đại cương 5 Hóa học đại cương 3 (46 TC) 6 Tin học đại cương 3 7 Quản trị học đại cương 2 a) 8 Giáo dục thể chất 3 a) 9 Giáo dục quốc phòng 2 1 Phương pháp tính 2 2 Xác suất thống kê 3 3 Kỹ thuật điện 3 4 Kỹ thuật điện tử 3 5 Kỹ thuật nhiệt 3 Cơ sở chung 6 Hình học họa hình 2 toàn trường (25 TC) 7 Vẽ kỹ thuật 2 8 Cơ học kỹ thuật 3 9 Cơ khí đại cương 2 10 Ngoại ngữ KHKT 2 a) 11 Giáo dục thể chất 2 12 Giáo dục quốc phòng 1a) Cơ sở ngành 1 Các học phần cơ sở bắt buộc 62 (70 TC) 2 Các học phần cơ sở tự chọn 8 1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 15 Chuyên ngành 2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 8 Tổng khối lượng CTĐT Vật liệu điện tử chuyên ngành Vật liệu điện (37 TC) 3 Thực tập tốt nghiệp 4 tử: 178 TC 4 Đồ án tốt nghiệp 10 Chuyên ngành 1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 15 Tổng khối lượng CTĐT
  8. 10 Kỹ thuật hạt 2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 8 chuyên ngành Kỹ thuật hạt nhân và Vật lý 3 Thực tập tốt nghiệp 4 nhân và Vật lý môi trường: môi trường 178 TC (37 TC) 4 Đồ án tốt nghiệp 10 1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 15 Chuyên ngành 2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 8 Tổng khối lượng CTĐT Vật lý tin học chuyên ngành Vật lý tin (37 TC) 3 Thực tập tốt nghiệp 4 học: 178 TC 4 Đồ án tốt nghiệp 10 Chuyên ngành 1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 15 2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 8 Tổng khối lượng CTĐT Vật lý và Kỹ chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng 3 Thực tập tốt nghiệp 4 thuật ánh sáng: 178 TC (37 TC) 4 Đồ án tốt nghiệp 10 a) Các học phần GDTC và GDQP có chứng chỉ riêng, không xét trong tổng khối lượng kiến thức cho một chuyên ngành đào tạo và trong tính điểm trung bình chung của sinh viên. 2.3 Danh mục học phần chi tiết 2.3.1 Danh mục các học phần chuyên ngành Vật liệu điện tử Khối kiến thức TT Mã số Tên học phần Khối lượng Điều kiện 1 SSH1010 Triết học Mác-Lênin 4(3-0-3-8) 2 SSH1020 Kinh tế chính trị 3(3-0-2-6) 3 SSH1030 Lịch sử Đảng CSVN 2(2-0-2-4) 4 SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4) 5 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4) 6 FL1010 Tiếng Anh 1 3(3-2-0-6) 7 FL1020 Tiếng Anh 2 3(3-1-0-6) FL1010 8 PE1010 Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0) 9 PE1020 Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0) Giáo dục đại cương 10 PE1030 Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0) bắt buộc: 46TC 11 MIL1010 Giáo dục quốc phòng I x(1-0-2-0) 12 MI1010 Giải tích I 3(3-2-0-6) 13 MI1020 Giải tích II 3(2-2-0-6) MI1010 14 MI1030 Đại số 3(3-2-0-6) 15 MI1040 Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-6) MI1010 16 PH1010 Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8) MI1010 17 PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8) PH1010 18 CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) MI1020 19 IT1010 Tin học đại cương 3(3-1-1-6) 20 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4) Cơ sở bắt buộc: 1 MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) MI1020 87 TC 2 MI2020 Xác suất thống kê 3(2-2-0-6) MI1020 3 EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6) MI1020,PH1010 4 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6) MI1020,PH1010 5 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) MI1020,PH1020 6 ME2010 Hình học họa hình 2(1-1-0-4) 7 ME2020 Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4) ME2010 8 ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)
  9. 9 ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) MI1020,PH1010 10 FL2010 Tiếng Anh chuyên ngành KHKT 2(2-1-0-4) FL1020 11 FL3113 Tiếng Anh CN Vật lý KT 2(2-1-0-4) FL2010 12 PE2010 Giáo dục thể chất D 1(0-0-1-1) 13 PE2020 Giáo dục thể chất E 1(0-0-1-1) 14 MI2010 Giáo dục quốc phòng II 1(1-0-1-0) 15 PH3010 Phương pháp toán cho vật lý 3(3-1-0-6) PH1020,MI1020 16 PH3020 Cơ giải tích 2(1-1-0-4) PH1020,MI1020 17 PH3030 Trường điện từ 2(2-1-0-4) PH1020,MI1020 18 PH3040 Kỹ thuật xung và số 2(2-1-0-4) ET2010 19 PH3050 Lập trình ứng dụng 2(1-1-1-4) IT1010 20 PH3060 Cơ học lượng tử 3(3-1-0-6) PH1020,MI1020 21 PH3070 Kỹ thuật chân không 2(2-1-0-4) PH1020 22 PH3080 Cảm biến 2(2-1-0-4) PH1020 23 PH3090 Quang học kỹ thuật 2(1-1-0-4) PH1020 24 EE3139 Đo lường điện 2(2-1-0-4) EE2010 EE3129 Kỹ thuật đo và điều khiển tự 2(2-1-0.4-4) 25 MI1020,MI1040 động 26 PH3100 Mô hình hoá 2(2-1-0-4) PH1020,IT1010 27 PH3110 Vật lý chất rắn đại cương 2(2-1-0-4) PH3010,PH3060 28 PH3120 Vật lý thống kê 3(3-1-0-6) PH1020,MI1020 29 PH3130 Cơ sở vật lý hạt nhân 2(2-1-0-4) PH3060,PH3120 30 PH3140 Tin học ghép nối 2(2-1-1-4) ET2010,IT1010 31 PH3150 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12) 32 PH3190 Linh kiện bán dẫn và vi điện tử 2(2-1-0.5-4) PH3220 PH3200 Quang đ/tử và thông tin quang 2(2-1-0.5-4) PH3110 33 sợi 34 PH3210 Kỹ thuật bức xạ điện từ 2(2-1-0-4) PH3110 35 PH3220 Vật lý bán dẫn 2(2-1-0.5-4) PH3110 36 PH3230 KT hạt nhân & VL môi trường 2(2-1-0.5-4) PH3130 37 PH3240 Năng lượng mới đại cương 2(1-1-0.5-4) PH1020 38 PH3250 Mạng máy tính 2(1-1-0.5-4) IT1010 39 PH3280 Vật lý siêu âm và ứng dụng 2(2-1-0.5-4) PH3301,PH3310 40 PH3290 Vật lý và công nghệ nano 2(1-1-0.5-4) PH1020 41 PH3301 Kỹ thuật phân tích cấu trúc I 2(1-1-0.5-4) PH3110 42 PH3310 Kỹ thuật phân tích hạt nhân 2(2-1-0.5-4) PH3130 Cơ sở tự chọn: 1 IT Xử lý tín hiệu số 2(2-1-0-4) chọn 8/14 TC 2 PH3160 Kỹ thuật vi xử lý 2(2-1-0.5-4)
  10. 12 3 PH3170 Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý 2(2-1-0-4) PH3180 Cơ sở các phương pháp đo 2(2-1-0.5-4) 4 PH1020 lường Vật lý 5 PH3260 Tin học vật lý 2(2-1-0-4) PH1020,IT1010 PH3270 Các phương pháp phân tích lý 2(2-1-0.5-4) 6 PH1020,CH1010 hoá PH3320 Cơ sở cộng hưởng từ & Kỹ 2(2-1-0-4) 7 PH3110 thuật phổ vô tuyến điện cao tần 1 PH4010 Vật liệu bán dẫn 2(2-1-0.5-4) PH3220 2 PH4020 Kỹ thuật phân tích phổ 2(2-1-0.5-4) PH3210 3 PH4030 Thực tập kỹ thuật 3(0-0-6-12) PH1020 Chuyên ngành 4 PH3302 Kỹ thuật phân tích cấu trúc II 2(2-1-0.5-4) PH3301 bắt buộc: 15 TC 5 PH4060 Công nghệ vật liệu 2(2-1-0.5-4) PH3110 6 PH4070 Công nghệ vi điện tử 2(2-1-0.5-4) PH3190 7 PH4080 Từ học và vật liệu từ 2(2-1-0.5-4) PH3110 1 PH4040 Vật lý và kỹ thuật màng mỏng 2(2-1-0.5-4) PH3110 2 PH4050 Laser 2(2-1-0.5-4) PH3200 3 PH4090 Các cấu trúc nano 2(2-1-0.5-4) PH3220 Chuyên ngành tự 4 PH4100 Công nghệ và linh kiện MEMS 2(2-1-0.5-4) PH3220 chọn: chọn 8/12 TC 5 PH4110 Hóa lý chất rắn 2(2-1-0.5-4) PH3110 6 PH4120 Mô phỏng linh kiện và quá trình 2(2-1-0.5-4) PH3110 bán dẫn 7 PH4130 Vật liệu polyme 2(2-1-0.5-4) Thực tập và luận án 1 PH5010 Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16) tốt nghiệp: 14 TC 2 PH5110 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40) * Khối lượng kiến thức của sinh viên chuyên ngành Vật liệu điện tử là 178 TC (chương trình 5 năm) 2.3.2 Danh mục các học phần chuyên ngành Kỹ thuật hạt nhân và Vật lý môi trường Khối kiến thức TT Mã số Tên học phần Khối lượng Điều kiện Giáo dục đại 1 SSH1010 Triết học Mác-Lênin 4(3-0-3-8) cương 2 SSH1020 Kinh tế chính trị 3(3-0-2-6) bắt buộc: 46TC 3 SSH1030 Lịch sử Đảng CSVN 2(2-0-2-4) 4 SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4) 5 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4) 6 FL1010 Tiếng Anh 1 3(3-2-0-6) 7 FL1020 Tiếng Anh 2 3(3-1-0-6) FL1010 8 PE1010 Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0) 9 PE1020 Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0) 10 PE1030 Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0) 11 MIL1010 Giáo dục quốc phòng I x(1-0-2-0)
  11. 12 MI1010 Giải tích I 3(3-2-0-6) 13 MI1020 Giải tích II 3(2-2-0-6) MI1010 14 MI1030 Đại số 3(3-2-0-6) 15 MI1040 Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-6) MI1010 16 PH1010 Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8) MI1010 17 PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8) PH1010 18 CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) MI1020 19 IT1010 Tin học đại cương 3(3-1-1-6) 20 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4) Cơ sở bắt buộc: 1 MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) MI1020 87 TC 2 MI2020 Xác suất thống kê 3(2-2-0-6) MI1020 3 EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6) MI1020,PH1010 4 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6) MI1020,PH1010 5 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) MI1020,PH1020 6 ME2010 Hình học họa hình 2(1-1-0-4) 7 ME2020 Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4) ME2010 8 ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) 9 ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) MI1020,PH1010 Tiếng Anh chuyên ngành 10 FL2010 2(2-1-0-4) FL1020 KHKT 11 FL3113 Tiếng Anh CN Vật lý KT 2(2-1-0-4) FL2010 12 PE2010 Giáo dục thể chất D 1(0-0-1-1) 13 PE2020 Giáo dục thể chất E 1(0-0-1-1) 14 MI2010 Giáo dục quốc phòng II 1(1-0-1-0) 15 PH3010 Phương pháp toán cho vật lý 3(3-1-0-6) PH1020,MI1020 16 PH3020 Cơ giải tích 2(1-1-0-4) PH1020,MI1020 17 PH3030 Trường điện từ 2(2-1-0-4) PH1020,MI1020 18 PH3040 Kỹ thuật xung và số 2(2-1-0-4) ET2010 19 PH3050 Lập trình ứng dụng 2(1-1-1-4) IT1010 20 PH3060 Cơ học lượng tử 3(3-1-0-6) PH1020,MI1020 21 PH3070 Kỹ thuật chân không 2(2-1-0-4) PH1020 22 PH3080 Cảm biến 2(2-1-0-4) PH1020 23 PH3090 Quang học kỹ thuật 2(1-1-0-4) PH1020 24 EE3139 Đo lường điện 2(2-1-0-4) EE2010 Kỹ thuật đo và điều khiển tự 25 EE3129 2(2-1-0.4-4) MI1020,MI1040 động 26 PH3100 Mô hình hoá 2(2-1-0-4) PH1020,IT1010 27 PH3110 Vật lý chất rắn đại cương 2(2-1-0-4) PH3010,PH3060 28 PH3120 Vật lý thống kê 3(3-1-0-6) PH1020,MI1020 29 PH3130 Cơ sở vật lý hạt nhân 2(2-1-0-4) PH3060,PH3120 30 PH3140 Tin học ghép nối 2(2-1-1-4) ET2010,IT1010 31 PH3150 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12)
  12. 14 32 PH3190 Linh kiện bán dẫn và vi điện tử 2(2-1-0.5-4) PH3220 Quang đ/tử và thông tin quang 33 PH3200 2(2-1-0.5-4) PH3110 sợi 34 PH3210 Kỹ thuật bức xạ điện từ 2(2-1-0-4) PH3110 35 PH3220 Vật lý bán dẫn 2(2-1-0.5-4) PH3110 36 PH3230 KT hạt nhân & VL môi trường 2(2-1-0.5-4) PH3130 37 PH3240 Năng lượng mới đại cương 2(1-1-0.5-4) PH1020 38 PH3250 Mạng máy tính 2(1-1-0.5-4) IT1010 39 PH3280 Vật lý siêu âm và ứng dụng 2(2-1-0.5-4) PH3301,PH3310 40 PH3290 Vật lý và công nghệ nano 2(1-1-0.5-4) PH1020 41 PH3301 Kỹ thuật phân tích cấu trúc I 2(1-1-0.5-4) PH3110 42 PH3310 Kỹ thuật phân tích hạt nhân 2(2-1-0.5-4) PH3130 1 IT Xử lý tín hiệu số 2(2-1-0-4) 2 PH3160 Kỹ thuật vi xử lý 2(2-1-0.5-4) 3 PH3170 Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý 2(2-1-0-4) Cơ sở các phương pháp đo 4 PH3180 2(2-1-0.5-4) PH1020 Cơ sở tự chọn: lường Vật lý chọn 8/14 TC 5 PH3260 Tin học vật lý 2(2-1-0-4) PH1020,IT1010 Các phương pháp phân tích lý 6 PH3270 2(2-1-0.5-4) PH1020,CH1010 hoá Cơ sở cộng hưởng từ & Kỹ 7 PH3320 2(2-1-0-4) PH3110 thuật phổ vô tuyến điện cao tần 1 PH4200 Cơ sở vật lý môi trường 2(2-1-0.5-4) PH3130 2 PH4211 P/pháp thực nghiệm hạt nhân I 2(2-0-1.5-4) PH3130 3 PH4221 Điện tử hạt nhân I 2(2-0-1.5-4) PH3040 Chuyên ngành 4 PH4230 Thực tập kỹ thuật 3(0-0-6-12) PH3130 bắt buộc: 15 TC 5 PH4212 P/pháp thực nghiệm hạt nhân II 2(2-0-1.5-4) PH3130 Lò phản ứng & nhà máy điện hạt 6 PH4260 2(2-1-0-4) PH3130 nhân 7 PH4270 Bảo vệ an toàn bức xạ 2(2-1-0.5-4) PH3130 Chuyên ngành tự 1 PH4240 Vật lý nơtrôn 2(2-1-0.5-4) PH3130 chọn: chọn 8/16 TC 2 PH4251 Kỹ thuật vật lý môi trường I 2(2-0-1.5-4) PH4200 3 PH4222 Điện tử hạt nhân II 2(2-0-1.5-4) PH4221 4 PH4252 Kỹ thuật vật lý môi trường II 2(2-1-0.5-4) PH3130,PH4200 Kỹ thuật máy gia tốc và ứng 5 PH4280 2(2-1-0.5-4) PH3130 dụng 6 PH4290 Xác định liều lượng bức xạ 2(2-1-0.5-4) PH3130 7 PH4300 Kiểm tra không phá mẫu 2(2-1-0.5-4) PH3130
  13. Các phương pháp tính toán 8 PH4310 2(2-1-0-4) PH3130,PH3120 trong Kỹ thuật hạt nhân Thực tập và luận án 1 PH5020 Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16) tốt nghiệp: 14 TC 2 PH5120 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40) * Khối lượng kiến thức của sinh viên chuyên ngành Kỹ thuật hạt nhân và Vật lý môi trường là 178 TC (chương trình 5 năm). 2.3.3 Danh mục các học phần chuyên ngành Vật lý Tin học Khối kiến thức TT Mã số Tên học phần Khối lượng Điều kiện 1 SSH1010 Triết học Mác-Lênin 4(3-0-3-8) 2 SSH1020 Kinh tế chính trị 3(3-0-2-6) 3 SSH1030 Lịch sử Đảng CSVN 2(2-0-2-4) 4 SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4) 5 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4) 6 FL1010 Tiếng Anh 1 3(3-2-0-6) 7 FL1020 Tiếng Anh 2 3(3-1-0-6) FL1010 8 PE1010 Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0) 9 PE1020 Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0) Giáo dục đại cương 10 PE1030 Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0) bắt buộc: 46TC 11 MIL1010 Giáo dục quốc phòng I x(1-0-2-0) 12 MI1010 Giải tích I 3(3-2-0-6) 13 MI1020 Giải tích II 3(2-2-0-6) MI1010 14 MI1030 Đại số 3(3-2-0-6) 15 MI1040 Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-6) MI1010 16 PH1010 Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8) MI1010 17 PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8) PH1010 18 CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) MI1020 19 IT1010 Tin học đại cương 3(3-1-1-6) 20 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4) Cơ sở bắt buộc: 1 MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) MI1020 87 TC 2 MI2020 Xác suất thống kê 3(2-2-0-6) MI1020 3 EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6) MI1020,PH1010 4 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6) MI1020,PH1010 5 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) MI1020,PH1020 6 ME2010 Hình học họa hình 2(1-1-0-4) 7 ME2020 Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4) ME2010 8 ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) 9 ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) MI1020,PH1010 10 FL2010 Tiếng Anh chuyên ngành KHKT 2(2-1-0-4) FL1020 11 FL3113 Tiếng Anh CN Vật lý KT 2(2-1-0-4) FL2010 12 PE2010 Giáo dục thể chất D 1(0-0-1-1) 13 PE2020 Giáo dục thể chất E 1(0-0-1-1) 14 MI2010 Giáo dục quốc phòng II 1(1-0-1-0) 15 PH3010 Phương pháp toán cho vật lý 3(3-1-0-6) PH1020,MI1020
  14. 16 43 PH3020 Cơ giải tích 2(1-1-0-4) PH1020,MI1020 44 PH3030 Trường điện từ 2(2-1-0-4) PH1020,MI1020 45 PH3040 Kỹ thuật xung và số 2(2-1-0-4) ET2010 46 PH3050 Lập trình ứng dụng 2(1-1-1-4) IT1010 47 PH3060 Cơ học lượng tử 3(3-1-0-6) PH1020,MI1020 48 PH3070 Kỹ thuật chân không 2(2-1-0-4) PH1020 49 PH3080 Cảm biến 2(2-1-0-4) PH1020 50 PH3090 Quang học kỹ thuật 2(1-1-0-4) PH1020 51 EE3139 Đo lường điện 2(2-1-0-4) EE2010 Kỹ thuật đo và điều khiển tự 52 EE3129 2(2-1-0.4-4) MI1020,MI1040 động 53 PH3100 Mô hình hoá 2(2-1-0-4) PH1020,IT1010 54 PH3110 Vật lý chất rắn đại cương 2(2-1-0-4) PH3010,PH3060 55 PH3120 Vật lý thống kê 3(3-1-0-6) PH1020,MI1020 56 PH3130 Cơ sở vật lý hạt nhân 2(2-1-0-4) PH3060,PH3120 57 PH3140 Tin học ghép nối 2(2-1-1-4) ET2010,IT1010 58 PH3150 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12) 59 PH3190 Linh kiện bán dẫn và vi điện tử 2(2-1-0.5-4) PH3220 Quang đ/tử và thông tin quang 60 PH3200 2(2-1-0.5-4) PH3110 sợi 61 PH3210 Kỹ thuật bức xạ điện từ 2(2-1-0-4) PH3110 62 PH3220 Vật lý bán dẫn 2(2-1-0.5-4) PH3110 63 PH3230 KT hạt nhân & VL môi trường 2(2-1-0.5-4) PH3130 64 PH3240 Năng lượng mới đại cương 2(1-1-0.5-4) PH1020 65 PH3250 Mạng máy tính 2(1-1-0.5-4) IT1010 66 PH3280 Vật lý siêu âm và ứng dụng 2(2-1-0.5-4) PH3301,PH3310 67 PH3290 Vật lý và công nghệ nano 2(1-1-0.5-4) PH1020 68 PH3301 Kỹ thuật phân tích cấu trúc I 2(1-1-0.5-4) PH3110 69 PH3310 Kỹ thuật phân tích hạt nhân 2(2-1-0.5-4) PH3130 Cơ sở tự chọn: 1 IT Xử lý tín hiệu số 2(2-1-0-4) chọn 8/14 TC 2 PH3160 Kỹ thuật vi xử lý 2(2-1-0.5-4) 3 PH3170 Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý 2(2-1-0-4) Cơ sở các phương pháp đo 4 PH3180 2(2-1-0.5-4) PH1020 lường Vật lý 5 PH3260 Tin học vật lý 2(2-1-0-4) PH1020,IT1010 Các phương pháp phân tích lý 6 PH3270 2(2-1-0.5-4) PH1020,CH1010 hoá
  15. Cơ sở cộng hưởng từ & Kỹ 7 PH3320 2(2-1-0-4) PH3110 thuật phổ vô tuyến điện cao tần Kỹ thuật ghép nối & ứng dụng 1 PH4400 2(2-0-1-4) ET2010 trong đo lường điều khiển 2 PH4410 Tin học vật lý nâng cao 2(2-1-0-4) Chuyên ngành 3 PH4460 Mô phỏng trong vật lý 3(3-2-0-4) bắt buộc: 15 TC 4 PH4470 Thực tập kỹ thuật 3(0-0-6-12) 5 PH4480 Vi điều khiển 2(2-0-1-4) ET2010 Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng 6 PH4490 3(3-0-2-4) trong kỹ thuật Chuyên đề phương pháp thực 1 PH4420 3(3-0-2-4) nghiệm vật lý 2 PH4430 Chuyên đề vật lý kỹ thuật 3(3-0-2-4) 3 PH4440 Phương pháp Mote-Carlo 2(2-0-1-4) PH3260 4 PH4450 Thiết kế mạch điện tử 2(2-0-1-4) Chuyên ngành tự 5 PH4500 Phương pháp nguyên lý ban đầu 2(2-0-1-4) chọn: chọn 8/22 TC Mạng neron và ứng dụng trong 6 PH4510 2(2-0-1-4) vật lý kỹ thuật 7 PH4520 Chuyên đề khoa học vật liệu 3(3-0-2-4) 8 PH4530 CAD & CAM 3(3-0-2-6) Kỹ thuật tính toán số trong Vật lý 9 PH4540 2(2-1-0-4) kỹ thuật Thực tập và luận án 1 PH5030 Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16) tốt nghiệp: 14 TC 2 PH5130 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40) * Khối lượng kiến thức của sinh viên chuyên ngành Vật lý tin học là 178 TC (chương trình 5 năm).
  16. 18 2.3.4 Danh mục các học phần chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng Khối kiến thức TT Mã số Tên học phần Khối lượng Điều kiện 1 SSH1010 Triết học Mác-Lênin 4(3-0-3-8) 2 SSH1020 Kinh tế chính trị 3(3-0-2-6) 3 SSH1030 Lịch sử Đảng CSVN 2(2-0-2-4) 4 SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4) 5 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4) 6 FL1010 Tiếng Anh 1 3(3-2-0-6) 7 FL1020 Tiếng Anh 2 3(3-1-0-6) FL1010 8 PE1010 Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0) 9 PE1020Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0) Giáo dục đại cương 10 PE1030 Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0) bắt buộc: 46TC 11 MIL1010 Giáo dục quốc phòng I x(1-0-2-0) 12 MI1010 Giải tích I 3(3-2-0-6) 13 MI1020 Giải tích II 3(2-2-0-6) MI1010 14 MI1030 Đại số 3(3-2-0-6) 15 MI1040 Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-6) MI1010 16 PH1010 Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8) MI1010 17 PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8) PH1010 18 CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) MI1020 19 IT1010 Tin học đại cương 3(3-1-1-6) 20 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4) Cơ sở bắt buộc: 1 MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) MI1020 87 TC 2 MI2020 Xác suất thống kê 3(2-2-0-6) MI1020 3 EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6) MI1020,PH1010 4 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6) MI1020,PH1010 5 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) MI1020,PH1020 6 ME2010 Hình học họa hình 2(1-1-0-4) 7 ME2020 Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4) ME2010 8 ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) 9 ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) MI1020,PH1010 10 FL2010 Tiếng Anh chuyên ngành KHKT 2(2-1-0-4) FL1020 11 FL3113 Tiếng Anh CN Vật lý KT 2(2-1-0-4) FL2010 12 PE2010 Giáo dục thể chất D 1(0-0-1-1) 13 PE2020 Giáo dục thể chất E 1(0-0-1-1) 14 MI2010 Giáo dục quốc phòng II 1(1-0-1-0) 15 PH3010 Phương pháp toán cho vật lý 3(3-1-0-6) PH1020,MI1020 70 PH3020 Cơ giải tích 2(1-1-0-4) PH1020,MI1020 71 PH3030 Trường điện từ 2(2-1-0-4) PH1020,MI1020 72 PH3040 Kỹ thuật xung và số 2(2-1-0-4) ET2010 73 PH3050 Lập trình ứng dụng 2(1-1-1-4) IT1010 74 PH3060 Cơ học lượng tử 3(3-1-0-6) PH1020,MI1020 75 PH3070 Kỹ thuật chân không 2(2-1-0-4) PH1020 76 PH3080 Cảm biến 2(2-1-0-4) PH1020
  17. 77 PH3090 Quang học kỹ thuật 2(1-1-0-4) PH1020 78 EE3139 Đo lường điện 2(2-1-0-4) EE2010 Kỹ thuật đo và điều khiển tự 79 EE3129 2(2-1-0.4-4) MI1020,MI1040 động 80 PH3100 Mô hình hoá 2(2-1-0-4) PH1020,IT1010 81 PH3110 Vật lý chất rắn đại cương 2(2-1-0-4) PH3010,PH3060 82 PH3120 Vật lý thống kê 3(3-1-0-6) PH1020,MI1020 83 PH3130 Cơ sở vật lý hạt nhân 2(2-1-0-4) PH3060,PH3120 84 PH3140 Tin học ghép nối 2(2-1-1-4) ET2010,IT1010 85 PH3150 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12) 86 PH3190 Linh kiện bán dẫn và vi điện tử 2(2-1-0.5-4) PH3220 Quang đ/tử và thông tin quang 87 PH3200 2(2-1-0.5-4) PH3110 sợi 88 PH3210 Kỹ thuật bức xạ điện từ 2(2-1-0-4) PH3110 89 PH3220 Vật lý bán dẫn 2(2-1-0.5-4) PH3110 90 PH3230 KT hạt nhân & VL môi trường 2(2-1-0.5-4) PH3130 91 PH3240 Năng lượng mới đại cương 2(1-1-0.5-4) PH1020 92 PH3250 Mạng máy tính 2(1-1-0.5-4) IT1010 93 PH3280 Vật lý siêu âm và ứng dụng 2(2-1-0.5-4) PH3301,PH3310 94 PH3290 Vật lý và công nghệ nano 2(1-1-0.5-4) PH1020 95 PH3301 Kỹ thuật phân tích cấu trúc I 2(1-1-0.5-4) PH3110 96 PH3310 Kỹ thuật phân tích hạt nhân 2(2-1-0.5-4) PH3130 1 IT Xử lý tín hiệu số 2(2-1-0-4) 2 PH3160 Kỹ thuật vi xử lý 2(2-1-0.5-4) 3 PH3170 Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý 2(2-1-0-4) Cơ sở các phương pháp đo 4 PH3180 2(2-1-0.5-4) PH1020 Cơ sở tự chọn: lường Vật lý chọn 8/14 TC 5 PH3260 Tin học vật lý 2(2-1-0-4) PH1020,IT1010 Các phương pháp phân tích lý 6 PH3270 2(2-1-0.5-4) PH1020,CH1010 hoá Cơ sở cộng hưởng từ & Kỹ 7 PH3320 2(2-1-0-4) PH3110 thuật phổ vô tuyến điện cao tần Chuyên ngành 1 PH4601 Cơ sở kỹ thuật ánh sáng I 2(2-1-0.5-4) PH3210 bắt buộc: 15 TC Nguồn sáng & thiết bị kỹ thuật 2 PH4610 2(2-1-0.5-4) PH4601 chiếu sáng 3 PH4620 Thực tập kỹ thuật 3(0-0-6-12) PH4601,PH4650 4 PH4650 Kỹ thuật đo lường ánh sáng 2(2-1-0.5-4) PH3090,PH4601 5 PH4660 Cơ sở kỹ thuật Laser 2(2-1-0.5-4) PH3210
  18. 20 6 PH4670 Thiết kế hệ thống chiếu sáng 2(2-1-0.5-4) PH4601 Hệ thống điện cho hệ thống chiếu 7 PH4680 2(2-1-0.5-4) PH4601 sáng 1 PH4630 Dụng cụ quang 2(2-1-0.5-4) PH3090 Vật liệu quang & CNVL cho 2 PH4640 2(2-1-0.5-4) PH4601 KTAS 3 PH4690 Kỹ thuật hiển thị hình ảnh 2(2-1-0.5-4) Chuyên ngành tự 4 PH4602 Cơ sở kỹ thuật ánh sáng II 2(2-1-0.5-4) PH4601 chọn: chọn 8/15 TC 5 PH4700 Đo lường học lượng tử 2(1-1-0.5-4) PH4601 Kỹ thuật phân tích phổ CHT hạt 6 PH4710 2(1-1-0.5-4) PH4601 nhân & CHT điện tử 7 PH4720 Quy hoạch thực nghiệm 3(3-1-0-4) Thực tập và luận 1 PH5040 Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16) án tốt nghiệp: 14 TC 2 PH5140 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40) * Khối lượng kiến thức của sinh viên chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng là 178 TC (chương trình 5 năm).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2