Công nghệ nanô
lượt xem 162
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu tham khảo Công nghệ nanô
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Công nghệ nanô
- Đ nh nghĩa CÔNG NGHÊ NANÔ ? “Công ngh nano là m t ngành khoa h c - k thu t quy mô nguyên t và phân t - kích thư c nanômét National Nanotechnology Initiative, 2007 3 Kích thư c Nanô mét 1 m = 109 nm 1 nm = 10-9 m 2 4
- Kích thư c T c kè: Nanô? T nhiên 10-2 m 1 cm 10 mm Nhân t o ð u ñinh 1-2 mm 1,000,000 nanometers = 21st Century Ki n -3 10 m 1 millimeter Thi t b MEMS Challenge (mm) Microwave ~ 5mm 10 -100 µm Con ve 0.1 mm 10-4 m 200 µm 100 mm The Microworld Tro, tàn thu c S i tóc ~ 60 – 120 µm wide ~ 10-20 µm 0.01 mm 10-5 m 10 mm P O Infrared O O O O O O T bào h ng c u O O O O O O O O T bào Ph n hoa O O O O O O O O b ch c u 1,000 nanometers = S S S S S S S S ~ 2-5 µm 10-6 m 1 micrometer Visible (mm) 0.1 mm 10-7 m Combine nanoscale 100 nm Ultraviolet building blocks to make novel functional The Nanoworld devices, e.g., a photosynthetic reaction ng Nanô 10x nm center with integral 0.01 mm (ñi n c c) semiconductor storage 10-8 m 10 nm ng nanô (transistor) ~10 nm diameter ATP synthase 10-9 m 1 nanometer (nm) Soft x-ray DNA ng Carbon 10-10 m 0.1 nm Thành lư ng t (48 nt Cu phân b trên b m t 5 7 ~2-1/2 nm c a 1 mũi dò STM (ñư ng kính 14 nm) ~1.3 nm Nguyên t Si Office of Basic Energy Sciences Kho ng cách ~nm Office of Science, U.S. DO Version 03-05-02 E L ch s nghiên c u S i nanô các ngón giúp t c kè bám ch t Ý tư ng v công ngh nano ñư c ñ xu t vào 29/12/1959 do nhà v t lý Richard Feynman: t t c m i th ñ u ñư c c u t o nên t các ph n t có kích thư c r t nh là các nguyên t và phân t . Richard Feynman. 6 8 http://robotics.eecs.berkeley.edu/~ronf/Gecko/index.html
- “Hi u ng lá sen” – không dính ư t? L ch s nghiên c u • Gi i Nobel Hóa h c ñư c trao năm 1996 cho 3 nhà khoa h c Harold Kroto, Robert Curl và Richard Smalley cho phát minh Carbon 60 ñư c tìm ra 1985. • ð n năm 1991, ng nanô Carbon 60 ñã ñư c t o ra và bi t ñ n nh tính siêu nh - siêu c ng – siêu nh : nh A “Buckyball.” hơn 6 l n nhưng ñ c ng g p 100 l n B m t c u trúc nanô ! so v i thép!!! A “Carbon Nanotube” 9 11 L ch s nghiên c u Các s n ph m t công ngh nanô • 1981 các nhà khoa h c c a IBM Zurich nh ch p STM Nanô carbon (Th y Sĩ) l n ñ u tiên ñã phát minh ra kính hi n vi ñi n t quét xuyên ng m (scanning tunnelling microscope - STM): cho phép quan sát ñư c t ng ñơn nguyên t • Năm 1990 các nhà khoa h c c a IBM ñã tìm Ch m lư ng t ra cách s d ng STM ñ di chuy n t ng nguyên t Xe (xenon) trên b m t niken “Ôtô Nano” (Rice University) Source: Fe trên ñ Cu di chuy n 35 nguyên t Xe H t nanô huỳnh t o ra IBM trên b m t Ni 10 H t nanô 12 quang
- ng d ng: hàng không, an ninh, qu c phòng Quân ñ i V is i Các s n ph m ng d ng công ngh Nanô Linh ki n -Qu n áo tư trang nh , ch ng ñ n, Thi t b ch ng cháy, có th thay ñ i m u s c V t li u siêu nh - siêu c ng có ch a theo môi trư ng, tàng hình… nanô Carbon ñư c s d ng ch t o v máy bay -C m bi n sinh h c ñư c tích h p bên Thu c – dư c ph m Qu c phòng trong có kh năng phát hi n nhanh và chính xác các lo i vũ khí không nhìn An ninh th y như hóa h c, sinh h c… Th c ph m C m bi n sinh h c Năng lư ng Hàng tiêu dùng M ph m, chăm sóc s c kh e 13 15 Công ngh Nanô và ñ i s ng ng d ng: công ngh vũ tr , v tinh Chăm sóc s c kh e Hàng tiêu dùng Lương th c, m ph m ð xu t g n ñây v thang máy dùng trong vũ tr (nh , c ng, b n) s d ng các ng nanô carbon ph c v các nghiên c u không gian Môi trư ng Công ngh Nanô Giáo d c Kinh t Vũ tr Qu c phòng/an ninh 14 16
- ng d ng: y sinh ng d ng: ngành năng lư ng • Thi t k các chu i sinh h c theo Ch t o v t li u nanô có kh năng h p th các trình t quá trình sinh h c t và lưu tr ngu n năng lư ng m t tr i và nhiên chuy n ñ i thành năng lư ng ñi n (pin m t tr i). • S a ch a sai h ng và l p ráp các chu i ph n t sinh h c, gien,… • Chu n ñoán và ñi u tr b nh Công ngh m i, v t li u m i t o ra ngu n năng lư ng s ch như s d ng Hyñrô ñ cung c p cho các pin nhiên li u 17 19 ng d ng: ngành đi n t N i dung môn h c • Ngành ñi n t nanô k t h p v i ngành sinh h c, hóa h c, v t lý, k thu t, và khoa h c máy tính ñ t o ra các con chip máy tính (nanochips), nanomotors, … g n • Công ngh nanô v i cơ th ngư i có s liên h v i h th n kinh • V t li u nanô • Công ngh nano ch t o ra các máy tính siêu nh ti t ki m năng lư ng • Phương pháp nghiên c u và quan sát các c u trúc nanô • Phương pháp ch t o v t li u nano • ng d ng v t li u nano 18 20
- Phân lo i v t li u nanô theo s chi u V T LI U NANÔ ? • V t li u nano không chi u (c ba chi u đ u có kích thư c nano, không còn chi u t do nào cho đi n t ), ví d , đám nano, h t nano... • V t li u nano m t chi u là v t li u trong đó hai chi u có kích thư c nano, đi n t V t li u nano là v t li u trong ñó ít nh t đư c t do trên m t chi u (hai chi u c m tù), ví d , dây nano, ng nano,... • V t li u nano hai chi u là v t li u trong đó m t chi u có kích thư c nano, hai m t chi u có kích thư c nano mét (< 100 nm) chi u t do, ví d , màng m ng,... • V t li u nano ba chi u là v t li u d ng kh i đư c c u t o t các h t nanô tinh th • V t li u có c u trúc nano hay nanocomposite trong đó ch có m t ph n c a v t li u có kích thư c nm, ho c c u trúc c a nó có nano không chi u, m t chi u, hai chi u đan xen l n nhau. 21 23 Phân lo i v t li u Nanô theo hình d ng Phân lo i v t li u nanô theo s chi u a- chu i h t nanô b- băng nanô c- dây nanô d- ch m nanô e- ti p xúc nanô f- ng nanô g- ch m lõm nanô h- b c thang nanô j- xuy n nanô k- màng m ng ch t o theo khuôn 22 24
- M t s ví d v t li u nanô theo s chi u V t li u nanô 0 chi u 1 chi u L n Trung bình Nh 100 nm 1 nm Vi mô d ng h t màng m ng Vĩ mô dây nanô Nhi u tính ch t m i/lư ng t c u trúc d th màng ghi t Tính ch t truy n th ng/c ñi n (vĩ mô) -Nhi t: to nóng ch y hình kim -Cơ: ñàn h i 2 chi u -Quang: h p th , truy n qua -ði n: qui t c lư ng t -T : hi u ng b m t, ñơn ñômen,… màng m ng -Hóa: xúc tác, ph n ng hóa h c,… ña l p Do ñóng góp c a hi u ng b m t: các s nguyên t n m trên b m t s chi m t l ñáng k so v i t ng s nguyên t h t nanô m c trên c u trúc c t - T ph n b m t/th tích: S/V ~ 1/r l n - Năng lư ng b m t chi m ưu th do liên k t bên trong lõi nh - S giam c m không gian c a các tính ch t (Kích thư c v t li u ~ ñ dài t i h n c a m t s tính ch t: 25 Quãng ñư ng t do TB, sai h ng, xuyên ng m…) 27 Đ dài t i h n c a m t s tính ch t c a v t li u V t li u nanô Các tính ch t v t lý, hóa h c c a các v t li u ñ u có m t gi i h n v kích thư c. N u v t li u mà nh hơn kích thư c này thì tính ch t c a nó hoàn toàn b thay ñ i. Kích th c t i h n Tính ch t ð dài t i h n (nm) Lĩnh v c Bư c sóng ñi n t 10-100 Quãng ñư ng t do trung bình Tính ch t ñi n 1-100 không ñàn h i Hi u ng ñư ng ng m 1-10 ð dày vách ñômen 10-100 Tính ch t t Quãng ñư ng tán x spin 1-100 H lư ng t 1-100 Tính ch t quang ð dài suy gi m 10-100 ð sâu b m t kim lo i 10-100 ð dài liên k t c p Cooper 0,1-100 Tính siêu d n ð th m th u Meisner 1-100 Tương tác b t ñ nh x 1-1000 Biên h t 1-10 Tính ch t cơ Bán kính kh i ñ ng ñ t v 1-100 Sai h ng m m 0,1-10 Nhi t ñ nóng ch y ~ năng lư ng liên k t => T nc gi m khi xu ng kích thư c nanô ð nhăn b m t 1-10 26 28
- Ví d : hi u ng b m t Kính thông minh Hình d ng gi t nư c ph thu c vào 3 thành ph n l c liên k t: b m t ti p xúc, không khí và phân t nư c bên trong. Kính thư ng Kính t làm s ch TiO2 Ch ng ư t hoàn toàn Ch ng ư t t t Ch ng ư t kém T làm s ch b ng “hi u ng lá sen” 29 31 Ví d : hi u ng b m t và ng d ng Kính sinh thái t làm s ch Ph l p m ng nanô TiO2 (~15 nm) lên kính có tác d ng: -H p th b c x t ngo i c a m t tr i t o ra hi u ng xúc tác quang hóa, phân h y T nhiên ch t b n trên kính - L p x p nanô ch ng ư t và khi nư c rơi xu ng b m t kinh, các gi t nư c hút nhau, hình thành nên m t màn nư c s r a trôi ch t b n Liên k t v i b m t m nh Liên k t v i b m t y u Sơn t làm s ch ng d ng: Kính t làm s ch (sơn nanô), v i t 30 làm s ch… 32
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CÔNG NGHỆ NANO TRONG Y – SINH HỌC
21 p |
614
|
137
-
Cơ sở khoa học của công nghệ nano
7 p |
530
|
134
-
Bài Giảng: TỔNG QUAN CÔNG NGHỆ NANO
25 p |
296
|
133
-
Tài liệu: Công nghệ nano
16 p |
274
|
128
-
Công nghệ nano và cuộc cách mạng xanh: Những lợi ích về môi trường .
13 p |
229
|
103
-
Tài liệu: Công nghệ sinh học nano
7 p |
211
|
70
-
Báo cáo Đánh giá rủi ro sản phẩm của công nghệ nano - ĐH KHTN
22 p |
202
|
69
-
Phương pháp ứng dụng công nghệ nano phát hiện virus viêm đường hô hấp
13 p |
184
|
53
-
Cách mạng nano trong ứng dụng y sinh học
4 p |
212
|
46
-
Công nghệ nano và triển vọng ứng dụng trong công nghiệp dầu khí (H2N2)
10 p |
119
|
19
-
Bài thuyết trình Khoa học và công nghệ Nano: Bề mặt vật liệu với bài toán thấm ướt - Nguyễn Văn Thuận
32 p |
164
|
17
-
Bài giảng Chương 2: Khái quát về vật liệu từ Nano
116 p |
128
|
14
-
Bài giảng Xúc tác Nano
38 p |
86
|
9
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2019-2020 môn Công nghệ Nano - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p |
48
|
4
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2019-2020 môn Công nghệ Nano - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p |
52
|
3
-
Tiềm năng ứng dụng công nghệ nano trong các chiến lược ứng phó với biến đổi khí hậu toàn cầu
49 p |
34
|
3
-
Tổng luận Định hướng nghiên cứu công nghệ nano đến năm 2020 nhằm giải quyết các nhu cầu xã hội
48 p |
28
|
3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn