Chuyên đề: Tích phân xác định
lượt xem 198
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu tham khảo chuyên đề Tích phân về Tích phân xác định...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề: Tích phân xác định
- Tích phân xác định A – MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN I – Tính tích phân bằng phương pháp phân tích: π 2 2 1 1 x3 + x + 1 x 3 dx xdx 6 ∫ ( x + 2) 2 ∫ x2 + 2 ∫ x( x + 1) dx ∫ x + 1 dx 5 ∫ sin 3 xdx 0 0 0 0 0 π π π e 2 3 5 cos x ln x dx 2 2 ∫ ∫ ∫x dx dx ∫ cos x 1 + sin x dx ∫ cos x sin 2 x cos 3xdx π 1 + 2 sin x +x 3 x 1 1 0 0 6 II – Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến: b ∫ f ( x)dx a) Phương pháp đổi biến dạng 1: I= a +) Đặt x = ϕ (t), t ∈ [α ; β ] +) Tính dx = ϕ ' (t)dt +) Đổi cận với ϕ (α ) = a; ϕ ( β ) = b β β β b ∫ f ( x)dx = ∫ f (ϕ (t ))ϕ ' (t )dt = ∫ g (t )dt = G (t ) = G( α ) - G ( β ) +) Biểu diễn : α α α a +) Chú ý: Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có dạng: ππ Đặt x = asint, t ∈ [− ; ] hoặc x = acost, t ∈ [0; π ] • a2 − x2 22 ππ Đặt x = atgt, t ∈ (− ; ) • a2 + x2 22 ππ 1 • a +x , 2 Đặt x = atgt, t ∈ (− ; ) 2 2 a +x 2 22 Các ví dụ áp dụng: 1 2 1 1 1 1 1 1 ∫ ∫ ∫ 1+ x2 ∫ x2 − x +1 ∫ x 2 + x + 1 dx 1 − x 2 dx 4 − x 2 dx dx dx 0 0 0 0 0 a a x3 2 ln 2 ∫ 2 ∫x ∫ 1 dx 4 − x dx e − 1dx 2 2 x ∫ dx 3 (a + x )2 2 2 a − x2 2 0 0 0 0 b ∫ f ( x)dx b) Phương pháp đổi biến số dạng 2: I= a +) Đặt t = U(x), U(x) có đạo hàm liên tục trên [a; b] +) Tính dt = U’(x)dx, biểu thị f(x)dx = g(t)dt Đổi cận: x a b t = U(x) U(a) U(b) +) Xác định nguyên hàm G(t) của g(t) U (b ) b ∫ f ( x)dx = ∫ g (t )dt = G(U(b))- G(U(a)). +) I = U (a) a Các ví dụ áp dụng: 5 +1 7 3 1 x2 +1 2 1+ x2 x +1 3 x2 +1 ∫ ∫ x (1 − x ) dx 2 ∫ ∫ 5 32 dx dx dx ∫ dx x +1 x4 3x + 1 3 x4 − x2 +1 0 0 1 0 1 π 3 e 15 x3 ln x sin 2 x + sin x 2 ∫e ∫ x 1 + ln x dx ∫ 1+ t 1 + t dt ∫ dx dx 3 cos x + 1 1+ x2 3 0 1 0 0 III – Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần: 1
- b b b b bb +) Có d(uv) = (uv)’dx = vdu + udv, từ đó ∫ d (uv) = ∫ vdu + ∫ udv nên: ∫ udv = uv − ∫ vdu aa a a a a b bb ∫ udv=uv a − ∫ vdu (1) a a b ∫ f ( x)dx Nhận xét: Để tính tích phân cần phân tích f(x) = udv, cần chọn u(x), v(x) hợp lí. Ý nghĩa a b b của công thức (1) ở chỗ trong khi tính tích phân ∫ udv khó ta áp dụng (1) thì chỉ cần tính ∫ vdu dễ hơn. a a Chú ý: Một só dạng tích phân sử dụng phương pháp tích phân từng phần: • P(x)lnx, P(x)eax, P(x)sinax, P(x)cosax, eaxcosax, eaxsinax. Các ví dụ áp dụng: π π π 1 1 e x 2 ∫ x ln(1 + x ∫ cos ∫ cos 2 2 x )dx x.e dx dx ∫ cos(ln x)dx ∫ cos xe dx x 2 x 0 0 0 1 0 π π2 π 3 3 x +1 x + sin x 2 4 ∫ sin 3 x.e x dx ∫ x ln x − 1 dx ∫ ln( x + ∫ sin 1 + x ) dx 2 ∫ 1 + cos x dx x dx 0 2 0 0 0 B - MỘT SỐ DẠNG TÍCH PHÂN I – Tích phân hàm số hữu tỉ: P( x) A B C = + + Chú ý:+) ( x − 1)( x − 2)( x − 3) x − 1 x − 2 x − 3 P ( x) A B C = + + +) ( x − 1) ( x − 2) x − 1 ( x − 1) x−2 2 2 C (2ax + b) P( x) A B D = + +2 +2 ( ax 2 + bx + c = 0 vô nghiệm) +) ( x − 1)( x − 2)(ax + bx + c) x − 1 x − 2 ax + bx + c ax + bx + c 2 Để tìm A, B, C, D có thể sử dụng hai phương pháp: Đồng nhát thức và hằng số biến thiên. 5 b 1 1 1 2x −1 x3 + x + 1 x3 + x + 1 x2 1 ∫ x 2 − 3x + 2 ∫ ( x + a)( x + b) ∫ x +1 ∫ x2 +1 ∫ (3x + 1) 3 dx dx dx dx dx 3 a 0 0 0 x 2 n −3 1 1 2 0 3 1 − x 2008 2x3 − 6x 2 + 9x + 9 x4 1 ∫ ( x + 2) 2 ( x + 3) 2 dx ∫ (1 + x 2 ) n dx ∫ x(1 + x 2008 ) dx ∫ x 2 − 3x + 2 dx ∫ ( x 2 − 1) 2 dx −1 0 0 1 2 2 1 1 2 2 x2 − 3 1 x 1 ∫ 4 + x 2 dx ∫ x (1 − x) dx ∫1+ x ∫ x( x 4 + 3x 2 + 2) dx ∫ x(1 + x 4 ) dx 2 4 dx 4 0 0 0 1 1 2 1 4 2 ln(2 x + 1) 1 x 1 ∫x ∫ (1 + x ∫x ∫ dx dx dx dx − 2x + 2 2 23 − 2x 2 + x 3 x3 ) 0 0 2 1 1 1 1 1 x +x +x +2 2 − x4 1+ x4 3 2 3x + 3 x + 3 1− x 6 5 4 2 2 1 ∫ 1 + x 3 dx ∫ ∫ 1 + x 2 dx ∫ 1 + x 6 dx ∫ x 3 − 3x + 2 dx ∫ 1 + x 4 dx dx x6 + 1 0 0 0 0 2 1 1 n I = ∫ x 2 (1 + x 3 ) n dx , (n ≥ 1), Tìm lim I n→+ ∞ 2 n 0 II – Tích phân hàm số lượng giác: b ∫ sin n x. cos m xdx Dạng 1: Chú ý: a +) Nếu m và n cùng chẵn dương dùng công thức hạ bậc +) Nếu m và n cùng chẵn âm đặt t = tgx hay t = cotgx 2
- +) Nếu m lẻ và dương đặt t = sinx +) Nếu n lẻ và dương đặt t = cosx b ∫ R(sin x, cos x)dx Dạng 2: ( R là hàm hữu tỉ) a +) Nếu R (sin x, cos x ) Bậc lẻ đối với sinx, chẵn đối với cosx đặt t = cosx +) Nếu R (sin x, cos x ) Bậc lẻ đối với cosx, chẵn đối với sinx đặt t = sinx +) Nếu R (sin x, cos x ) Có bậc sinx, cosx cùng chẵn hoặc cùng lẻ đặt t = tgx β β β a sin x + b cos x a sin x + b cos x + c 1 ∫ a' sin x + b' cos x + c' dx , ∫ a' sin x + b' cos x dx , ∫ dx , Dạng 3: α a ' sin x + b' cos x + c ' α α 1 +) Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có dạng: a ' sin x + b' cos x + c' 1− t2 x 2t Đặt t = tg , lúc đó sinx = , cosx = 1− t2 1+ t2 2 a sin x + b cos x B (a ' cos x − b' sin x) = A+ +) Phân tích : a ' sin x + b' cos x a' sin x + b' cos x a sin x + b cos x + c B (a ' cos x − b' sin x ) C = A+ + +) a ' sin x + b' cos x + c ' a ' sin x + b' cos x + c' a ' sin x + b' cos x + c ' 1 Chia cả tử và mẫu cho cos2x, Đặt t = tgx. +) a sin 2 x + b sin x cos x + c cos 2 x Các bài tập áp dụng: π π π π 2 2 2 2 ∫ sin ∫ sin ∫ sin ∫ (sin x + cos 3 ) dx 2 x cos 4 xdx 2 x cos 3 xdx 4 x cos 5 xdx 3 0 0 0 0 π π π 2 2 2 ∫ cos 2 x(sin ∫ (2 sin ∫ (sin x + cos 4 x)dx x − sin x cos x − cos 2 x)dx x + cos10 x − cos 4 x sin 4 x)dx 4 2 10 0 0 0 π π π π π 3 2 1 dx sin 3 x 2 2 2 ∫ ∫ 1 dx dx ∫ 2 + sin x dx ∫ 2 − cos x ∫ 1 + cos 2 x dx 4 π sin x π sin x. cos x 0 0 0 3 6 π π π π π cos 3 x 4 2 2 2 2 dx cos x cos x sin x ∫ sin 2 x + 2 sin x cos x − cos 2 x ∫ 1 + cos x dx ∫ 2 − cos x dx ∫ 2 + sin x dx ∫ 1 + cos x dx 0 0 0 0 0 π π π sin x − cos x + 1 2 2 cos xdx 2 ∫ (1 − cos x) 2 ∫π sin x + 2 cos x + 3 dx 1 ∫ sin x + cos x + 1 dx π − 0 3 2 π π π π π π 4 dx 3 4 sin x + 7 cos x + 6 4 ∫ 4 2 ∫ cot g ∫ tg 1 3 4 xdx xdx ∫ tg ∫ 1 + tgx dx ∫ 4 sin x + 5 cos x + 5 dx 3 xdx π 0 cos x cos( x + ) π π 0 0 0 4 6 4 π π π 2π 1 + cos 2 x + sin 2 x 3 4 4 2 ∫ dx 4 sin x 1 + sin x dx ∫ 2 sin x + 3 cos x + ∫ 1 + cos ∫ dx dx sin x + cos x 4 x 13 0 0 0 0 π π π π π 2 dx 3 2 4 2 dx ∫ sin 2 x − sin x ∫ cos x sin 3x sin x sin x dx ∫ 1 + cos x π ∫ cos 2 x dx ∫ sin 2 x(1 + sin 2 3 x) dx 0 0 0 0 4 3
- π π π π π sin 3 x − sin x 33 2 4 2 2 ∫ dx sin 2 xdx dx cos xdx dx ∫ 1 + sin x + cos x ∫ ∫ 2 sin x + 1 ∫ sin 3 xtgx a sin x + b cos x 1 + cos 2 x π 2 2 2 0 0 0 0 4 π π π π π 6 2 dx sin x + cos x 4 4 2 ∫ cos ∫ sin 4 xdx dx 3 x sin 5 xdx ∫ ∫ 1 + cos 2 x ∫ 5 sin x + 3 dx 4 π sin x cos x 3 + sin 2 x π 0 0 0 4 6 π π π π π 3 π 3 dx dx sin 2 xdx 3 3 ∫ ∫ 3 ∫6 ∫ tgxtg ( x + 6 )dx 4 sin xdx ∫ (sin x + cos x) π π π cos x sin x sin( x + ) 3 sin x cos( x + ) π π π 0 6 4 6 4 4 6 π π π π 0 sin 2 x ∫π (2 + sin x) 2 1 + sin x 2 2 2 2 ∫ sin ∫x ∫ sin 2 x.e ∫ 1 + cos x e 2 x +1 2 x 3 x dx cos xdx dx dx − 0 0 0 0 2 π π π π 2 3 4 sin 3 x sin 4 x ln(sin x ) 2 2 ∫ tgx + cot g 2 x dx ∫ sin 2 xdx ∫ cos(ln x)dx dx ∫ sin 2 x − 5 sin x + 6 ∫ (2 x − 1) cos 2 xdx cos 2 x π π 1 0 6 0 6 π π π π π 4 2 4 ∫ x sin x cos ∫e 2 2x sin 2 xdx xdx ∫ xtg ∫e ∫ ln(1 + tgx)dx sin 2 x 2 sin x cos 3 xdx xdx 0 0 0 0 0 π π (1 − sin x ) cos x 4 2 dx ∫ (sin x + 2 cos x) ∫ (1 + sin x)(2 − cos dx 2 2 x) 0 0 III – Tích phân hàm số chứa căn thức: b ∫ R( x, f ( x))dx a Trong đó R(x, f(x)) có các dạng: π a−x ) Đặt x = a cos2t, t ∈ [0; ] +) R(x, a+x 2 +) R(x, a 2 − x 2 ) Đặt x = a sin t hoặc x = a cos t ax + b ax + b ) Đặt t = +) R(x, n n cx + d cx + d 1 Với ( αx 2 + βx + γ )’ = k(ax+b) +) R(x, f(x)) = (ax + b) αx 2 + β x + γ 1 Khi đó đặt t = αx 2 + βx + γ , hoặc đặt t = ax + b ππ a 2 + x 2 ) Đặt x = a tgt , t ∈ [− ;] +) R(x, 22 π a , t ∈ [0; π ] \ { } x 2 − a 2 ) Đặt x = +) R(x, 2 cos x Các bài tập áp dụng: 1 2 dx 23 2 2 ∫ dx dx dx ∫ ∫ (2 x + 3) ∫x x x −12 x x2 + 4 4 x 2 + 12 x + 5 x3 + 1 2 1 1 5 − 3 2 4
- 2 1 1 2 3 x2 +1 dx ∫ ∫ x 1 + x dx ∫ ∫ ∫x (1 − x 2 ) 3 dx 2 2 x + 2008dx 2 dx x 2 + 2008 x2 +1 2 1 0 0 1 1 π 2 2 2 1 1 dx 2 ∫ 1+ x 2 dx 2 2 2 ∫ cos xdx x dx 1 + x dx 2 ∫ ∫ ∫ ∫ dx (1 + x 2 ) 3 1− x 7 + cos 2 x (1 − x ) 23 1− x 2 0 0 0 0 0 0 π π π 3 7 x 3 dx sin 2 x + sin x 2 2 2 ∫x cos xdx ∫ 10 − x 2 dx 3 ∫ sin x cos x − cos x dx ∫ ∫ 2 dx 1+ x 2 3 1 + 3 cos x 2 + cos 2 x 0 0 0 0 0 π 1 1 1 7 x 3 dx xdx dx 2 ∫ ∫ x+ ∫x ∫ 1 + 3 x dx 15 8 ∫ 1 − cos 3 x sin x cos 5 xdx 6 2x + 1 2x + 1 + 1 x2 +1 0 0 0 2 0 1 ln 3 1 ln 2 e 1 + 3 ln x ln x e 2 x dx ∫ dx dx 12 x − 4 x 2 − 8dx ∫ ∫1+ x + ∫ ∫ dx x ex +1 x2 +1 ex +1 5 −1 0 0 1 4 cos 2 x π + 2 3tgx 4 0 ln 3 3 x5 + x3 ln 2 x ∫ ∫ ∫ x (e ∫ x − 2 x + x dx 3 2 + x + 1)dx 3 2x 3 dx dx cos 2 x ∫ dx x ln x + 1 1+ x2 cos 2 x −1 0 0 ln 2 0 π π ln 2 e x dx 7 2a x+2 ∫ 3 2 ∫ ∫ cos xdx cos xdx x 2 + a 2 dx dx ∫ ∫ x+3 (e + 1) x 3 3 2 + cos 2 x 1 + cos 2 x 0 0 0 0 0 IV – Tích phân hàm số chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối: b ∫ f ( x ) dx a Chú ý: +) Xét dấu hàm số f(x) trên [a, b], dụa vào bảng xét dấu ⇒ dấu của f(x) b b ∫ ∫ f ( x)dx f ( x ) dx = +) Nếu f(x) = 0 vô nghiệm trên [a, b] thì a a +) Nếu f(x) = 0 c0s các nghiệm x1, x2 trên [a, b] (x1, x2) thì: x2 x1 x1 x2 b b b ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ f ( x)dx f ( x ) dx + f ( x ) dx = f ( x ) dx = f ( x) dx + f ( x) dx + f ( x)dx + x1 x2 a a a x1 x2 Các bài tập áp dụng: π π 3 2 2 1 2 ∫x ∫x ∫x ∫ x x − m dx ∫π sin x dx ∫ − 1 dx − 4 x + 3 dx − x dx 1 − sin x dx 2 2 2 −π −3 0 0 0 − 2 π 3π 2π 3 5 3 4 ∫ ∫ sin 2 x dx ∫ ∫ ( x + 2 − x − 2 )dx ∫ 2 tg x + cot g x − 2dx 1 + cos x dx − 4 dx 2 2 x π π −2 0 0 6 4 π 3 ∫π cos x cos x − cos 3 x dx − 2 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề thể tích
31 p |
366
|
148
-
Phương pháp xác định công thức tổng quát của dãy số
47 p |
1938
|
133
-
Luyện thi Đại học 2013 - Phần xác định công thức phân tử HCHC
5 p |
307
|
30
-
Toán 12: Tích phân xác định (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
2 p |
142
|
14
-
Luyện thi Đại học - Chuyên đề Phân tích và ứng dụng (Đặng Thanh Nam)
101 p |
101
|
9
-
Toán 12: Tích phân xác định (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p |
90
|
8
-
Toán 12: Tích phân xác định (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p |
67
|
5
-
Tài liệu chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số
25 p |
1
|
1
-
Chuyên đề Giải bất phương trình - Bất phương trình mũ lôgarit
20 p |
1
|
1
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp 2025 - Chuyên đề 16: Tích phân
75 p |
2
|
1
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp 2025 - Chuyên đề 5: Khảo sát hàm số bậc 3
126 p |
1
|
1
-
Tổng ôn tập 2025 môn Toán - Phát triển đề minh họa 2025 - Chủ đề 3: Tích phân
89 p |
1
|
1
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán – Chuyên đề 12: Tích phân
148 p |
9
|
1
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia năm 2024 môn Toán - Chuyên đề 40: Tiếp tuyến
25 p |
4
|
1
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia năm 2024 môn Toán - Chuyên đề 26: Tích phân (Tài liệu dành cho đối tượng học sinh trung bình mức 5-6 điểm)
32 p |
5
|
1
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia năm 2024 môn Toán - Chuyên đề 4: Tiệm cận của đồ thị hàm số (Dạng toán dành cho đối tượng học sinh giỏi – Mức 9-10 điểm)
23 p |
3
|
1
-
Chuyên đề Điểm đặc biệt của đồ thị hàm số
25 p |
1
|
1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
