intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Công văn số 19100/QLD-CL

Chia sẻ: Lan Qi Ren | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Công văn số 19100/QLD-CL năm 2019 công bố đợt 29 Danh sách công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng do Cục Quản lý Dược ban hành. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung công văn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Công văn số 19100/QLD-CL

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 19100/QLD­CL Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2019 V/v công bố đợt 29 Danh sách các công  ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất  lượng   Kính gửi: ­ Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. ­ Các công ty xuất nhập khẩu thuốc. Thực hiện qui định tại Điều 9 Thông tư số 11/2018/TT­BYT ngày 04/5/2018 về việc công bố,  cập nhật và rút tên trong Danh sách cơ sở sản xuất có thuốc vi phạm chất lượng, sau khi rà soát  các cơ sở có thuốc vi phạm và các cơ sở sản xuất thuốc nước ngoài đủ điều kiện rút tên ra khỏi  danh sách phải lấy mẫu kiểm tra chất lượng 100% lô thuốc nhập khẩu, Cục Quản lý Dược  thông báo: 1. Công bố Đợt 29 ­ Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng phải thực  hiện lấy mẫu kiểm tra chất lượng đối với 100% lô thuốc nhập khẩu (tiền kiểm); trong đó: a) Rút tên của 01 công ty ra khỏi Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng  do đã thực hiện lấy mẫu kiểm tra chất lượng 100% lô nhập khẩu và không có lô thuốc nào vi  phạm chất lượng, đáp ứng quy định tại Khoản 2 Điều 9 Thông tư số 11/2018/TT­BYT ngày  04/5/2018: ­ Stallion Laboratories Pvt. Ltd, India. b) Bổ sung 03 Công ty có thuốc vi phạm chất lượng phát hiện được qua hoạt động hậu kiểm: ­ Windlas Biotech Private limited ­ INDIA (Hậu kiểm); ­ Binex Co., Ltd ­ KOREA (Hậu kiểm); ­ R.x. Manufacturing Co., Ltd. ­ THAILAND (Hậu kiểm). c) Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng cập nhật Đợt 29 được đăng  tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược ­ Địa chỉ: http://www.dav.gov.vn ­ Mục:  Quản lý chất lượng thuốc. 2. Cục Quản lý Dược đề nghị Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các  đơn vị thanh tra, quản lý dược và kiểm nghiệm thuốc thuộc Sở tiến hành kiểm tra, giám sát việc  chấp hành các quy định về kiểm tra chất lượng thuốc nhập khẩu lưu hành trên địa bàn quản lý  và xử lý các tổ chức/cá nhân vi phạm theo quy định hiện hành. Cục Quản lý Dược thông báo để các Sở Y tế biết và thực hiện./.   KT. CỤC TRƯỞNG
  2. Nơi nhận: PHÓ CỤC TRƯỞNG ­ Như trên; ­ Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c); ­ Viện Kiểm nghiệm thuốc TW, Viện Kiểm nghiệm thuốc  Tp. HCM (để phối hợp); ­ Cục Y tế ­ Bộ Công an, Cục Quân Y ­ Bộ Quốc phòng, Cục  Y tế GTVT ­ Bộ GTVT (để phối hợp); ­ Phòng Pháp chế­Thanh tra, Website ­ Cục QLD; ­ Lưu: VT, CL(XH). Đỗ Văn Đông   DANH SÁCH CÔNG BỐ CÁC CSSX THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ THUỐC VI PHẠM CHẤT LƯỢNG PHẢI  LẤY MẪU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 100% LÔ THUỐC NHẬP KHẨU Theo CV 13719/QLD­CL ngày 23/8/2013 và 3256/QLD­CL ngày 05/3/2014 Đợt 29: Cập nhật đến ngày 31/10/2019 SỐ  LẦN  VI  PHẠ MSỐ  LẦN  VI  PHẠ MSỐ  LẦN  TÌNH  VI  TRẠNG  PHẠ CẬP  SỐ LẦN VI PHẠM MSỐ  NHẬT LẦN  CÔNG TY SẢN  VI  Đợt 29 TT NƯỚC XUẤT PHẠ MSỐ  LẦN  VI  PHẠ MNG ÀY  CẬP  NHẬT Tiền  Hậu  Tiền  Tổng  kiểmHậ kiể mTổn kiểm cộng u kiểm g cộng Mứ Mứ Mứ Mứ Mứ Mứ c 3 c 2 c 3 c 2 c 3 c 2
  3. Reman Drug  15­03­ Từ đợt  1 BANGLADESH       1   1 Laboratories Ltd. 2017 trước CSPC Zhongnuo  25­03­ Từ đợt  2 CHINA Pharmaceutical Co.,        1   1 2014 trước Ltd. Kunming  20­05­ Từ đợt  3 CHINA Pharmaceutical      1   1   2018 trước Corp. ACI Pharma Pvt.,  23­08­ Từ đợt  4 INDIA       1   1 Ltd. 2013 trước Ahlcon Parenterals  27­11­ Từ đợt  5 INDIA     1   1   (India) Ltd. 2015 trước All Serve Healthcare  07­07­ Từ đợt  6 INDIA       1   1 Pvt., Ltd. 2016 trước Altomega Drugs  27­11­ Từ đợt  7 INDIA     1   1   Pvt. Ltd. 2015 trước AMN Life Science  09­11­ Từ đợt  8 INDIA   3 3 2 3 5 Pvt., Ltd. 2016 trước 31­12­ Từ đợt  9 INDIA Bal Pharma Ltd.       1   1 2018 trước Chemfar Organics  22­09­ Từ đợt  10 INDIA     1 3 1 3 (P) Ltd. 2014 trước Clesstra Healthcare  23­08­ Từ đợt  11 INDIA     1   1   Pvt, Ltd. 2013 trước Elegant Drugs Pvt.,  15­08­ Từ đợt  12 INDIA     1 1 1 1 Ltd. 2015 trước 25­10­ Từ đợt  13 INDIA Euro Healthcare     1   1   2013 trước 23­08­ Từ đợt  14 INDIA Fine Pharmachem     1   1   2013 trước Globela Pharma  26­11­ Từ đợt  15 INDIA       1   1 Pvt., Ltd. 2014 trước 25­10­ Từ đợt  16 INDIA Lekar Pharma Ltd.     1   1   2013 trước Lyka labs limited,  20­05­ Từ đợt  17 INDIA     1   1   India 2018 trước Mediwin  15­12­ Từ đợt  18 INDIA     1   1   Pharmaceuticals 2017 trước 04­04­ Từ đợt  19 INDIA Medopharm     1   1   2019 trước
  4. Prayash Healthcare  09­11­ Từ đợt  20 INDIA       1   1 Pvt Ltd., 2016 trước Maiden  23­08­ Từ đợt  21 INDIA Pharmaceuticals        1   1 2013 trước Ltd. Marksans Pharma  07­08­ Từ đợt  22 INDIA 4 1 1 2 5 3 Ltd. 2014 trước 27­05­ Từ đợt  23 INDIA MedEx Laboratories 1     2 1 2 2014 trước Medico Remedies  07­07­ Từ đợt  24 INDIA 3   1 2 4 2 Pvt., Ltd. 2016 trước Minimed  19­06­ Từ đợt  25 INDIA Laboratories Pvt.,  1   5 2 6 2 2015 trước Ltd. Miracle Labs (P)  15­03­ Từ đợt  26 INDIA       1   1 Ltd. 2017 trước Nestor  26­11­ Từ đợt  27 INDIA Pharmaceuticals  1   2 1 3 1 2014 trước Ltd. Overseas  23­08­ Từ đợt  28 INDIA Laboratoires Pvt.,        2   2 2013 trước Ltd. Pragya Life sciences  07­07­ Từ đợt  29 INDIA     1   1   Pvt. Ltd. 2016 trước Raptakos, Brett &  26­07­ Từ đợt  30 INDIA       1   1 Co., Ltd. 2018 trước 27­11­ Từ đợt  31 INDIA Replica Remedies     1   1   2015 trước RPG Life Sciences  Từ đợt  32 INDIA               Limited India trước Swyzer Laboratories  23­08­ Từ đợt  33 INDIA       1   1 Ltd. 2013 trước Syncom  09­11­ Từ đợt  34 INDIA Formulations (India)  1 8 3 4 4 12 2016 trước Ltd. U Square  19­06­ Từ đợt  35 INDIA Lifescience Pvt.,        1   1 2015 trước Ltd. Vintanova Pharma  09­11­ Từ đợt  36 INDIA     1   1   Pvt Ltd 2016 trước 37 INDIA West­Coast      1   1   19­06­ Từ đợt 
  5. Pharmaceutical  2015 trước Works Ltd. Windlas Biotech  31­10­ 38 INDIA     1   1   Bổ sung Private limited 2019 Yeva Therapeutics  25­10­ Từ đợt  39 INDIA       2   2 Pvt., Ltd. 2013 trước 09­11­ Từ đợt  40 INDIA Zee Laboratories       1   1 2016 trước Zim Laboratories  20­05­ Từ đợt  41 INDIA       1   1 Ltd., India 2018 trước 31­10­ 42 KOREA Binex Co., Ltd       1   1 Bổ sung 2019 Công ty Crown  04­04­ Từ đợt  43 KOREA       1   1 Pharm. Co Ltd 2019 trước Dae Hwa  26­07­ Từ đợt  44 KOREA Pharmaceutical Co.,  1     1 1 1 2018 trước Ltd. 31­12­ Từ đợt  45 KOREA Yuyu INC.       1   1 2018 trước Navegal  23­08­ Từ đợt  46 PAKISTAN     1   1   Laboratories 2013 trước Pacific  25­03­ Từ đợt  47 PAKISTAN Pharmaceuticals        1   1 2014 trước Ltd. 04­04­ Từ đợt  48 POLAND Polfarmex S.A     1   1   2019 trước S.C.Arena Group  31­12­ Từ đợt  49 ROMANIA       1   1 S.A. 2018 trước Sintez Joint Stock  23­08­ Từ đợt  50 RUSSIA       1   1 Company 2013 trước R.X. Manufacturing  31­10­ 51 THAILAND     1   1   Bổ sung Co., Ltd. 2019 ADH Health  07­08­ Từ đợt  52 USA       1   1 Products Inc. 2014 trước Robinson Pharma  27­05­ Từ đợt  53 USA 1     2 1 2 Inc. 2014 trước   Bao gồm:  53 công ty / 10 quốc  Trong đó: 50 công ty vẫn tiếp tục công bố từ đợt  gia trước
  6. 0 công ty đã cập nhật ngày vi phạm so  với đợt công bố trước 3 công ty đã bổ sung so với đợt công bố  trước   CÁC CSSX THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐàRÚT KHỎI DANH SÁCH VI PHẠM Đợt 29: Cập nhật đến ngày 31/10/2019 THỜI GIAN  NGÀY  CÔNG TY SẢN  XÉT RÚT KH ời  ỎI  TT NƯỚC GIÁM SÁT  CẬP  Th Hạn Rút XUẤT DANH SÁCH TIỀN KIỂM NHẬT gian Từ 25/03/2014  25­03­ 6  25­09­ 1 AUSTRIA Sandoz Đợt 6 đến 22/09/2014 2014 tháng 2014 General  Từ 25/10/2013  25­10­ 12  25­10­ Đợt  2 BANGLADESH Pharmaceuticals Ltd. đến 15/07/2015 2013 tháng 2014 12 Globe  Từ 25/10/2013  25­10­ 6  25­04­ 3 BANGLADESH Đợt 6 Pharmaceuticals Ltd. đến 22/09/2014 2013 tháng 2014 Globe  Từ 19/06/2015  19­06­ 12  19­06­ Đợt  4 BANGLADESH Pharmaceuticals Ltd. đến 09/11/2016 2015 tháng 2016 19 Navana  Từ 26/11/2014  26­11­ 12  26­11­ Đợt  5 BANGLADESH Pharmaceuticals Ltd. đến 30/09/2017 2014 tháng 2015 23 Từ 25/03/2014  25­03­ 12  25­03­ Đợt  6 CANADA Apotex Inc. đến 20/05/2018 2014 tháng 2015 25 Từ 23/08/2013  23­08­ 12  23­08­ 7 CYPRUS Holden Medical Ltd. Đợt 7 đến 26/11/2014 2013 tháng 2014 Từ 25/10/2013  25­10­ 12  25­10­ 8 FRANCE Famar Lyon Đợt 7 đến 26/11/2014 2013 tháng 2014 Từ 23/08/2013  23­08­ 6  23­02­ 9 FRANCE Pfizer PGM Đợt 4 đến 27/05/2014 2013 tháng 2014 Denk Pharma  Từ 23/08/2013  23­08­ 6  23­02­ 10 GERMANY Đợt 4 GmbH. & Co. KG. đến 27/05/2014 2013 tháng 2014 Aegen Bioteck  Từ 25/03/2014  15­07­ 6  15­01­ Đợt  11 INDIA Pharma Pvt., Ltd. đến 12/12/2016 2015 tháng 2016 20 Akums Drugs &  Từ 22/09/2014  22­09­ 6  22­03­ Đợt  12 INDIA Pharmaceuticals Ltd. đến 04/05/2015 2014 tháng 2015 10 Alkem Laboratories  Từ 15/12/2017  15­12­ 12  15­12­ Đợt  13 INDIA Ltd. India đến 04/04/2019 2017 tháng 2018 28 14 INDIA Amtec Health Care  Từ 23/08/2013  23­08­ 12  23­08­ Đợt 7
  7. Pvt., Ltd. đến 26/11/2014 2013 tháng 2014 ATOZ  Từ 23/08/2013  23­08­ 12  23­08­ 15 INDIA Pharmaceuticals  Đợt 6 đến 22/09/2014 2013 tháng 2014 Pvt., Ltd. Aurobindo Pharma  Từ 09/11/2016  09­11­ 12  09­11­ Đợt  16 INDIA Ltd. đến 15/12/2017 2016 tháng 2017 24 Aurobindo Pharma  Từ 26/07/2018  26­07­ 6  26­01­ Đợt  17 INDIA Ltd. đến 04/04/2019 2018 tháng 2019 28 Axon Drugs Pvt.,  Từ 23/08/2013  23­08­ 12  23­08­ Đợt  18 INDIA Ltd. đến 07/01/2016 2013 tháng 2014 16 Brawn Laboratories  Từ 07/08/2014  07­08­ 6  07­02­ 19 INDIA Đợt 9 Ltd. đến 13/02/2015 2014 tháng 2015 Brawn Laboratories  Từ 09/11/2016  09­11­ 6  09­05­ Đợt  20 INDIA Ltd. đến 30/05/2017 2016 tháng 2017 22 Brawn Laboratories  Từ 30/09/2017  30­09­ 6  30­03­ Đợt  21 INDIA Ltd. đến 26/07/2018 2017 tháng 2018 26 Celogen Pharma  Từ 27/05/2014  07­08­ 12  07­08­ Đợt  22 INDIA Pvt., Ltd. đến 27/11/2015 2014 tháng 2015 15 Chethana Drugs &  Từ 23/08/2013  23­08­ 12  23­08­ 23 INDIA Đợt 6 Chemicals (P) Ltd. đến 22/09/2014 2013 tháng 2014 Từ 23/08/2013  23­08­ 12  23­08­ Đợt  24 INDIA Cooper Pharma đến 20/10/2015 2013 tháng 2014 14 Cure Medicines  Từ 27/05/2014  26­11­ 6  26­05­ Đợt  25 INDIA (India) Pvt., Ltd. đến 04/03/2016 2014 tháng 2015 17 Eurolife Healthcare  Từ 25/10/2013  04­05­ 12  04­05­ Đợt  26 INDIA Pvt., Ltd. đến 07/07/2016 2015 tháng 2016 18 Flamingo  Từ 23/08/2013  26­11­ 12  26­11­ Đợt  27 INDIA Pharmceuticals Ltd. đến 07/07/2016 2014 tháng 2015 18 Gelnova  Từ 07/07/2016  07­07­ 6  07­01­ Đợt  28 INDIA Laboratories (India)  đến 20/05/2018 2016 tháng 2017 25 Pvt. Ltd. Global Pharm  Từ 25/10/2013  25­10­ 6  25­04­ 29 INDIA Đợt 5 Healthcare Pvt., Ltd. đến 07/08/2014 2013 tháng 2014 Gracure  Từ 15/12/2017  15­12­ 12  15­12­ Đợt  30 INDIA Pharmaceutical Ltd. đến 31/12/2018 2017 tháng 2018 27 Gracure  Từ 25/10/2013  25­10­ 12  25­10­ 31 INDIA Đợt 7 Pharmaceuticals Ltd. đến 26/11/2014 2013 tháng 2014 Health Care  Từ 22/09/2014  15­07­ 6  15­01­ Đợt  32 INDIA Formulations Pvt.,  đến 30/05/2017 2015 tháng 2016 22 Ltd.
  8. Hyrio Laboratories  Từ 25/10/2013  25­10­ 6  25­04­ 33 INDIA Đợt 5 Pvt., Ltd. đến 07/08/2014 2013 tháng 2014 Hyrio Laboratories  Từ 26/11/2014  26­11­ 6  26­05­ Đợt  34 INDIA Pvt., Ltd. đến 15/07/2015 2014 tháng 2015 12 Intas  Từ 07/08/2014  07­08­ 12  07­08­ Đợt  35 INDIA Pharmaceuticals Ltd. đến 15/03/2017 2014 tháng 2015 21 Inventia Healthcare  Từ 15/12/2017  15­12­ 6  15­06­ Đợt  36 INDIA Pvt.Ltd. India đến 26/07/2018 2017 tháng 2018 26 Kausikh  Từ 27/05/2014  27­05­ 12  27­05­ Đợt  37 INDIA Therapeutics (P) Ltd. đến 15/07/2015 2014 tháng 2015 12 Macleods  Từ 09/11/2016  09­11­ 6  09­05­ Đợt  38 INDIA Pharmaceulticals  đến 30/05/2017 2016 tháng 2017 22 Ltd. Nectar Lifesciences  Từ 30/09/2017  30­09­ 6  30­03­ Đợt  39 INDIA Limited India đến 26/07/2018 2017 tháng 2018 26 Marck Biosciences  Từ 23/08/2013  23­08­ 6  23­02­ 40 INDIA Đợt 6 Ltd. đến 22/09/2014 2013 tháng 2014 Mediwin  Từ 23/08/2013  23­08­ 12  23­08­ Đợt  41 INDIA Pharmaceuticals đến 15/07/2015 2013 tháng 2014 12 Medley  Từ 23/08/2013  27­05­ 12  27­05­ Đợt  42 INDIA Pharmaceuticals Ltd. đến 20/10/2015 2014 tháng 2015 14 Mepro  Từ 07/07/2016  07­07­ 6  07­01­ Đợt  43 INDIA Pharmaceuticals Pvt.  đến 30/09/2017 2016 tháng 2017 23 Ltd. Từ 23/08/2013  19­06­ 6  19­12­ Đợt  44 INDIA Miracle labs (P) Ltd. đến 07/07/2016 2015 tháng 2015 18 Từ 25/03/2014  07­08­ 12  07­08­ Đợt  45 INDIA Penta Labs Pvt., Ltd. đến 20/10/2015 2014 tháng 2015 14 Raptakos, Brett &  Từ 25/10/2013  27­05­ 6  27­11­ Đợt  46 INDIA Co., Ltd. đến 04/05/2015 2014 tháng 2014 10 Từ 07/08/2014  07­08­ 12  07­08­ Đợt  47 INDIA Saga Laboratories đến 15/08/2015 2014 tháng 2015 13 Samrudh  Từ 22/09/2014  22­09­ 6  22­03­ Đợt  48 INDIA Pharmaceuticals  đến 04/05/2015 2014 tháng 2015 10 Pvt., Ltd. Sance Laboratories  Từ 25/03/2014  25­03­ 12  25­03­ Đợt  49 INDIA Pvt., Ltd. đến 04/05/2015 2014 tháng 2015 10 Santa Pharma  Từ 23/08/2013  27­05­ 6  27­11­ Đợt  50 INDIA Generix Pvt., Ltd. đến 15/08/2015 2014 tháng 2014 13 Stallion Laboratories  Từ 20/05/2018  20­05­ 12  20­05­ Đợt  51 INDIA Pvt. Ltd đến 31/10/2019 2018 tháng 2019 29
  9. Từ 23/08/2013  23­08­ 12  23­08­ Đợt  52 INDIA Strides Arcolab Ltd. đến 12/12/2016 2013 tháng 2014 20 Sun Pharmaceutical  Từ 04/05/2015  04­05­ 12  04­05­ Đợt  53 INDIA Industries Ltd. đến 07/07/2016 2015 tháng 2016 18 Synmedic  Từ 30/09/2017  30­09­ 6  30­03­ Đợt  54 INDIA Laboratories đến 26/07/2018 2017 tháng 2018 26 Umedica  Từ 23/08/2013  27­05­ 12  27­05­ Đợt  55 INDIA Laboratories Pvt.,  đến 09/11/2016 2014 tháng 2015 19 Ltd. Unique  Từ 25/10/2013  25­10­ 12  25­10­ 56 INDIA Đợt 7 Pharmaceutical Labs. đến 26/11/2014 2013 tháng 2014 Từ 23/08/2013  23­08­ 6  23­02­ 57 INDIA Windlas Biotech Ltd. Đợt 7 đến 26/11/2014 2013 tháng 2014 XL Laboratories  Từ 23/08/2013  30­09­ 12  30­09­ Đợt  58 INDIA Pvt., Ltd. đến 31/12/2018 2017 tháng 2018 27 Từ 25/10/2013  25­10­ 12  25­10­ Đợt  59 INDIA Zee Laboratories đến 15/08/2015 2013 tháng 2014 13 Zim Laboratories  Từ 04/05/2015  19­06­ 12  19­06­ Đợt  60 INDIA Ltd. đến 09/11/2016 2015 tháng 2016 19 PT Kalbe Farma  Từ 25/10/2013  25­10­ 12  25­10­ 61 INDONESIA Đợt 8 Tbk. đến 31/12/2014 2013 tháng 2014 Alpha Pharm. Co.,  Từ 07/08/2014  07­08­ 12  07­08­ Đợt  62 KOREA Ltd. đến 04/03/2016 2014 tháng 2015 17 BTO Pharm Co.,  Từ 25/03/2014  25­03­ 6  25­09­ 63 KOREA Đợt 9 Ltd. đến 13/02/2015 2014 tháng 2014 Chunggei Pharm.  Từ 19/06/2015  19­06­ 6  19­12­ Đợt  64 KOREA Co., Ltd. đến 04/03/2016 2015 tháng 2015 17 Crown pharm Co.,  Từ 04/05/2015  04­05­ 12  04­05­ Đợt  65 KOREA Ltd. đến 07/07/2016 2015 tháng 2016 18 Dae Han New Pharm  Từ 23/08/2013  27­05­ 6  27­11­ Đợt  66 KOREA Co., Ltd. đến 09/11/2016 2014 tháng 2014 19 Daehwa  Từ 23/08/2013  23­08­ 6  23­02­ 67 KOREA Đợt 6 Pharmaceuticals đến 22/09/2014 2013 tháng 2014 Daehwa  Từ 26/11/2014  26­11­ 6  26­05­ Đợt  68 KOREA Pharmaceuticals đến 19/06/2015 2014 tháng 2015 11 Daewoo Pharm. Co.,  Từ 23/08/2013  23­08­ 12  23­08­ 69 KOREA Đợt 6 Ltd. đến 22/09/2014 2013 tháng 2014 Dongsung pharm.  Từ 25/10/2013  25­10­ 6  25­04­ 70 KOREA Đợt 5 Co., Ltd. đến 07/08/2014 2013 tháng 2014 71 KOREA Hanall  Từ 25/10/2013  25­10­ 12  25­10­ Đợt 7
  10. Pharmaceutical Co.,  đến 26/11/2014 2013 tháng 2014 Ltd. Hanbul Pharm. Co.,  Từ 22/09/2014  22­09­ 12  22­09­ Đợt  72 KOREA Ltd. đến 07/01/2016 2014 tháng 2015 16 Hankook Korus  Từ 25/10/2013  25­10­ 6  25­04­ 73 KOREA Đợt 5 Pharm Co., Ltd. đến 07/08/2014 2013 tháng 2014 Hankook Korus  Từ 30/09/2017  30­09­ 6  30­03­ Đợt  74 KOREA Pharm Co., Ltd. đến 26/07/2018 2017 tháng 2018 26 Il Dong  Từ 09/11/2016  09­11­ 12  09­11­ Đợt  75 KOREA Pharmaceuticals Co.,  đến 20/05/2018 2016 tháng 2017 25 Ltd. Korea Arlico Pharm.  Từ 15/08/2015  09­11­ 12  09­11­ Đợt  76 KOREA Co., Ltd. đến 15/12/2017 2016 tháng 2017 24 Korea Prime Pharm.  Từ 23/08/2013  23­08­ 6  23­02­ 77 KOREA Đợt 4 Co., Ltd. đến 27/05/2014 2013 tháng 2014 Samchundang  Từ 25/03/2014  25­03­ 6  25­09­ Đợt  78 KOREA Pharm. Co., Ltd. đến 04/05/2015 2014 tháng 2014 10 Union Korea Pharm  Từ 25/03/2014  26­11­ 12  26­11­ Đợt  79 KOREA Co., Ltd. đến 07/07/2016 2014 tháng 2015 18 Young IL Pharm.  Từ 25/10/2013  25­10­ 6  25­04­ 80 KOREA Đợt 5 Co., Ltd. đến 07/08/2014 2013 tháng 2014 Young IL Pharm.  Từ 07/07/2016  07­07­ 6  07­01­ Đợt  81 KOREA Co., Ltd. đến 15/03/2017 2016 tháng 2017 21 CCL  Từ 25/03/2014  25­03­ 12  25­03­ Đợt  82 PAKISTAN Pharmaceuticals  đến 07/01/2016 2014 tháng 2015 16 (Pvt) Ltd. Efroze Chemical  Từ 15/12/2017  15­12­ 12  15­12­ Đợt  83 PAKISTAN Industries (Pvt) Ltd. đến 31/12/2018 2017 tháng 2018 27 Getz Pharma Pvt.,  Từ 27/05/2014  07­08­ 6  07­02­ Đợt  84 PAKISTAN Ltd. đến 19/06/2015 2014 tháng 2015 11 Nexus Pharma (Pvt.)  Từ 09/11/2016  09­11­ 6  09­05­ Đợt  85 PAKISTAN Ltd đến 30/05/2017 2016 tháng 2017 22 Amherst  Từ 23/08/2013  23­08­ 6  23­02­ Đợt  86 PHILIPPINES Laboratories Inc. đến 27/11/2015 2013 tháng 2014 15 Mega Lifesciences  Từ 27/11/2015  27­11­ 12  27­11­ Đợt  87 THAILAND Ltd. đến 12/12/2016 2015 tháng 2016 20 Bao gồm: 79 công ty / 12 quốc gia
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2