YOMEDIA
ADSENSE
Chuyển đổi Execl 2003 sang Excel 2007 - 2010
2.218
lượt xem 117
download
lượt xem 117
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Cũng như những phiên bản trước đây, Microsoft Excel 2007 - 2010 là một phần mềm hay là một chương trình sẽ tạo ra một bảng tính và bảng tính này giúp ta dễ dàng thực hiện những việc như: tính toán đại số, phân tích dữ liệu. Lập bảng biểu báo cáo, tổ chức danh sách. Truy cập các nguồn dữ liệu khác nhau. Vẽ biểu đồ và các sơ đồ.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyển đổi Execl 2003 sang Excel 2007 - 2010
- Chuyển đổi sang BNTT
- Chuyển đổi Excel 2003 sang Excel 2007-2010 NHÀ TÀI TRỢ BNTT
- 2 CHUYỂN ĐỔI EXCEL 2003 SANG EXCEL 2007-2010 www.giaiphapexcel.com
- 3 Lời nói đầu Lời nói đầu C BNTT
- 4 CHUYỂN ĐỔI EXCEL 2003 SANG EXCEL 2007-2010 www.giaiphapexcel.com
- 5 Lời nói đầu BNTT
- 6 CHUYỂN ĐỔI EXCEL 2003 SANG EXCEL 2007-2010 Nội dung Lời nói đầu .................................................................................................... 3 Nội dung ........................................................................................................ 6 1. Làm quen với Excel 2007-2010 ............................................................ 17 Những thuật ngữ cần nhớ ................................................................ 17 Làm quen với giao diện mới ............................................................ 18 Hệ thống Ribbon ...................................................................... 18 Ẩn / Hiện hệ thống Ribbon ...................................................... 19 Nút Office ................................................................................ 20 Tùy biến Thanh truy cập nhanh trong Excel 2007 ................... 22 Tự tạo thêm Tab trong Ribbon của Excel 2010 ....................... 24 Truy cập nhanh Ribbon bằng bàn phím ................................... 26 Sử dụng những phím tắt của Excel 2003 ................................. 28 Sử dụng Shortcut menu (thực đơn ngữ cảnh) .......................... 28 Sheet Tab ................................................................................. 29 Tùy biến thanh Status Bar ........................................................ 29 www.giaiphapexcel.com
- 7 Nội dung Làm quen với chuẩn XML............................................................... 31 2. Thao tác với bảng tính .......................................................................... 32 Thao tác với Workbook ................................................................... 32 Tạo một Workbook mới ........................................................... 32 Mở một Workbook có sẵn (Open) ........................................... 33 Lưu Workbook (Save) ............................................................. 34 - Một số lưu ý khi Save..................................................... 35 Đóng Workbook (Close) .......................................................... 36 Sắp xếp các Workbook ............................................................ 36 Thao tác với Worksheet ................................................................... 37 Chèn thêm một Worksheet mới ............................................... 37 Sắp xếp thứ tự các Worksheet.................................................. 37 Sao chép Worksheet ................................................................. 38 Xóa Worksheet......................................................................... 39 Đổi tên worksheet .................................................................... 39 Tô màu cho Worksheet ............................................................ 39 Ẩn/hiện Worksheet .................................................................. 40 Bảo vệ Worksheet .................................................................... 40 Di chuyển qua lại giữa các Worksheet bằng bàn phím ............ 41 Sử dụng các chế độ hiển thị trong quá trình thao tác ............... 41 - Sử dụng thanh Zoom ...................................................... 42 - Xem và so sánh worksheet trong nhiều cửa sổ.................. 42 - Chia khung bảng tính làm nhiều phần .............................. 44 - Cố định vùng tiêu đề ...................................................... 45 - Chức năng Watch Window ............................................. 46 Thao tác với các dãy ô ..................................................................... 47 Khái niệm về địa chỉ của một ô, một dãy ô.............................. 47 - Name Box ..................................................................... 48 Kỹ thuật chọn dãy ô bằng chuột............................................... 48 - Chọn một dãy ô liên tục.................................................. 48 BNTT
- 8 CHUYỂN ĐỔI EXCEL 2003 SANG EXCEL 2007-2010 - Chọn một cột, một hàng, hay chọn cả bảng tính ............... 50 - Chọn một dãy ô liên tục với chế độ Extend ...................... 50 - Chọn một dãy không liên tục bằng chuột ......................... 51 - Một số thủ thuật nâng cao khi dùng chuột để chọn dãy .... 51 Kỹ thuật chọn dãy ô bằng bàn phím ........................................ 52 - Chọn một dãy ô liên tục.................................................. 52 - Chọn một cột, một hàng, hay chọn cả bảng tính ............... 53 - Chọn một dãy không liên tục .......................................... 53 - Một số thủ thuật nâng cao khi dùng bàn phím để chọn dãy ................................................................................ 53 Chọn một dãy bằng lệnh GoTo ................................................ 54 Sử dụng hộp thoại GoTo Special ............................................ 55 - Chọn các ô theo loại nội dung ......................................... 55 - Chọn các ô liền kề nhau.................................................. 56 - Chọn các ô theo các điểm khác biệt ................................. 56 - Những tùy chọn khác của hộp thoại GoTo Special............ 58 - Những phím tắt khi sử dụng GoTo Special ...................... 59 Sao chép và di chuyển một dãy ô ............................................. 60 Paste Special ............................................................................ 61 - Sao chép, di chuyển, Paste Special một dãy ô bằng phím phải chuột ............................................................. 64 Thêm chú thích cho một ô ....................................................... 65 Xóa / làm sạch một dãy ô, một hàng hoặc một cột .................. 66 - Xóa hoàn toàn một dãy ô ................................................ 66 - Xóa hoàn toàn một cột, một hàng .................................... 66 - Làm sạch một dãy ô, một cột, một hàng ........................... 67 Chèn thêm một ô, một dòng, một cột vào bảng tính ................ 67 Thay đổi kích thước của cột và dòng ....................................... 68 - Dùng chuột để điều chỉnh bằng tay .................................. 69 - Dùng lệnh Format Cells trên Ribbon ............................... 70 - Sử dụng shortcut menu ................................................... 71 www.giaiphapexcel.com
- 9 Nội dung Ẩn / hiện cột, dòng ................................................................... 71 - Ẩn dòng, cột .................................................................. 71 - Hiện những dòng, cột đã bị ẩn......................................... 72 Ghép/trộn các ô (Merge & Center) .......................................... 74 Kẻ khung, tô màu cho các ô ..................................................... 75 Di chuyển giữa các ô trong bảng tính ...................................... 77 3. Sử dụng tên cho dãy ô ........................................................................... 79 Khái niệm về tên dãy ....................................................................... 79 Đặt tên cho một dãy ......................................................................... 81 Quy tắc đặt tên cho một dãy .................................................... 81 Các phương pháp đặt tên cho một dãy ..................................... 82 - Sử dụng Name Box đặt tên cho một dãy .......................... 82 - Sử dụng hộp thoại New Name để đặt tên cho một dãy ...... 82 - Sử dụng tiêu đề của hàng hay cột để đặt tên cho dãy ......... 84 Đặt tên cho các hằng số ........................................................... 87 Thay đổi phạm vi ảnh hưởng của tên dãy trong bảng tính ....... 88 Làm việc với các tên dãy ................................................................. 89 Tham chiếu đến một tên dãy .................................................... 89 - Sử dụng AutoComplete để chèn tên dãy .......................... 90 Chọn một dãy bằng cách sử dụng tên của nó ........................... 92 Chèn bảng Danh sách các tên dãy vào trong bảng tính............ 92 Sử dụng Name Manager .......................................................... 94 Sử dụng vùng giao nhau của hai dãy ....................................... 96 4. Nhập liệu và định dạng dữ liệu ............................................................ 98 Những điều cần biết khi nhập liệu ................................................... 98 Nhập dữ liệu vào một dãy ........................................................ 98 Điền đầy một dãy ..................................................................... 99 BNTT
- 10 CHUYỂN ĐỔI EXCEL 2003 SANG EXCEL 2007-2010 Sử dụng công cụ Fill Handle và chức năng AutoFill để nhập nhanh dữ liệu vào một dãy ............................................ 100 - Sử dụng AutoFill để tạo ra chuỗi text và chuỗi số ........... 100 - Tự tạo những danh sách AutoFill .................................. 103 Sử dụng Series để nhập nhanh dữ liệu vào một dãy .............. 104 Định dạng dữ liệu .......................................................................... 107 Thiết lập Control Panel để định dạng dữ liệu ........................ 108 - Những thiết lập cho Numbers....................................... 108 - Những thiết lập cho Currency....................................... 110 - Những thiết lập cho Date ............................................. 110 Định dạng cho dữ liệu số ....................................................... 111 - Sử dụng hộp thoại Format Cells để định dạng số ............ 112 - Thay đổi các kiểu định dạng số khi nhập liệu ................. 114 Định dạng cho dữ liệu ngày tháng năm và thời gian ............. 118 - Sử dụng hộp thoại Format Cells .................................... 118 - Sử dụng Ribbon và phím tắt.......................................... 119 Định dạng cho dữ liệu text ..................................................... 121 - Sử dụng các nút lệnh trên Ribbon .................................. 121 - Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới ........................................... 122 - Ngắt dòng trong ô ........................................................ 123 - Ép dữ liệu text cho vừa với chiều rộng ô ........................ 124 - Canh lề cho dữ liệu ...................................................... 124 - Nhập những ký tự đặc biệt ............................................ 127 Thiết lập những quy tắc nhập liệu với công cụ Data Validation .. 128 Các nguyên tắc chung khi thiết lập quy tắc nhập liệu ............ 128 - Giá trị giới hạn cố định ................................................. 130 - Giá trị giới hạn không cố định ....................................... 130 Các loại quy tắc nhập liệu ...................................................... 130 - Whole Number ............................................................ 130 - Decimal....................................................................... 132 www.giaiphapexcel.com
- 11 Nội dung - List ............................................................................. 132 - Date ............................................................................ 134 - Time ........................................................................... 135 - Text length .................................................................. 136 - Custom........................................................................ 136 Cài đặt các hướng dẫn và thông báo lỗi cho quy tắc.............. 137 - Input Message.............................................................. 137 - Error Alert ................................................................... 139 5. Thiết lập những công thức .................................................................. 142 Những điều căn bản về công thức.................................................. 142 Những giới hạn của Excel ...................................................... 143 Nhập và sửa công thức ........................................................... 144 - Nhập công thức............................................................ 144 - Sửa công thức .............................................................. 145 Các loại công thức trong Excel ...................................................... 145 Công thức số học (Arithmetic Formulas)............................... 146 Công thức so sánh (Comparison Formulas) ........................... 146 Công thức xử lý chuỗi văn bản (Text Formulas) ................... 147 Công thức tham chiếu (Reference Formulas) ........................ 148 Thứ tự ưu tiên của các toán tử................................................ 148 Sao chép và di chuyển công thức................................................... 150 Định dạng Tham chiếu Tương đối ......................................... 152 Định dạng Tham chiếu Tuyệt đối .......................................... 153 Định dạng Tham chiếu Hỗn hợp ............................................ 154 Sao chép, di chuyển công thức mà không điều chỉnh các tham chiếu tương đối ............................................................. 154 Những thủ thuật với các công thức ................................................ 155 Chuyển đổi kết quả của một công thức thành một giá trị ...... 155 Làm việc với các Tên dãy trong các Công thức ..................... 156 - Chèn tên dãy vào công thức .......................................... 157 BNTT
- 12 CHUYỂN ĐỔI EXCEL 2003 SANG EXCEL 2007-2010 - Áp dụng các tên dãy vào công thức ............................... 157 - Sử dụng các Tên Hàng và các Tên Cột khi áp dụng các tên dãy ........................................................................ 159 Đặt tên cho các Công thức ..................................................... 161 Xử lý lỗi công thức ........................................................................ 162 Tìm hiểu các giá trị lỗi trong Excel và cách xử lý ................. 163 - #DIV/0!....................................................................... 163 - #N/A ........................................................................... 164 - #NAME? ..................................................................... 164 - #NULL! ...................................................................... 166 - #NUM! ....................................................................... 166 - #REF! ......................................................................... 167 - #VALUE!.................................................................... 167 Lỗi do quên hoặc thiếu các dấu ngoặc đơn ............................ 168 Lỗi do định dạng cột quá hẹp ................................................. 169 Ngăn ngừa lỗi công thức bằng hàm IFERROR...................... 169 6. Các hàm trong Excel ........................................................................... 172 Tìm hiểu các hàm........................................................................... 173 Cấu trúc của một hàm ............................................................ 173 Nhập một Hàm vào trong một Công thức .............................. 175 Sử dụng tính năng Insert Function ......................................... 177 Một số hàm thông dụng trong Excel.............................................. 180 Nhóm hàm xử lý chuỗi văn bản (Text Functions) ................. 180 Nhóm hàm luận lý (Logical Functions) ................................. 182 Nhóm hàm dò tìm (Loookup Functions)................................ 183 Nhóm hàm ngày tháng và thời gian (Date & Time Functions) .............................................................................. 184 - Excel xử lý các ngày tháng và thời gian như thế nào ....... 184 - Một số hàm ngày tháng thông dụng ............................... 185 - Các hàm về thời gian .................................................... 187 www.giaiphapexcel.com
- 13 Nội dung Nhóm hàm toán học (Match Functions) ................................ 187 Nhóm hàm thống kê (Statistical Functions) ........................... 188 7. Biểu đồ (Chart) .................................................................................... 190 Giới thiệu ....................................................................................... 190 Các bước căn bản để vẽ một biểu đồ ............................................. 191 Các thao tác cơ bản với biểu đồ ..................................................... 195 Nhận biết các thành phần của biểu đồ.................................... 195 Thao tác với các thành phần của biểu đồ ............................... 197 Hiệu chỉnh và định dạng biểu đồ ................................................... 198 Các công cụ dùng để hiệu chỉnh và định dạng ....................... 199 - Sử dụng Ribbon ........................................................... 199 - Sử dụng hộp thoại Format............................................. 200 Hiệu chỉnh và định dạng các thành phần của biểu đồ ............ 202 - Hiệu chỉnh và định dạng Chart Area .............................. 202 - Hiệu chỉnh và định dạng Plot Area ................................ 203 - Hiệu chỉnh và định dạng Tiêu đề biểu đồ, Chú thích, Tiêu đề trục hoành trục tung ...................................... 204 - Hiệu chỉnh các trục ...................................................... 205 Thao tác với chuỗi số liệu trong biểu đồ........................................ 212 Xóa một chuỗi số liệu ............................................................ 213 Thêm một chuỗi số liệu.......................................................... 214 - Sử dụng Select Data Source .......................................... 214 - Sử dụng Copy – Paste .................................................. 215 Thay đổi số liệu nguồn của một chuỗi số liệu........................ 215 Thêm đường xu hướng (Trendline) vào biểu đồ .................... 216 8. Xử lý dữ liệu trong bảng tính với Table ............................................ 218 Một số khái niệm về Table ............................................................ 219 Thành phần của một Table ..................................................... 219 BNTT
- 14 CHUYỂN ĐỔI EXCEL 2003 SANG EXCEL 2007-2010 Những điều cần lưu ý khi tạo một Table................................ 219 Chuyển đổi một dãy thành một Table .................................... 221 Các thao tác cơ bản với Table ................................................ 224 Sắp xếp dữ liệu (Sort) .................................................................... 229 Sắp xếp nhanh ........................................................................ 229 Sắp xếp theo nhiều tiêu chí .................................................... 231 Lọc dữ liệu (Filter)......................................................................... 233 Sử dụng AutoFilter để lọc nhanh dữ liệu trong Table............ 233 Sử dụng những bộ lọc nhanh (Quick Filters) của Excel 2007 ....................................................................................... 235 Gỡ bỏ những điều kiện lọc ..................................................... 239 Dùng những tiêu chuẩn phức tạp để lọc dữ liệu trong Table (Advanced Filter) ................................................................... 239 - Thiết lập một dãy tiêu chuẩn (Criteria range) ................. 240 - Lọc dữ liệu một Table với Criteria range ....................... 241 - Nhập điều kiện cho Criteria range ................................. 243 - Sử dụng công thức làm điều kiện lọc ............................. 246 - Sao chép dữ liệu đã lọc ra một nơi khác ......................... 248 Các tham chiếu Table trong công thức .......................................... 251 Tìm hiểu Specifiers ................................................................ 251 Nhập các công thức Table...................................................... 254 9. Phân tích dữ liệu với Conditional Formatting .................................. 256 Highlight Cells ............................................................................... 257 Top/Bottom.................................................................................... 259 Data Bars ....................................................................................... 261 Color Scales ................................................................................... 264 Icon Sets ........................................................................................ 266 Sử dụng công thức để định dạng có điều kiện ............................... 268 www.giaiphapexcel.com
- 15 Nội dung 10. Phân tích dữ liệu với PivotTable ..................................................... 272 PivotTable là gì .............................................................................. 273 PivotTable làm việc như thế nào............................................ 274 Một vài thuật ngữ sử dụng trong PivotTable ......................... 276 Tạo một PivotTable ....................................................................... 278 Chọn Data Source .................................................................. 278 Tạo một PivotTable................................................................ 278 Làm việc với PivotTable................................................................ 281 Các thao tác với PivotTable ................................................... 281 Làm việc với các Grand Total và SubTotal ........................... 282 - Ẩn/hiện các Grand Total trong PivotTable ..................... 283 - Ẩn/hiện các Subtotal trong PivotTable........................... 284 - Ẩn các Grand Total và SubTotal từ Ribbon.................... 284 - Tùy biến phép tính của Subtotal .................................... 285 11. Tổng hợp dữ liệu với Consolidate.................................................... 287 Tổng hợp theo vị trí ....................................................................... 288 Tổng hợp theo hạng mục ............................................................... 292 12. Phân tích nhân quả ........................................................................... 296 Data Table...................................................................................... 297 Data Table với một dữ liệu đầu vào ....................................... 297 Data Table với hai dữ liệu đầu vào ........................................ 299 Goal Seek ....................................................................................... 302 13. Định dạng trang bảng tính và in ấn ................................................ 306 Định dạng trang bảng tính ............................................................. 306 Các chế độ hiển thị trang bảng tính........................................ 306 Định dạng trang bảng tính (Page Setup) ................................ 308 - Margins ....................................................................... 308 BNTT
- 16 CHUYỂN ĐỔI EXCEL 2003 SANG EXCEL 2007-2010 - Orientation .................................................................. 308 - Size ............................................................................. 308 - Print Area .................................................................... 309 - Breaks ......................................................................... 310 - Background ................................................................. 310 - Print Tittle ................................................................... 310 - Header / Footer ............................................................ 311 Điều chỉnh tỷ lệ trang in cho bảng tính .................................. 313 In bảng tính .................................................................................... 314 Một số lưu ý ........................................................................... 315 - Ngăn không cho in một số vùng nào đó ......................... 315 - Ngăn không cho in những đối tượng.............................. 315 - In các đường lưới và tiêu đề dòng, cột ........................... 316 14. Nguồn tham khảo.............................................................................. 317 *** Quy ước về việc chọn lệnh trên Ribbon: Ví dụ: Home Styles Format as Table New Table Style... Tức là: Chọn Tab Home, chọn nhóm Styles, nhấn nút lệnh Format as Table rồi chọn tiếp lệnh New Table Style... www.giaiphapexcel.com
- 17 Chương 1 – Làm quen với Excel 2007-2010 1 Làm quen với Excel 2007-2010 Workbook: Đây là một tập tin để làm việc như: tính toán, vẽ đồ thị, ...và lưu trữ dữ liệu. Một workbook có thể chứa nhiều Sheet, do vậy bạn có thể tổ chức, lưu trữ nhiều loại thông tin có liên quan với nhau chỉ trong một tập tin. Mỗi workbook có thể chứa nhiều worksheet hay Chart sheet, tùy thuộc vào bộ nhớ máy tính. Worksheet: Còn được gọi là Sheet, là nơi lưu trữ và làm việc với dữ liệu. Một worksheet có nhiều ô và các ô có chứa các cột và dòng. Worksheet được lưu trong workbook. Trong Excel 2007, một worksheet chứa được 16,384 cột và 1,048,576 dòng, thay vì 256 cột và 65,536 dòng của Excel 2003, tức tổng số ô trong Excel 2007 đã tăng lên gấp 1,024 lần so với Excel 2003! BNTT
- 18 CHUYỂN ĐỔI EXCEL 2003 SANG EXCEL 2007-2010 Chart sheet: Thực chất là một Sheet trong workbook, nhưng nó chỉ chứa một đồ thị. Vì vậy, nếu chỉ muốn xem từng đồ thị riêng lẻ thì Chart Sheet là lựa chọn tối ưu. Sheet Tab: Tên của các Sheet sẽ thể hiện trên các thẻ đặt ở góc bên trái phía dưới của cửa sổ workbook. Bạn có thể di chuyển từ Sheet này sang Sheet khác bằng thao tác đơn giản là nhấp chuột vào tên Sheet cần đến trong Sheet Tab. Lần đầu tiên sử dụng Excel 2007, giao diện của nó có thể làm cho bạn choáng ngợp bởi sự thay đổi khác hẳn so với các phiên bản trước. Thay cho các thanh menu và toolbar truyền thống là các nhóm nút lệnh được trình bày ngay phía trên màn hình, giúp người dùng sử dụng thuận tiện hơn, đó chính là Ribbon . Hình 1 - Hệ thống menu và toolbar của Excel 2003 Hình 2 - Hệ thống Ribbon của Excel 2007 Bộ công cụ Ribbon bình thường sẽ có các Tab: Home, Insert, Page Layout, Formulas, Data, Reviews, View, www.giaiphapexcel.com
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn