intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương V: Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại một số Nhà máy Chế biến Thủy sản

Chia sẻ: Pham Khanh Dung | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:48

192
lượt xem
49
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cty đã có chủ trương tiết kiệm, giảm chi phí sản xuất nhưng ở mức độ sơ bộ, chưa đi phân sâu phân tích so sánh tính hợp lý trong sử dụng các nguồn lực và tìm giải pháp khắc phục.Thành phần: PGĐ làm trưởng Ban và các thnàh viên đến từ phòng QM, Tổ chức, Kỹ thuật, Xấy dựng, trưởng QM các xí nghiệp trực thuộc.GĐ ký quyết định thành lập 02 nhóm, mỗi nhóm 12 thành viên, thành phần các CB thuộc ban điều hành SX và tổ quản lý chất lượng. Phân công nhiệm vụ rõ ràng...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương V: Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại một số Nhà máy Chế biến Thủy sản

  1. Chương V Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại một số Nhà máy Chế biến Thủy sản  5.1. Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại Công ty AGIFISH, An Giang  5.2. Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại Công ty CAMIMEX, Cà Mau  5.3. Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại Công ty FAQUIMEX, Bến Tre  5.4. Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại Công ty BASEAFOOD, Vũng Tàu  5.5. Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại Công ty NHATRANGSEAFOOD, Khánh Hòa
  2. 5.1. Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại Công ty AGIFISH, An Giang
  3. 5.2. Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại Công ty CAMIMEX, Cà Mau  Mục lục  1. Giới thiệu sơ lược về Công ty  2. Tóm lược tình hình Cty trước khi thực hiện SXSH • 2.1. Một số chỉ số tiêu thụ chính • 2.2. Công tác quản lý môi trường và nhận thức về môi trường • 2.3 Ý thức tiết kiệm trong Cty trước khi thực hiện SXSH  3. Tóm tắt quá trình SXSH • 3.1. Phương thức tổ chức • 3.2. Các bước thực hiện  4. Tổng hợp các giải pháp đã thực hiện • 4.1. Lựa chọn trọng tâm đánh giá • 4.2. Tổng hợp các giải pháp đã thực hiện
  4. 5.2. Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại Công ty CAMIMEX, Cà Mau  5. Các giải pháp chính đã thực hiện  5.1. Các giải pháp tiết kiệm nước, nước đá, cải thiện chất lượng  5.2. Kết quả thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng  5.3 Các giải pháp tiết kiệm hóa chất  6. Kinh nghiệm thực hiện HTQT và lồng ghép SXSH vào hộ thống quản lý  7. Diễn biến các chỉ số tiêu thụ chính  7.1. Biểu đồ tiêu thụ nước  7.2. Biểu đồ tiêu thụ nước đá  8. Tóm tắt hiệu quả SXSH  8.1. Lợi ích Kinh tế  8.2. Lợi ích môi trường  8.3. Nâng cao nhận thức, cải thiện chất lượng SP, điều kiện làm việc cho người lao động.
  5. 1. Giới thiệu sơ lược về Công ty  Tên Công ty: CTY CBTS XNK CÀ MAU  Tên viết tắt: CAMIMEX  Địa chỉ: 333 Cao Thắng, F8, TP. Cà Mau  Năm thành lập: 1997  Tổng số cán bộ, NV: 3000 (đến 1/2005)  Có 03 Xí nghiệp trực thuộc, trong đó XN 2 và XN 4 áp dụng SXSH  Công suất bình quân: 40 tấn TP Tôm các loại/ngày.
  6. 2. Tóm lược tình hình trước khi thực hiện SXSH  2.1. Một số định mức tiêu thụ chính  Định mức sử dụng nước: 85,5 – 110 m3/TTP  Định mức tiêu thụ nước đá: 6,6 – 7,0 T/TTP  2.2. Công tác quản lý và nhận thức về môi trường  Những năm đầu hoạt động cty chưa quan tâm đến vấn đề môi trường  Năm 1999 nhận thức về môi trừong được nâng cao thông quan áp lực nhà nước về bảo vệ môi trường  HTXLNT 1200 m3/ngày xây dựng 3/1999, hoạt động dầu 2000 nhưng kết quả xử lý không đạt
  7. 2. Tóm lược tình hình trước khi thực hiện SXSH  Đặc trưng của nước thải Stt Tên chỉ tiêu Kết quả phân tích TCVN 5945-1995 (cột B) 1 pH 6,5 – 7,5 6,5 – 8,5 2 TSS 400 – 900 mg/l 100 mg/l 3 COD 1500 mg/l 100 mg/l 4 BOD 2000 mg/l 50 mg/l
  8. 2. Tóm lược tình hình trước khi thực hiện SXSH  2.3. Ý thức tiết kiệm trong cty trước khi áp dụng SXSH  Cty đã có chủ trương tiết kiệm, giảm chi phí sản xuất nhưng ở mức độ sơ bộ, chưa đi phân sâu phân tích so sánh tính hợp lý trong sử dụng các nguồn lực và tìm giải pháp khắc phục.
  9. 3.1. Phương thức tổ chức  3.1.1. Thành lập Ban chỉ đạo SXSH: do GĐ ký quyết định thành lập  Thành phần: PGĐ làm trưởng Ban và các thnàh viên đến t ừ phòng QM, Tổ chức, Kỹ thuật, Xấy dựng, trưởng QM các xí nghiệp trực thuộc  3.1.2. Thành lập nhóm SXSH: GĐ ký quyết định thành lập 02 nhóm, mỗi nhóm 12 thành viên, thành ph ần các CB thuộc ban điều hành SX và tổ quản lý ch ất lượng. Phân công nhiệm vụ rõ ràng.  3.1.3. Phương thức theo dõi các số liệu sản xu ất  Các số liệu quan trắc cũng như biểu mẫu do Seaqip hỗ trợ có có điều chỉnh cho phù hợp với điều kiện thực tế.  Số liệu quan trắc theo ngày, tuần, tháng tùy vào yêu cầu phân tích.
  10. 3.1. Phương thức tổ chức  3.1.4. Phương thức trao đổi thông tin  Trao đổi thông tin với lãnh đạo thông qua các k ế hoạch SXSH và các báo cáo định kỳ  Ban chỉ đạo họp 3 tháng/lần  Tổ QM họp 1 tháng/lần  Các vấn đề liên quan đến SXSH đều được đưa vào các cuộc thảo luận  3.1.5. Hỗ trợ của chuyên gia tư vấn  Chuyên gia dự án Seaqip: đào tạo kỹ thuật SXSH, quản lý môi trường cho các thành viên tham gia và giữ vai trò trọng yếu trong suất quá trình th ực hiện SXSH.  Phương thức liên lạc: email, chat, điện thoại, fax, thư, trực tiếp tại Xí nghiệp.
  11. 3.2. Các bước thực hiện Liệt kê các bước công nghệ Xác định nguyên nhân gây thải Xây dựng các cơ hội SXSH Phân tích cơ hội lựa chọn giải pháp Lập kế hoạch thực hiện Thực hiện các giải pháp Báo cáo kết quả thực hiện cho BCĐ Họp BCĐ SXSH và nhóm SXSH Lập kế hoạch thực hiện giai đoạn tiếp theo
  12. 4. Tổng hợp các giải pháp đã thực hiện được  4.1.1. Lựa chọn trọng tâm đánh giá:  Nước và nước đá sử dụng rất nhiều trong quá trình CBTS Đông lạnh, chiếm 105 giá thành sản xuất và đây là nguồn phát thải rất lớn gây ô nhiễm môi trường.  Điện cũng là một lĩnh vực cần quan tâm đánh giá SXSH.  4.1.2. Tổng hợp các giải pháp đã thực hiện  Đã thực hiện được 242 giải pháp, trong đó: Quản lý nội vi (147); KSQTSX tốt hơn (47); thay đổi vật liệu (12); cải tiến máy móc thiết bị (19); thay đổi công nghệ (11); thu hồi và tái sử dụng (5); sản xuất sản phẩm phụ (1)
  13. 4. Tổng hợp các giải pháp đã thực hiện được Biểu đồ tổng hợp các giải pháp Quản lý nội vi 4.55% KSQTSX tốt hơ n 2.07% 7.85% 0.41% Thay đổi vật 4.96% Cải tiến MM&TB 19.42% Thay đổi công nghệ 60.74% Thu hồi và tái sử dụng Sản xuất SP phụ
  14. 5. Các giải pháp chính đã thực hiện  5.1. Các giải pháp tiết kiệm nước, nước đá, cải thiện chất lượng  5.1.1. Phân tích nguyên nhân • Hồ rửa gây lãng phí nước • Có nhiều công đoạn rửa • Rửa qua nhiều hồ (3 hồ) • Thao tác Công nhân gây chảy tràn • Ý thức tiết kiệm của Công nhân chưa cao • Hệ thống dẫn nước rò rỉ • Quy trình CB nhiều công đoạn rời rạc
  15. 5.1. Các giải pháp tiết kiệm nước, nước đá, cải thiện chất lượng  5.1.2. Hình thành cơ hội  Thiết kế hồ rửa phù hợp  Giảm số lượng các công đoạn rửa không phù hợp  Giảm số hồ rửa không cần thiết  Qui định hướng dẫn rửa cho Công nhân  Giáo dục ý thức tiết kiệm  Bảo trì hệ thống nước  Kết hợp các công đoạn rời rạc
  16. 5.1. Các giải pháp tiết kiệm nước, nước đá, cải thiện chất lượng  5.1.3. Kết quả thực hiện các giải pháp  Giải pháp 1: thiết kế hồ rửa thu hồi nước • Lợi ích kinh tế:  Chi phí đầu tư: 37,6 triệu  Mức tiết kiệm: 31,2 triệu/năm  Thời gian hoàn vốn: 1,2 năm • Lợi ích môi trường:  Tiết kiệm tài nguyên nước ngầm, giảm phát thải vào môi trường 10.400 m3/năm
  17. 5.1.3. Kết quả thực hiện các giải pháp  Giải pháp 2: Lột cạo, xẽ kết hợp bỏ công đoạn rửa PTO rút ngắn qui trình chế biến  Lợi ích kinh tế: • Tiết kiệm chi phí: 94.200 x 4.000 tấn/năm = 376.800.000 đồng/năm  Lợi ích về môi trường và chất lượng SP • Tiết kiệm tài nguyên nước ngầm: 1,4m3/TTP x 4.000 tấn/năm = 5.600 m3/năm • Tăng giá trị cảm quan và năng suất lao động, rút ngắn thời gian chế biến
  18. 5.1.3. Kết quả thực hiện các giải pháp  Giải pháp 3: Sử dụng thiết bị vệ sinh chuyên dụng thay chô ống nhựa mềm  Lợi ích kinh tế: • Chi phí đầu tư: 37,1 triệu • Mức tiết kiệm: 66,5 triệu/năm • Thời gian hoàn vốn: 7 tháng  Lợi ích môi trường và cải thiện chất lượng: • Tiết kiệm tài nguyên nước ngầm, giảm phát thải vào môi trường 23.600 m3/năm
  19. 5.1.3. Kết quả thực hiện các giải pháp  Giải pháp 4: Thay thế hệ thống dẫn nước vào phân xưởng  Lợi ích kinh tế: • Chi phí đầu tư: 136,4 triệu • Mức tiết kiệm: 75,7 triệu/năm • Thời gian hoàn vốn: 1,7 tháng  Lợi ích môi trường: • Không lãng phí tài nguyên nước ngầm: 75.790 m3/năm
  20. 5.1.3. Kết quả thực hiện các giải pháp  Giải pháp 5: Thu gom chất thải trong chế biến PTO  Lợi ích kinh tế: • Lượng phế phẩm thu gom được 8.840 kg/năm • Mức tiết kiệm: 7,2 triệu/năm  Lợi ích môi trường: • Giảm lượng nước chứa chất hữu cơ đi vào dòng thải 215,8 m3/năm • Giảm lượng chất thải hữu cơ đi vào dòng thải 8.840 kg/năm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2