intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHYÊN ĐỀ HÌNH CHÓP: GÓC - KHOẢNG CÁCH

Chia sẻ: Nguyễn Tố ý Nhi | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:150

165
lượt xem
49
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quan hệ song song – vuông góc là một mảng vô cùng quan trọng trong chương trình hình học không gian nói chung và trong những bài toán có liên quan đến hình chóp nói riêng. Và một trong những ứng dụng quan trọng nhất của quan hệ song song – vuông góc trong việc giải các bài toán hình học không gian cũng như các bài toán có liên quan đến hình chóp là tìm góc và khoảng cách.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHYÊN ĐỀ HÌNH CHÓP: GÓC - KHOẢNG CÁCH

  1. WWW.ToanCapBa.Net CHYÊN ĐỀ HÌNH CHÓP GÓC – KHOẢNG CÁCH Quan hệ song song – vuông góc là một mảng vô cùng quan trọng trong chương trình hình học không gian nói chung và trong những bài toán có liên quan đến hình chóp nói riêng. Và một trong những ứng dụng quan trọng nhất của quan hệ song song – vuông góc trong việc giải các bài toán hình học không gian cũng như các bài toán có liên quan đến hình chóp là tìm góc và kho ảng cách.Ta đến với những bài toán sau: Bài 1: Cho (∆),(∆′ ) cheó nhau, có AA′ là đường vuông goć chung cuả (∆) và (∆′ ) (A′ ∈ (∆′ ) và A ∈ (∆)). Goị (P) là măṭ phăng ̉ chứa A và vuông goć với ( ∆′ ), coǹ (Q) // (P) căt́ (∆) và (∆′ ) lâǹ lượt taị M và M′ . Goị N=ch M/(P). Đăṭ γ = (∆, (P)), ∠ MAM′ = α, ∠ M′ AA′ = β. Tim ̀ môí quan hệ cuả α,β,γ . Giaỉ : ( ') ( ) * Vì (P) ⊥ (∆′ ) và AA′ ⊥ (∆′ ), A ∈ (P) ⇒ AA′ ⊂ (P) O * AA′ // (Q) MA′ // MN M′ A′ ⊥ (P) ⇒ M′ M // A A' H N ′N ⇒ M′ MNA′ là hinh ̀ chữ nhâṭ N = ch M/(P) M′ A′ ⊥ A A′ N Đăṭ MN = x. Ta có AA′ 2 = A′ M2 – AM2 = A′ N2 + MN2 – (AN2 + MN2) = A′ N2 – AN2 1 WWW.ToanCapBa.Net
  2. WWW.ToanCapBa.Net ⇒ A′ A ⊥ AN ̀ thâý được γ = ∠ MAN. Trong măṭ phăng * Dễ dang ̉ (M′ AM), ta co:́ M′ M2 = A′ A2 + AN2 = M′ A2 + MA2 – 2M′ A.MA.cos α Mà A′ A = cot β.x AN = cot γ .x x M′ A = sin β x MA = sin γ � 1 1 cos α � ⇒ x2(cot2β + cot2γ ) = x2 � + −2 � �sin β sin γ sin β .sin γ � 2 2 cos α ⇔ cot2β + cot2γ = 2 + cot2β + cot2γ - 2 sin β .sin γ ⇔ cos α = sin β.sin ̉ bât́ thuôc̣ ∆ABC, I là trung điêm Bài 2: Cho tứ diêṇ vuông S.ABC. M là môṭ điêm ̉ AB. Giả sử CA = 2SB, CB = 2SA. Kẻ SE ⊥ CA, SF ⊥ CB. CMR: a. SC ⊥ EF b. tan 4 ( SCI ) EB + =1 tan 4 ( SCA) AB Giaỉ : C F * Ta có SC2 = BC2 – SB2 = 4SA2 – SB2 E SC2 = AC2 – SA2 = 2 2 4SB – SA ⇒ SA = SB ⇒ AC = AB SC.SA SC.SB S * SE = SF = B AC AB I ⇒ SE = SF A 2 WWW.ToanCapBa.Net
  3. WWW.ToanCapBa.Net ̀ suy ra: EF // AB mà SC ⊥ (SAB) nên EF ⊥ SC Từ đây ta dễ dang SC 2 * Ta có : EF = CE = AC = SC 2 AB CA AC AC 2 ́ AB = 2 .SA (do ∆SAB vuông cân) Măṭ khac: 2 = AC 2 SC 2 2 SC 2 ⇒EF = = . AC 2 2 AC SA 1 π CS �π π � π 3 Laị co:́ = ⇒ ∠ SAC = ⇒ = cos � − �= cos = AC 2 3 AC �2 3 � 6 2 6 CS = AC 2 − SA2 = SA 3 = AB 2 2 3 6 3 EF 3 Do đo:́ EF = . . . AB = AB ⇒ = (1) 2 2 2 4 AB 4 1 AB SI 2 6 * tan SCI = = = SC 6 6 AB 2 SA SA 3 tan SCA = = = SC SA 3 3 4 tan SCI 1 ⇒ 4 = (2) tan SCA 4 tan 4 ( SCI ) EB 1 3 * Từ (1),(2) suy ra: + = + = 1 (đpcm) tan 4 ( SCA) AB 4 4 Bài 3: Trong (P) cho ABCD là hinh ̣ a. Lâý M,N ∈ CB và CD. Đăṭ ̀ vuông canh CM = x, CN = y. Trên At ⊥ (ABCD) S ́ S. Tim lây ̀ x,y đê:̉ π a. ((SAM),(SAN)) = 4 π b. ((SAM),(SMN)) = 2 Giaỉ : A D N 3 B M WWW.ToanCapBa.Net C
  4. WWW.ToanCapBa.Net a. AM ⊥ SA, AN ⊥ SA ⇒ ∠ MAN = ((SAM),(SAN)) SA = (SAM) ∩ (SAN) π Để ((SAM),(SAN)) = thì ta co:́ 4 2 AM + AN 2 − MN 2 2 cos MAN = = 2 2 AM . AN ⇔ 2. a 2 + (a − x) 2 . a 2 + ( a − y ) 2 = a2 + (a – x)2 + a2 + (a – y)2 – (x2 + y2) ⇔ 2[a2 + (a – x)2].[a2 + (a – y)2] = [4a2 – 2a(x + y)]2 ⇔ a4 + a2[2a2 – 2a(x + y) + x2 + y2] + (a2 + x2 – 2ax)(a2 + y2 – 2ay) = 2[2a2 – a(x + y)]2. ⇔ a4 + 2a4 – 2a3(x + y) + a4 + a2(x2 + y2) + 4a2xy – 2a3(x + y) + x2y2 – 2axy(x + y) = 8a4 – 8a3(x + y) + 2a2(x2 + y2) + 4a2xy ⇔ x2y2 + 4a3(x + y) = 2axy(x + y) +4a4 b. Giả sử (SAM) ⊥ (SMN) Dựng NM′ ⊥ SM ( M′ ∈ SM). Ta có : NM ' ⊥ SM � NM ' ⊥ ( SAM ) SM = ( SAM ) ( SMN ) ⇒ NM′ ⊥ SA ́ SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA ⊥ NM Măṭ khac: Do đo:́ M ≡ M′ ⇒ MN ⊥ (SAM) ⇒ MN ⊥ AM Vâỵ để (SAM) ⊥ (SMN) thì ta phaỉ co:́ AM2 + MN2 = AN2 ⇔ a2 + (a – x)2 + x2 + y2 = a2 + (a – y)2 ⇔ 2x2 = 2ax – 2ay ⇔ x2 = a(x – y). ̀ choṕ S.ABCD có SA ⊥ (ABCD) và SA = a 2 . ABCD là hinh Bài 4: Cho hinh ̀ thang vuông taị A, D. AB = 2a, AD = CD = a ́ goć (S, BC, A) và (A, BS, C) a. Tinh 4 WWW.ToanCapBa.Net
  5. WWW.ToanCapBa.Net ́ goć ((SBC),(SCD)) b. Tinh S Giaỉ : K * Xet́ mp (ABCD) + Goị H = ch C/AB ⇒ AHCD là hinh ̀ vuông, ∆CHB I A H B là tam giać vuông cân. π ⇒ ∠ CAB = hay CA ⊥ CB 2 D C • Từ giả thuyêt́ ta dễ dang ̀ có được: SB = a 6 , • BC = AC = a 2 , SD = a 3 E ⇒ SC = 2a ⇒ SC2 + BC2 = SB2. ⇒ SC ⊥ CB • Do đo:́ (S, BC, A) = π ∠ SCA = . 4 + Goị K = ch A/SB I = ch A/SC SC ⊥ CB  �� CB ⊥ ( SAC ) ⇒ AI ⊥ BC mà AI ⊥ SC ⇒ AI ⊥ (SBC) AC ⊥ CB ⇒ AI ⊥ SB ⇒ SB ⊥ (AIK) AK ⊥ SB ⇒ KI ⊥ SB ⇒ (A, SB, C) = ∠ AKI Dễ thây:AI ́ =a a 2.2a 2 3 AK = = a. a 6 3 SI KI SI .BC a.a 2 3 = � KI = = =a SB BC SB a 6 3 a 2 4a 2 ⇒ AI2 + KI2 = a2 + = = AK2 3 3 ⇒ ∆AKI vuông taị I AI a 3 = = ⇒ sin AKI = AK a 2 3 2 3 5 WWW.ToanCapBa.Net
  6. WWW.ToanCapBa.Net π ⇒ ∠ AKI = 3 * Trong mp (SCD) dựng đường thăng ̉ qua C vuông goć với SC và căt́ SD taị E. SC ⊥ CE  ⇒ � (( SCB ), ( SCD )) = ∠ ECB SC ⊥ CB 4a 2 4 3 + SE.SD = SC2 ⇒ SE = = a a 3 3 3 4 3 3 4 ⇒ DE = a ⇒ CE2 = DE.SE = a. a = a2 3 3 3 3 BD = a 5  SD 2 + SB 2 − BD 2 2 2 + SB = a 6 �� cos ESB = = 2SD.SB 3 SD = a 3 ⇒ BE2 = SE2 + SB2 – 2.SE.SB.cos ESB 16 2 2 2 4 3 2 = a + 6a2 – 2. . a. 6a = a 2 3 3 3 3 4 2 2 a + 2a 2 − a 2 CE + CB − EB 2 2 3 2 3 = 6 ⇒ cos ECB = = 3 2.CE.CB 2 3 2. a. 2a 3 6 ⇒ ∠ ECB = arccos 3 Bài 5: Cho ∆SAB đêù và hinh ̀ vuông ABCD canh ̣ a năm ̀ trong 2 măṭ phăng ̉ vuông goć với nhau. Goị M là trung điêm ̉ cuả AD ̀ d(SA,MC) a. Tim b. Goị (P) là măṭ phăng ̉ qua BC và môṭ điêm ̉ P bât́ kì trên SD. Xać đinh ̣ giá trị 6 WWW.ToanCapBa.Net
  7. WWW.ToanCapBa.Net lớn nhât́ có thể có cuả goć nhị diêṇ giữa (P) và (ABCD), biêt́ thiêt́ diên ̣ giữa (P) và hinh ̀ chop ́ là hinh ̀ thang Giaỉ : S Q P A Q' O B M P' E D C Goị O là trung điêm ̉ cuả AB ⇒ SO ⊥ AB Mà (SAB) ∩ (ABCD) = AB ⇒ SO ⊥ (ABCD) ⇒ SO ⊥ BC mà BC ⊥ AB ⇒ BC ⊥ (SAB) 7 WWW.ToanCapBa.Net
  8. WWW.ToanCapBa.Net a. Goị E là trung điêm ̉ cuả BC a 5 ⇒ AE = MC = SE = 2 a AM = EC = 2 ⇒ AMCE là hinh ̀ binh ̀ hanh ̀ ⇒ MC // AE ⇒ ∠ (MC,SA) = ∠ (AE,SA) a2 5 AE 2 + SA2 − SE 2 = ⇒ cos (MC,SA) = = 5 5 2. AE.SA 2a .a 2 2 5 a 3 ⇒ sin (MC,SA) = . Dễ thâý SO = 5 2 1 1 1 a 3 a a3 3 Ta co:́ VS.AMC = SO.SAMC = SO.DC.MA = . .a. = 3 6 6 2 2 24 1 1 Măṭ ́ khac: VS . AMC = SA.MC.sin ( MC , SA ) .d ( SA, MC ) VS.AMC = SA.MC.sin 6 6 (MC,SA).d(SA,MC) a3 3 1 a 5 2 5 ⇔ = a. . .d ( SA, MC ) 24 6 2 5 a 3 ⇔ d(SA,MC) = 4 b. + Thiêt́ diêṇ giữa (P) và hinh ̀ choṕ là hinh ̀ thang. Dựng PQ // AD (Q ∈ SA) ⇒ PQ // BC Dễ thâý PQBC là thiêt́ diên ̣ cuả (P) với hinh ̀ chop ́ S.ABCD ̉ (SAB) dựng QQ′ // SO + Trong măṭ phăng ⇒ QQ′ ⊥ (ABCD) Dựng PP′ ⊥ (ABCD) (P′ ∈ (ABCD)) 8 WWW.ToanCapBa.Net
  9. WWW.ToanCapBa.Net ⇒ (P′ Q′ BC) = ch (PQBC)/(ABCD) + Ta co:́ (OAD) = ch (SAD)/(ABCD) ⇒ P′ ∈ OD, Q′ ∈ OA + Đăṭ SP = x (0 ≤ x ≤ SD = a 2 SP x = SD a 2 SP x OP ' ⇒ = = PD a 2 − x P ' D OP ' SP x ⇒ = = OD SD a 2 x a2 ⇒ OP′ = . a2 + a 2 4 OP ' OQ ' x = = OD OA a 2 x 2 ⇒ OQ ' = 4 PQ / / AD  � P ' Q '/ / AD P ' Q ' = ch( PQ) / ( ABCD) 5x2 x2 x 2 ⇒ P′ Q′ ⊥ AB ⇒ P′ Q′ = − = 8 8 2 2 1 1 �a x 2 � � x 2 � 1� x 2 � ⇒ SP’Q’BC = .Q′ B.(P′ Q′ + BC) = �� + �a + 2 � � � � �= 4 �a+ � 2 2 �2 4 � � 2 � � � � � SP PQ x + = = SD AD a 2 9 WWW.ToanCapBa.Net
  10. WWW.ToanCapBa.Net x 2 ⇒ PQ = 2 −1 −1 −1 QQ ' AQ �SA � �AQ + SQ � � x � a 2−x + = =� � =� � =� 1+ = SH SA �AQ � � AQ � � a 2 − x � � a 2 a 2−x ⇒ QQ′ = . 6 4 Do QQ′ ⊥ Q′ B 2 �a x 2 � 3 ( ) 2 ⇒ QB = Q ' B + QQ ' = � 2 �2 + 4 � 2 �+ 8 a 2 − x � � a 2 ax 2 x 2 3 2 3 2 3 = + + + a − ax + x 2 4 4 8 4 4 8 a 2 x2 = a2 − x+ 2 2 1 2 a 2 x 2 �x 2 � ⇒ SPQBC = a − x+ � + a � 2 2 2 � �2 � � x 2 a+ 1 2 1 a 2+x ⇒ cos ((P),(ABCD)) = 2 = a 2 x 2 2 2a − a 2 x + x 2 2 a − 2 x+ 2 2 a 2+x Đăṭ f(x) = ∀x ∈ [o;a 2 ] 2a 2 − a 2 x + x 2 6a 2 − 3 xa 2 Xet́ f′ (x) = ∀x ∈ [o;a 2 ] ( 2a 2 − ax 2 + x 2 ) 2a 2 − a 2 x + x 2 >0 ̣ max f(x) = 2 Vây min f(x) = 1 Bài 6: Cho hình chóp tam giác S.ABC đều có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi α là góc giữa mặt bên và mặt đáy và ϕ là góc giữa hai mặt bên. 10 WWW.ToanCapBa.Net
  11. WWW.ToanCapBa.Net Tìm mối quan hệ giữa α và ϕ . Giải: + Gọi I là trung điểm của BC . �SI ⊥ BC �(SAI) ⊥ BC �� �� �AI ⊥ BC ��SIA = �((SBC), (ABC)) = α + Dựng BJ ⊥ SA ( J SA ). Ta dễ dàng suy ra: CJ ⊥ SA (BJC) ⊥ SA Suy ra: �BJC = �((SAB), (SAC)) = ϕ + (BJC) ⊥ SA � IJ ⊥ SA  ϕ � � �BJI = �((SAI),SAB)) = BJ ⊥ SA 2 BJC ( Do BJ = JC mà I trung điểm BC nên �BJI = ) 2 + Gọi H = ch S (ABC) H là tâm của VABC 1 1 3 1 3 31 a2 S = SH.AI = a HI.tan α = a a .tan α = tan α ∆SAI 2 2 2 2 2 2 3 8 + 1 1 BI 1 a a2 1 a2 tan 2 α + 4 S = BJ.SA = SH 2 + AH 2 . = tan 2 α + a 2 = ∆SAB 2 2 sin BJI 2 2.sin ϕ 12 3 ϕ 12 4.sin 2 2 + (SAI) ⊥ BC � I = ch S (SAI) ϕ � S = S .cos �((SAB),(SAI)) = S .cos BJI = S .cos ∆SAI ∆SAB ∆SAB ∆SAB 2 a2 a2 tan 2 α + 4 ϕ � tan α = .cos 8 ϕ 12 2 4.sin 2 tan 2 α + 4 ϕ � tan 2 α = .cot 2 3 2 11 WWW.ToanCapBa.Net
  12. WWW.ToanCapBa.Net ϕ 4 � 3.tan 2 α.tan 2 = tan 2 α + 4 � tan 2 α = 2 ϕ 3 tan 2 −1 2 Bài 7: Cho hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, đường cao SH = h. Cho mặt phẳng (P) qua BD và vuông góc với mặt phẳng (SCD). Tính tỉ lện thể tích hai khối đa diện được chia bởi ϕ với ϕ là góc giữa hai mặt bên và mặt đáy Giải: S E D C + Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD M H N và BC. A B SN ⊥ CD � � �SNM = �((SBC), (ABCD)) = ϕ MN ⊥ CD + Dựng DE ⊥ SC. Ta có: BD ⊥ SH  � � BD ⊥ (SHC) HC ⊥ BD 12 WWW.ToanCapBa.Net
  13. WWW.ToanCapBa.Net � BD ⊥ SC � (BDE) ⊥ SC � (BDE) ⊥ (SCD) ( hay (BDE) �(P)) + Gọi V =VS.ABCD, V1 = VC.EBD , V2 là phần còn lại. V1 V1 1 CE Xét : = = V 2.VS.BCD 2 SC Ta có: 1 a 1 a  SC = SN + NC = NH . + NC 2 = +1 = cos 2 ϕ + 1 2 2 2 2 cos SNM 2 cos ϕ 2 2.cos ϕ (BDE) ⊥ SC � BE ⊥ SC 1 1 S∆SBC = BE.SC = SN.BC � BE.SC = SN.BC 2 2 a 1 a SN.BC 2 cos ϕ a � BE = = = SC a 1 1 + cos 2 ϕ + 1 2 cos 2 ϕ a2 a.cos ϕ � CE = BC 2 − BE 2 = a 2 − = 1 + cos ϕ 2 1 + cos 2 ϕ Suy ra: a.cos ϕ V1 1 1 + cos 2 ϕ cos 2 ϕ = = V 2 a 1 + cos 2 ϕ 1 + cos 2 ϕ 2.cos ϕ V1 V � = cos 2 ϕ = 1 V − V1 V2 Bài 8: Cho (P) có chứa hình chữ nhật ABCD với AB = a, BC = b. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại trung điểm O của AB lấy điểm S sao cho SO = ab. Trên BC lấy BM = x, trên CD lấy DN = y (M �BC, N �CD) 13 WWW.ToanCapBa.Net
  14. WWW.ToanCapBa.Net Tìm mối quan hệ giữa x, y, a, b sao cho: 1) a. ( SOM ) ⊥ ( SMN ) b. ( SON ) ⊥ ( SMN ) 2) P là trung điểm của SM, Q là trung điểm của ON. Tìm điều kiện để PQ = d(SM, ON) Giải: 1) a. Giả sử ta có : ( SOM ) ⊥ ( SMN ) . Dựng NM’ ⊥ SM (M’ SM). NM ' ⊥ SM Ta có : � NM ' ⊥ (SON) SM = ( SON ) ( SMN ) � NM ' ⊥ SO Mặt khác: SO ⊥ ( ABCD ) � SO ⊥ NM Do đó: M M’ � MN ⊥ ( SOM ) � MN ⊥ OM Vậy để ( SON ) ⊥ ( SMN ) thì ta phải có OM 2 + MN 2 = ON 2 (1) Ta có BM = x CM = b – x DN = y DN = a – y � BN 2 = b 2 + (a − y ) 2 AN 2 = b 2 + y 2 MN 2 = ( b − x ) + ( a − y ) 2 2 a2 OM = 2 + x2 4 2 BN 2 + 2AN 2 − AB 2 4b 2 + 2(a − y ) 2 + 2 y 2 − a 2 � ON 2 = = 4 4 14 WWW.ToanCapBa.Net
  15. WWW.ToanCapBa.Net Vậy theo (1) ta có : 4b 2 + 2(a − y ) 2 + 2 y 2 − a 2 a 2 + x2 + ( b − x ) + ( a − y ) 2 2 = 4 4 � 2bx + ay = 2 x + a2 2 Vậy điều kiện để (SOM) và (SMN) vuông góc là : 2bx + ay = 2 x 2 + a 2 b) lập luận như trên ta có điều kiện để (SON) ⊥ (SMN) là ON ⊥ MN Khi đó : 2y 2 + 2b 2 + a 2 = 2bx + 3ay PQ ⊥ SM 2) PQ = d(SM, ON) (1) PQ ⊥ ON Ta có : ON 2 4b + 2 ( a − y ) + 2y − a 2 2 2 2 OQ =2 = 4 16 4b 2 + 2 ( a − y ) + 2y 2 − a 2 2 SQ = OQ + SO = a b + 2 2 2 2 2 16 2 a SM 2 = SO 2 + OM 2 = a 2 b 2 + + x2 4 a2 a 2 b2 + + x2 � OP 2 = SP 2 = 4 4 Từ (1) ta có : PQ 2 = SQ 2 − SP 2 = OP 2 − OQ 2 � SQ2 + OQ 2 = SP 2 + OP 2 = 2OP 2 4b 2 + 2 ( a − y ) + 2y 2 − a 2 4b 2 + 2 ( a − y ) + 2y 2 − a 2 2 2 4a 2 b 2 + a 2 + 4x 2 � +a b + 2 2 = 16 16 8 � 2a b + 2b + 2y 2 = x 2 + 2ay 2 2 2 Vậy điều kiện để PQ là khoảng cách giữa ON và SM là : 2a 2 b 2 + 2b 2 + 2y 2 = x 2 + 2ay 15 WWW.ToanCapBa.Net
  16. WWW.ToanCapBa.Net Bài 9 :Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh a và đường cao a 6 SA = . Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SC, cắt các cạnh SC, 2 SB, SD lần lượt tại C’, B’, D’. Tính góc giữa C’D’ và AD Giải : +Gọi E = C 'D '�� CD C ' E ⊥ SC Dựng DK ⊥ SC ( K SC ) DK / /C ' E � �(C 'D ', AD) = �(C ' E, AD) = �(DK, AD) = �ADK SA ⊥ CD   �� CD ⊥ (SAD) � CD ⊥ SD CD ⊥ AD C 'E C 'C Mà ta có C ' E ⊥ SC nên suy ra: VSDC đồng dạng với VEC 'C � = (1) SD CD AC 2 AC 2 2a 2 2 14 � CC ' = = = = a  AC’ ⊥ SC SC SA 2 + AC2 3 2 7 a + 2a 2 2 2 14 3 2 a a + a2 Từ (1) : C’E = SD.CC ' CC ' SA + AD 2 2 7 2 2 35 = = = a CD CD a 7 8 2 20 2 � EC = CC '2 + C ' E 2 = a + a = 2a 7 7 CD 1 DK CK � = = = (do DK / /EC ') EC 2 EC ' CC ' 35 DK = a 7 14 CK = a 7 16 WWW.ToanCapBa.Net
  17. WWW.ToanCapBa.Net AC a 2 2 7 = =  cos SCA = SC 14 7 a 2 � AK 2 = CK 2 + AC 2 − 2CK.AC.cosSCA 2 2 14 2 7 = a + 2a 2 − 2.a 2. a. 7 7 7 8 = a2 7 2 14 � AK = a 7 5 8 a2 + a2 − a2 DA + DK − AK 2 2 2 7 7 = 2 35 + cos ADK = 2.DA.DK = 35 35 2a a 7 2 35 � �ADK = arccos 35 Bài 10: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thoi cạnh a có �BAD = 60o . Gọi O là giao điểm của AC và BD , biết SO ⊥ (ABCD) 3 và SO = a . 4 a. Xác định và tính khoảng cách giữa SB, AD. b. Tính góc giữa (SBC) và (SAD). Giải : a. Qua O dựng đường thẳng d ⊥ AD và cắt AD, BC lần lượt tại I,J. + Dựng IH ⊥ SJ ( H SJ ) SO ⊥ (ABCD)   �� BC ⊥ (SIJ) � IH ⊥ BC IJ ⊥ BC � IH ⊥ (SBC) � IH ⊥ SB  AD // BC � IH ⊥ AD 17 WWW.ToanCapBa.Net
  18. WWW.ToanCapBa.Net Vậy IH = d(AD,SB) 3 Dễ thấy OI = OJ = a . Dựng F là hình chiếu của O trên SJ , ta dễ dàng suy ra 4 3 được : OF = a 8 3 Suy ra : IH = 2.OF = a 4 b. Qua S dựng đường thẳng d // AD // BC, d = ( SAD ) ( SBC ) SI ⊥ AD � � SI ⊥ d ( SIJ ) ⊥ AD �� � � (do d / /AD / /BC) SJ ⊥ AD SJ ⊥ d � �ISJ = �((SAD), (SBC)) Ta dễ dàng có được: 3  IJ = 2.OI = a 2 9 2 3 2 3  SI = SJ = SO 2 + OI 2 = a + a = a 16 16 2 VSIJ đều � �ISJ = 60o Vậy góc giữa (SAD) và (SBC) là �ISJ = 60o Nhận xét : Ở bài toán này, để tính độ dài khoảng cách giữa hai đoạn AD và SB ta còn có thể làm như sau : + �BAD = 60o � VABD đều cạnh a 3 2 �S = a ∆ABD 4 SO ⊥ (ABCD) 1 13 3 2 3 3 Suy ra : VS.ABD = SO.SVABD = a a = a (1) 3 34 4 16 + Mặt khác : 1 VS.ABD = SB.AD.d(AD,SB).sin (AD,SB) 6 Trong đó: 18 WWW.ToanCapBa.Net
  19. WWW.ToanCapBa.Net 9 2 1 2 13  SB = OB2 + SO 2 = a + a = a 16 4 4 9 2 3 2 21  SC = OC2 + SO 2 = a + a = a 16 4 4  AD // BC �(AD,SB) = �(BC,SB) = �SBC 13 2 21 a + a2 − a2 SB2 + BC 2 − SC2 16 16 = 13 cosSBC = = 2.SB.BC 13 13 2.a. a 4 2 39 � sin SBC = 13 3 2 Suy ra: VS.ABD = a .d(SB, AD) (2) 12 3 + Từ (1) và (2) ta suy ra được : d(AD,SB) = a 4 Bài toán không khó, nó chỉ xoay quanh những phạm vi kiến thức cơ bản và chỉ đòi hỏi mức độ nắm vững kiến thức của chúng ta và sự linh hoạt trong việc biến đổi biểu thức Bài 11: Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác vuông tại A. AB = a, BC = 2a. CA 6 Dựng SH vuông góc với (ABC) tại H sao cho CH = , SH = a . Gọi I, J lần 3 3 lượt là trung điểm của BC, SA. Gọi (β) là mặt phẳng qua BJ và vuông góc với mặt phẳng (SHI). Tính góc giữa (β) và (ABC). Giải: + Dễ thấy CA = a 3 và �ABC = 60o Gọi K là trung điểm của AH 1 3 AK 3 Suy ra : AK = CA = a � tan ABK = = ��ABK = 30o (1) 3 3 AB 3 + Gọi N là trung điểm của SI. Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác ICS và ba điểm B, N, M ta có : 19 WWW.ToanCapBa.Net
  20. WWW.ToanCapBa.Net BI MC NS 1 MS . . =1� . .(−1) = 1 BC MS NI 2 MC MS � = −2 MC Gọi T là giao điểm của MJ và AC. Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác ACS và ba điểm T, M, J ta có : TA MC JS MS . . = 1 � ( −2). .(−1) = 1 TC MS JI MC TA 1 � = TC 2 Do đó: A là trung điểm của TC. Suy ra : ∆ BTC cân tại T � �TBA = �ABC = 60o . (2) Từ (1) và (2) ta có : � BK ⊥ TB (3) + Mặt khác , ta thấy H là hình chiếu của S trên (ABC) , do đó AH là hình chiếu của SA trên (ABC) . Mà J, K lần lượt là trung điểm cùa SA và AH. Nên K là hình chiếu của J trên (ABC) JK ⊥ TB (4) + Từ (3) và (4) ta được : (JBK) ⊥ TB � �JBK = �((β), (ABC)) 6 2 3 6 Ta dễ dàng tính được : JK = a, BK = a � BJ = a 6 3 2 BK 2 2 cos JBK = = BJ 3 Bài 12 : Cho hình chóp C. ABB’A’ với đáy ABB’A’ là hình chữ nhật . Biết AA’ và BB’ cùng vuông góc với (ABC), dựng đường vuông góc chung của A’B và B’C. 20 WWW.ToanCapBa.Net
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2