intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đàm thoại tiếng hán theo chủ điểm

Chia sẻ: Đường Văn Cường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

371
lượt xem
132
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu hướng dẫn học tiếng hoa đàm thoại

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đàm thoại tiếng hán theo chủ điểm

  1. Bai 01 : What 's your name? Trong bài này các bạn sẽ học cách hỏi tên người khác và cách nói tên mình. Bài hội thoại: A: 你 好。 A: 我 叫 王 平。 你 呢? n ǐ hǎ o w ǒ jào w áng pí nǐ ne i ng B: 你 好, 你 叫 什 么 名 字? B: 我 叫 李 丽。 n ǐ hǎ o ,nǐ jào shén m e m í zì i ng w ǒ jào l l iǐì Từ vựng: 名 字, míng zì , tên 叫, jiào, kêu, gọi, tên là 什 么, shén mo , shén me ; gì. cái gì 王 平, wáng píng , Vương Bình (tên người) 李 丽, l l , L ệ (tên người) ǐì ýl Giải thích: 你 好 là cách chào hỏi thường dùng nhất, có thể dùng vào sáng sớm, buổi chiều, buổi tối, đều được. 你 叫 什 么 名 字?anh, (chị, bạn) tên gì? được dùng khi ta muốn hỏi tên của đối phương. Câu trả lời là : 我 叫 + tên của mình Ngoài ra còn một cách hỏi họ của đối phương là : 您贵姓? (ngài, ông quý danh (họ) là gì?, cách trả lời thường là 我 姓 + họ Ví dụ: 您贵姓? 我姓李 Bai 02 : Where are you from? Hôm nay chúng ta sẽ học cách hỏi và cách nói mình là người nước nào. Bài hội thoại: A: 我 是 英 国 人。 A: 你 是 中 国 人 吗? w ǒ shì yī guó rén ng n ǐ shì zhōng guó rén m a B: 欢 迎! B: 对, 我 是 中 国 人。 你 呢? huān yíng d uì ,w ǒ shì zhōng guó rén, nǐ ne 1
  2. Từ vựng: 中 国, zhōng guó , Trung Quốc, nước Trung Quốc 英 国, yīng guó , nước Anh 人, rén , người 是, shì, dạ, vâng 对, duì, đúng 欢 迎, huān yíng, hoan nghênh Bai 03 : Do you like China? Bài hội thoại: A: 你 喜 欢 中 国 吗? A: 你 喜 欢 什 么? n ǐ xǐ huān zhōng guó m a n ǐ xǐ huān shén m o B: 中 国 菜。 B: 喜 欢。 zhōng guó cài xǐ huān Từ vựng: 喜 欢, xǐ huān , thí yêu thí ch, ch VD: 我喜欢汉语 (Tôi thích tiếng Hán) 他很喜欢听 (Anh ấy rất thích nghe nhạc) 菜, cài , rau, món ăn 听, tīng, nghe 音乐, yīn yuè, âm nhạc Bai 04 : Can you speak Chinese? Bài hội thoại: A: 你 会 说 中 文 吗? n ǐ huì shuō zhōng w én m a B: 我 会 说 一 点。 你 会 说 英 文 吗? w ǒ huì shuō yī di n. N ǐ huì shuō yī w én m a ? ǎ ng A: 英 文? 我 不 会 说。 yī w én? w ǒ bù huì shuō ng Từ vựng: 会 , huì, biết, sẽ 2
  3. 中 文, zhōng wén. tiếng Trung Quốc, Trung Văn 英 文, yīng wén , tiếng Anh, Anh văn 一 点, yī di n, m ột chút, một ít ǎ 说, shuō , nói Chú ý: * Trong bài này ta thấy có câu hỏi dùng trợ từ nghi vấn "吗". Thêm "吗" vào cuối câu kể ta sẽ có một câu hỏi thông thường. Ví dụ: 你好吗? 你是中国人吗? * Động từ năng nguyện "会" có mấy ý nghĩa khác nhau, trong bài này nó biểu thị thông qua học tập nắm được khả năng nào đó. Ví dụ: 我会说英文 她不会做中国饭 Bai 05 : Singing Ability Bài hội thoại: A: 你的 女 儿 歌 唱 得 很 好! A: 她 会 唱 英 文 歌 吗? n ǐ de nǚ ér gē chàng de hěn hǎ o tā huì chàng yīng wén gē ma B: 谢 谢, 她 每 天 在 家 练 习 B: 会, 她 的 英 文 歌 也 唱 得 很 好。 xiè xiè, tā měi tiān zài jiā liàn xí hùi, tā de yīng wén gē yě chàng de hěn hǎ o Từ vựng: 女儿,nǚ ér , con gái 歌,gē , bài hát 唱,chàng , hát 她,tā , cô ấy, chị ấy, .. 也,yě , cũng 每 天,měi tiān, mỗi ngày, ngày nào 在,zài , tại, ở 家,jiā , nhà 练 习,liàn xí, luyện tập 好,hǎ o , tốt, được, hay... 得, de, trợ từ kết cấu Chú ý: *Giống như ở bài trước, động từ năng nguyện "会" ở đây cũng chỉ khả năng có thể (biết) 3
  4. làm gì đó. Ví dụ: 会唱英文歌 (biết hát bài hát tiếng Anh), 会写汉字 (biết viết chữ Hán)。。。 *Trợ từ kết cấu "得" đứng sau tính từ, động từ và đứng trước bổ ngữ, biểu thị thành phần đứng sau nó là bổ ngữ chỉ trình độ, mức độ, kết quả hoặc khả năng. Động từ/ (Tính từ) (hình dung từ) + 得 Bổ ngữ kết quả/Bổ ngữ trình độ/Bổ ngữ khả năng Nếu sau động từ có tân ngữ thì thường lặp lại động từ. Động từ + tân ngữ + động từ + 得 + bổ ngữ Ví dụ: 他说汉语说得很流利 (Anh ta nói tiếng Trung rất lưu loát) 我妈妈做饭做得很好吃 (Mẹ tôi làm cơm rất ngon) Bai 06 : Giới thiệu các thành viên trong gia đình Bài hội thoại: 1。 。这是 我 爸 爸 。这 是 我 太 太 zhè shì w ǒ tài tài zhè shì w ǒ bà bà Đây là bố tôi Đây là vợ tôi 。这 是 我 妈 妈 。这 是 我 儿 子 zhè shì w ǒ m ā m ā zhè shì w ǒ ér zi Đây là mẹ tôi Đây là con trai tôi 。这 是 我 弟 弟 zhè shì w ǒ dì dì Đây là em trai tôi 2。 。我 有 一 个 弟 弟] 。我没有姐姐,也没有妹妹 w ǒ yǒ u yī gè dì dì w ǒ m éi yǒ u jě jě 。yě m éi yǒ u m èi m èi ii Tôi có một em trai Tôi không có chị gái, cũng không có em gái 。我 没 有 哥 哥 w ǒ m éi yǒ u gē gē 。我 有 一 个 儿 子 Tôi không có anh trai w ǒ yǒ u yī gè ér zi Tôi có một con trai 4
  5. 3。 。我 也 没 有 妹 妹。 。你有 哥 哥 吗? w ǒ yě m éi yǒ u m èi m èi n ǐ yǒ u gē gē m a Tôi cũng không có em gái Anh có anh trai không? 。谢 谢 xiè xiè 。我 没 有 哥 哥。 Cám ơn w ǒ m éi yǒ u gē gē Tôi không có anh trai 。不 谢 。你 有 妹 妹 吗? bù xiè . Không có gì n ǐ yǒ u m èi m èi m a ? Anh có em gái không? 4。 m éi u nǚ ér yǒ 。这是 谁? Anh ấy kết hôn rồi, có con trai, không có zhè shì shéi con gái Đây là ai? 。你 结 婚 了 没 有? 。这 是 王 小 华。 n ǐ jé hūn l m éi yǒ u i e zhè shì w áng xi o huá ǎ Bạn kết hôn (có gia đình) chưa? Đây là Vương Tiểu Hoa 。没 有 。他 是 我 朋 友 méi yǒ u tā shì w ǒ péng yǒ u Chưa có Anh ấy là bạn tôi 。谢 谢 。这 是 他 爸 爸 妈 妈 吗? xiè xiè zhè shì tā bà bà mā mā ma Cám ơn Đây là bố mẹ anh ấy phải không? 。再 见 。他 有 没 有 哥 哥、 姐 姐、 弟 弟、 妹妹? zài jiàn tā yǒ u m éi yǒ u gē gē, jě jě, dì dì ii , Tạm biệt mèimèi Anh ấy không có anh trai, chị gái, em trai, 。不 谢 em gái bù xiè 。他 有 一 个 弟 弟、 两 个 妹 妹。 tā yǒ u yī gè dì dì lǎ ng gè mèi mèi 。再 见 i Anh ấy có một em trai và hai em gái zài jiàn 。他 结 婚 了。 有 太 太, 有 儿 子, 没有 女儿 tā jé hūn l yǒ u tài tài yǒ u ér zi i e 5
  6. Từ vựng: 一。yī , 1 这,zhè,đây, này 二,èr ,2 爸爸,bà bà , ba, bố 三,sān ,3 妈 妈,mā mā , mẹ 四,sì ,4 弟,dì dì , em trai 弟 五,w ǔ ,5 哥,gē gē , anh trai 哥 六,liù ,6 子,ér zi , con trai 儿 七,qī ,7 友,péng yǒ u , bạn 朋 八,bā ,8 姐,jiě jiě , chị gái 姐 九,jǔ ,9 i 妹,mèi mèi , em gái 妹 十,shí ,10 太,tài tài , vợ 太 个,gè , lượng từ 谁,shéi , ai 两,lǎ ng , hai i 没 ,méi , không 的,de , trợ từ kết cấu 有,yǒ u , có 女 儿,nǚ ér , con gái 结 婚, jié hūn, kết hôn 再见,zài jiàn , tạm biệt Lưu ý: Khi ta muốn giới thiệu một người nào đó ta dùng mẫu câu: 这是+ ... (Đây là+...) Ví dụ: 这 是 我 爸 爸 - Đây là bố tôi 这 是 我 妈 妈- Đây là mẹ tôi Khi muốn hỏi một người nào đó là ai ta dùng: 这是谁?Đây là ai? 个 ở đây là lượng từ dũng cho người, khi nói mình có bao nhiêu anh, chị, em ta dùng: 我有一个哥哥 (Tôi có 1 anh trai) 他有两个妹妹(Anh ấy có 2 em gái) Không được dùng: 我有一哥哥,hoặc 他有两妹妹。 6
  7. Bai 07 : Giới thiệu một người làm nghề gì và làm ở đâu Bai hoi thoai: 。他在中国 1.。你好! Tā zài zhōng guó Ông ấy ở Trung Quốc n ǐ hǎ o Chào bạn! 。他不工作,退休了 Tā bù gōng zuò tuì xiū le 。这是我爸爸 Ông ấy không đi làm, ông ấy nghỉ hưu rồi zhè shì w ǒ bà bà Đây là bố tôi. 2。 。这是我弟弟 。他是工程师 tā shì gōng chéng shī zhè shì w ǒ dì dì Đây là em trai tôi Cậu ấy là công trình sư 。他也在中国 。他在上海工作 tā yě zài zhōng guó tā zài shàng hǎ i gōng zu ò Cậu ấy cũng ở Trung Quốc Cậu ấy làm việc ở Thượng Hải 3。 。这是我太太 。她在avis 工作 zhè shì w ǒ tài tài tā zài Davis gōng zuò Đây là vợ tôi Cô ấy làm việc ở Davis (California) 。她也是老师 tā yě shì l o shī ǎ Cô ấy cũng là giáo viên 4。 。这是谁? 。有。他有一个姐姐,没有妹妹,哥哥�� zhè shì shéi �弟弟 Đây là ai? yǒ u tā yǒ u yī gè jě jě, m éi yǒ u m èi ii mèi, gē gē, dì dì 。这是王小华 Có, cậu ấy có 1 chị gái, không có em gái, zhè shì w áng xi o huá ǎ anh trai, em trai Đây là Vương Tiểu Hoa 。他姐姐在哪里工作? 。他是学生 tā jě jě zài nǎ l gōng zuò ii ǐ tā shì xué shēng Chị cậu ấy làm việc ở đâu? Cậu ấy là học sinh 。他在北京工作,她是工程师 。他有姐姐吗? tā zài běi jīng gōng zuò tā shì gōng chéng tā yǒ u jě jě m a ii shī Cậu ấy có chị gái không? Chị ấy làm việc ở Bắc Kinh 7
  8. 5。 。他在哪里工作? 。这是谁? tā zài nǎ l gōng zuò ǐ zhè shì shéi Anh ấy làm việc ở đâu? Đây là ai? 。他在Ohio 工作 。这是谢老师的儿子. tā zài gōng zuò zhè shì xi l o shī de ér zi èǎ Anh ấy làm việc ở Ohio Đây là con trai của thầy Tạ Từ vựng: 退休, tuì xiū, nghỉ hưu 老师,l o shī , gi vi ǎ áo ên 工程师,gōng chéng shī , công trình sư 在,zài , ở, tại 哪里,nǎ l ,đâu. ở đâu ǐ 北京,běijīng , Bắc Kinh (thủ đô Trung Quốc) 上海,shànghǎ i , Th ượng Hải 学生, xuéshēng , học sinh Lưu ý: Ở đây ta có cụm từ : 老师的儿子. (Con trai của thầy Tạ). trợ từ kết cấu "的"biểu thị quan hệ sở thuộc. Ví dụ: 我的爱人 (Vợ của tôi),他的朋友 (Bạn của anh ấy)。。。tuy nhiên nếu trung tâm ngữ là từ chỉ nơi chốn thân thuộc, hoặc sự việc gắn bó chặt chẽ thì thường không dùng 的, ta có thể nói: 我爱人... Mẫu câu ai đó làm việc ở đâu: Chủ ngữ + 在 + từ chỉ nơi chốn + 工作/学习 Ví dụ: 我在河内学习 他在胡志明市工作 Không được nói: 我学习在河内。。 8
  9. Bai 08 : Cách nói địa chỉ và số điện thoại của mình I. Tôi sống ở căn hộ 24, số 606, đường 1 .N í hǎ o! Alvarado 你好﹗ ànhuà: 758 -5014. 6 .Zhè shì w ǒ de di Xin chào 这是我的电话﹕758-5014。 Đây là số điện thoại của tôi: 758-5014. 2 .W ǒ xì Xi ng è. 7.Xièxie. 我姓谢。 谢谢。 Tôi họ Tạ Cám ơn 8.zài jiàn 3 .W ǒ jào xi dà zhōng i è 我叫谢 大 忠 再见 Tôi tên là Tạ Đại Trung Tạm Biệt 4 .W ǒ shì l oshī zài D avi gōngzuò. ǎ , s 我是老师﹐在Davis工作。 Tôi là giáo viên, tôi làm việc ở Davis 5 .W ǒ zhùzài Al varado jē 606 hào 24 shì i . 我住在Alvarado街606号24室。 II. 3 .Tā yě shì l oshī zài San Fran cisco 1 .Zhè shì w ǒ péngyou. ǎ , gōngzuò. 这是我朋友。 他也是老师﹐在SanFrancisco工作。 Đây là bạn tôi Anh ấy cũng là giáo viên, làm việc ở SanFrancisco 2 .Tā jào W áng Xi ohuá. i ǎ 4.Tā zhù zài Geary jiē 5692 hào. 他叫王小华。 他住在Geary街5692号。 Anh ấy tên là Vương Tiểu Hoa Anh ấy sống ở số 5692 đường Geary III. 1 .N í hǎ o! 3 .Q ǐ ngw èn, W áng Xi sheng, nǐ zài ān nál gōngzuò? ǐ 你好﹗ 请问王先生﹐你在哪里工作﹖。 Xin Chào Xin hỏi, Vương Tiên sinh, ông làm việc ở 2 .N í hǎ o! đâu? 你好﹗ 4 .W ǒ zài San Franci gōngzuò. sco Xin Chào 我在SanFrancisco工作。 9
  10. Tôi làm việc ở SanFracisco 7 .Zhè shì w ǒ de di ànhuà 5 .N í zhù zài nál ? n ǐ 这是我的电话 您住在哪里﹖ Đây là số điện thoại của tôi Ông sống ở đâu? 8.Xièxie. 谢谢。 6 .W ǒ yě zhù zài San Franci sco. Cám ơn 我也住在SanFrancisco。 9.Bú kèqi. Tôi cũng sống ở San Francisco. 不客气。 Đừng khách sáo IV. 1. 6. Méiyou, yě m éi yǒ u jě jě John, nǐ zhù zài nál ? ǐ ii 没有,也 没 有 姐 姐 你住在哪里﹖ Không, tôi cũng không có chị gái John, anh sống ở đâu? 7. 2. W ǒ zhǐ yǒ u yí ge m èi ei m. W ǒ zhù zài N ew York. 我只有一个妹妹。 我住在NewYork。 Tôi chỉ có một em gái Tôi sống ở New York. 8. 3. Tā yě zhù zài New Jersy ma? N ǐ bàba m ām a yě zhù zài N ew York m a? 她也住在NewJersy吗﹖ 你爸爸妈妈也住在NewYork吗 Cô ấy cũng sống ở New Jersy a? Bố mẹ anh cũng sống ở New York phải 9. không? shì de tā shì xué shēng w ǒ bà bà tuì xi ū 4. le Bù, tāmen zhù zài New Jersy. 是 的, 他 是 学 生, 我 爸 爸 退 休 了 不﹐他们住在NewJersy。 w ǒ m ā m ā bù gōng zuò Không, họ sống New Jersy. ,我妈妈不工作 5. N ǐ yǒ u m éi you gēge dì ? di Đúng vậy,cô ấy là sinh viên,bố của tôi vể 你有没有哥哥弟弟﹖ hưu rồi,còn mẹ tôi thì không đi làm Anh có anh trai hay em trai không? V. 1. 4. X i l oshī nǐ jéhūn l m a? èǎ , i e N ǐ érzi shì xuésheng m a? 谢老师﹐你结婚了吗﹖ 你儿子是学生吗﹖ Thầy Tạ, thầy kết hôn chưa ạ? Con của thầy là học sinh phải không? 2. 5. Bù, tā zài Ohio gōngzuò. W ǒ jéhūn l i e. 他在Ohio工作。 我结婚了。 Không, nó làm việc ở Ohio. Tôi kết hôn rồi. 6. 3. N ǐ tài ne? tai W ǒ yǒ u yí ge érzi. 你太太呢﹖ 我有一个儿子。 Tôi có một đứa con Thế còn vợ thầy ạ? 10
  11. 7. 9. T ā yě shì l oshī zài Davis gōngzuò. ǎ , W ǒ m en érzi zhù zài O hi o. 她也是老师﹐在Davis工作。 我们儿子住在Ohio. Cô ấy cũng là giáo viên, làm việc ở Davis. Con chúng tôi sống ở Ohio. 8. 10. W ǒ m en zhù zài D avis. T ā zài nàl gōngzuò. ǐ 他在那裡工作。 我们住在Davis. Nó làm việc ở đó Chúng tôi sống ở Davis. Vocabulory: 电话: diànhuà, điện thoại 住在, zhù zài , sống ở 哪里, nál , ở đâu ǐ 那里, n àl , ở đó ǐ 街, jiē, đường 号, hào, số 室, shì, nhà, căn hộ 请问, Q ǐ ngw èn, xi h ỏi n 先生, Xiān sheng, ngài, ông Lưu ý: Khi muốn nói sống ở đâu ta dùng mẫu câu: Chủ ngữ + 住在 + danh từ chỉ địa điểm * 住在, có nghĩ là sống ở....khi bạn nói về địa chỉ của mình thì bạn nên bắt đầu thứ tự với tên nước, thành phố, đường phố, số nhà và cuối cùng là số phòng. * 请问, xin hỏi được đặt đầu câu thể hiện lịch sự * 先生, có nghĩa là ngài, ông, tiên sinh, trong tiếng Trung phải đặt họ của người được nhắc đến phía trước từ này. 您,nín, được sử dụng vớingười hơn tuổi mình hoặc chỉ sự tôn kính, kính trọng của mình với đối phương. * 不客气, đưng khách sáo được dùng để đáp lại câu: 谢谢 * Lưu ý hai từ 哪里, nál (ở đâu ), và 那里 , n àl , ( ở đó) ǐ ǐ Bai 09 : Khi bạn bè đến chơi nhà bạn sẽ mời họ gì nhỉ Bài hội thoại: 请喝茶! 世海: 王 老 师, 您 好! 王 老 师: 世 海, 你 好, 请 进! shì hǎ i w áng l o shī ní hǎ o : ǎ ,n w áng l o shī :shì hǎ i nǐ hǎ o, qǐ ng ǎ , Thế Hải: Em Chào thầy Vương jìn Thầy Vương: Thế Hải à, chào em, vào đi 11
  12. 世 海: 我 们 都 不 吸 烟。 世 海: 王 老 师, 这 是 我 的 朋 友-- 京 shì hǎ i w ǒ m en dōu bù xī yān : Chúng em đều không hút thuốc 京。 shì hǎ i w áng l o shī zhè shì w ǒ de : ǎ , 王 老 师: 喝 咖 啡 吗? péng yǒ u jng jng īī Thầy Vương, đây là bạn em -tên Kinh Kinh w áng l o shī :hē kā fēi m a ? ǎ Uống cà phê không? 京 京: 王 老 师 好! 京 京: 我 不 喝 咖 啡, 我 喝 茶。 jng jng: w áng l o shī hǎ o īī ǎ Kinh Kinh: Chào thầy ạ! jng jng: w ǒ bù hē kā fēi w ǒ hē chá īī , Em không uống cà phê đâu, em uống trà thôi 王 老 师: 你 好, 你 好。 欢 迎,欢 迎。 请 坐 王 老 师: 世 海, 你 喝 什 么 呢? wáng l o shī nǐ hǎ o, nǐ hǎ o, huān ǎ : w áng l o shī shì hǎ i nǐ hē shén m e ǎ : , yí ,huān yí qǐ ng zuò ng ng. ne ? Thầy Vương, xin chào, xin chào, hoan Thế Hải, em uống gì? nghênh , hoan nghênh, mời ngồi 世 海: 咖 啡, 茶, 我 都 喝。 世 海/ 京 京: 谢 谢 王 老 师。 shì hǎ i kā fēi chá w ǒ dōu hē : , shì hǎ i jng jng: xi xi w áng l o shī ,ī ī èè ǎ Cà phê, trà đều được ạ Cám ơn thầy 王 老 师: 那 么,我 们 都 喝 茶 吧 王 老 师: 不 客 气。 你 们 都 不 吸烟 吧? w áng l o shī nà m e w ǒ m en dōu hē ǎ : w áng l o shī bù kè qì nǐ men dōu bù ǎ : , chá ba ! xīyān ba ? Thế thì chúng ta đều uống trà nhé! Cả hai em đều không hút thuốc đấy chứ? Vocabulary: 茶,chá , chè, trà 咖 啡,kā fēi , cà phê 吸 烟,xī yān , hút thuốc 酒,jǔ , r ượu i 啤 酒,pí jǔ , bi i a 请,qǐ ng , xi m ời n 坐,zuò , ngồi 进,jìn , vào 电 视,diàn shì, tivi 电 脑,di nǎ o , m áy vi tính àn 喝,hē , uống 不 客 气,bù kè qì, đừng khách sáo 世 海,shì hǎ i , tên ng ười 12
  13. 京 京,jīng jīng , tên người 欢 迎,huān yíng , hoan nghênh 吸,xī , hút 那 么, me, như vậy nà Ngữ pháp: 1. Câu mệnh lệnh, cầu khiến: - Được sử dụng khi nêu yêu cầu, đòi hỏi, đề nghị, cầu khiến, vì vậy khi muốn thể hiện sự lịch sự ta thêm "请“ trước động từ, ví dụ: 请坐!,xin mời ngồi 请进!,xin mời vào 请喝茶!,xin mời uống trà .. Loại câu này thường không có chủ ngữ và đặt dấu chấm than ở cuối câu。 "吧" đặt ở cuối câu làm mềm ngữ điệu, ví dụ: 喝咖啡吧! (uống cà phê nhé), 我们看书吧 - bọn mình xem sách đi! 2. Cấu trúc : Danh sách của A, B,v.v..(Chủ ngữ) 都 + Verb (Động từ) chỉ ra những vật hay việc làm trong danh sách được xử lý như thế nào, ví dụ: 咖啡,茶,我都喝。(trà, cà phê tôi đều uống), 中文,英文,他都不学 (tiếng Anh, tiếng Trung nó đều không học) 看电视,看书,你妈妈都爱吗?xem tivi, xem sách mẹ bạn đều thích phải không? * Lưu ý cách gọi: 王老师 - thầy Vương, trong tiếng Hán thường để họ + chức danh , không để tên. Bai 10 : Khi đến ký túc xá tìm bạn, bạn sẽ hỏi thăm thế nào? 他在外语学院 A: 请问,这是外语学院学生 宿舍吗? Đúng vậy A: 学生宿舍四三五号在哪儿? qǐng wèn zhè shì wài yǔ xué yuàn xué shēng sù shè sì sān wǔ hào zài xué shēng sù shè ma nǎ ér Xin hỏi, đây là ký túc xá học viện Số 435 ký túc xá ở đâu nhỉ? ngoại ngữ phải không? B: 在那儿。你找谁? B: 是。 zài nà ér. nǐ zhǎo shéi shì 13
  14. Ở đằng kia, bạn tìm ai? Davis có nhà không? B: 他不在。他在外语学院。 A: 我找大为。他说他住四三五号。 tā bù zài, tā zài wài yǔ xué yuàn wǒ zhǎo dà wéi tā shuō tā zhù sì Không đâu, cậu ấy đang ở học viện sānwǔ hào ngoại ngữ Tôi tìm Davis. Cậu ấy nói cậu ấy ở phòng 435 A: 谢谢。我去那儿找他。再见 B: 大为....你是.... xiè xiè, wǒ qù nà ér zhǎo tā ,zài jiàn dà wéi nǐ shì Cám ơn, tôi ra đó tìm cậu ấy đây, tạm biệt Davis...bạn là.... A: 我是大为的朋友,叫世海 。大为在吗? wǒ shì dà wéi de péng yǒu ,jiào shì hǎi,dà wéi zài ma Tôi là bạn của Davis, tên Thế Hải, Từ mới: 宿舍,sùshè, ký túc xá 干净 ,gānjìng, sạch sẽ 房间,fángjiān , căn phòng 那儿 ,nàr , ở kia 室友,shìyŏu, bạn cùng phòng 这儿, zhèr , ở đây 住,zhù, sống 哪儿 , nǎr đâu, ở đâu 在, zài, tại 只 ,zhǐ , chỉ 去 ,qù , đi 常常 chángcháng , thường thường 找,zhǎo, tìm 今天 jīntiān , hôm nay 知道,zhīdao, biết 现在 (現在) xiànzài, bây giờ 请 ,qǐng, xin mời 零 líng , số không 玩,wán , chơi Ngữ pháp: 1. Đại từ chỉ thị chỉ nơi chốn: "这儿", "那儿": 这儿( ở đây ), 那儿(ở kia) có thể được sử dụng kết hợp đại từ, danh từ riêng hay với danh từ. Dùng để chỉ sự vật liên quan đến danh từ hoặc lượng từ đó, Ví dụ: "这" chỉ ở gần, "那" chỉ ở xa. 我这儿,wŏ zhèr, ở chỗ tôi 王老师那儿,Wáng lăoshī nàr, ở chỗ thầy Vương 外语学院那儿,wàiyŭ xuéyuàn nàr, ở Học viện ngoại ngữ 2. Từ chỉ thời gian: 14
  15. Các từ chỉ thời gian như 今天,现在 v.v..có chức năng như danh từ và cũng có thể được sử dụng như hình dung từ để bổ nghĩa cho danh từ khác. Ví dụ: 今天的老师 ,jīntiān de lăoshī, giáo viên hôm nay 现在的学生, xiànzài de xuésheng, học sinh ngày nay Từ chỉ thời gian cũng có chức năng như trạng từ. Tuy nhiên chúng phải đi trước động từ và chúng có thể đứng trước hay sau chủ ngữ. Ví dụ: 今天她去外语学院。Jīntiān tā qù wàiyŭ xuéyuàn. Hôm nay cô ấy đến Học viện ngoại ngữ 你现在看什么?Nĭ xiànzài kàn shénme? Bây giờ bạn đang đọc gì đấy? 3. Nguyên âm cuốn lưỡi "儿-er" là nguyên âm đầu lưỡi, đọc giống "ơ" tiếng Việt rồi uốn cong lưỡi thật nhanh. Thường được ghép chung vần với âm tiết đứng trước nó, làm cho vần đó trở thành âm cuốn lưỡi. Khi viết pinyin ta thêm "r" vào sau vần đó. Ví dụ: a. èr shì'èr érzi értóng érhuà b. huār shìr niăor yìr màor yér c. wánr duănr diănr d. diànyĭngr diàndēngr * Đây là một số mẫu câu: + Các mẫu về 这儿,那儿: 1. 去我那儿吧。你那儿好吗? 2. 他去谢京那儿看电视。 3. 这儿的经济很好。北京那儿好吗? 4. 坐我这儿吧。 谢谢。 5. 你去哪儿找他?我去宿舍那儿找他。�� �也不在。 + Các mẫu câu về cách sử dụng "在" 1. 你妈妈也在这儿吗?她不在这儿,在�� �湾。 2. 你知道外语学院在哪儿吗?不知道。�� �们看地图吧。 3. 你的车在哪儿?不在这儿。在我哥哥�� �儿。 4. 你是哪国人?我是日本人。日本在亚�� �吧?在。 5. 世海在吗?不在。他在宿舍。他的宿�� �在哪儿?在经济学院。 Bai 11 : 你认识不认识他? Bạn gặp một anh chàng đẹp trai giữa đường, may mắn thay bạn của bạn lại quen anh ta, bạn sẽ hỏi thăm bạn của bạn về anh ấy và nhờ bạn giới thiệu anh ta với mình thế nào nhỉ? Bài học hôm nay là một tình huống như thế. Trước tiên các bạn hãy lắng nghe đoạn hội thoại sau: 15
  16. 对话 A: 你 看, 那 是 不 是 中 国 人? nǐ kàn, nà shì bú shì zhōng guó rén Cậu xem, kia đâu phải người Trung Quốc B: 不 是。 他 是 韩 国 人。 bú shì, tā shì hán guó rén Không phải, anh ta là người Hàn Quốc A: 你 认 识 不 认 识 他? nǐ rèn shí bù rèn shí tā Cậu quen anh ấy không? B: 认 识。 我 们 是 邻 居。 他 住 学生 宿 舍3楼15号, 我 住3楼17号。 rèn shi, wǒ men shì lín jū tā zhù xuéshēng sù shè 3lou15 hào wǒ zhù 3 lóu 17 hào Quen chứ, bọn mình là hàng xóm mà. Anh ấy sống ở phòng số 15, lầu 3, mình sống ở lầu 3, số 17. A: 他 叫 什 么 名 字 ? tā jiào shén me míng zì Anh ấy tên là gì? B: 他 叫Tony。 他 也 学 习 汉 语。 tā jiào Tony,tā yě xué xí hàn yǔ Anh ấy tên Tony, anh ấy cũng học tiếng Hán đấy A: 他 很 帅。 介 绍 我 们 认 识, 好吗? tā hěn shuài. jiè shào wǒ men rèn shí. hǎoma Anh ấy rất đẹp trai, cậu giới thiệu chúng tớ làm quen đi, được không? B: 好 的。 喂,Tony, 请 你 来 一 下。 hǎo de, wèi, Tony qǐng nǐ lái yī xià Được mà, , Tony, đến đây một tý Tony: 什 么 事 儿? shén me shì ér 16
  17. Chuyện gì thế? B: 我 介 绍 一 下: 这 是Jean, 我 的同 学, 这 是Tony, 我 的 朋 友。 wǒ jiè shào yī xià ,zhè shì Jean, wǒ de tóng xué zhè shì Tony,wǒ de péng yǒu Mình giới thiệu một chút, đây là Jean, bạn học của mình, đây là Tony, bạn của mình, A: 你 好。 nǐ hǎo Chào bạn Tony: 认 识 你 很 高 兴。 rèn shi nǐ hěn gāo xìng Tôi rất vui được quen biết bạn A: Tony, 你 去 哪 儿? Tony,.nǐ qù nǎ ér Tony, bạn đi đâu thế? Tony: 我 去 书 店 买 书。 wǒ qù shū diàn mǎi shū Tôi tới hiệu sách mua sách A: 我 们 也 去 书 店 买 纸 和 笔。 我们 一 起 去 吧。 看, 那 是 不 是 校车? wǒ men yě qù shū diàn mǎi zhǐ hé bǐ wǒmen yī qǐ qù ba. Kàn nà shì bú shì xiàochē Chúng tôi cũng tới hiệu sách mua bút và giấy, chúng ta cùng đi nhé, nhìn kìa, có phải xe buýt của trường không nhỉ? B: 是。 我 们 坐 校 车 去 吧。 shì. wǒ men zuò xiào chē qù ba Đúng rồi, chúng ta ngồi xe buýt đi nhé. A: 你 看, 那 是 不 是 中 国 人? nǐ kàn, nà shì bú shì zhōng guó rén Cậu xem, kia đâu phải người Trung Quốc B: 不 是。 他 是 韩 国 人。 bú shì, tā shì hán guó rén 17
  18. Không phải, anh ta là người Hàn Quốc A: 你 认 识 不 认 识 他? nǐ rèn shí bù rèn shí tā Cậu quen anh ấy không? B: 认 识。 我 们 是 邻 居。 他 住 学生 宿 舍3楼15号, 我 住3楼17号。 rèn shi, wǒ men shì lín jū tā zhù xuéshēng sù shè 3lou15 hào wǒ zhù 3 lóu 17 hào Quen chứ, bọn mình là hàng xóm mà. Anh ấy sống ở phòng số 15, lầu 3, mình sống ở lầu 3, số 17. A: 他 叫 什 么 名 字 ? tā jiào shén me míng zì Anh ấy tên là gì? B: 他 叫Tony。 他 也 学 习 汉 语。 tā jiào Tony,tā yě xué xí hàn yǔ Anh ấy tên Tony, anh ấy cũng học tiếng Hán đấy A: 他 很 帅。 介 绍 我 们 认 识, 好吗? tā hěn shuài. jiè shào wǒ men rèn shí. hǎoma Anh ấy rất đẹp trai, cậu giới thiệu chúng tớ làm quen đi, được không? B: 好 的。 喂,Tony, 请 你 来 一 下。 hǎo de, wèi, Tony qǐng nǐ lái yī xià Được mà, , Tony, đến đây một tý Tony: 什 么 事 儿? shén me shì ér Chuyện gì thế? B: 我 介 绍 一 下: 这 是Jean, 我 的同 学, 这 是Tony, 我 的 朋 友。 wǒ jiè shào yī xià ,zhè shì Jean, wǒ de tóng xué zhè shì Tony,wǒ de péng yǒu Mình giới thiệu một chút, đây là Jean, bạn học của mình, đây là Tony, bạn của mình, A: 你 好。 nǐ hǎo Chào bạn 18
  19. Tony: 认 识 你 很 高 兴。 rèn shi nǐ hěn gāo xìng Tôi rất vui được quen biết bạn A: Tony, 你 去 哪 儿? Tony,.nǐ qù nǎ ér Tony, bạn đi đâu thế? Tony: 我 去 书 店 买 书。 wǒ qù shū diàn mǎi shū Tôi tới hiệu sách mua sách A: 我 们 也 去 书 店 买 纸 和 笔。 我们 一 起 去 吧。 看, 那 是 不 是 校车? wǒ men yě qù shū diàn mǎi zhǐ hé bǐ wǒmen yī qǐ qù ba. Kàn nà shì bú shì xiàochē Chúng tôi cũng tới hiệu sách mua bút và giấy, chúng ta cùng đi nhé, nhìn kìa, có phải xe buýt của trường không nhỉ? B: 是。 我 们 坐 校 车 去 吧。 shì. wǒ men zuò xiào chē qù ba Đúng rồi, chúng ta ngồi xe buýt đi nhé. Bai 12 : 现在几点了 Bài học này sẽ cung cấp cho bạn cách nói giờ, cách sử dụng câu kiêm ngữ và câu liên động. Nhưng trước hết các bạn hãy nghe đoạn hội thoại sau: Bài hội thoại: qù kàn diàn yǐng, duì ma A:古老师,您好! Đi xem phim, đúng không? gǔ lǎoshī , nínhǎo A:对。 Chào thầy Cổ B:你好,小丁。你去哪儿? duì Dạ, đúng nǐhǎo xiǎo dīng, nǐ qù nǎ ér B:什 么影? Chào em, tiểu Đinh, em đi đâu thế? 电 A:我去电影院。 shén me diàn yǐng Phim gì thế? wǒqù diàn yǐng yuàn A :饮食男女』,台湾电影,新的。 Em đi đến rạp chiếu phim B: 去看电影 ,对吗? {yǐn shí nán nǚ } tái wān diàn yǐng 19
  20. xīn de 4h rưỡi, thầy Cổ, thầy có đồng hồ {yǐn shí nán nǚ } phim mới của Đài không? bây giờ mấy giờ rồi ạ? B:三点四十五分。你坐车去吗? loan sāndiǎnsì shíwǔ fēn .nǐ zuòchē qù B:噢,听说这是一部很有意思的电影。 ma? 3h 45 phút rồi, em đi xe phải không? 你一个人去吗? òu, tīngshuō zhèshì yī bù hěn yǒu A:不,我们开车去。 yìsī de diànyǐng .nǐ yī gè rén qù ma? bù. wǒmen kāi chē qù ah, nghe nói đây là bộ phim hay đấy, em đi 1 mình hả? Không ạ, chúng em lái xe đi A:我跟我男朋友一起去。他在图书馆� B: 快去吧。 ��我呢 kuàiqù ba Vậy nhanh đi đi wǒ gēn wǒ nán péng yǒu yī qǐ qù. tā A:古老师,再见。 zài tú shū guǎn děng wǒ ne gǔ lǎoshī ,zài jiàn Em và bạn trai cùng đi ạ ,anh ấy V âng, chào thầy ạ đang đợi em ở thư viện B:几点的电影? 再见。 jǐ diǎn de diàn yǐng zàijiàn Tạm biệt Phim chiếu lúc mấy giờ vậy? A: 点半的。古老师,您有表吗?现在�� �点了? sì diǎnbàn de, gǔ lǎoshī nín yǒu biǎo ma? xiànzài jǐ diǎn le ? Bai 13 : 这条裤子不是我的 A:你 瞧! 那 就 是 东 亚 图 书 馆。 A: 现 在 就 去。 nǐ qiáo! nà jiù shì dōng yà tú shū guǎn xiàn zài jiù qù Cậu nhìn xem, kia là thư viện Đông Á Đi bây giờ B: 等 等。 我 换 一 条 裤 子。 B:真 漂 亮! 是 新 的 吗? děng děng, wǒ huàn yī tiáo kù zi zhēn piāo liàng, shì xīn de ma ? Đợi tý, tớ thay cái quần đã Đẹp thật, mới hay sao ấy nhỉ? A: 这 条 裤 子 不 是 很 好 吗? A: 是 的。 去 看 看, 好 吗 ? zhè tiáo kù zi bú shì hěn hǎo ma shì de, qù kàn kàn, hǎo ma Cái quần này không phải rất đẹp Đúng vậy, đi xem đi, được không? sao? B: 好。 现 在 就 去 吗? B: 这 条 太 小 了。 不 好 穿。 hǎo, xiàn zài jiù qù ma ? zhè tiáo tài xiǎo le ,bù hǎo chuān Được, đi bây giờ nhé Cái này nhỏ quá, mặc không đẹp 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2