intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Công nghệ choòng khoan

Chia sẻ: Vang Thi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:76

243
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Công nghiệp dầu khí là ngành kinh tế mũi nhọn và non trẻ của đất nước ta. Sản lượng dầu thô khai thác từ mỏ Bạch Hổ không ngừng tăng, cùng với sản lượng từ các mỏ đã và đang được phát hiện như mỏ Đại Hùng, Rồng, Rạng Đông Đã đóng góp một phần không nhỏ cho sự phát triển của nền kinh tế quốc dân. Ngoại tệ thu về cho đất nước từ việc suất khNu dầu thô đã đạt hơn 1 tỷ USD/năm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Công nghệ choòng khoan

  1. 5. Công nghệ choòng khoan (Drill Bit Technology) © COPYRIGHT 2001, NExT. All Rights Reserved
  2. 5. Công Nghệ Choòng khoan Drill Bit Technology • Mục lục: – Trọng tâm của bài giảng- Lecture Objectives, – Các loại choòng theo API- Drill Bit Types, – Thiết kế choòng - Bit Design, – Lựa chọn choòng - Bit Selection, – Đánh giá độ mòn choòng - Bit Evaluation, – Sö dông choòng khoan - Bit Performance, 2
  3. 5. Công Nghệ Choòng khoan – Drill Bit Technology • Trọng tâm của bài giảng - Lecture Objectives; • Nhận biết các loại choòng khác nhau - Recognize different bit types, • Mô tả sù khác nhau về thiết kế choòng khoan côn xoay và choòng kim cương nhân tạo - Describe various process of bit design with respect to roller cone bits and PDC bits, • Lựa chọn choòng khoan cho các loại địa tầng và điều kiện khoan khác nhau - Select bits for various formation types and drilling conditions, • Đánh giá độ mòn choòng theo IADC - Grade bits using the IADC Dull Grading System, • Dùng bảng phân loạii choòng IADC để phân loại choòng - Utilize the IADC code to describe and compare bits, • Tìm ra các nhân tố thi công ảnh hưởng đến quá trình làm việc của choòng khoan nhất -Identify important operational aspects that 3 effect bit performance,
  4. 5.1 Loại choòng khoan - Drill Bit Types • Choòng lưỡi lê - Drag Bits (hay Đuôi cá - Fish Tail): 4
  5. 5.1 Loại choòng khoan - Drill Bit Types • Choòng Chãp (c«n) Xoay - Roller Cone Bits: Choòng răng phay (tiện) - Milled tooth bits, 5
  6. 5.1 Loại choòng khoan - Drill Bit Types • Choòng chãp (Côn) Xoay - Roller Cone Bits: Choòng răng cắm - Inserts bits, 6
  7. 5.1 Loại choòng khoan - Drill Bit Types • Choòng Kim cương Tự nhiên - Natural Diamond Bits: 7
  8. 5.1 Loại choòng khoan - Drill Bit Types • Choòng Kim cương Nhân tạo - PDC Bits: 8
  9. 5.1 Loại choòng khoan - Drill Bit Types • TSP Bits: 9
  10. Thiết kế choòng-Bit Design choòng- • Choòng chãp (côn) xoay - Roller Cone Bits; – Cấu trúc ổ đỡ- Bearing Assembly: • Là bộ phận ở giữa, nối chân choòng vào côn, để giảm thiểu ma sát khi côn quay - A bearing is a device that sits between the cone and its attachment to the leg of the bit to reduce the force of friction as the cone rotates. • Ổ trục quay phải làm việc trong điều kiện khắc nghiệt về nhiệt độ và tải, - Roller cone bit bearings must operate under severe conditions temperature and loads, • Ổ trục quay choòng côn xoay sử dụng 3 loại - Roller cone bits use three types of bearing in the bearing assembly: – Ổ bi cầu - Ball bearings; – Ổ bi đũa - Roller bearings; – Ổ bạc(hay trục trơn)- Journal bearings. • Một vài choòng côn xoay sử dụng cả 3 loại bi trên với nhau, hoặc chỉ dùng bi cầu với ổ bạc - Some roller cone bits use all three and some use only roller and ball bearings. 10
  11. Thiết kế choòng-Bit Design choòng- • Choòng chãp (côn) xoay - Roller Cone Bits; – Cấu trúc ổ đỡ- Bearing Assembly: • Choòng ổ bi tròn & bi đũa - Roller & Ball Bearing Bits: Choòng này đ/thời sử dụng ổ bi tròn, cộng với các loại bi đũa cho các ổ bi gần cuối hay gần mũi côn. This bit also uses ball bearings, as well as another set of smaller roller bearings near the end, or nose,of the cone. 11
  12. Thiết kế choòng - Bit Design • Choòng côn xoay - Roller Cone Bits; – Cấu trúc ổ đỡ quay -Bearing Assembly: • Choòng ổ bạc (hay trục trơn) - Journal Bearing Bits: 12
  13. Thiết kế choòng - Bit Design • Choòng côn xoay Roller Cone Bits; – Cấu trúc ổ đỡ- Bearing Assembly: • Bôi trơn ổ đỡ kín - Sealed Bearing Bit Lubrication: 13
  14. Thiết kế choòng - Bit Design • Choòng côn xoay - Roller Cone Bits; – Thiết kế côn -Cone Design: • Tất cả 3 côn có cùng kích thước với côn số 1có hình lưỡi giáo thuôn đều - All the three cones have the same shape with the No 1 cone having a spear point, • Thông số cơ bản quyết định là góc nghiêng của ổ đỡ trơn- The basic factor to be decided is the journal or pin angle, • Góc nghiêng của ổ đỡ là góc tạo thành từ trục của nó với phương nằm ngang - The journal angle is formed between the axis of the journal and the horizontal, • Thông số quan trọng khác là góc của trục quyết định số răng và độ dày răng và khoảng trống giữa các răng côn - One important factor which affect the journal angle is the degree of meshing or interfit, (the distance that the crests of the teeth of one cone extended into the grooves of the other. 14
  15. Thiết kế choòng-Bit Design choòng- • Choòng côn xoay - Roller Cone Bits; – Thiết kế côn - Cone Design: #1 Cone CW #3 Cone #2 Cone Quy ước: Cones Set-up 15
  16. Thiết kế choòng-Bit Design choòng- • Choòng côn xoay Roller Cone Bits; – Thiết kế côn - Cone Design: 16
  17. Thiết kế choòng-Bit Design choòng- • Thiết kế côn xoay - Roller Cone Bits; – Thiết kế côn - Cone Design: • Độ lệch côn - Cone Offset: Đ/đá mềm Đ/đá cứng Soft Formation Hard formation 17
  18. Thiết kế choòng-Bit Design choòng- • Choòng răng phay(tiện) - Milled Tooth Bits; – Cấu trúc răng cắt - Cutting Structure: • Choòng cho đ/đá mềm - Soft Formation bits: – Đ/đá này yêu cầu răng cắm sâu vào do đó răng cần dài, mảnh khoảng cách giữa các răng lớn (để ngăn sự bó côn) - These types require deep penetration into the rock so the teeth are long, thin and widely spaced (to prevent balling), – Do các răng cần dài nên chiếm phần lớn không gian, vì vậy kích cỡ ổ đỡ phải giảm. Điều này cho phép quá tải lên choòng khoan trong đất đá mềm. The long teeth take-up space, so the bearing size must be reduced. This is allowable since the loading should nit be excessive in soft formation. 18
  19. Thiết kế choòng - Bit Design • Choòng răng phay(tiện)-Milled Tooth Bits; – Cấu trúc răng cắt - Cutting Structure: • Đ/đá đ/cứng trung bình - Medium Formation Bits: – Yêu cầu tăng tải lên choòng lớn hơn do vậy chiều cao của răng bị giảm và tăng chiều dày của răng - These types required to withstand heavier loads so teeth height is decrease and their width increased, – Choòng dạng này nên hạn chế tốc độ khoan - these bits rely on scraping/gouging action with only limited penetration, – Cần tăng khoảng cách giữa các răng đủ để cho phép quá trình rửa răng choòng được tốt - The spacing of teeth must still be sufficient to allow good cleaning. 19
  20. Thiết kế choòng-Bit Design choòng- • Choòng răng phay(tiện)-Milled Tooth Bits; – Cấu trúc răng cắt - Cutting Structure: • Choòng khoan đ/đá cứng - Hard Formation Bits: – Răng cần phải ngắn so với choòng khoan dùng trong đ/đá mềm do độ cắm răng không thể sâu vào đất đá rắn được -These do not rely on tooth penetration so the teeth are shorter than those used for softer formations – Số răng choòng phải đủ nhiều để phân tải trên 1 răng tạo cho quá trình đập đục của răng choòng được tốt - the teeth must be strong enough to withstand the crushing/chipping action and sufficient numbers of teeth should be used to reduce the unit load, – Khoảng cách giữa các răng phảii tốI ưu sao cho khi ROP giảm và mùn khoan phảii nhỏ hơn - Spacing of teeth is lees critical since the ROP is reduced and the cuttings tend to be smaller. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2