intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đại số 11 - BẢNG TẦN SỐ CÁC GIÁ TRỊ DẤU HIỆU

Chia sẻ: Nguyễn Hoàng Phương Uyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

211
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

- Hiểu được bảng tần số là hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn. - Biết cách lập bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết nhận xét. B. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi sẳn bảng 1, bảng 7.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đại số 11 - BẢNG TẦN SỐ CÁC GIÁ TRỊ DẤU HIỆU

  1. BẢNG TẦN SỐ CÁC GIÁ TRỊ DẤU HIỆU A. Mục tiêu: - Hiểu được bảng tần số là hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn. - Biết cách lập bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết nhận xét. B. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi sẳn bảng 1, bảng 7. C. Tiến trỡnh dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh-ghi bảng Hoạt động 2: 1. Lập bảng "Tần số" - GV: Cho HS từ bảng 1, lập bảng Giá trị 28 30 35 50 “tần số”. (x) Tần số 2 8 7 3 N=20 (x) Hoạt động 3: 2. Chú ý
  2. - GV: Có thể chuyển bảng “tần số” Giá trị (x) Tần số (x) dạng “ngang” thành bảng “dọc” 28 2 30 8 35 7 50 3 N = 20 - GV: Từ bảng 9, em có nhận xét gì? Bảng 9 + HS trả lời: - Tuy số giá trị là 20 nhưng chỉ có 4 giá trị khác nhau là 28, 30, 35, 50. - Chỉ có hai lớp tròng 28 cây, song lại có 8 lớp trồng 30 cây. - Số cây trồng chủ yếu là 30 hoặc 35 Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập
  3. Bài 6/11SGK HS trả lời: a, Dấu hiệu: số con của mỗi gia đình. Số con mỗi gia 0 1 2 3 4 đình (x) Tần số 2 4 17 5 2 N=30 (x) b, Nhận xét: - Số con của các gia đình trong thôn là từ 04. - Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất. - Số gia đình có từ 3 con trở lên chiếm xấp xỉ 16,7%. Bài 7/11 SGK: a, Dấu hiệu: Tuổi nghề của mỗi công nhân b, Bảng tần số: Tuổi nghề của 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 mỗi công nhân (x) Tần số (n) 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2
  4. N = 20 * Nhận xét: - Tuổi nghề thấp nhất là 1 (năm) - Tuổi nghề cao nhất là 10 năm. - Giá trị tần số lớn nhất là 4. - Các giá trị không thuộc chủ yếu ở khoảng nào? Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại các ví dụ. - Giải bài tập 8, 9/12 SGK
  5. Luyện tập A. Mục tiêu: - Rèn luyện kĩ năng lập bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu. B. Chuẩn bị: - HS chuẩn bị các bài tập ra về nhà. C. Tiến trình Dạy - Học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (06 phút) Giải bài tập 8/12 SGK: a, Dấu hiệu: số điểm đạt được sau mỗi lần bắn. Xạ thủ đã bắn 30 phát. b, Bảng “tần số” Giá trị 7 8 9 10 (x) Tần số 3 9 10 8 N=30 (x)
  6. * Nhận xét: - Điểm số thấp nhất: 7 - Điểm số cao nhất: 10. - Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 9/12 SGK: a, Dấu hiệu: Thời gian giải một bài toán - Nêu dấu hiệu? của mỗi học sinh (đỉnh theo phút) số các giá trị là 35. - Lập bảng “tần số” b, Bảng “tần số” T.gian 3 4 5 6 7 8 9 10 (x) Tần 1 3 3 4 5 11 3 5 N = 35 số (x)
  7. - Nêu nhận xét? * Nhận xét: - Thời gian giải bài toán nhanh nhất là: 3’ - Thời gian giải bài toán chậm nhất là: 10’ - Số bạn giải bài toán từ 7  10’ chiế, tỉ lệ cao. Bài 7/4 SBT: Cho bảng “tần số” G.trị 110 115 120 125 130 (x) Tần 4 7 9 8 2 N=30 số (x) 110 110 110 110 115 115 115 115 Từ bảng này hãy viết lại bảng số liệu 115 115 115 120 120 120 120 120 thống kê ban đầu. 120 120 120 120 125 125 125 125 125 125 125 125 130 130 Hoạt động 3: Dặn dò Xem lại các bài tập đã giải. - Làm bài tập 5,6/4 SBT.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2