intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đại cương CẢM CÚM

Chia sẻ: Nguywn Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

119
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt hiệu lực tốt nhất khi nấu một nồi nước xông trong điều trị cảm cúm, cần phải bỏ các lá thuốc vào nồi theo thứ tự sau: @A. Kháng sinh + hạ sốt; tinh dầu B. Tinh dầu + kháng sinh; hạ sốt C. Hạ sốt + tinh dầu; kháng sinh D. Bỏ cùng một lần E. Tinh dầu; kháng sinh + hạ sốt Triệu chứng nào sau đây là không đúng với cảm mạo phong hàn: 146. A. Phát sốt, sợ gió, sợ lạnh. B. Phát sốt, không đổ mồ hôi, ho đờm trong loãng C. Mạch phù khẩn, rêu trắng mỏng @D....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đại cương CẢM CÚM

  1. CẢM CÚM Để đạt hiệu lực tốt nhất khi nấu một nồi nước xông trong điều trị cảm cúm, 145. cần phải bỏ các lá thuốc vào nồi theo thứ tự sau: @A. Kháng sinh + hạ sốt; tinh dầu B. Tinh dầu + kháng sinh; hạ sốt C. Hạ sốt + tinh dầu; kháng sinh D. Bỏ cùng một lần E. Tinh dầu; kháng sinh + hạ sốt Triệu chứng nào sau đây là không đúng với cảm mạo phong hàn: 146. A. Phát sốt, sợ gió, sợ lạnh. B. Phát sốt, không đổ mồ hôi, ho đờm trong loãng C. Mạch phù khẩn, rêu trắng mỏng @D. Đổ mồ hôi nhiều, sợ gió, sợ lạnh
  2. E. Đau đầu, ngạt mũi, ho đờm trong loãng. Pháp điều trị của cảm mạo phong hàn là: 147. A. Khu phong tán hàn B. Ôn thông kinh lạc @C. Phát tán phong hàn D. Tân lương giải biểu E. Phát tán phong hàn- Ôn thông kinh lạc Pháp điều trị của cảm mạo phong nhiệt là: 148. A. Khu phong thanh nhiệt B. Khu phong là chính, thanh nhiệt là phụ @C. Tân lương giải biểu D. Tân ôn giải biểu E. Thanh nhiệt là chính, khu phong là phụ Khi bị cảm mạo phong nhiệt nên châm tả các huyệt : 149. A. Đại chùy, Phong trì, Hợp cốc, Xích trạch.
  3. B. Đại chùy, Hợp cốc, Khúc trì @C. Đại chùy, Hợp cốc, Khúc trì, Phong trì D. Túc tam lý, Đại chùy, Phong môn E. Phong môn, Hợp cốc, Thái xung Triệu chứng nào sau đây là không đúng với cảm mạo phong nhiệt: 150. A. Sốt cao, sợ gió, không sợ lạnh, ra nhiều mồ hôi. B. Sốt cao, sợ gió, không sợ lạnh, mạch phù sác. @C. Không đổ mồ hôi, mạch phù khẩn, đại tiện táo. D. Đại tiện táo, rêu vàng mỏng, sợ gió. E. Sốt cao, sợ gió, không sợ lạnh, rêu vàng mỏng. Cảm cúm là chứng bệnh thường gặp nhất vào mùa: 151. A. Thu đông. @B. Đông xuân. C. Bốn mùa. D. Hè thu.
  4. E. Đông. Trong các lá thuốc nấu nồi nước xông sau đây, lá có tác dụng hạ sốt là: 152. A. Bạc hà @B. Tre C. Hành tỏi D. Kinh giới E. Sả Chẩn đoán bát cương ở bệnh nhân cảm mạo phong hàn là: 153. A. Biểu - hư - hàn. B. Biểu - thực- nhiệt. @C. Biểu - thực - hàn. D. Lý - thực - hàn. E. Biểu - thực. Chẩn đoán bát cương ở bệnh nhân cảm mạo phong nhiệt là: 154. A. Biểu - hư - hàn.
  5. @B. Biểu - thực- nhiệt. C. Biểu - thực - hàn. D. Lý - thực - hàn. E. Biểu - hư - nhiệt. Trong điều trị cảm mạo phong hàn, về mặt châm cứu, chúng ta nên: 155. A. Châm bổ B. Châm tả C. Cứu. D. Châm bổ hoặc cứu. @E. Châm tả hoặc cứu. Khi bị cảm mạo phong hàn nên châm tả các huyệt : 156. A. Đại chùy, Phong trì, Túc tam lý, Xích trạch. B. Đại chùy, Hợp cốc, Khúc trì C. Đại chùy, Hợp cốc, Khúc trì, Phong trì D. Túc tam lý, Đại chùy, Phong môn
  6. @E. Phong trì, Ngoại quan, Đại chùy, Liệt khuyết. Trong điều trị cảm cúm bằng châm cứu, để nâng cao vệ khí cần châm 157. huyệt: @A. Đại chùy B. Ngoại quan C. Túc tam lý D. Hợp cốc E. Thái uyên Trong các phương pháp chữa cảm cúm sau đây, phương pháp nào được 158. xem là đơn giản, an toàn, phục vụ tại nhà, có hiệu quả, hay được áp dụng ở trẻ em: A. Nấu nước xông. @B. Đánh gió. C. Châm cứu. D. Đánh gió, nấu nước xông. E. Đánh gió, châm cứu.
  7. Phương pháp điều trị cảm theo Y học cổ truyền phổ biến và được ưa 159. chuộng là: A. Đánh gió. @B. Nấu nước xông. C. Châm cứu. D. Đánh gió, nấu nước xông. E. Đánh gió, châm cứu. Triệu chứng nào sau đây có trong cảm mạo phong nhiệt: 160. A. Sốt cao, sợ gió, sợ lạnh, ra nhiều mồ hôi. @B. Sốt cao, sợ gió, không sợ lạnh, mạch phù sác. C. Không đổ mồ hôi, mạch phù khẩn, đại tiện táo. D. Đại tiện táo, rêu vàng mỏng, sợ lạnh . E. Không đổ mồ hôi, rêu vàng mỏng, mạch phù khẩn. Triệu chứng nào sau đây có trong cảm mạo phong hàn: 161. A. Phát sốt, không sợ gió, sợ lạnh.
  8. @B. Phát sốt, không đổ mồ hôi, ho đờm trong loãng C. Mạch phù khẩn, rêu trắng mỏng, không sợ lạnh. D. Đổ mồ hôi nhiều, sợ gió, sợ lạnh E. Đau đầu, ngạt mũi, đại tiện táo. Theo Y học cổ truyền, khi điều trị cảm cúm cơ bản phải: 162. A. Tán tà. B. Giải biểu. @C. Giải biểu, tán tà. D. Tân ôn giải biểu. E. Tân lương giải biểu. Thời hành cảm mạo còn gọi làì: 163. A. Cảm mạo @B. Cúm C. Thương phong cảm mạo D. Cảm mạo phong hàn
  9. E. Cảm. Cảm mạo phong hàn còn gọi là: 164. @A. Thương phong cảm mạo. B. Thời hành cảm mạo. C. Cúm. D. Cảm mạo. E. Cảm cúm. Để phòng bệnh cảm cúm, hằng ngày có thể day ấn huyệt: 165. A. Huyết hải, Tam âm giao. B. Hợp cốc. C. Túc tam lý, Hợp cốc. @D. Túc tam lý. E. Huyết hải, Túc tam lý. Cơ thể dễ bị cảm là do chức năng nào sau đây của cơ thể bị giảm sút: 166. A. Khí hóa.
  10. @B. Phòng vệ. C. Cố nhiếp. D. Sưởi ấm. E. Sưởi ấm và phòng vệ. Mạch của bệnh nhân bị cảm mạo phong hàn là: 167. A. Phù B. Trầm C. Trầm sác D. Phù sác @E. Phù khẩn Dấu chứng về rêu lưỡi ở bệnh nhân cảm mạo phong nhiệt là: 168. A. Trắng mỏng @B. Vàng mỏng C. Trắng dày D. Vàng dày
  11. E. Vàng mỏng nhớt. Dấu chứng về rêu lưỡi ở bệnh nhân cảm mạo phong hàn là: 169. A. Trắng mỏng @B. Vàng mỏng C. Trắng dày D. Vàng dày E. Vàng mỏng nhớt Trong điều trị cảm mạo phong nhiệt, về mặt châm cứu, chúng ta nên: 170. A. Châm bổ @B. Châm tả C. Cứu. D. Châm bổ hoặc cứu. E. Châm tả hoặc cứu. Để chẩn đoán phân biệt cảm mạo phong hàn và cảm mạo phong nhiệt cần 171. dựa vào các triệu chứng:
  12. A. Mạch B. Mồ hôi, rêu lưỡi C. Sợ lạnh, sợ gió, mạch D. Mạch, mồ hôi @E. Mạch, mồ hôi, sợ gió, sợ lạnh, rêu lưỡi Mạch của bệnh nhân bị cảm mạo phong nhiệt là: 172. A. Phù B. Trầm C. Trầm sác @D. Phù sác E. Phù khẩn. Trong các lá thuốc nấu nồi nước xông sau đây, lá nào có tinh dầu là: 173. @A. Bạc hà, Hương nhu, Tía tô, Kinh giới B. Bạc hà, Tía tô, Hành, Tỏi. C. Tre, Bạc hà, Sả, Hương nhu, Tỏi
  13. D. Chanh, Bưởi, Hương nhu, Hành, Kinh giới E. Tre, Bạc hà, Tía tô, Hương nhu, Kinh giới Các thủ thuật xoa bóp vùng đầu trong điều trị cảm cúm là: 174. A. Xoa, véo, phân, hợp @B. Véo, phân, hợp, day, ấn, miết, vờn, chặt C. Xoa, xát, day, ấn, miết D. Phân, hợp, day, ấn, vờn, rung E. Xát, xoa, day, lăn, chặt Hợp cốc, Khúc trì là những huyệt có tác dụng giải biểu trong điều trị cảm 175. mạo phong nhiệt. A. Đúng @B. Sai Cảm cúm là bệnh có thể gặp ở mọi lứa tuổi. 176. @A. Đúng B. Sai
  14. Phong trì là huyệt có tác dụng thanh nhiệt trong điều trị cảm cúm. 177. A. Đúng @B. Sai Đánh gió là phương pháp chữa bệnh của dân gian để điều trị cảm cúm. 178. @A. Đúng B. Sai Phép điều trị cảm cúm cơ bản là.......................................... 179. Cảm mạo phong nhiệt còn gọi là .................... 180.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2