intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị bệnh nhân sốt xuất huyết Dengue tại Khu Dã chiến điều trị sốt xuất huyết, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 năm 2017

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết trình bày nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị bệnh sốt xuất huyết Dengue tại Khu Dã chiến điều trị sốt xuất huyết, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 năm 2017. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu hồi cứu, mô tả, cắt ngang trên 520 bệnh nhân sốt xuất huyết Dengue tại Khu Dã chiến điều trị sốt xuất huyết, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 năm 2017.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị bệnh nhân sốt xuất huyết Dengue tại Khu Dã chiến điều trị sốt xuất huyết, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 năm 2017

  1. T - 7/2018 Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị bệnh nhân sốt xuất huyết Dengue tại Khu Dã chiến điều trị sốt xuất huyết, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 năm 2017 Clinical, paraclinical characteristics and results of treatment in Dengue haemorrhagic fever at field combat in 108 Military Central Hospital in 2017 Nguyễn Đăng Mạnh Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Tóm t t Dengue Khu D p hu D 16 - (85,0%), không có , 100% . h SGPT). : i 3,98 ± 0,92 ngày. Summary Objective: Assess the clinical, paraclinical characteristics and results of treatment in Dengue haemorrhagic fever in adults at field combat, in 108 Military Central Hospital in 2017. Subject and method: A restrospective, descriptive, cross-sectional study was conducted on 520 cases of Dengue haemorrhagic fever (DHF) in adults at the Institute of Clinical Infectious Diseases, in 108 Military Central Hospital in 2017. Result: In 520 patients with DHF, 302 patients (58.1%) were males. Almost patients at the age of 16 - 30 years old (45.2%). Clinical features: Most patients admitted to our department at the severe stage, account for 61.7% and were diagnosed as fiver, account for 61.7%, severe DHF rate is not. Almost patients have a sudden high. 100% of DHF patients have a headache, myalgia, arthalgia and Ngày nhận bài: 21/9/2018, ngày chấp nhận đăng: 27/9/2018 Người phản hồi: Nguyễn Đăng Mạnh, Email: drmanha4b108@gmail.com - Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 7
  2. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.13 - No7/2018 congested skin. The skin hemorrhages (Petechia) rate is 49.4%. The proportion of patients with mucosal bleeding and organ bleeding are 17.7%. Lethargy or restlessness is the most common warning sign, account for 5.6%, signs of nausea and vomiting, abdominal pain and hepatomegaly account for 4.2%, 3.8% and 3.3%, respectively. Paraclinical characteristics: Leucopenia, increasing in hematocrit and concurrent with rapid decreasing of platelet count were the most clearly in severe stage. The proportion of patients with elevated liver enzymes is low. Conclusion: Recovery 100%, averaged days of the treatment were 3.98 ± 0.92 days. Keywords: Dengue hemorrhagic fever, clinical, paraclinical, treatment. Dengue Khu D , T Q rút Aedes 2. aegypti 2.1. lâm s [1], [7]. Theo WHO 512 (BN) K , T Q châu Á - Thái Bình ngày 18/8/2017 15/9/2017. s [10]. Theo BN WHO 2009 [10] . [10] 2017 [5] N BN xu 4-5 2.2. Khu D Khu D ,c T , sa g kê các Y i sau: 0,05. 8
  3. T - 7/2018 u Tu i và gi i S BN T l % 16 - 30 235 45,2 Tu i 31 - 50 195 37,5 (n = 520) > 50 90 17,3 Gi i Nam 302 58,1 (n = 520) N 218 41,9 nhân nam 16 - %). i sinh s ng S BN T l % Hà N i 458 88,1 T nh khác 62 11,9 T ng 520 100 N Ngày nh p vi n S BN (n = 520) T l % 1-3 321 61,7 4-6 159 30,6 >6 40 7,7 Phân nh M S BN T l % S t xu t huy t Dengue 442 85,0 S t xu t huy t Dengue có d u hi u c nh báo 78 15,0 S t xu t huy t Dengue n ng 0 0 ,0 báo (15,0 . 9
  4. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.13 - No7/2018 t ms t S BN (n = 520) T l % Nh 14 2,7 M s t V a 86 16,5 Cao 420 80,8 t ng t 445 85,6 Kh i phát T t 67 14,4 Liên t c 458 88,1 Di n bi n ng 54 11,9 Nóng 114 21,9 Tính ch t Gai rét 360 69,2 Rét run 46 8,9 c m xu t huy t S BN (n = 520) T l % Ch m 257 49,4 Xu t huy i da M ng 0 0 Ch 82 15,8 Xu t huy t niêm m c Ch y máu cam 10 1,9 Tiêu hóa 1 0,2 Xu t huy t ph t ng T cung 10 1,9 49,4 , , Tri u ch ng S BN (n = 520) T l % u 520 100 p 520 100 Da xung huy t 520 100 V t vã ho c li bì 29 5,6 Bu n nôn, nôn 22 4,2 ng 20 3,8 Gan to 17 3,3 Phân l ng 145 27,9 10
  5. T - 7/2018 Ti u c u (G/L) HCT (%) B ch c u (G/L) n < 100 Trung > 48 Trung 80U/L 174 33,5 Bilirubin TP > 17mcmol/l 15 2,9 Albumin < 35g/l 174 33,5 Creatinin > 105mcmol/l 4 0,8 ng SGOT máu. Tri u ch ng S BN (n = 520) T l % Tràn d ch màng b ng 30 5,8 Tràn d ch màng ph i 26 5,0 Tràn d ch màng b ng + màng ph i 14 2,7 11
  6. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.13 - No7/2018 3.3. Th i gian (ngày) S BN (n = 520) T l % 1-2 175 33,7 3-4 313 60,2 5-7 32 6,1 S u tr trung bình 3,98 ± 0,92 ngày - t 60,2%. K t qu S BN (n = 520) T l % Kh i 469 90,2 Chuy i u tr n i trú 51 9,8 T vong 0 0 100% các Dengue i Khu nh, 1-7 - [6] T y: T n ,0%), sau Hà [6] và Lye DC 23% [9], . Tuy nhiên, a Lê [2]. T 16 - t Espinoza- (17,3%) báo 90,3% và [2], t N nT Lê bàn thà N 03 t 70 - 90%, N và kèm theo gai rét (> 90%) [4]. 12
  7. T - 7/2018 49,4 , , (63,5%), [4] này là có giai (1,1%) [3]. 49,4% [7]. khác nhau. , b gan do vi rút viêm gan A, B, nhiên, a gan 3, 7,9%, gan to 11,8% nh nhân 3 - 4 ngày 60,2%. K , và 40%, a khoa T - 7 ngà (2014), s là: 53%, 84% và 39,8%, iK 29,5G/L [6]. , và 37,5%. HCT giai K a khoa T [2]. Tuy K a khoa T 33,3% [4]. , chúng ta có 13
  8. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.13 - No7/2018 [6]. -28. 3. u (2009) lâm 5 K a Dengue Khu D khoa T Thái Nguyên 2009 - 2010. , 108 K C -89. 4. ú 302 BN nam (58,1%) i 16 - 30 (85,0%), không N D -39. 5. t (2017) 6. . 4,2%, 3,8% và 3,3%. 7. Duane JG, Gary GC (1995) The emergence of a global health problem. Center for Disease Control h and Prevention Fort Collins, Colorado, and San Juan, Puerto Rico, USA 1(2). 8. Francisco EG, Claudia TL (2005) Clinical pattern of hospitalized patients during a Dengue epidemic in Colima, Mexico. Dengue Bulletin 29: 8-17. bình là 3,98 ± 0,92 ngày. 9. Lye DC, Chan M, Lee VJ (2008) Do young adults with uncomplicated Dengue fever need hospitalisation? A retropective analysis of clinical and laboratory features. Singapore Med J 49(6): 1. 2003) Vi 476-479. K 10. WHO (2009) Dengue haemorrhagic fever. Diagnosis, 2. treatment. Prevention and control, Geneva. (2003) 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2