Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Phần 1
lượt xem 81
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'chuyên đề lượng giác phần 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Phần 1
- www.VNMATH.co m Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Phần 1: CÔNG THỨC 1. Hệ thức LG cơ bản sin 2 cos 2 1 tan .cot 1 sin cos k tan k cot cos sin 2 1 1 cot 2 1 k tan 2 1 k sin 2 2 cos 2 2. Công thức LG thường gặp sin a b sinacosb sinbcosa Công thức cộng: cos a b cos a cos b sinasinb tana tanb tan a b 1 tanatanb sin 2a 2sin a.cos a cos 2 a cos 2 a sin 2 a 2 cos 2 a 1 1 2sin 2 a cos 3a 4cos 3 a 3cos a Công thức nhân: sin 3a 3sin a 4sin 3 a 3 tan a tan 3 a tan 3a = 1 3 tan 2 a 1 Tích thành tổ ng: cosa.cosb = [cos(ab)+cos(a+b)] 2 1 sina.sinb = [cos(ab)cos(a+b)] 2 1 sina.cosb = [sin(ab)+sin(a +b )] 2 ab ab Tổng thành tích: sin a sin b 2sin cos 2 2 ab a b sin a sin b 2 cos sin 2 2 ab a b cos a cos b 2cos cos 2 2 ab a b cos a cos b 2sin sin 2 2 sin( a b) tan a tan b cos a.cos b 1 Công thức hạ bậ c: cos2a = (1+cos2a) 2 1 sin2a = (1cos2a ) 2 a Biểu diễn các hàm số LG theo t tan 2 1 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m 1- t 2 2t 2t sin a ; cos a ; tan a . 2 2 1 t2 1 t 1 t 3. Phương trìng LG cơ bản u v k 2 * cosu=cosvu =v+k2 * sinu=sinv u v k 2 * cotu =cotv u=v+k k Z . * tanu =tanv u=v+k 4. Một số phương trình LG th ường gặp 1. Phương trình bậ c nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác: a. Phương trình bậc nhất đố i với mộ t hàm số lượng giác: để g iải các phương tr ình này ta dùng các công thức LG để đ ưa phương trình về p hương trình LG cơ bản. b. Phương trình bậc hai đ ối với một hàm số lượng giác: là nhữ ng phương trình có dạng a.sin2x+b.sinx+c=0 (hoặc a.cos2x+b.cosx+c=0, a.tan2x+b .tanx+c=0, a.cot2x+b.cotx+c=0) để giải các phương trình này ta đặt t bằng hàm số LG.. 2. Phương trình bậ c nhất đối với sinx và cosx : Dạng: a sinx+b cosx=c. Điều kiện đ ể phương trình có nghiệm là a 2 b 2 c 2 . b c Cách 1: Chia hai vế phương trình cho a rồi đặt tan , ta được: sinx+tancosx= cos a a ñaët c c sin(x+ )= cos sin . sinx cos + sin cosx= cos a a Cách 2: Chia hai vế phương trình cho a 2 b 2 , ta được: a b c sin x cos x 2 2 2 2 a b2 2 a b a b a b cos ; sin . Khi đó phương trình tương đương: Đặt: 2 2 a b2 2 a b ñaët c c hay sin x cos sin x sin cos x sin . a2 b2 a 2 b2 x Cách 3: Đặt t tan . 2 3. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx: Dạng: a sin2x+b sinxcosx+ccos2x=0 (*). Cách 1: + Kiểm tra nghiệm với x k . 2 + Giả sử cosx0: chia hai vế phương trình cho cos2x ta được: atan2x+btanx+c=0. 1 tan 2 x 1 x k Chú ý: 2 cos x 2 Cách 2: Áp dụng công thức hạ bậc. 4. Phương trình đố i x ứng đố i với sinx và cosx: Dạng: a (sinx cosx)+ bsinxcosx=c. Cách giải: Đặt t= sinx cosx. Điều kiện t 2 . Löu yù caùc coâng thöùc : sin x cos x 2 sin x 2 cos x 4 4 sin x cos x 2 sin x 2 cos x 4 4 2 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m Phần 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC Phương pháp 1: Dùng các công thức lượng giác đ ưa về phương trình dạng tích. Ví dụ 1. Giải phương tình: sin2 x + sin23x = cos22x + cos24x (1). Giải 1 cos 2 x 1 cos 6 x 1 cos 4 x 1 cos8 x Phương trình (1) t ương đương với: 2 2 2 2 cos2x+cos4x+cos6x+cos8x = 0 2cos5xcosx+2cos5xcos3x = 0 2cos5x(cos3x+cosx) = 0 4cos5x.cos2x.cosx = 0 π kπ π x 10 5 5 x 2 kπ cos 5 x 0 cos 2 x 0 2 x π kπ x π lπ , ( k , l , n ) 2 42 cos x 0 x π kπ x π nπ 2 2 6 6 8 8 Ví dụ 2. Giải phương trình: cos x+sin x = 2 ( cos x+sin x) (2). Giải Ta có (2) cos6x(2cos2x1) = sin6x(12sin2x) cos2x(sin6x–cos6x) = 0 cos2x(sin2x–cos2x)(1+sin2x.cos2x) = 0 cos2x = 0 π π kπ 2x kπ x , (k ) 2 42 Ví dụ 3: Giải p hương trình: 8 2 cos 6 x 2 2 sin 3 x sin 3 x 6 2 cos 4 x 1 0 (3). Giải Ta có : (3) 2 2 cos3 x(4cos 3 x 3cos x) 2 2 sin 3 x sin 3 x 1 0 2 cos 2 x.2 cos x cos 3 x 2sin 2 x.2sin x sin x3 x 2 (1 cos 2 x)(cos 2 x cos 4 x) (1 cos 2 x)(cos 2 x cos 4 x) 2 2(cos 2 x cos 2 x cos 4 x) 2 2 cos 2 x(1 cos 4 x) 2 2 cos 2 x.cos 2 2 x 4 π 2 x kπ , (k ) cos 2 x 2 8 Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ đ ưa phương trình lượng giác về phương trình đại số: 17 Ví dụ 4. Giải phương trình lư ợng g iác: sin 8 x cos8 x (4). 32 Giải Ta có (4) 4 4 1 cos 2 x 1 cos 2 x 17 1 17 4 2 32 8 (cos 2 x 6 cos 2 x 1) 32 2 2 3 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m 1 t 17 13 Đặt cos22x = t, với t[0; 1], ta có t 2 6t 1 t 2 6t 0 2 4 4 t 13 2 cos 4 x 1 1 1 1 Vì t[0;1], nên t cos2 2 x 2 2 2 2 π π π cos4x = 0 4 x kπ x k , (k ) 2 8 4 Ví dụ 5. Giải phương trình lư ơng giác: 2sin3x – cos2x + cosx = 0 (5) Giải Ta có (5) 2(1 cos2x)sinx + 2 – 2 cos2x + cosx – 1 = 0 (1 cosx )[2(1 + cosx)sinx + 2(1 + cosx) 1] = 0 (1 – cosx)(2sinx+ 2cosx + 2sinxcosx+1) = 0 cos x 1 x k 2π, ( k ) 2sin x 2 cos x 2sin x cos x 1 0 (*) Giải (*): Đặt sinx + cosx = t, đ iều k iện | t | 2 , khi đó phương trình (*) trở thành: t 0 π 2t + t2 – 1 + 1 = 0 t2 + 2t = 0 sin x - cos x x nπ , (n ) t 2 (lo ¹i) 4 π Vậy nghiệm của phương trình đ ã cho là: x nπ ; x k 2π, (n, k ) 4 Phương pháp 3: Quy phương trình lượng giác về việc giải hệ phương trình lượng giác bằng cách đánh giá, so sánh, sử dụng bất đẳng thức. Ví dụ 6. Giải phương trình: π |sin x | cos x (6). Giải Điều kiện: x ≥ 0 Do | sin x | 0, nên π |sin x| π 0 1 , mà |cosx| ≤ 1. x k 2π 2 k 2π n x kπ ,( k ) | sin x | 0 k n 0 Do đó (6) x 0 x nπ x nπ x nπ , ( n ) | cos x | 1 (Vì k, n Z). Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0. Phương pháp 4: Sử dụng tính chất hàm số. x2 Ví dụ 7: (ĐH Sư phạm 2) Giải phương trình: 1 cos x . 2 Giải x2 Đặt f ( x)= cos x . Dễ thấy f(x) = f(x), x , do đó f(x) là hàm số chẵn vì vậy trước hết ta chỉ xét 2 với x ≥ 0. Ta có: f’(x)=sinx+x, f”(x) = cosx+1, x≥0 f’(x) là hàm đ ồng biến, do đó f’(x)≥f’(0), với x≥0 f(x) đồng biến với x≥0 . Mặt khác ta thấy f(0)=0, do đó x=0 là nghiệm duy nhất của phương trình. π Ví dụ 8: (ĐH Bách Khoa) Với n là số tự nhiên bất kì lớn hơn 2, tìm x thuộc khoảng 0; thoả mãn 2 2 n phương trình: sin n x cos n x 2 2 . Giải Đặt f(x) = sinnx + cosnx, ta có : f’(x) = ncosx.sinn-1x – n sinx.cosn-1x. = nsinx.cosx(sinn-2x – cosn-2x) 4 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m 2n Lập bảng biến thiên của f(x) trên kho ảng 0; , ta có minf(x) = f = 2 2 2 4 Vậy x = là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho. 4 BÀI TẬP Giải các phương trình sau: 1. cos3x+cos2x+2sinx–2 = 0 (Học Viện Ngân Hàng) ĐS: x k 2 ; x n 2 2 2. tanx.sin2x2sin2x =3(cos2x+sinx .cosx) (ĐH Mỏ Địa Chất) HD: Chia hai vế cho sin2x k ; x n 2 ĐS: x 4 3 3. 2sin3x(1/sinx)=2cos3x+ (1/cosx ) (ĐH Thương Mại) 7 k ; x n ; x m . ĐS: x 4 4 12 12 4. |sinx cosx | + |sinx+cosx |=2 (ĐH Quốc Gia Hà Nội) ĐS: x k . 2 5. 4(sin3xcos2x )=5(sinx1) (ĐH Luật Hà Nội) 1 k 2 ; x n 2 ; x l 2 ; với sin . ĐS: x 2 4 3 ĐS: x k . 6. sinx4sin x+cosx =0 (ĐH Y Hà Nội) 4 7. sin 3 x sin 2 x.sin x ; (Học Viện BCVT) ĐS: x k 4 4 4 2 3 3 3 8. sin x.cos3x+cos x.sin3x=sin 4x HD: sin2x.sinx.cos3x+cos2x. cosx.sin3 x=sin34x ĐS: x k . 12 x 4 k 7 1 1 ĐS: x k 9. 4 sin x 3 sin x 4 8 sin x x 5 k 2 8 3 3 2 2 10. sin x 3 cos x sin x cos x 3 sin x cos x HD: Chia hai vế cho cos3x ĐS: x = k , x k 3 4 11. 2sinx(1+cos2x )+sin2x=1+2cosx 2 ĐS: x k x k 2 (k ) HD: Đưa về cung x đ ặt thừa số 4 3 12. sin2x+cos2x=1+sinx–3cosx (1). Giải 2sinxcosx+2cos2x–1=1+sinx– 3cosx. (1) 2cos2x+(2sinxcosx+3cosx)– sinx– 2=0. 2cos2x+(2sinx+3)cosx–(sinx+2)=0. Đặt t=cosx, ĐK t 1 , t a được: 2t2+(2sinx+3)t–(sinx+2)=0. =(2sinx+3)2+3.2.(sinx+2)=(2sinx+5)2. 5 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m 1 t 1 2 cos x …(biết giải) 2 t sin x - 2 loaïi 13. 2sinx+cotx=2sin2x+1. HD: Tương tự câu a ta có phương trình 2(1– 2cosx)sin2x– sinx+cosx=0. Đặt t=sinx, ĐK t 1 . 2(1– 2cosx)t2–t+cosx=0 … =(4cosx–1)2. 14. 1+sinx+cosx+sin2x +2cos2x =0. HD: (1+ sin2x)+(sinx+cosx)+2cos2x=0. (sinx+cosx)2+(sinx+cosx)+2(cos2x– sin2x)=0. (sinx+cosx)2+(sinx+cosx)+2(sinx+cosx)(sinx–cosx)=0. Đặt thừa số, giải tiếp … 2 cos x sin x 1 15. Giải phương trình lượng giác: tan x cot 2 x cot x 1 Giải cos x.sin 2 x.sin x. tan x cot 2 x 0 Điều kiện: cot x 1 2 cos x sin x 1 cos x.sin 2 x Từ (1) ta có: 2 sin x sin x cos 2 x cos x cos x 1 cos x sin 2 x sin x 2 sin x.cos x 2 sin x x 4 k 2 2 k cos x x k 2 2 4 So với điều kiện, ta đ ược họ nghiệm của phương trình đã cho là x k 2 k 4 4 4 sin x cos x 1 tan x cot x 16. Giải phương trình: sin 2 x 2 Giải sin 4 x cos 4 x 1 tan x cot x (1) sin 2 x 2 Điều kiện: sin 2 x 0 1 1 1 sin 2 2 x 1 sin 2 2 x 1 sin x cos x 1 1 2 2 1 sin 2 2 x 1 sin 2 x 0 (1) sin 2 x 2 cos x sin x sin 2 x sin 2 x 2 Vậy phương trình đ ã cho vô nghiệm. 17. Giải phương trình: 2 sin 2 x 2 sin 2 x tan x . 4 Giải Pt 2 sin 2 x 2 2 (cosx 0) 1 cos 2 x cos x 2 sin x.cos x sin x 2 sin x tan x 4 2 (1– sin2x)(cosx– sinx) = 0 sin2x = 1 hoặc tanx = 1. 18. Giải phương trình: sin 2 x cos x 3 2 3cos3 x 3 3cos2 x 8 3 cos x s inx 3 3 0 . Giải 6 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m sin 2 x(cos x 3) 2 3.cos3 x 3 3.cos 2 x 8( 3.cos x sin x) 3 3 0 2sin x.cos 2 x 6sin x.cos x 2 3.cos3 x 6 3 cos 2 x 3 3 8( 3.cos x sin x) 3 3 0 2 cos 2 x( 3 cos x sin x) 6.cos x( 3 cos x sin x) 8( 3 cos x sin x) 0 ( 3 cos x sin x)(2 cos 2 x 6 cos x 8) 0 tan x 3 3 cos x sin x 0 cos x 1 cos 2 x 3cos x 4 0 cos x 4 (loai) x k ,k Z 3 x k 2 19. Giải phương trình: cosx=8sin3 x 6 Giải 3 cosx=8sin3 x cosx = 3 sin x cos x 6 3 3 sin x 9 sin 2 x cos x 3 3 sin x cos 2 x cos3 x cos x 0 (3) 3 Ta thấy cosx = 0 không là nghiêm (3) 3 3 tan 3 x 8 tan 2 x 3 3 tan x 0 tan x 0 x k 2 cos x sin x 1 20. Giải phương trình lượng giác: tan x cot 2 x cot x 1 Giải cos x.sin 2 x.sin x. tan x cot 2 x 0 Điều kiện: cot x 1 2 cos x sin x 1 cos x.sin 2 x Từ (1) ta có: 2 sin x sin x cos 2 x cos x cos x 1 cos x sin 2 x sin x 2 sin x.cos x 2 sin x x 4 k 2 2 k cos x x k 2 2 4 k 2 k Z So với điều kiện, ta đ ược họ nghiệm của phương trình đã cho là x 4 21. Giải phương trình: cos 2 x 5 2(2 cos x)(sin x cos x) Giải Phương trình (cosx– sinx)2 – 4(cosx– sinx) – 5 = 0 cos x sin x 1 cos x sin x 5 (loai vi cos x sin x 2) 1 sin x sin x 2 k 2 (k Z ) 2 sin x 4 4 4 x k 2 7 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m 3 sinx + cosx = 0 22. Giải phương trình: 2cos3x + Giải sin sinx + cos cosx = – cos3x. 3 sin x cos x 2 cos 3 x 0 3 3 cos x cos( 3 x) cos x cos 3 x 3 3 k x 3 2 k (kZ) x= ( k Z ) 3 2 x k 3 23 2 23. Giải phương trình cos3xcos3x – sin3xsin3x = 8 Giải 23 2 23 2 Ta có: cos3xcos3x – sin3 xsin3x = cos3x(cos3x + 3cosx) – sin3x(3sinx – sin3x) = 8 8 23 2 2 cos2 3x sin 2 3x 3 cos 3x cos x sin 3x sin x cos 4 x x k ,k Z . 2 2 16 2 24. Định m để phương trình sau có nghiệm 4sin 3 x sin x 4 cos 3 x cos x cos 2 2 x m 0 4 4 4 Giải Ta có: * 4sin 3 x sin x 2 cos 2 x cos 4 x ; * 4 cos 3 x cos x 2 cos 2 x cos 4 x 2 sin 2 x cos 4 x 4 4 2 1 1 * cos 2 2 x 1 sin 4 x 1 cos 4 x 2 2 4 2 Do đó phương trình đã cho tương đương: 1 1 2 cos 2 x sin 2 x sin 4 x m 0 (1) 2 2 Đặt t cos 2 x sin 2 x 2 cos 2 x (điều kiện: 2 t 2 ). 4 2 Khi đó sin 4 x 2sin 2 x cos 2 x t 1 . Phương trình (1) trở thành: t 2 4t 2m 2 0 (2) với 2 t 2 (2) t 2 4t 2 2 m Đây là phuơng trình hoành đ ộ giao điểm của 2 đường ( D) : y 2 2m (là đường song song với Ox và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 – 2m và (P): y t 2 4t với 2 t 2 . x 2 2 y’ + y 24 2 24 2 2 Trong đoạn 2 ; 2 , hàm số y t 4t đạt giá trị nhỏ nhất là 2 4 2 tại t 2 và đ ạt giá trị lớn nhất là 2 4 2 tại t 2 . 8 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m Do đó yêu cầu của bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi 2 4 2 2 2m 2 4 2 2 2 m 2 2 . o0o 9 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002 ĐẾN 2009 KHỐI A cos 3 x sin 3x 1. Tìm nghi ệm thuộc khoảng (0;2) của phương trình: 5 sin x (Khối A_2002). cos 2 x 3 1 2 sin 2 x Giải 5 . ĐS: x ;x 3 3 cos 2 x 1 sin 2 x sin 2 x (Khối A_2003) 2. Giải phương trình: cot x 1 1 tan x 2 Giải k k Z ĐS: x 4 3. Giải phương trình: cos2 3x cos 2 x cos 2 x 0 (Khối A_2005) Giải 10 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m k k Z ĐS: x 2 2 cos 6 x sin 6 x sin x cos x (Khối A_2006) 4. Giải phương trình: 0 2 2 sin x Giải 5 k 2 k Z ĐS: x 4 5. Giải phương trình: 1 sin 2 x cos x 1 cos 2 x sin x 1 sin 2 x (Khối A_2007) Giải k , x k 2 , x k 2 k Z ĐS: x 4 2 7 1 1 (Khối A_2008) 4 sin x 6. 3 sin x 4 sin x 2 Giải 11 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m 5 k , k Z k , x k , x ĐS: x 4 8 8 1 2 sin x cos x (Khối A_2009) 7. Giải phương trình: 3. 1 2 sin x 1 sin x Giải 2 , k Z ĐS: x k 18 3 KHỐI B 8. Giải phương trình sin 2 3x cos 2 4 x sin 2 5x cos2 6 x (Khối B_2002) Giải ; x k , k Z ĐS: x k 9 2 2 (Khối B_2003) 9. Giải phương trình cot x tan x 4 sin 2 x sin 2 x Giải 12 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m k , k Z ĐS: x 3 10. Giải phương trình 5sin x 2 3 1 sin x tan 2 x (Khối B_2004) Giải 5 k 2 , k Z k 2 ; x ĐS: x 6 6 (Khối B_2005) 11. Giải phương trình 1 sin x cos x sin 2 x cos 2 x 0 Giải 2 k 2 k Z ĐS: x 3 x (Khối B_2006) 12. Giải phương trình: cot x sin x 1 tan x tan 4 2 Giải 13 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m 5 k , k Z k ; x ĐS: x 12 12 13. Giải phương trình: 2 sin 2 2 x sin 7 x 1 sin x (Khối B_2007) Giải 2 5 2 , k Z ĐS: x k ;x k 18 3 18 3 14. Giải phương trình sin 3 x 3 cos3 x sin x cos2 x 3 sin 2 x cos x (Khối B_2008) Giải k ; x k , k Z ĐS: x 4 2 3 15. Giải phương trình: sin x cos x sin 2 x 3 cos 3 x 2 cos 4 x sin 3 x . (Khối B_2009) Giải 2k , x 2k , k Z ĐS: x 42 7 6 14 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m KHỐI D (Khối D_2002) 16. Tìm x[0;14] cos3x4cos2x+3cosx4=0 Giải 3 5 7 ĐS: x ;x ;x ;x 2 2 2 2 2 2x 2x (Khối D_2003) 17. sin tan x cos 0 2 4 2 Giải k , k Z ĐS: x k 2 , x 4 18. Giải phương trình 2 cos x 1 2 sin x cos x sin 2 x sin x (Khối D_2004) Giải k 2 , x k , k Z ĐS: x 3 4 3 19. Giải phương trình: cos 4 x sin 4 x cos x sin 3 x 0 (Khối D_2005) 4 4 2 Giải 15 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m k , k Z ĐS: x 4 (Khối D_2006) 20. Giải phương trình: cos3x+cos2xcosx 1=0 Giải 2 k 2 , k Z ĐS: x 3 2 x x 21. Giải phương trình sin cos 3 cos x 2 (Khối D_2007) 2 2 Giải k 2 , x k 2 , k Z ĐS: x 2 6 (CĐ_A_B_D_2008) 22. Giải phương trình sin 3 x 3 cos 3 x 2sin 2 x Giải 16 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
- www.VNMATH.co m 4 2 , k Z k 2 , x ĐS: x k 3 15 5 (Khối D_2008) 23. Giải phương trình 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx Giải 2 k 2 , x k , k Z ĐS: x 3 4 24. Giải phương trình (1+2sinx)2cosx=1+sinx+cosx (CĐ_A_B_D_2009) Giải 5 k , k Z k , x ĐS: x 12 12 (Khối D_2009) 25. Giải phương trình 3 cos 5 x 2 sin 3 x cos 2 x sin x 0 Giải k , x k , k Z ĐS: x 18 3 6 2 Hết 17 Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề bài tập Hình học lớp 10
56 p |
3781
|
1257
-
Chuyên đề: Lượng giác
14 p |
1250
|
331
-
Chuyên đề: Phương trình lượng giác
70 p |
731
|
312
-
Giáo án Tập đọc lớp 3: Đề bài: HAI BÀ TRƯNG.
6 p |
946
|
51
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Phương trình lượng giác cơ bản (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p |
155
|
25
-
Nguyên tố Phốtpho
13 p |
407
|
24
-
Tài liệu và bài tập hệ thức lượng trong tam giác
16 p |
113
|
15
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2012-2013 MÔN TOÁN KHỐI A TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG
6 p |
137
|
15
-
Chương 2. Nguyên hàm, tích phân - Bài 1
0 p |
176
|
14
-
6 trò chơi cho bé 0-3 tháng tuổi
4 p |
107
|
10
-
Chuyên đề: Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác - Trần Anh Khoa
25 p |
24
|
8
-
Đề thi thử đại học lần 1 năm 2008-2009 môn Toán - Khối chuyên toán - tin trường Đại học khoa học tự nhiên - Đại học quốc gia Hà Nội
4 p |
69
|
6
-
Đại số và Giải tích 11: Chương 1 - Th.S Phạm Hùng Hải
99 p |
37
|
4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
