intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Công văn số 19527/QLD-CL

Chia sẻ: Lan Qi Ren | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

14
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Công văn số 19527/QLD-CL năm 2019 về công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Hồ sơ giải trình đạt yêu cầu) do Cục Quản lý Dược ban hành. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung công văn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Công văn số 19527/QLD-CL

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 19527/QLD­CL Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2019 V/v công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt  tiêu chuẩn PIC/S­GMP và EU­GMP (Hồ   sơ giải trình đạt yêu cầu)   Kính gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Thực hiện quy định tại khoản 2 Điều 48 Thông tư 15/2019/TT­BYT ngày 11/07/2019 của Bộ Y  tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập về việc duy trì danh sách cơ sở sản  xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S­GMP, EU­GMP, Cục Quản lý Dược đã tiến hành thẩm định các  hồ sơ giải trình cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S­GMP, EU­GMP. Cục Quản lý Dược thông báo: 1. Công bố Danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S­GMP và EU­GMP (Hồ sơ giải  trình đạt yêu cầu). 2. Điều chỉnh nội dung sau khi thẩm định hồ sơ bổ sung của công ty: ­ Công ty FAREVA AMBOISE (công bố Đợt 57 STT 21): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành  “Thuốc không vô trùng: viên nén (bao gồm cả chất có hoạt tính hormon)”. ­ Công ty Wasserburger Arzneimittelwerk GmbH (công bố Đợt 68 STT 63): Điều chỉnh phạm vi  chứng nhận thành “* Sản phẩm: Thuốc bột đông khô pha dung dịch tiêm và ống dung môi  Zomacton 4mg (Somatropin 4mg)”; điều chỉnh ngày hết hạn thành ngày 13/04/2020. ­ Công ty Astellas Pharma tech Co., Ltd (Toyama Technology Center) (công bố Đợt 66 STT 97):  Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành “Sản phẩm: Thuốc mỡ Protopic (Tacrolimus dưới dạng  Tacrolimus monohydrate 3mg và 10mg)”. ­ Công ty Famar Orleans (công bố Đợt 68 STT 74): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận, số giấy  chứng nhận, ngày cấp ngày hết hạn, bổ sung phạm vi chứng nhận “viên nén sủi”. ­ Công ty Contract manufacturing & Packgaking Services Pty Ltd (công bố Đợt 68 STT 23): Điều  chỉnh địa chỉ cơ sở sản xuất thành “20­24”. ­ Công ty Hetero Labs Limited (công bố Đợt 68 STT 41): Bổ sung phạm vi chứng nhận “viên nén  bao phim”. ­ Công ty AstraZeneca AB (công bố Đợt 64 STT 29): Điều chỉnh địa chỉ chung cho các nhà máy  của cơ sở sản xuất. ­ Công ty Sichuan Kelun Pharmaceutical Co. Ltd. (công bố Đợt 68 STT 51, 52): Điều chỉnh ngày  cấp và ngày hết hạn Giấy chứng nhận.
  2. ­ Công ty LEO Laboratories Ltd (công bố Đợt 68 STT 119): Điều chỉnh tên nhà máy thành “LEO  Laboratories Ltd”, và địa chỉ thành “285 Cashel Road, Crumlin, Dublin 12, D12 E923, Ireland”. ­ Công ty Hetero Labs Limited, Unit III (công bố Đợt 65 STT 51): Điều chỉnh địa chỉ thành “22­ 110 Industrial Development Area, Jeedimetla, Hyderabad, Telangana, India”, điều chỉnh phạm vi  công bố “viên nang” thành “viên nang cứng”. ­ Công ty Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH (công bố Đợt 60 STT 110): Điều chỉnh  địa chỉ nhà sản xuất thành “Industriestrasse”. ­ Công ty Przedsiebiorstwo Farmaceutyczne Jelfa SA (Pharmaceutical Works Jelfa S.A.) (công bố  Đợt 68 STT 5): Bổ sung phạm vi chứng nhận “dạng thuốc mỡ dùng ngoài”. ­ Công ty BSP Pharmaceutical S.p.A (công bố Đợt 68 STT 122): Điều chỉnh tên cơ sở sản xuất  thành BSC Pharmaceutical S.p.A. ­ Công ty Dr. Reddy's Laboratories Ltd. ­FTO 7 (công bố Đợt 66 STT 83): Điều chỉnh địa chỉ  thành “VSEZ”. ­ Công ty Stada­VN Joint Venture Co. Ltd., Binh Duong Branch (công bố Đợt 66 STT 8 Đợt 67  STT 24, 28): Bổ sung “Tên mới: Stellapharm J. V. Co., Ltd ­ Branch 1”. Danh sách cập nhật cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S­GMP và EU­ GMP (Tổng hợp)  được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược ­ Địa chỉ: http:// dav.gov.vn ­  Mục Thông tin đấu thầu thuốc. Cục Quản lý Dược công bố Danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S­GMP, EU­ GMP theo định dạng Excel và PDF để các cơ sở xét thầu thuận lợi trong tra cứu. Trong đó, danh  sách dưới dạng PDF được coi là căn cứ để xem xét cuối cùng. 3. Trong trường hợp cơ sở sản xuất có tên đồng thời trong “Danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt  tiêu chuẩn PIC/S­GMP, EU­GMP”; và “Danh sách hồ sơ đề nghị công bố cơ sở sản xuất thuốc  đạt tiêu chuẩn PIC/S­GMP, EU­GMP không đạt yêu cầu”, “Danh sách hồ sơ đề nghị công bố cơ  sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S­GMP, EU­GMP phải bổ sung giải trình” thì cơ sở sản  xuất đáp ứng các yêu cầu đạt tiêu chuẩn PIC/S­GMP, EU­GMP với phạm vi chứng nhận được  công bố tại Danh sách cập nhật cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S­GMP và EU­GMP. Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thông báo thông tin trên với  các cơ sở y tế trên địa bàn để các cơ sở thực hiện công tác đấu thầu thuốc theo đúng quy định. Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.   KT. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: PHÓ CỤC TRƯỞNG ­ Như trên; ­ Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c); ­ Cục Quân Y ­ Bộ quốc phòng; ­ Cục Y tế ­ Bộ Công an; ­ Cục Y tế ­ Bộ Giao thông vận tải; ­ Các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế;
  3. ­ Website Cục Quản lý Dược; ­ Lưu: VT, CL. Đỗ Văn Đông   DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S ­ GMP VÀ EU ­ GMP (Hồ sơ giải trình đạt yêu cầu) (Danh sách đính kèm công văn số 19527/QLD­CL ngày 19/11/2019 của Cục Quản lý Dược) NGUYÊN  NGÀY  TÊN CƠ SỞ  PHẠM VI  GIẤY CH.  NGÀY  CƠ QUAN  NHÓM  STT ĐỊA CHỈ TẮC  HẾT  1 2 SẢN XUẤT CHỨNG NHẬN NHẬN C ẤP CẤP THUỐC GMP HẠN 1 TTY Biopharm  838, Chung Hwa  * Thuốc không  PIC/S­ 5621 Taiwan Food    2 Company Limited Rd., Sec. 1,  vô trùng: Dạng  GMP and Drug  Chungli Factory Chungli Dist.,  bào chế bán rắn. Administration  Taoyuan City,  (TFDA) 32069, Taiwan * Thuốc chứa  chất độc tế bào:  thuốc tiêm (dung  dịch thể tích nhỏ  16/10/201930/09/2021 sản xuất vô trùng  và tiệt trùng cuối;  Liposome để tiêm  (dung dịch thể  tích nhỏ sản xuất  vô trùng); viên  nang. 2 S.C. Slavia Pharm B­dul Theodor  * Thuốc không  EU­GMP 039/2019/R O National  1   S.R.L Pallady nr. 44C,  vô trùng: viên  Agency for  sector 3, cod  nang cứng; viên  Medicines and  032266,  nén bao phim;  Medical  Bucuresti,  thuốc cốm, thuốc  Devices  Romania bột; dạng bào  (NAMMD),  chế bán rắn  03/09/201930/06/2022 Romania (kem, mỡ, gel;  bao gồm cả  thuốc chứa  hormon  corticosteroid);  viên nén. 3 Cadila Healthcare  Sarkhej­Bavla  * Thuốc không  EU GMP 2019/HPF/P  French    2 Ltd N.H.N° : 8­A,  vô trùng: Viên  T/004 National  Moraiya, Tal :  nang cứng; viên  Agency for  Sanand,  nang mềm; viên  Medicine and  08/11/201625/01/2022 AHMEDABAD,  nén; viên nén bao. Health  382­210, India Products  Safety  (ANSM) 4 Omega  10850 Hamon  Sản phẩm:  Canada­  73010 Health  1   Laboratories Ltd Montreal,  Octreotide  GMP Products and  Quebec, Canada,  Acetate Omega  Food Branch  H3M 3A2 100mcg/ml  Inspectorate  (Octreotide  (HPFBI),  100mcg/ml) 15/08/201915/08/2020 Canada Tên tại Việt  Nam: DBL  Octreotide  0.1mg/ml 5 S.M. Farmaceutici Zona Industriale ­ * Sản phẩm:  EU GMP IT/138/H/20  23/07/201918/10/2021Italian  1   S.R.L. (Cơ sở sản 85050 TITO  Dung dịch tiêm  19 Medicines  xuất) (PZ), Italy truyền Moretel  Agency 
  4. (Metronidazole  (AIFA) 500mg/100ml) Deltamedica  Ernst­Wagner­ EU GMP DE_BW_01_  Cơ quan thẩm  GmbH (Cơ sở  Weg 1­5, 72766  GMP_2019_  quyền Đức  14/01/2019 xuất xưởng) Reutlingen,  0006 (Baden­  Germany Württemberg) 6 GlaxoSmithKline  Rue de l'Institut  * Thuốc vô trùng: EU GMP BE/GMP/20  Federal  1   Biologicals SA 89, Rixensart,  18/145 Agency for  1330, Belgium Medicines and  + Thuốc sản xuất  Health  vô trùng: dung  Products  dịch thể tích lớn;  (FAMHP),  dung dịch thể tích  Belgium nhỏ. 06/03/201909/11/2021 + Thuốc tiệt  trùng cuối: dung  dịch thể tích lớn. * Thuốc sinh  học: thuốc miễn  dịch; thuốc công  nghệ sinh học. 7 Celogen Generics  Plot No.  * Thuốc không  EU GMP MT/034HM/  Medicines    2 Private Ltd 646/1&2,  vô trùng: viên  2017 Authority of  Agrawal  nang cứng; viên  Malta (MAM) Industrial Estate,  nén. 05/12/201709/10/2020 Somnath Road,  Dabhel, Daman  (UT) 396 210,  India 8 Glaxo Wellcome  Zl de la  * Thuốc không  EU­GMP 2018/HPF/F  National  1   Production Peyennière,  vô trùng chứa  R/263 Agency for the  53100 Mayenne,  kháng sinh  Safety of  France Penicillin: Viên  Medicine and  06/12/201814/09/2021 nang cứng; thuốc  Health  bột pha hỗn dịch;  Products  viên nén; viên nén  (ANSM),  bao phim. France 9 Republican  30, Fabritsius  * Thuốc vô trùng EU­GMP 030/2019/R O National    2 unitary enterprise  Str., Minsk,  Agency for  "Belmedpreparaty 220007, Republic  Medicines and  ­ Thuốc sản xuất  " ­ workshop 2  of Belarus medical  vô trùng: Thuốc  Tên viết tắt:  Devices from  đông khô (thuốc  09/07/201912/04/2022 Romania Belmedpreparaty  cách ghi khác:  độc tế bào/kìm tế  RUE 220007 Minsk,  bào); Dung dịch  30, Fabritsius  thể tích nhỏ Street. Republic  of Belarus 10 Hikma  Estrada do Rio da * Thuốc vô trùng: EU­GMP F006/S1/MH  National  1   Farmacêutica  Mó, n.º 8, 8­A e  /001/2018 Authority of  (Portugal), S.A. 8­B ­ Fervença,  Medicines and  + Thuốc sản xuất  Terrugem SNT,  Health  vô trùng: dung  2705­906,  Products, I.P,  dịch thể tích lớn;  Portugal Portugal thuốc đông khô;  dung dịch thể tích  nhỏ; thuốc bột  19/12/201802/03/2021 (cephalosporin),  hỗn dịch. + Thuốc tiệt  trùng cuối: dung  dịch thể tích lớn;  dung dịch thể tích  nhỏ, hỗn dịch 11 Dongbang Future  78 Jeyakgongdan  * Viên nang  PIC/S  2019­D1­  26/08/201922/11/2021Gyeongin    2 Tech & Life Co.,  4­gil, Hyangnam­ cứng, viên nang  GMP 2022 Regional  Ltd eup, Hwaseong­ mềm Office of Food 
  5. si, Gyeonggi­ do,  and Drug  Korea Safety, Korea 12 Adamed Pharma  ul Marszalka,  *Thuốc không vô EU­GMP IWPS.405.7.  Main  1   S.A. Józefa  trùng: 2019.KKW.1  Pharmaceutical  Pilsudskiego 5,  WTC/0039_  Inspectorate  95­200 Pabianice,  01_01/14 (MPI), Poland ­ Viên nang cứng  Poland (bao gồm cả  thuốc độc tế bào) ­ Thuốc uống  dạng lỏng; thuốc  26/02/201905/12/2020 dùng ngoài dạng  lỏng ­ Thuốc bột; ­ Viên nén (bao  gồm cả thuốc  chứa hormon và  steroid 13 IDT Biologika  Am Pharmapark,  * Sản phẩm:  EU GMP DE_ST_01_G  Cơ quan thẩm  1   GmbH (Cơ sở  06861 Dessau­ Binocrit (Epoetin  MP_2018_0  quyền Đức  01/10/2018 sản xuất) Roblau, Germany alfa, nồng độ:  031 (Sachsen­ 1000 IU/0,5ml;  Anhalt) 2000 IU/ml; 4000  08/06/2021 Austrian  Sandoz GmbH  Biochemiestrabe  IU/0,4ml; 10000  EU­GMP 481922­  (Cơ sở xuất  (hoặc  IU/1ml. 0108­001 Federal Office  xưởng) Biochemiestrasse)  29/11/2018 for Safety in  10, Kundl, 6250,  Health Care Austria 14 Tên cũ: Stada ­  40 Tu Do  Sản phẩm được  EU­GMP DE_HE_01_  Cơ quan thẩm  1   VN Joint Venture  Avenue, Vietnam  xét nhóm thầu 1  GMP_2019_  quyền Đức Co., Ltd. Tên  ­ Singapore  (lưu hành tại  0065 mới: Stellapharm  Industrial Park,  Đức): J.V. Co., Ltd ­  Thuan An, Binh  Branch 1 Duong Province,  + Viên nén  Viet Nam Amlodipine  13/05/201907/03/2022 (besilat) Stada  5mg; Amlodipine  (besilat) Stada  10mg. Tên tại  Việt Nam:  Stadovas 5 Tab;  Stadovas 10 Tab 15 Capsugel  ZI de Camagnon,  * Sản phẩm: EU­GMP 2019/HPF/F  French  1   Ploermel SAS  56800 Ploermel,  R/117 National  (Cơ sở sản xuất  France Agency for  + Thuốc viên  bán thành phẩm) Medicine and  nang mềm  11/04/2019 Health  Utrogestan 200  Products  mg (Progesterone  Safety  dạng hạt mịn 200  (ANSM) mg), Tên Việt  Besins  Groot  Nam:  EU­GMP BE/GMP/20  Federal  Manufacturing  Bijgaardenstraat  Progesterone  19/003 Agency for  Belgium SA (Cơ  128, Drogenbos,  (dạng hạt mịn)  Medicines and  sở đóng gói, kiểm 1620, Belgium 200 mg; 11/01/2020 Health Product  nghiệm, xuất  of Belgium xưởng) + Thuốc viên  nang mềm  Utrogestan 100  22/02/2019 mg (Progesterone  dạng hạt mịn 100  mg), Tên Việt  Nam:  Progesterone  (dạng hạt mịn)  100 mg".
  6. 16 Fresenius Kabi  Svinesundsveien  * Thuốc vô trùng: EU­GMP 17/00212­3 Cơ quan thẩm    2 Norge AS 80 and  quyền Na Uy Svinesundsveien  + Thuốc sản xuất  336, HALDEN,  vô trùng: Dung  NO­1788,  dịch thể tích lớn;  Norway dung dịch thể tích  nhỏ. + Thuốc tiệt  trùng cuối: Dung  dịch thể tích lớn;  dung dịch thể tích  nhỏ. 07/02/201718/06/2020 * Thuốc không  vô trùng: + Dung dịch dùng  ngoài da; + Dung dịch  thuốc uống; + Thuốc uống  dạng gel. 17 B.Braun  Straβe 1 34212  * Thuốc vô trùng  EU­GMP DE­HE­01­  Cơ quan thẩm  1   Melsungen AG Melsungen,  có tiệt trùng cuối:  GMP­2019­  quyền Đức Germany (Cách  Dung dịch thể  0172 ghi khác: Carl ­  tích nhỏ, Dung  07/10/201922/05/2022 Braun ­ Straβe 1,  dịch thể tích lớn 34212  Melsungen,  Germany) 18 B.Braun Medical,  Ctra. de Terrassa,  * Thuốc vô trùng  EU­GMP NCF/1946/0  Ministry of  1   SA 121 08191 RUBÍ  có tiệt trùng cuối:  01/CAT Health of  (Barcelona),  Dung dịch thể  26/09/201931/03/2020 Government of  Spain tích nhỏ, Dung  Catalonia,  dịch thể tích lớn. Spain 19 C.B.Fleet  Lynchburg, VA  * Sản phẩm:  U.S.CGMP9A7C­VN8P United States  1   Company Inc 24502, United  Dung dịch thụt  Food and Drug  States of America trực tràng  Administration Cách viết khác:  Monobasic  4615 Murray  sodium  Place, Lynchburg, phosphate/Dibasic  VA 24502,  sodium  United States of  phosphate, Enema  America (monobasic  31/07/201930/07/2021 sodium phosphate  19 GM/118 ML;  dibasic sodium  phosphate 7  GM/118 ML). Tên thương mại:  Fleet Enema 20 Octapharma  Otto­Reuter­ Thuốc sinh học  EU­GMP DE_ST_01_G  Cơ quan thẩm  1   Dessau GmbH­  Straβe 3, 06847, Octanate 50  MP_2018_0  quyền Đức 21/11/201816/08/2021 cơ sở đóng gói  Dessau­Roβlau,  IU/ml hộp 01 lọ 5  045 thứ cấp Germany ml bột pha dung  dịch tiêm truyền (  Octapharma  Oberlaaerstraße  kèm 1 lọ dung  EU GMP INS­480018­  Federal Office  Pharmazeutika  235, 1100 Wien,  môi nước cất pha  0072­001  for Safety in  Produktionsges.m. Austria tiêm, 1 xy lanh, 1  (21/40) Health Care,  b.H cơ sở sản  kim hai đầu, 1  08/05/2019   Austria xuất kim lọc, 1 bộ kim  truyền, 2 miếng  bông tẩm cồn)
  7. 21 Famar Italia S.P.A Via Zambeletti,  * Sản phẩm: viên EU­GMP IT/93/H/201 9 AIFA Italian  1   (Cơ sở sản xuất) 25­20021  nén Acarbose  Medicine  Baranzate (MI)  Friulchem  Agency (hoặc 25 I­20021  (Acarbose  21/05/201911/04/2022 Baranzate di  100mg) Bollate ­ Milano),  Italia. Lamp San  Via della Pace,  EU­GMP IT/91/H/201 9 AIFA Italian  Prospero S.P.A  25/A­41030 San  Medicine  (Cơ sở đóng gói  Prospero (MO)  Agency sơ cấp và thứ  (hoặc 25/A I­ 20/05/201903/08/2022 cấp) 41030 San  Prospero ­  Modena), Italia. 22 Rohto­  No. 16 VSIP,  * Thuốc vô trùng: Japan  AG1100000 1 Ministry of    2 Mentholatum  Street No. 5,  dung dịch thuốc  GMP Health, Labour  (Vietnam) Co.,  Vietnam­ nhỏ mắt (Rohto  and Welfare  Ltd Singapore  Vita 40 α, Rohto  (MHLW),  Industrial Park,  Eyestretch, Rohto  Japan Binh Hoa Ward,  C cube m, Rohto  Thuan An Town,  C cube aqua,  Binh Duong  Rohto C cube  Province,  cool, Rohto C  Vietnam cube cool charge  a, Rohto cool  40α, Rohto Vita  cool 40, Rohto  Alguard, Rohto  Alguards, Rohto  Alguard Soft,  Rohto Alguard  12/02/201909/08/2024 Mild, Rohto Zi b,  Rohto Zi pro a,  Rohto Lycee a,  New V Rohto,  Rohto V11, Rohto  Soft One Eye  Drops, Rohto  Racia, Rohto Tear  Free, Rohto Free  One). * Thuốc không  vô trùng: Thuốc  kem; thuốc gel;  thuốc mỡ.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2