intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đại cương tin học

Chia sẻ: Nguyen Vang | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:34

136
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tin học căn bản Cơ bản về CNTT và máy tính Sử dụng hệ điều hành Windows Các ứng dung trên Windows Ứng dụng Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản MS Word

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đại cương tin học

  1. Trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại Chương trình Môn học : Tin học Đại Cương Đối Tượng: SV ngành Kinh Tế Thời lượng : 45 tiết cho hệ CĐ Tín chỉ 60 1tiết hệ niên chế
  2. Thông tin GV • Giáo viên : Trương Minh Hòa • E-mail : minhhoa.truong@gmail.com • Đơn vị : Tổ bộ môn Khoa Học Cơ Bản 2
  3. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH  Tin học căn bản  Cơ bản về CNTT và máy tính  Sử dụng hệ điều hành Windows  Các ứng dung trên Windows  Ứng dụng  Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản MS Word 3
  4. Phần 1 Đại cương về Tin học Chương 1 : Khái niệm thông tin Chương 2 : Sơ lược phần cứng máy tính Chương 3 : Hệ điều hành Tài liệu nầy trình bày trên nền Windows 2000 và WinXP Word và Excel 2000 và 2003 4
  5. Chương 1 Khái niệm thông tin Mục tiêu: Hiểu cách lưu trữ thông tin bên trong máy tính Biết các hệ thống đếm cơ số 2,8,10, 16 Mã hóa : biết trao đổi thông tin giữa người và máy tính Chuyển đổi cơ số : Bin2Dec và Dec2Bin thông qua trọng số 8421 5
  6. Nội dung chính • Thông tin là gì • Informatics • Các đơn vị lưu trữ • Bit, Byte, Kilobyte, Megabyte, Gigabyte, Terabyte, Petabyte • Mã hóa : Ascii, unicode, số nguyên • Hệ đếm cơ số Bin, Oct, Dec, Hexa • Cách chuyển đổi cơ số 6
  7. Khái niệm căn bản về thông tin • Dữ liệu: tín hiệu biểu diễn sự kiện qua mệnh đề->Đ/S hay 1,0 • Thông tin: tập hợp các dữ liệu đã xử lý theo một cách nào đó • Tri thức: sự hiểu biết của con người • HTTT: là hệ thống gồm tiến trình ghi/nhận dữ liệu, xử lý và tạo ra dữ liệu mới có ý nghĩa cho HTTT 7
  8. Thông tin mà máy có thể xử lý được gọi là dữ liệu (data), bao gồm : Dữ liệu dạng số : số nguyên, số thực Dữ liệu dạng phi số : văn bản, âm thanh, hình ảnh Dữ liệu dạng tri thức : các sự kiện, các luật 8
  9. Tính chất& đặc điểm thông tin  Tính chất : sự trật tự, ổn định có qui luật của HTVC  Thông tin phát sinh: từ sự khác biệt 2 yếu tố -> có-không; yes-no…  Hình thức lưu trữ trong máy tính: 2 trạng thái khác nhau: 0,1  Tập {0, 1} là tập rời rạc-> máy tính xử lý theo xung nhịp 9
  10. Information+Automatics Đối tượng nghiên cứu: là thông tin Informatics Nhiệm vụ : xử lý khai thác thông tin Phương pháp : tự động hóa Công cụ : máy tính điện tử 10
  11. XỬ LÝ TIN - DATA PROCESSING Là các tác động lên tin bao gồm : Phép thu thập tin : lấy thông tin từ sự vật, hiện tượng thông qua các giác quan và các thiết bị có khả năng thu nhận tin Mã hóa&Giải mã : biểu diễn tin bằng chữ viết, chữ số, ngôn ngữ, tiếng nói, âm thanh, hình vẽ, trạng thái điện, và ngược lại Phép truyền tin : gởi tin từ máy này sang máy khác, từ điểm này sang điểm khác. Môi trường truyền tin gọi là kênh liên lạc 11
  12. XỬ LÝ THÔNG TIN- DATA PROCESSING 2 Phép xử lý tin : tác động lên các tin đã có để tạo ra các tin mới Phép trữ tin : phương pháp ghi tin lên các vật thể ký tin. Mỗi vật ký tin khác nhau có cách trữ tin khác nhau: đĩa từ lưu dạng từ hóa 0,1, đĩa quang ghi theo bước sóng Phép trình diễn tin (output data) : đưa thông tin ra cho người dùng dưới các dạng mà con người có thể nhận biết được theo yêu cầu: âm thanh, hình ảnh, text.. Quan trọng nhất là phép xử lý tin 12
  13. Chất lượng tin Tin thường có độ nhiễu cao. Xử lý tin là làm giảm độ nhiễu của tin. Chất lượng tin được đánh giá căn cứ trên các phương diện sau : -Sự cần thiết -Sự chính xác -Sự tin cậy -Sự kịp thời 13
  14. • Điều kiện xử lý tin  Thông tin phải thỏa các điều kiện sau : -Khách quan : mang ý nghĩa duy nhất không tùy thuộc vào suy nghĩ chủ quan -Đo được : xác định bằng một đại lượng cụ thể -Rời rạc : các giá trị là rời rạc {0,1} 14
  15. Các đơn vị thông tin • Bit : đơn vị nhớ nhỏ nhất nhận – 0 hoặc 1 Mỗi byte biểu diễn  • Byte : 256 trạng thái khác  nhau  – Byte = 8 bits 1 2 3 4 5 6 7 8 Đánh số  0 0 0 0 0 0 0 0 0 thứ tự  từ 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 .. .. .. .. .. .. .. .. 1 1 1 1 1 1 1 1 255 Đến  255 15
  16. Các đơn vị thông tin • Bit (binary digit) : 0,1 • Byte, 1byte=8bits • 1KB(Kilobyte)=210 bytes = 1024 bytes • Megabyte_ 1MB=210KBs=1024x1024 bytes • =1048576 bytes • Gigabyte_ 1GB=210MB = 1073741824 • Terabyte_1TB=1024 GB= 1099511627776 • Petabyte_1PB=1024 TB=1125899906842620 16
  17. Tính rời rạc 1. Tập N va Z là tập rời rạc 2. Tập { 0, 1} là rời rạc 3. Thông tin lưu trữ dạng 0, 1 i. Tín hiệu số hoá ii. Làm việc theo xung (pulse) iii. Tốc độ đo lường theo tần số 17
  18. Mã hóa thông tin Chuyển ngôn ngữ con người  thành ngôn ngữ máy và ngược lại Nam 0 Nam 0 Nu 1 Nu 1 Mã hóa :ánh xạ song ánh từ A sang B, suy ra  có ánh xạ f­1 từ B sang A 18
  19. Mã hóa thông tin • Mã Ascii ( 8bit) (American standard code for information Interface) Mã Ascii chuẩn : Chứa 128 ký tự đầu tiên ( 0-> 127) Mã Ascii mở rộng Chứa 128 ký tự còn lại ( nhiều ký tự đồ họa) ╚ ╝ ╡╩ ╬ Xem ví dụ trang kế 19
  20. ASCII Table (1) Bảng mã ASCII chuẩn, có 128 ký tự từ 0-> 127, bất biến 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2