intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuyên đề 2: Đạo hàm

Chia sẻ: Nguyễn Văn Thiện | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

90
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu do Huỳnh Chí Dũng biên soạn, tổng hợp các lý thuyết và bài toán liên quan đến đạo hàm. Hi vọng với tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình tự học, ôn thi chuyên đề Đạo hàm. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuyên đề 2: Đạo hàm

Bài tập Toán 11 – Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng – 01636920986<br /> <br /> CHUYÊN ĐỀ .<br /> ĐẠO HÀM<br /> <br /> Fb: 01636 920 986 : huynhchidung121289@gmail.com ,<br /> <br /> Trang 43<br /> <br /> Bài tập Toán 11 – Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng – 01636920986<br /> <br /> 1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm<br />  Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b) và x0  (a; b):<br /> f '( x0 )  lim<br /> <br /> x  x0<br /> <br /> y<br /> f ( x )  f ( x0 )<br /> = lim<br /> (x = x – x0, y = f(x0 + x) – f(x0))<br />  x 0  x<br /> x  x0<br /> <br />  Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.<br /> 2. Ý nghĩa của đạo hàm<br />  Ý nghĩa hình học:<br /> + f (x0) = k là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại M  x0 ; f ( x0 ) .<br /> + Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại M  x0 ; y0  là: y – y0 = f (x0).(x – x0)<br />  Ý nghĩa vật lí:<br /> + Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = s(t) tại thời điểm t0 là v(t0) = s(t0).<br /> + Cường độ tức thời của điện lượng Q = Q(t) tại thời điểm t0 là I(t0) = Q(t0).<br /> 3. Qui tắc tính đạo hàm<br /> <br /> n N <br /> <br /> (C) = 0<br /> <br /> (x) = 1<br /> <br /> (u  v)  u  v<br /> <br /> (uv)  uv  vu<br /> <br />  x  <br /> <br /> (xn) = n.xn–1 <br /> <br /> n 1 <br /> <br />  u  uv  vu<br /> (v  0)<br />   <br /> v<br /> v2<br /> <br /> 1<br /> 2 x<br /> <br /> (ku)  ku<br /> <br />  1 <br /> v<br />    2<br /> v<br /> v<br /> <br /> Đạo hàm của hàm số hợp: Nếu u = g(x) có đạo hàm tại x là ux và hàm số y = f(u) có đạo hàm tại u là yu thì hàm<br /> số hợp y = f(g(x) có đạo hàm tại x là: y x  yu.u x<br /> 4. Đạo hàm của hàm số lượng giác<br /> (sinx) = cosx<br /> <br /> (cosx) = – sinx<br /> <br /> 5. Vi phân: dy  df ( x)  f ( x).x<br /> <br />  tan x   <br /> <br /> 1<br /> <br />  cot x     1<br /> <br /> cos2 x<br /> <br /> sin2 x<br /> <br />  f ( x0  x )  f ( x0 )  f ( x0 ).x<br /> <br /> <br /> <br /> ( n)<br /> ( n1)<br /> ( x ) (n  N, n  4)<br /> 6. Đạo hàm cấp cao: f ''( x )   f '( x ) ; f '''( x )   f ''( x ) ; f ( x )   f<br /> <br /> <br /> <br />  Ý nghĩa cơ học: Gia tốc tức thời của chuyển động s = f(t) tại thời điểm t0 là a(t0) = f(t0).<br /> <br /> Fb: 01636 920 986 : huynhchidung121289@gmail.com ,<br /> <br /> Trang 44<br /> <br /> Bài tập Toán 11 – Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng – 01636920986<br /> <br /> DẠNG 1: TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA<br /> Để tính đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0 bằng định nghĩa ta thực hiện các bước:<br /> B1: Giả sử x là số gia của đối số tại x0. Tính y = f(x0 + x) – f(x0).<br /> <br /> y<br /> .<br />  x 0  x<br /> <br /> B2: Tính lim<br /> A.<br /> <br /> BÀI TẬP TỰ LUẬN<br /> Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra:<br /> <br /> Câu [1]<br /> <br /> a) y  f ( x )  2 x 2  x  2 tại x0  1<br /> <br /> b) y  f ( x )  3  2 x tại x0 = –3<br /> <br /> c) y  f ( x ) <br /> <br /> 2x  1<br /> tại x0 = 2<br /> x 1<br /> <br /> d) y  f ( x)  sin x tại x0 =<br /> <br /> e) y  f ( x ) <br /> <br /> 3<br /> <br /> f) y  f ( x ) <br /> <br /> x tại x0 = 1<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> x2  x  1<br /> tại x0 = 0<br /> x 1<br /> <br /> Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau:<br /> <br /> Câu [2]<br /> <br /> a) f ( x )  x 2  3x  1<br /> d) f ( x ) <br /> <br /> b) f ( x )  x 3  2 x<br /> <br /> e) f ( x )  sin x<br /> <br /> 1<br /> 2x  3<br /> <br /> c) f ( x ) <br /> f) f ( x ) <br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> cos x<br /> <br /> CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM<br /> <br /> [1]<br /> <br /> x  1, ( x   1)<br /> <br /> 3<br /> Số gia của hàm số f  x   x ứng với x0 = 2 và x  1 là:<br /> <br /> A. 19.<br /> [2]<br /> <br /> B. -19.<br /> <br /> A.<br /> <br /> [4]<br /> <br /> D. -7.<br /> <br /> 2<br /> Số gia của hàm số f  x   x  4x  1 ứng với x và x là:<br /> <br /> A. 2x  Δx.<br /> <br /> [3]<br /> <br /> C. 7.<br /> <br /> B. 2x  4Δx.<br /> <br /> Số gia của hàm số f  x  <br /> 1<br /> 2<br /> Δx  Δx  .<br />  <br /> <br /> 2<br /> <br /> Tỉ số<br /> <br /> B.<br /> <br /> C. Δx  Δx  2x  4  .<br /> <br /> D. Δx.  2x  4Δx  .<br /> <br /> x2<br /> ứng với số gia Δx của đối số x tại x 0  1 là:<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br />  Δx   Δx.<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> C.  Δx   Δx  .<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 2<br />  Δx   Δx.<br /> 2<br /> <br /> Δy<br /> của hàm số f  x   2x  x  1 theo x và Δx là:<br /> Δx<br /> <br /> Fb: 01636 920 986 : huynhchidung121289@gmail.com ,<br /> <br /> Trang 45<br /> <br /> Bài tập Toán 11 – Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng – 01636920986<br /> <br /> A. 4xΔx  2  Δx   2Δx.<br /> <br /> B. 4x  2  Δx   2.<br /> <br /> C. 4x  2Δx  2.<br /> <br /> D. 4x  2Δx  2.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> [5]<br /> <br /> 2<br /> Cho hàm số f  x   x  x , đạo hàm của hàm số ứng với số gia Δx của đối số x tại x0 là:<br /> <br /> A. lim  Δx  2x  1 .<br /> Δx 0<br /> <br /> C. lim<br /> <br /> Δx 0<br /> <br /> B. lim  Δx  2x  1 .<br /> Δx 0<br /> <br /> Δx   2xΔx  Δx .<br /> 2<br /> <br /> Fb: 01636 920 986 : huynhchidung121289@gmail.com ,<br /> <br /> D. lim<br /> <br /> Δx 0<br /> <br /> Δx   2xΔx  Δx .<br /> 2<br /> <br /> Trang 46<br /> <br /> Bài tập Toán 11 – Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng – 01636920986<br /> <br /> DẠNG 2: TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG CÔNG THỨC<br /> <br /> 1.  u α  '  α.u α 1.u '.<br /> <br /> 1.  C  '  0.<br /> <br />  <br /> <br /> 2.  x  '  1.<br /> <br /> 3.  x  '  α.x .<br /> α 1<br /> <br /> α<br /> <br /> 4.<br /> <br />  x  '  2 1x .<br /> <br />  u  u ' v  v 'u<br /> .<br />   <br /> v2<br /> v<br />  ku  '  k.u '  k  const  .<br /> '<br /> <br /> 4.  sin u  '  u '.cos u.<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 5.   '   2 .<br /> x<br /> x<br /> 6.  sin x  '  cos x.<br /> 7.  cos x  '   sin x.<br /> 1<br />  1  tan 2 x.<br /> 2<br /> cos x<br /> 1<br /> 9.  cot x  '   2   1  cot 2 x  .<br /> sin x<br /> <br /> 8.  tan x  ' <br /> <br /> A.<br /> <br />  u  v  '  u ' v '.<br />  uv  '  u ' v  v 'u.<br /> <br /> u'<br /> 2. u ' <br /> .<br /> 2 u<br /> u'<br /> 1<br /> 3.   '   2 .<br /> u<br /> u<br /> <br /> 5.  cos u  '  u '. sin u.<br /> u'<br />  1  tan 2 u  .u '.<br /> cos 2 u<br /> u'<br /> 7.  cot u  '   2   1  cot 2 u  .u '.<br /> sin u<br /> ad  bc<br />  ax  b <br /> 8. <br /> ' <br /> 2<br />  cx  d   cx  d <br /> 6.  tan u  ' <br /> <br /> BÀI TẬP TỰ LUẬN<br /> <br /> Baøi 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> a) y  2 x  x  2 x  5<br /> <br /> b) y <br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br />  x  x x.<br /> 3<br /> x<br /> 2<br /> <br /> d) y  ( x 2  1)( x 2  4)( x 2  9) e) y  ( x 2  3x )(2  x )<br /> <br /> g) y <br /> <br /> 3<br /> 2x  1<br /> <br /> k) y <br /> <br /> x 2  3x  3<br /> x 1<br /> <br /> h) y <br /> <br /> l) y <br /> <br /> c) y  ( x3  2)(1  x 2 )<br />  1<br /> <br /> <br />  1<br />  x<br /> <br /> <br /> f) y   x  1 <br /> <br /> 2x  1<br /> 1  3x<br /> <br /> i) y <br /> <br /> 2x2  4x  1<br /> x 3<br /> <br /> m) y <br /> <br /> 1  x  x2<br /> 1  x  x2<br /> 2x2<br /> <br /> x2  2x  3<br /> <br /> Baøi 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:<br /> a) y  ( x 2  x  1)4<br /> <br /> d)<br /> <br /> y  ( x 2  2 x) 5<br /> <br /> g) y <br /> <br /> ( x  1)2<br /> ( x  1)3<br /> <br /> b) y  (1  2 x 2 )5<br /> e) y   3  2 x<br /> <br />  2x  1 <br /> h) y  <br /> <br />  x 1 <br /> <br /> Fb: 01636 920 986 : huynhchidung121289@gmail.com ,<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> c)<br /> <br /> y  ( x3  2 x2  1)11<br /> <br /> f) y <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> ( x  2 x  5)2<br /> <br /> 3<br /> <br /> i) y   2  2 <br /> x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> Trang 47<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2