intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuyên đề 06: Lượng tử ánh sáng

Chia sẻ: Vu Van Long | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

110
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo và ôn thi môn Vật lý, mời các bạn cùng tham khảo nội dung chuyên đề 06 "Lượng tử ánh sáng" dưới đây. Nội dung chuyên đề gồm 93 câu hỏi bài tập về lý thuyết chương lượng tử hạt nhân,quang phổ hidro,... Hyvongj đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuyên đề 06: Lượng tử ánh sáng

  1. Chuyên đề 06: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Câu 1: Để nguyên tử hy đrô hấp thụ một phôtôn ,thì phô tôn phải có năng lượng A. Bằng năng lượng của trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất B. Bằng hiệu năng lượng của năng lượng ở hai trạng thái dừng C. Bằng năng lượng của một trong các trạng thái dừng D. Bằng năng lượng của trạng thái dừng có năng lượng cao nhất Câu 2: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng   tương ứng λ1 và λ2 (với λ 
  2. A. Kim loại dùng làm catôt  B. Bước sóng ánh sáng kích thích C. Số phôtôn chiếu tới catốt trong một giây  D. Giới hạn quang diện Câu 12:     Giới hạn quang điện  0 của natri lớn hơn giới hạn quang điện  '0 của đồng vì A. các êlectron trong miếng đồng tương tác với phôtôn yếu hơn là các êlectron trong miếng natri B. phôtôn dễ xâm nhập vào natri hơn vào đồng C. để tách một êlectron ra khỏi bề mặt tấm kim loại làm bằng natri thì cần ít năng lượng hơn khi tấm   kim loại làm bằng đồng. D. natri dễ hấp thu phôtôn hơn đồng Câu 13:     Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề  mặt   tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì A. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên. B. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên. C. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống. D. số êlectron bật ra khỏi t ấm kim loại trong một giây tăng lên. Câu 14:     Chọn câu đúng: A. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề  mặt một tấm kim loại thì nó làm cho các electron quang điện   bật ra B. Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện cùng chiều với điện trường C. Hiện tượng xảy ra khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề  mặt tấm kim loại gọi là hiện tượng quang   điện D. Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện ngược chiều với điện trường Câu 15:      Theo mẫu nguyên tử  Bo, bán kính quỹ  đạo K của êlectron trong nguyên tử  hiđrô là r 0. Khi  êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 4r0.  B. 16r0.  C. 9r0.  D. 12r0. Câu 16:     Chọn câu sai: Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là: A. Hiện tượng quang điện  B. Sự phát quang của các chất C. Hiện tượng tán sắc, giao thoa ánh sáng  D. Tính đâm xuyên Câu 17:     Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì   nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên  tử  phát ra phôtôn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từ  quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử  phát ra phôtôn có bước sóng λ31. Biểu thức xác định λ31 là   A.  31 =  32 +  21.  B.  31 =  32 ­  21. C.   D.  Câu 18:     Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp B. electron bị bắn ra khỏi kim lo ại khi kim loại bị đốt nóng C.  electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ  thích hợp D. điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại Câu 19:     Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì: A. Điện tích âm của lá kẽm mất đi  B. Điện tích của tấm kẽm không thay đổi C. Tấm kẽm sẽ trung hoà về điện  D. Tấm kẽm tích điện dương Câu 20:     Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo M về quĩ đạo L, chọn đáp án sai A. Nguyên tử ph át ra phôtôn có năng lượng EM ­ EL B. Nguyên tử phát ra một vạch phổ có bước sóng  23 C. Nguyên tử phát ra một vạch phổ có bước sóng  32   D. Nguyên tử phát ra phôtôn có tần số f = . Câu 21:     Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào bề mặt vật, làm vật nóng lên. đó là do: A. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng  B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng C. Hiện tượng quang dẫn  D. Hiện tượng quang điện
  3. Câu 22:     Trong thí nghiệm với tế  bào quang điện, khi chiếu chùm s áng kích thích vào catốt thì có hiện   tượng quang điện xảy ra. Để  triệt tiêu dòng quang điện, người ta đặt vào giữa anốt và catốt một hiệu   điện thế gọi là hiệu điện thế hãm. Hiệu điện thế hãm này có độ lớn A. làm tăng tốc êlectrôn (êlectron) quang điện đi về anốt. B. tỉ lệ với cường độ của chùm sáng kích thích. C. không phụ thuộc vào kim loại làm catốt của tế bào quang điện D. phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích. Câu 23:      Chọn các cụm từ  thích hợp để  điền vào chỗ  trống cho hợp nghĩa: “Theo thuyết lượng tử:  Những nguyên tử hay phân tử vật chất … ánh sáng một cách … mà thành từng phần riêng biệt mang năng   lượng hoàn toàn xác định và … ánh sáng”. A. Hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ nghịch với bước sóng  B. Không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với bước sóng  C. Hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với tần số D. Không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ nghịch với tần số Câu 24:     Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai tiên đề của Bo? A. Nguyên tử có năng lư ợng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao nguyên  tử sẽ phát ra phôtôn D. Ở các trạng thái dừng khác nhau, năng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau Câu 25:     Phát biểu nào là sai? A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy. D. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. Câu 26:     Hiệu điện thế hãm không phụ thuộc vào A. cường độ chùm sáng chiếu vào catốt  B. động năng ban đầu cực đại của quang electron C. bản chất kim loại làm catốt  D. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt Câu 27:     Chọn câu sai: A. Thuyết lượng tử do Planck đề xướng B. Mỗi photon bị hấp thụ sẽ truyền năng lượng của nó cho một electron C. Các định luật quang điện hoàn toàn phù hợp với tính chất sóng của ánh sáng D. Anhxtanh cho rằng ánh sáng chùm hạt riêng biệt gọi là photon Câu 28:     Phát biểu nào sau đây là đúng với quan điểm của Bo về mãu nguyên tử Hiđrô? A. Bán kính các quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ với các số nguyên liên tiếp B. Bán kính các quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp C.  Trong các trạng thái dừng, elêctrôn trong nguyên tử  Hiđrô chỉ  chuyển động quanh hạt nhân theo   những quỹ đạo tròn có bán kính thay đổi D. Quỹ đạo có bán kính lớn ứng với năng lượng bé, bán kính nhỏ ứng với năng lượng lớn Câu 29:     Giới hạn quang điện đối với một kim loại là....... của chùm sáng có thể gây ra hiện tượng quang   điện A. bước sóng lớn nhất  B. bước sóng nhỏ nhất C. cường độ lớn nhất  D. cường độ nhỏ nhất Câu 30:     Để  triệt tiêu dòng quang điện đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, lam khi chiếu lần lượt vào bề  mặt kim loại của tế bào quang điện thì cần đặt hiệu điện thế hãm là U hđỏ và Uhlam. Nếu chiếu đồng thời  cả hai ánh sáng đơn sắc đó thì cần hiệu điện hãm vừa đủ để triệt tiêu dòng quang điện là: A. Uhlam  B. Uhđỏ  C. (Uhđỏ + Uhlam)  D. (Uhđỏ + Uhlam)/2 Câu 31:     Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch  này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng.  B. quang ­ phát quang C. hóa ­ phát quang  D. tán sắc ánh sáng. Câu 32:     Chọn câu đúng sau trong các câu sau: A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh có tính chất sóng B. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
  4. C. Hiện tán sắc chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt D. Tia hồng ngoại không có tính chất hạt Câu 33:     Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự tạo thành các dãy quang phổ của nguyên tử Hiđrô? A.  Các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi các electron chuyển từ  các quỹ  đạo bên ngoài về  quỹ đạo K. B. Quang phổ Hiđro chỉ có ba dãy lai man, ban me, pasen C. Quang phổ Hiđro không chỉ có ba dãy lai man, ban me, pasen mà còn một số dãy khác D. Các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi các electron chuyể từ các quỹ  đạo bên ngoài về  quỹ  đạo M. Câu 34:     Catốt của tế bào quang điện được chiếu sáng. Hiệu điện thế đặt vào giữa anốt và catốt là U AK >  0. Cường độ dòng quang điện qua tế bào bằng không. Để xuất hiện dòng quang điện trong tế bào thì A. giảm bước chùm ánh sáng kích thích  B. Tăng cường độ chùm ánh sáng kích thích C. Tăng bước sóng chùm ánh sáng kích thích  D. Tăng hiệu điện thế UAK Câu 35:     Photon là tên gọi của A. một lượng tử của bức xạ điện từ  B. một e ­ bứt ra từ bề mặt kim loại dưới tác dụng ánh sáng C. Năng luợng mà một e ­ bứt ra từ bề mặt kim loại sinh ra  D. một đơn vị năng lượng Câu 36:     Trong quang phổ của nguyên tử  hiđrô , nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong   dãy Laiman là  1 và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là  2 thì bước sóng   của vạch quang  phổ H trong dãy Banme là A. B. C. ( 1­ 2).  D. ( 1+  2). Câu 37:     Chọn phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo? A. Nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng thấp E n mà hấp thụ được một phôton có năng   lượng đúng bằng hiệu Em ­ En thì nó chuyển lên trạng thái dừng Em B. Khi nguyên tử  chuyển từ  trạng thái dừng có năng lượng Em chuyển sang trạng thái dừng có năng  lượng En (Với En 
  5. C. Ánh sáng có bước sóng ngắn thể  hiện tính chất hạt rõ nét, bước sóng càng dài thể  hiện tính chất   sóng càng rõ nét D. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại Câu 43:     Pin quang điện hoạt động dựa vào những nguyên tắc nào sau đây? A. Hiện tượng quang điện trong B. Sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu đặt ở hai môi trường nhiệt độ khác nhau C. Sự tạo thành hiệu điện thế điện hóa ở hai đầu điện cực D. Sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại Câu 44:      Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn (êlectron) quang điện A. không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích. B. không phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt. C. phụ thuộc cường độ ánh sáng kích thích. D. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích Câu 45:     Hiện tượng nào sau đây sẽ  xảy ra khi chiếu chùm tia tử  ngoại vào tấm kẽm cô lập tích điện   âm? A. Tấm kẽm mất dần êlectron và trở nên trung hòa điện B. Tấm kẽm vẫn tích điện tích âm như cũ C. Tấm kẽm mất dần điện tích âm và trở thành mang điện dương D. Tấm kẽm tích điện âm nhiều hơn Câu 46:     Chiếu bức xạ tần số f vào kim loại có giới hạn quang điện là  01, thì động năng ban đầu cực đại  của electron là Wđ1, cũng chiếu bức xạ đó vào kim loại có giới hạn quang điện là  01=1/4 02 thì động năng  ban đầu cực đại của electron là Wđ2. Khi đó A. Wđ1  Wđ2 Câu 47:     Chọn câu sai: A. Bên trong bóng thủy tinh của tế bào quang điện là chân không B. Catot của tế bào quang điện thường được phủ bằng một lớp kẽm hoặc kim loại kiềm C. Dòng quang điện chạy từ anot sang catot D. Điện trường hướng từ catot đến anot trong tế bào quang điện Câu 48:     Điều nào sau đây sai khi nói về quang điện trở? A. Bộ phận quan trọng nhất của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn 2 điện cực  B. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo ánh sáng  C. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện D. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ Câu 49:     Nguyên tử  hidrô  ở  trạng thái cơ  bản được kích thích có bán kính quỹ  đạo tăng lên 9 lần. Các   chuyển dời có thể xảy ra là: A. Từ L về K, Từ M về K  B. Từ M về K, Từ M về L ,Từ L về K C. Từ M về K  D. Từ M về L Câu 50:     Khi chiếu ánh sáng có bước sóng  < 0 vào catốt của một tế bào quang điện thì dòng quang điện   I = 0 khi UAK=Uh 
  6. D. Giữ  nguyên cường độ  chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của ánh sáng   kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện giảm Câu 53:     Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng quang điện ngoài.  B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. C. hiện tượng quang – phát quang.  D. hiện tượng giao thoa ánh sáng. Câu 54:     Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng B. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn C. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. D. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. Câu 55:     Pin quang điện là nguồn điện trong đó: A. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện B. năng lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện D. Quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng Câu 56:     Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn (êlectron)   ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì  A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần. B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần. C. công thoát của êlectrôn giảm ba lần. D. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần. Câu 57:     Trong trường hợp nào sau đây không thể xảy ra hiện tượng quang điện? A. Lá nhôm mỏng  B. Lá cây C. Mẫu chất bán dẫn  D. Tôn lợp mái nhà không sơn phủ cách điện Câu 58:     Khẳng định nào sau đây là sai về Các vạch trong dãy Laiman A. Bước sóng bé hơn 380nm  B. Bước sóng lớn hơn 380nm C. nằm trong vùng không nhìn thấy  D. Trong vùng tử ngoại Câu 59:     Chọn câu chưa đúng: A. Các vạch quang phổ trong các dãy Laiman nằm trong vùng có ánh sáng tử ngoại B. Vạch có bước sóng dài nhất của dãy Laiman có thể nằm trong vùng hồng ngoại C. Vạch có bước sóng ngắn nhất của dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại D. Các Vạch dãy Banme có 4 vạch nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy Câu 60:     Chọn câu đúng: A. Ánh sang huỳnh quang có thể kéo dài sau khi ngừng chiếu a/s kích thích B. Bước sóng của ánh sáng huỳnh quang, lân quang nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích C. Ánh sáng lân quang sẽ tắt ngay sau khi tắt nguồn sáng kích thích D.  Sự  tạo thành quang phổ  vạch của nguyên tử  hiđro chỉ  được giải thích bằng thuyết lượng tử  ánh  sáng Câu 61:     Pin quang điện hoạt động dựa vào những nguyên tắc nào? A. Sự tạo thành hiệu điện thế điện hóa ở hai điện cực B. Sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại C. Sự tạo thành hiệu điệ n thế giữa hai đầu nóng lạnh khác nhau của một dây kim loại D. Hiện tượng quang điện trong xảy ra bên cạnh một lớp chặn Câu 62:     Cường độ dòng quang điện bão hòa phụ thuộc vào A. cường độ chùm sáng chiếu vào catốt  B. Giới hạn quang điên của kim loại C. tần số của ánh sáng chiếu vào catốt  D. điện áp giữa anốt và catốt Câu 63:     Hiện tượng quang điện được Hez (Hertz) phát hiện bằng cách nào dưới đây? A. Cho một dòng tia catot đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng B. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm C. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện dương D. Dùng chất Pôlôni 210 phát ra hạt   để bắn phá các phân tử Nitơ Câu 64:      Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau?
  7. A. Một phần thuộc vùng nhìn thấy và một phần thuộc vùng hồng ngoại B. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại C. Vùng tử ngoại D. Vùng ánh sáng nhìn thấy Câu 65:      Trong quang phổ  của nguyên tử  hidro, các vạch quang phổ  trong vùng hồng ngoại được tạo  thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngòai về quỹ đạo A. L  B. K.  C. M  D. K, L Câu 66:     Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng  1 và  2 với  2 = 2 1 vào một tấm kim loại thì tỉ  số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim   loại là  0. Tỉ số  0/ 1 bằng A. 16/9  B. 8/7  C. 16/7  D. 2 Câu 67:      Một bản kim loại cho hiệu  ứng quang điện dưới tác dụng của một ánh sáng đơn sắc.  Nếu  người ta giảm bớt cường độ chùm sáng tới thì A. Có thể sẽ không xẩy ra hiệu ứng quang điện nữa B. Động năng ban đầu của electron quang điện thoát ra giảm xuống C. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện thoát ra không thay đổi. D. Số electron quang điện thoát ra trong một đơn vị thời gian vẫn không thay đổi Câu 68:     Chọn câu trả lời đúng A. Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng B. Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp C. Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng D. Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn Câu 69:     Điện trở suất của quang điện trở sẽ A. tăng khi nhiệt độ tăng  B. giảm khi nhiệt độ tăng. C. giảm khi bị chiếu sáng  D. tăng khi bị chiếu sáng Câu 70:     Ánh sáng lân quang A. Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích B. Được phát ra bởi cả chất rắn, chất lỏng và chất khí C. Có thể tồn tại lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích D. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích Câu 71:     Một nguyên tử muốn phát một phô tôn thì phải : A. Ở trạng thái cơ bản B. electrôn chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng cao xuống quỹ đạo có mức năng lượng thấp hơn C. Có một động năng lớn D. Nhận kích thích nhưng vẫn còn ở trạng thái cơ bản Câu 72:     Lượng tử năng lượng là A. năng lượng mà mỗi lần một nguyên tử phát xạ hay hấp thụ B. Đơn vị năng lượng C. năng lượng nguyên tố  D. năng lượng nhỏ nhất mà một êlectron, nguyên tử,... có thể có được Câu 73:     Giới hạn quang điện của kim loại làm tế bào quang điện phụ thuộc vào A. bản chất của kim loại.  B. cường độ chùm sáng kích  thích C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt.  D. cấu tạo của tế bào quang điện Câu 74:     Gọi  ,   và  1 lần lượt là bước sóng  ứng với các vạch quang phổ của nguyên tử  Hiđrô do sự  chuyển mức năng lượng từ quỹ đạo dừng : M L, NL và N M. Giữa  ,   và  1 có mối liên hệ theo  công thức nào? A.  1 =  0+ B.  C.  D.  1 =   ­ Câu 75:     Chọn phát biểu sai về mẫu nguyên tử A.  Mẫu nguyên tử  của Rơdơfo chính là mô hình hành tinh nguyên tử  kết hợp với thuyết điện từ  cổ  điển của Maxwell B.  Mẫu nguyên tử  Bo đã giải thích đúng sự  tạo thành quang phổ  vạch của các nguyên tử  của mọi  
  8. nguyên tố hóa học C. Mẫu nguyên tử  của Rơdơfo giải thích được nhiều hiện tượng trong vật lí và hóa học nhưng vẫn   không giải thích được tính bền vững của các nguyên tử  và sự  tạo thành các quang phổ  vạch của các  nguyên tử D. Mẫu nguyên tử Bo vẫn dùng mô hình hành tinh nguyên tử nhưng vận dụng thuyết lượng tử Câu 76:     Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên: A. Sự giải phóng các photon khi kim loại bị đốt nóng B. Sự giải phóng các electron từ bề mặt kim loại do sự tương tác giữa chúng với các photon C. Sự giải phóng các electron khi kim loại bị đốt nóng D.  Sự  phát ra do các electron trong các nguyên tử  nhảy ra từ  mức năng lượng cao xuống mức năng   lượng thấp hơn Câu 77:     Chọn câu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện A. Năng lượng để  giải phóng êlectrôn trong khối bán dẫn nhỏ  hơn công thoát của êlectrôn khỏi kim   loại. B. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại C. Cả hai đều bứt được các êlectrôn bứt ra khỏi khối chất D. Cả hai đều có bước sóng giới hạn Câu 78:     Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là  Đ,  L và  T thì A.  T >  Đ >  L. B.  L >  T >  Đ.  C.  Đ >  L >  T.  D.  T >  L >  Đ. Câu 79:     Nguyên tử  hidrô  ở  trạng thái dừng mà có thể  phát ra được 1 bức xạ.  Ở  trạng thái này electron  đang chuyển động trên quỹ đạo dừng A. P  B. N  C. O  D. L Câu 80:     Nội dung chủ yếu của thuyết lượng t ử trực tiếp nói về A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. Câu 81:     Điều nào s au đây sai khi nói về hiện tượng quang điện ngoài A. Là hiện tượng khi chiếu ánh sáng thì làm bật ra các e khỏi bề mặt quang điện B. Ánh sáng vùng tử ngoại dễ gây ra hiện tượng quang điện hơn ánh sáng nhìn thấy C. Khi chiếu ánh sáng vào bề m ặt một kim loại thì làm bật ra các e D. Kim loại kiềm dễ gây ra hiện tượng quang điện hơn so với những kim loại khác Câu 82:     Chọn phát biểu đúng A. Chiếu chùm tia tử  ngoại vào một tấm kẽm tích điện dương thì tấm kẽm sẽ  bị  mất dần điện tích  dương   B. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi      0 (  0 là giới hạn quang điện) C. Trong tế bào quang điện khi UAK 
  9. C. Đối với e trên bề  mặt cho e một động năng ban đầu cực đại và một phần năng lượng cho mạng  tinh thể D. Truyền năng lượng cho mạng tinh thể Câu 86:     Theo giả thiết của Plang thì năng lượng của A. Mọi e  B. Mọi nguyên tử  C. Phân tử mọi chất  D. Mọi chùm sáng đơn sắc Phải luôn bằng một số nguyên lần lượng tử năng lượng Câu 87:     Theo thuyết photon của Anhxtanh, thì năng lượng A. của mọi photon đều bằng nhau  B. của một photon bằng một lượng tử năng lượng C. giảm dần khi photon càng xa nguồn  D. của photon không phụ thuộc bước sóng Câu 88:     Chiếu ánh sáng có bước sóng 500nm vào bốn tế bào quang điện có katot lần lượt băng Ca, Na,   Xs, Al. Hiên tượng quang điện xảy ra ở?  A. 1 tế bào  B. 2 tế bào  C. 3 tế bào  D. cả 4 tế bào Câu 89:     Chọn câu sai? A. Khi nguyên tử hấp thụ một photon thì nó chuyển từ mức năng lượng thấp sang mức năng lượng cao   hơn B. Khi nguyên tử phát ra một photon thì e nhảy từ trạng thái dừng bên ngoài vào bên trong C. Khi nguyên tử hấp thụ một photon thì e nhảy từ trạng thái dừng từ bên ngoài vào bên trong D. Khi nguyên tử  phát ra một photon thì nó chuyển từ  trạng thái dừng có mức năng lượng cao xuống  mức năng lượng thấp hơn Câu 90:     Trạng thái dừng là A. Trạng thái không chuyển động của hạt nhân  B. Trạng thái hạt nhân không dao động C. Trạng thái đứng yên củ nguyên tử  D. trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử Câu 91:     Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguy ên tử Rô­dơ­pho ở điểm nào? A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân  B. Hình dạng quỹ đạo của các e C. Biểu thúc lực hút giữa hạt nhân và e  D. Trạng thái có năng lượng xác định Câu 92:     Khi chiếu chùm tia sáng gồm hai bức xạ đơn sắc xanh và tím vào kính lọc sắc màu đỏ  thì thấy   kính lọc sắc có màu A. Đỏ  B. Đen  C. Xanh  D. Tím Câu 93:     Thủy tinh không màu hấp thụ mạnh A. ánh sáng đỏ  B. ánh sáng nhìn thấy  C. tia tử ngoại  D. tia hồng ngoại
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2