intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuyên đề Dẫn xuất halogen

Chia sẻ: Nguyễn Thanh Đàm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

132
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dẫn xuất halogen là gì? Nhóm hợp chất này có tính chất hóa học và các phương pháp điều chế ra sao? Những câu hỏi này sẽ được trả lời trong tài liệu Dẫn xuất halogen sau đây. Mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuyên đề Dẫn xuất halogen

  1. 1 Chú ý halogen VD1: CH3CH2CH2 CH2=CH–CHBr– CH3 VD2: CH3–CH–CH2–Br CH3–CH2–CH2–CH2–Br CH3–CH–CH2–CH3 CH3 Br 1 3CH2CH2Br và CH3CHBrCH3 là A) B) C) D) 2 3CHClCH3 và (CH3)2CHCl là A) B) C) D) 3 4H9Br. 1
  2. 2 Danh pháp Tên – VD3: CH2=CH–F là vinyl florua Tên VD4: ClCH2CH2Cl là 1,2 4 3CH2CH2Br là A) propyl bromua. B) 1–brompropan. C) 2–brompropan. D) 5 3)2CHBr là A) 2–brompropan. B) 1–brompropan. C) isopropyl bromua. D) 6 3)2CHCH2Br là A) 2–brom–2–metylbutan. B) 2–brom–2–metylpropan. C) 1–brom–2–metylpropan. D) 2–brom–1–metylpropan. 7 Br Br là A) o B) C) 1,4 D) 8 2=CH–Cl là A) vinyl florua. B) anlyl clorua. C) vinyl clorua. D) etyl clorua. A) FCH2CH2F. B) CH2F2. C) F2CHCH3. D) CH3CH2F. A (a) C3H7Cl. (b) C4H9Br. (c) C3H6Br2. 2
  3. 3 to ROH + NaX. CH2=CH–CH2– CH2=CH– CH3– Không > > CH2– CH3CH2– VD5: CH3CH2Cl + NaOH to CH3CH2OH + NaCl to C6H5Br + NaOH KOH 2CH2X RCH=CH2 + HX C2H5OH,to VD6: CH3–C=CH–CH3 Br CH3 KOH + HBr CH3–CH–CH–CH3 C2H5OH,t o CH3 CH3–CH–CH=CH2 CH3 B to (a) CH3CH2Cl + NaOH KOH (b) CH3CH2Br C H OH, to 2 5 C A) propan–2–ol. B) propin. C) propen. D) propan. 3
  4. D A) anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua. Chú ý B) anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua. Phenyl = –C6H5 C) phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua. Anlyl = –CH2CH=CH2 D) phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua. E (a) CH3CHBrCH2CH3 (b) CH3CHBrCH2CH3 Etanol = C2H5OH F 4H9 Benzyl = –CH2C6H5 G –clobutan; vinyl bromua; benzyl clorua. (a) (b) 2H5 H 2 2 2O). (a) (b) dA 3,3. e tan (c) 4
  5. 4 – – – – ROH + HX RX + H2O VD7: C2H5OH + HI C2H5I + H2O. I to HBr + C2H5OH C2H4 + Br2 askt C2H4 + HBr C2H6 + Br2 to A) 4. B) 3. C) 2. D) 1. J (a) (b) (c) 2 (d) (e) K 1500 oC H2 HBr NaOH CH4 lµm l¹nh nhanh A Pd/PbCO3 ,to C D E NaOH/KOH,to HBr +H2 / Ni, to +Br2/as B trình 5
  6. Câu 1 B 2 D 3 CH3CH2CH2CH2Br; CH3CH2CHBrCH3 (CH3)2CHCH2Br; (CH3)3CBr 4 D 5 D 6 C 7 D 8 C 9 C A (a) CH3CH2CH2Cl: 1–clopropan CH3CHClCH3: 2–clopropan (b) CH3CH2CH2CH2Br: 1–brombutan CH3CH2CHBrCH3: 2–brombutan (CH3)2CHCH2Br: 1–brom–2–metylpropan (CH3)3CBr: 2–brom–2–metylpropan (c) CH3CH2CHBr2: 1,1 CH3CBr2CH3: 2,2 CH2BrCHBrCH3: 1,2 CH2BrCH2CH2Br: 1,3 B (a) CH3CH2Cl + NaOH to CH3CH2OH + NaCl KOH (b) CH3CH2Br C2H5OH,to CH2=CH2 + HBr C C D C E CH3CHBrCH2CH3 + NaOH to CH3CHOHCH2CH3 + NaBr KOH CH3CHBrCH2CH3 C2H5OH,to CH3CH=CHCH3 + HBr F C4H9 3CH2CHICH3 CH3CH2CH=CH2 KOH CH3CH2CHICH3 C2H5OH,to CH3CH=CHCH3 Các anken: but–1–en, cis– và trans–but–2–en 6
  7. Câu (a) CH3CHBrCH2CH3 + NaOH CH3CHOHCH2CH3 + NaBr CH2=CHBr + NaOH C6H5CH2Br + NaOH C6H5CH2OH + NaBr KOH G (b) CH3CHBrCH2CH3 C2H5OH,to CH3CH=CHCH3 + HBr KOH CH2=CHBr C2H5OH,to KOH C6H5CH2Br C2H5OH,to (a) CH2Cl H (b) C2H4Cl2 (c) CH2Cl–CH2Cl + 2NaOH CH2OH–CH2OH + 2NaCl I B (a) CH2=CH2 + HCl CH3CH2Cl CH3CHCl2 askt J (c) C2H6 + Cl2 to C2H5Cl + HCl (d) C2H5OH + HCl C2H5Cl + H2O (e) C2H5Br + NaOH C2H5OH + NaBr K A = C2H2, B = C2H6, C = C2H4, D = C2H5Br, E = C2H5OH 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2