intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đại cương về giao tiếp: Hiện trạng giao tiếp trong các cơ sở y tế - Kỹ năng giao tiếp của điều dưỡng

Chia sẻ: Thảo Lê91 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

453
lượt xem
69
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đại cương về giao tiếp: Hiện trạng giao tiếp trong các cơ sở y tế - Kỹ năng giao tiếp của điều dưỡng trình bày khái niệm về giao tiếp, các cách giao tiếp, các yếu tố cấu thành, quá trình giao tiếp,... Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đại cương về giao tiếp: Hiện trạng giao tiếp trong các cơ sở y tế - Kỹ năng giao tiếp của điều dưỡng

  1. ĐẠI CƯƠNG VỀ GIAO TIẾP HIỆN TRẠNG GIAO TIẾP TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ KỸ NĂNG GIAO TIẾP CỦA ĐIỀU DƯỠNG
  2. Giao tiếp là Nghệ thuật, là kỹ năng, là sự truyền - nhận thông tin, xử lí thông tin và cách ứng xử giữa người với người trong Xã hội
  3. 1) Tự thoại 2) Hai người 3) Nhóm nhỏ 4) Công cộng 5) Đại chúng 3
  4. Các yếu tố cấu thành 1 Sender: Người gửi thông điệp 2 Message: Thông điệp 3 Channel: Kênh truyền thông điệp 4 Receiver: Người nhận thông điệp 5 Feedback: Những phản hồi 6 Context: Bối cảnh
  5. Qui trình giao tiếp Người gửi Thông điệp - Ngắn gọn - Chính xác - Rõ ràng Người nhận
  6. Kênh giao tiếp chính thức Từ cấp trên xuống cấp dưới Từ cấp dưới lên cấp trên Giữa các đồng nghiệp  CBYT với BN
  7. Giao tiếp không chính thức  Lan truyền thông tin;  Bổ xung thông tin;  Thông tin bị “bóp méo” không chính xác  Phủ nhận thông tin;
  8. Nói: từ ngữ, cách nói, âm điệu, cảm điệu Viết: bố cục, từ ngữ, hành văn
  9. GIAO TIẾP PHI NGÔN NGỮ 1. Cận ngôn ngữ  Âm thanh: tốc độ, cao độ, cường độ  Ngôn thanh (hắng giọng, ầm ừ) 2. Ngôn ngữ thân thể:  Diện mạo ( biểu hiện trên mặt )  Nhãn giao (ánh mắt)  Cử chỉ (tay, thân thể)  Tư thế (đứng, ngồi)  Hành vi (động chạm)  Đi lại
  10. GIAO TIẾP PHI NGÔN NGỮ 3. Trang phục  Trang phục  Trang sức  Phụ kiện  Trang điểm  Mùi  Quà tặng 4. Môi trường  Địa điểm, thời gian  Ánh sáng, mầu sắc,  Nhiệt độ, độ ẩm  Khoảng cách
  11. Khoảng cách: Là chỉ báo chung trong giao tiếp, nó thể hiện được mối quan hệ trong giao tiếp như thế nào. 4 khoảng cách:  Khoảng cách xã giao: từ 3,5  7,5m  Khoảng cách xã hội: từ 1  3,5m  Khoảng cách cá nhân: 0,5  1m  Khoảng cách thân mật: 0  0,5m
  12.  Nâng cao giá trị đối tác  Đứng về phía đối tác  Lắng nghe HIỆU QUẢ
  13. Tham dự Phát triển Tập trung Lắng nghe thấu hiểu Hỏi - đáp Hiểu Ghi nhớ 13
  14. Anh/Chị đã bao giờ bị nhân viên y tế quát - mắng 1. Chưa bao giờ 2. Chưa, nhưng người nhà đã bị 3.Thỉnh thoảng 4. Rất nhiều lần
  15. HIỆN TRẠNG GIAO TIẾP 16
  16.  Thu - Nhận thông tin phục vụ chẩn đoán  Thu - Nhận thông tin phục vụ điều trị  Thu - Nhận thông tin phản hồi  Tạo sự tin tưởng  Mang lại sự hài lòng cho người bệnh
  17.  Chẩn đoán sai  Điều trị, chăm sóc không phù hợp  Gây bức xúc  Khiếu kiện  Gây xung đột
  18. - Khách hàng - Tạo nguồn lợi - Tạo công việc - Người cung cấp tư liệu để thực hiện nghiên cứu khoa học
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2