intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đánh giá hoạt động kinh doanh của ngân hàng

Chia sẻ: Phi Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

130
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giá trị cổ phiếu của ngân hàng rất nhạy cảm với lãi suất thị trường, tỷ giá hối đoái, chu kỳ kinh tế, và khu vực thị trường của ngân hàng. Thực hiện chính sách tăng thu nhập, giảm thiểu rủi ro. Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung o Trong đó, E(Dt) là cổ tức kỳ vọng trong tương lai, được chiết khấu theo tỷ lệ thu nhập tối thiểu r.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đánh giá hoạt động kinh doanh của ngân hàng

  1. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Định giá cổ phiếu và các tỷ số tài chính 2. Lượng hóa các rủi ro 3. Lượng hóa hiệu quả hoạt động 4. Ảnh hưởng quy mô và thị trường 5. Áp dụng UBPR vào ngân hàng Việt Nam Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung DAÃN NHAÄP ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA MỘT NGÂN HÀNG  Những sức ép thường nhật đối với hoạt động  Xác định những mục tiêu mà ngân hàng theo của một ngân hàng: đuổi  Cổ đông  Có hay không vấn đề mâu thuẫn giữa các mục  Khách hàng tiêu?  Nhân viên  Đâu là mục tiêu tối hậu của bất kỳ ngân hàng  Cơ quan quản lý nào?  Mối hệ với thị trường tiền tệ và thị trường vốn  Vấn đề cạnh tranh 3 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 1
  2. KHUÔN KHỔ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI: Mục tiêu của hoạt động ngân hàng: tối đa giá trị của ngân hàng hay tối đa hóa giá trị cổ phiếu Giaù trò coå phieáu Lôïi nhuaän vaø ruûi ro Tình hình hoaït ñoäng Moâi tröôøng beân ngoaøi beân trong 5 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 1. ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU 1. ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU  Các cổ đông quan tâm đến giá trị và thu nhập của o Giả định ngân hàng trả cổ tức vô hạn. cổ phiếu o Giá trị cổ phiếu của ngân hàng (P0) =  Giá cổ phiếu có xu hướng tăng do:  Cổ tức trong tương lai tăng  Rủi ro ước tính giảm (tăng vốn CSH, giảm tổn thất tín Dòng cổ tức kỳ vọng trong tương lai dụng) =  Dự báo cổ tức tăng và rủi ro giảm Tỷ lệ chiết khấu  Giá trị cổ phiếu của ngân hàng rất nhạy cảm với lãi suất thị trường, tỷ giá hối đoái, chu kỳ kinh tế, o Trong đó, E(Dt) là cổ tức kỳ vọng trong tương lai, được chiết khấu theo tỷ lệ thu nhập tối thiểu r. và khu vực thị trường của ngân hàng.  Thực hiện chính sách tăng thu nhập, giảm thiểu rủi ro. Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 2
  3. 1. ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU 1. ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU oNếu cổ tức kỳ vọng tăng trưởng theo thời gian, o Trong thực tế, các nhà đầu tư bán cổ phiếu ngân hàng trước hạn theo kế hoạch. giả định ngân hàng trả cổ tức vô hạn, sử dụng công thức sau: oP0 = D1 / (ke – g ) o Ví dụ: Pn = $150, D1 = $5, D2 = $10, r = 10% oTrong đó, D1 là cổ tức kỳ vọng ở thời điểm t = 1, ke là lãi suất chiết khấu phản ánh mức độ rủi ro khi đầu tư vào cổ phiếu, và g là tỷ lệ tăng trưởng (ke >g) Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 2. CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH  NIM: Net Interest margin: Lợi nhuận biên tế lãi ròng.  NNM: Net Noninterest margin: Lợi nhuận biên tế ngoài lãi ròng.  NOM: Net Operating Margin: Lợi nhuận biên tế hoạt động ròng.  NPM : Net Profit Margin: Lợi nhuận biên ròng  EPS: Earnings per share: Thu nhập một cổ phiếu.  AU: Asset Utilization ratio: Tỷ lệ sử dụng tài sản hiệu quả  EM: Equity Multiplier: Số nhân vốn CSH.  ROE: Return On Equity: Tỷ lệ thu nhập trên vốn CSH.  ROA: Return On Assets: Tỷ lệ thu nhập trên tổng TS. Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 3
  4. 2.1 LỢI NHUẬN BIÊN TẾ 2.1 LỢI NHUẬN BIÊN TẾ Lợi nhuận biên tế lãi Thu nhập từ lãi – chi phí trả lãi Lợi nhuận biên tế Tổng thu nhập hoạt động – Tổng chi phí họat động ròng (Net Interest = margin -NIM) hoạt động ròng = Tổng tài sản (Net operating Margin) Tổng tài sản § NIM đo lường mức chênh lệch giữa lãi thu và lãi chi thông qua việc kiểm soát chặt chẽ tài sản sinh lời và tìm kiếm nguồn vốn rẻ. § NOM đo lường mức chênh lệch giữa tổng thu nhập từ hoạt động ngân hàng với tổng chi phí hoạt động ngân hàng. Lợi nhuận biên tế Thu nhập ngoài lãi – chi phí trả ngoài lãi § NIM, NNM, NOM đo lường tính hiệu quả quản lý và khả năng sinh lời ngoài lãi ròng = của ngân hàng. (Net noninterest margin) Tổng tài sản Lợi nhuận ròng § NNM đo lường mức chênh lệch giữa nguồn thu ngoài lãi và chi phí EPS = ngoài lãi. Tổng số cổ phiếu hiện hành Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 2.1 LỢI NHUẬN BIÊN TẾ  NPM phản ánh tính hiệu quả về quản lý chi phí và CHI TIÊU Cách tính Tổng thu nhập 1 các chính sách định giá dịch vụ. Tổng chi phí 2 EBITDATA (Lợi nhuận trước 3 =1–2 = thuế, trước khấu hao và trước lãi vay) Khấu hao 4 Thu nhập ròng EBIT 5 =3-4 NPM = Lãi vay 6 Tổng thu nhập hoạt động EBT 7 =5–6 Thuế 8 = 7 * 25% EAT ( lợi nhuận ròng) 9 =7-8 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 4
  5. 2.2 CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT 2.3 HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN Lãi thu Lãi chi Tổng thu nhập hoạt động ròng Chênh lệch lãi suất = – AU = (Earnings spread) Tổng tài sản Tổng nguồn Tổng tài sản có sinh lời vốn trả lãi Tổng tài sản có EM = Tổng vốn CSH § Chênh lệch lãi suất đo lường tính hiệu quả hoạt động trung gian § AU Asset Utilization ratio: Tỷ lệ sử dụng tài sản hiệu quả : phản và năng lực cạnh tranh của ngân hàng trong việc huy động và cho ánh chính sách quản lý danh mục đầu tư, đặc biệt là cấu trúc và vay. thu nhập của tài sản. § Khi cạnh tranh tăng, chênh lệch lãi suất sẽ giảm. § EM phản ánh đòn bẩy tài chính hoặc các chính sách tài trợ Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 2.4 TỶ SỐ KHẢ NĂNG SINH LỜI 2.5 MỐI QUAN HỆ GIỮA ROA VÀ ROE o Dùng thay thế cho chỉ số giá trị thị trường Tổng tài sản o Phản ánh khả năng sinh lời trong hoạt động ngân hàng ROE = ROA × Tổng vốn CSH Thu nhập ròng ROE = Thu nhập ròng Thu nhập ròng Tổng tài sản Vốn chủ sở hữu = × Tổng vốn CSH Tổng tài sản Tổng vốn CSH Thu nhập ròng ROA = Tổng tài sản ROE = o ROA thể hiện tính hiệu quả quản lý – một quá trình biến tài sản Tổng thu nhập – Tổng chi phí hoạt động – thuế Tổng tài sản thành thu nhập ròng. × o ROE thể hiện thu nhập của các cổ đông ngân hàng. Tổng tài sản Tổng vốn CSH Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 5
  6. MỐI QUAN HỆ GIỮA ROA VÀ ROE MỐI QUAN HỆ GIỮA ROA VÀ ROE § Nếu ROA giảm còn 0,5%, để đạt được ROE 10% thì $1 vốn § Qua phân tích cho thấy ROE rất nhạy cảm với phương thức tài trợ tài tương ứng với $20 tài sản. sản $20 × 100 § Một ngân hàng với ROA thấp vẫn đạt ROE cao thông qua việc sử dụng ROE = 0,005 × = 10% đòn bẩy tài chính. $1 § Mối quan hệ giữa ROA và ROE thể hiện sự “đánh đổi” giữa lợi nhuận § Sự đánh đổi giữa lợi nhuận và rủi ro của ngân hàng: và rủi ro Tổng TS / ROE TƯƠNG ỨNG VỚI ROA § Ví dụ: Nếu dự báo ROA = 1%, và đặt mục tiêu ROE = 10%, thì ngân Vốn CSH hàng cần có tỷ lệ tài sản và vốn CSH là 10:1 0,5% 1,0% 1,5% 2,0% 5:1 2,5% 5,0% 7,5% 10,0% Tổng tài sản ROE = ROA × 10:1 5,0% 10,0% 15,0% 20,0% Tổng vốn CSH 15:1 7,5% 15,0% 22,5% 30,0% $10 × 100% = 0,01 × = 10% $1 20:1 10,0% 20,0% 30,0% 40,0% Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung Các yếu tố cấu thành ROE của NH Mỹ PHÂN TÍCH ROE được bảo hiểm (1992-2005) Thu nhập ròng Tổng thu nhập hoạt động Năm ROE (%) NPM (%) AU (%) EM (Lần) ROE = × Tổng thu nhập hoạt động Tổng tài sản 2005 12.61 18.9 6.9 9.63 2004 12.54 19.8 6.5 9.72 Tổng tài sản × 2003 15.09 19.9 7 10.9 Tổng vốn CSH § Hoặc 2002 14.13 17.1 7.6 10.9 ROE = Lợi nhuận biên ròng (NPM) × Tỷ lệ sử dụng tài sản hiệu quả 2000 13.42 12 9.5 11.8 (AU-asset utilization ratio) × Số nhân vốn CSH (EM) 1998 13.61 12.7 9.1 11.7 1996 13.39 12.2 9 12.2 1994 13.44 12.6 8.3 12.8 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 1992 11.68 9.55 9.1 13.4 6
  7. Các yếu tố cấu thành ROE của NH VIỆT Á Các nhân tố quyết định ROE (2004-2008) Quyết định HĐQT về cấu Quyết định HĐQT về: Năm ROE (%) NPM (%) AU (%) EM (Lần) trúc vốn: §Cấu trúc vốn huy động & đầu tư §Sử dụng nguồn vốn nào? §NH nên phát triển theo quy mô nào? §Tỷ lệ cổ tức là bao §Kiểm soát chi phí hoạt động 2008 4,86 4,87 14,36 6,96 nhiêu? §Định giá các dịch vụ §Tối thiểu hóa nghĩa vụ thuế 2007 11,04 18,59 8,33 7,13 2006 - - - - NPM AU 2005 10,11 15,29 8,82 7,50 EM ROA 2004 10,73 20,32 7,00 7,55 ROE Phân tích ROE Phân tích ROE § Tax-management efficiency phản ánh việc sử dụng khoản lãi (lỗ) từ mua bán chứng khoán và các công cụ quản lý thuế khác (mua trái phiếu đô thị miễn thuế) để tối thiểu hóa lượng thuế phải nộp. § Expense control efficiency đo lường hiệu quả hoạt động và kiểm soát chi phí Tax Expense Asset § Ví dụ: Lãi ròng = $1,0 triệu, thu nhập trước thuế = $1,3 triệu, management × Control × Management tổng thu từ hoạt động = $39,3 triệu, tổng tài sản = $122 triệu, ROE = efficiency efficiency efficiency tổng vốn CSH = $7,3 Funds Management × efficiency 7
  8. Phân tích ROA Phân tích ROA Gross interest income / Total Income from holding assets assets - Interest expense / TA Supply cost of funds for holding assets = Net interest margin / TA Return earned because the lending institution ‘s credit quality is better than its customer’s credit quality + Noninterest income / TA Income from handling customer’s transaction - Noninterest expense / TA Cost of operations - Provision for loan losses / TA Accrual expense = Pretax net operating income / Return on assets before taxes TA - Income taxes / TA Share the cost of government services Các yếu tố cấu thành ROA của NH Các yếu tố cấu thành ROA của NH Mỹ được BH (1992 – 2005) Việt Á (2004 – 2008) I/C Items 2005 2003 2002 2000 1998 1996 1994 1992 I/C Items 2008 2007 2005 2004 Interest in. /TA 12,71 6,94 Interest in. /TA 4,79 4,63 5,32 7,17 6,97 7,14 6,64 7,49 - Interest EX./TA 8,06 4,68 - Interest EX./TA 1,73 1,40 1,90 3,87 3,56 3,56 2,99 3,77 = Net II /TA 4,65 2,26 - PLL / TA 0,01 = Net II /TA 3,06 3,23 3,42 3,30 3,41 3,58 3,65 3,72 + NII / TA 1,65 - PLL / TA 0,25 0,43 0,64 0,45 0,39 0,35 0,28 0,70 - NIE /TA 5,43 = Pretax NOI/TA 0,86 + NII / TA 2,13 2,32 2,27 2,32 2,14 1,87 1,70 1,62 + Sec. G (L)/TA -Income tax /TA 0,168 - NIE /TA 3,05 3,20 3,27 3,39 3,51 3,45 3,46 3,51 = IBEx.I / TA = Pretax NOI/TA 1,89 1,92 1,80 1,77 1,66 1,64 1,61 1,12 +EXT. Gains/TA Net income / TA 0,70 + Sec. G (L)/TA 0,06 0,13 0,15 -0,02 0,09 0,04 -0,01 0,14 8
  9. CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH KHẢ NĂNG SINH LỜI  Việc tách các chỉ số đo lường khả năng sinh lời nói lên điều gì?  Sử dụng đòn bẩy tài chính (tỷ trọng tài sản được tài trợ bằng nợ so với vốn CSH)  Sử dụng đòn bẩy hoạt động (tỷ trọng chi phí cố định đưa vào sử dụng để cũng cố lợi nhuận)  Kiểm soát chi phí để tăng nguồn thu  Quản trị danh mục đầu tư để đáp ứng thanh khoản  Kiểm soát rủi ro – lỗ không vượt quá thu nhập & vốn. Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung Rủi ro trong hoạt động kinh doanh ngân hàng Đo Lường Rủi Ro Tín Dụng § Rủi ro lãi suất § Rủi ro lãi suất v Rủi ro tín dụng là xác suất mà các khoản cho vay và chứng § Rủi ro tín dụng khoán mà ngân hàng nắm giữ sẽ không được hoàn vốn như § Rủi ro tín dụng cam kết. § Rủi ro ngoại hối § Rủi ro thanh khoản v Sử dụng các chỉ số sau để đo lường rủi ro tín dụng: § Rủi ro thanh khoản § Rủi ro thị trường § Tỷ số giữa Nợ quá hạn / Tổng dư nợ cho vay và cho thuê § Rủi ro từ hoạt động ngoại bảng § Rủi ro thu nhập § Tỷ số giữa các khoản xóa nợ ròng / Tổng dư nợ cho vay và cho § Rủi ro thị trường thuê § Rủi ro phá sản § Rủi ro pháp luật § Tỷ số giữa phân bổ dự phòng tổn thất tín dụng hàng năm / Tổng § Rủi ro hoạt động dư nợ cho vay và cho thuê hay tổng vốn CSH § Rủi ro của đợt chào bán cổ phiếu § Tỷ số giữa dự phòng tổn thất tín dụng / Tổng dư nợ cho vay và § Rủi ro pha loãng cổ phiếu cho thuê hay tổng vốn CSH 9
  10. Đo Lường Rủi Ro Tín Dụng Đo lường Rủi ro thanh khoản v Rủi ro thanh khoản là xác suất mà ngân hàng không có đủ v Lưu ý: tiền mặt để chi trả các khoản rút vốn lớn. ü Nợ quá hạn (90 ngày trở lên) v Sử dụng các chỉ số sau để đo lường rủi ro thanh khoản: ü Khoản cho vay được xóa nợ: xóa khỏi sổ sách kế toán § Các khoản vay (đô la Châu Âu, quỹ liên bang, hợp đồng mua lại CK, CDs có giá trị lớn, và giấy nợ có hạn) trên tổng tài sản § Cho vay ròng / Tổng tài sản § Tiền mặt & tiền gửi tại các NH khác / Tổng tài sản § Tiền mặt & chứng khoán Chính phủ / Tổng tài sản Đo lường Rủi ro thị trường Đo lường Rủi ro thị trường v Rủi ro thị trường là xác suất mà giá trị tài sản do ngân v Các chỉ số sau phản ánh rủi ro thị trường: hàng nắm giữ giảm sút khi lãi suất thị trường giảm § Giá trị sổ sách / giá trị thị trường của tài sản v Lãi suất thị trường tăng làm giảm giá trị trái phiếu và các § Khoản cho vay và chứng khoán có lãi suất cố định / Khoản khoản cho vay có lãi suất cố định và ngược lại. cho vay và chứng khoán có lãi suất thả nổi v Ngân hàng chịu rủi ro thị trường khi lãi suất tăng. § Nguồn vốn có lãi suất cố định / nguồn vốn có lãi suất thả nổi. § Giá trị sổ sách / giá trị thị trường của vốn CSH 10
  11. Rủi ro lãi suất Đo lường Rủi ro thu nhập v Rủi ro lãi suất là xác suất mà lãi suất thay đổi làm cho ngân v Rủi ro thu nhập—Xác suất mà lợi nhuận ngân hàng giảm sút, hàng giảm giá trị dẫn đến sự giảm sút lợi nhuận hay tổn thất thu nhập cho các v Thay đổi lãi suất thị trường sẽ tác động đến thu nhập và chi phí cổ đông. của ngân hàng v Thay đổi về kinh tế, pháp luật, gia tăng cạnh tranh đều tác động v Các chỉ số sau phản ánh rủi ro lãi suất: đến thu nhập. § Tài sản nhạy cảm lãi suất/ Nguồn vốn nhạy cảm lãi suất v Các chỉ số sau phản ánh rủi ro thu nhập: (TS>Vốn => Lỗ khi LS giảm, TSLỗ khi LS tăng) § Độ lệch chuẩn (σ) & phương sai (σ2)của thu nhập sau thuế § Tiền gửi không được bảo hiểm / Tổng tiền gửi § Độ lệch chuẩn (σ) & phương sai (σ2)của ROE và ROA Rủi ro phá sản Rủi ro phá sản v Rủi ro phá sản – Xác suất mà một ngân hàng mất khả năng v Các chỉ số sau phản ánh rủi ro phá sản: thanh toán và dẫn đến vỡ nợ. § Chênh lệch lãi suất giữa các giấy nợ do NH phát hành và v Nợ xấu tăng hay giá trị của các khoản đầu tư chứng khoán chứng khoán chính phủ có cùng kỳ hạn giảm sẽ làm vốn CSH giảm § Giá / Thu nhập cổ phiếu hàng năm (PE) v Khách hàng rút tiền ồ ạt khiến ngân hàng mất khả năng thanh § Vốn CSH / Tổng tài sản của NH (TA) toán § Nguồn vốn vay / Tổng vốn huy động § Vốn CSH / Tài sản rủi ro § Vốn cơ bản / Tổng tài sản 11
  12. Các loại rủi ro khác Phân tích dựa trên quy mô § Dựa trên tổng tài sản hay tổng tiền gửi § Các tỷ số rất nhạy cảm với quy mô ngân hàng § Rủi ro lạm phát § Rủi ro tỷ giá hối đoái CÁC CHỈ SỐ HOẠT ĐỘNG PHÂN NHÓM THEO TÀI SẢN (2005) § Rủi ro chính trị >$100tr 100tr – 1tỷ $1-$10tỷ >$10tỷ § Rủi ro tội phạm ROA 1,05% 1,33% 1,41% 1,34% Các chỉ tiêu khác Tổng chi phí hoạt động ROE 8,84 13,15 13,09 13,26 Hiệu quả hoạt động = Net operating income to assets 1,05 1,32 1,41 1,32 Tổng thu từ hoạt động Thu nhập hoạt động Net interest margin 4,23 4,25 3,89 3,42 Năng suất lao động = Net noninterest margin -2,60 -2,09 -1,35 -0,74 Số nhân viên làm việc full-time Efficiency ratio 68,74 61,67 56,80 56,56 Credit loss provision to net 183,09 148,82 115,34 85,47 charge-offs Phân tích dựa trên quy mô Phân tích dựa trên thị trường CÁC CHỈ SỐ HOẠT ĐỘNG PHÂN NHÓM THEO TÀI SẢN (2005) >$100tr 100tr – $1- >$10tỷ * Ngân hàng có cùng quy mô cung cấp các DV giống nhau 1tỷ $10tỷ * Cần so sánh các ngân hàng có cùng thị trường => Ngân hàng TMCP đô thị và nông thôn Noncurrent assets + other 0,72 0,56 0,45 0,49 * So sánh các ngân hàng chịu cùng những quy định pháp lý và real eastate owned to chịu sự giám sát của cùng cơ quan quản lý. assets => Ngân hàng cùng hệ thống dự trữ liên bang Net loans and leases to 74,21 83,22 92,01 87,76 Þ Ngân hàng không phải là thành viên của hệ thống dự trữ deposits liên bang Equity capital to assets 11,87 10,13 10,87 10,10 => Ngân hàng bang này với bang khác Yield on earning assets 5,89 6,05 5,70 5,40 Cost of funding earning 1,66 1,80 1,82 1,99 12
  13. ÔN TẬP ÔN TẬP 6. Giả sử thu nhập sau thuế $51 triệu, tổng tài sản $1.444 triệu, 1. Tại sao các ngân hàng quan tâm đến lợi nhuận & rủi ro? các khoản nợ $926 triệu. Xác định thu nhập trên vốn CSH? 2. Các nhà đầu tư thường quan tâm đến khía cạnh nào trong Đánh giá ROE? Thêm thông tin gì để trả lời câu hỏi này? hoạt động ngân hàng? 7. ROA là gì? Tại sao nó quan trọng trong hoạt động ngân hàng? 3. Những yếu tố nào ảnh hưởng tới giá cổ phiếu ngân hàng? 8. Tổng thu nhập ước tính $155triệu và tổng chi phí (cả thuế) 4. Giả sử, ngân hàng dự định năm nay trả cổ tức $4 và tỷ lệ $107triệu. Tổng các khoản nợ hiện tại $4.960triệu, vốn CSH tăng trưởng cổ tức hàng năm 5%, tỷ lệ thu nhập trên vốn $52triệu. Tính ROA? CSH tối thiểu căn cứ theo mức độ rủi ro của ngân hàng 9. Tại sao nhà quản lý ngân hàng ngày nay tập trung vào thu 10%. Tính giá hiện tại của cổ phiếu? nhập lãi biên tế (NIM), thu nhập ngoài lãi biên tế (NNM), tỷ 5. Thu nhập/vốn CSH là gì? Tỷ lệ này đánh giá khía cạnh nào lệ tài sản sinh lời và mức chênh lệch lãi bình quân? trong hoạt động ngân hàng? ÔN TẬP ÔN TẬP 10. Tổng chi phí trả lãi $12triệu, chi phí ngoài lãi $5triệu, thu từ 13. Thu nhập ròng $12, thu nhập trước thuế $15, tổng thu từ lãi $16triệu, thu ngoài lãi $2triệu. Tổng tài sản $480triệu hoạt động $100, tài sản $600, vốn CSH $50. Xác định ROE, chỉ trong đó tài sản sinh lời chiếm 85% tổng tài sản, nguồn vốn số hiệu quả quản lý thuế, kiểm soát chi phí, quản lý TS, quản lý nguồn vốn? trả lãi chiếm 75% tổng nguồn vốn. Xác định thu nhập lãi 14. Hãy nêu những yếu tố cấu thành quan trọng của ROA? biên tế, thu nhập ngoài lãi biên tế, tỷ lệ tài sản sinh lời và chúng phản ánh những khía cạnh hoạt động nào của ngân hàng? mức chênh lệch lãi suất bình quân? 15. NIM=2,5%, NNM= -1,85%, và tỷ lệ phân bổ dự phòng tổn 11. Nêu các bộ phận cấu thành ROE? Chúng phản ánh điều gì? thất tín dụng, thuế, lời chứng khoán và các khoản bất thường là -0,47%. Tính ROA? 12. ROA=0,8%, EM=12, ROE=? Gỉa sử ROA giảm còn 0,6%, 16. Ngày nay có những loại rủi ro nào trong ngân hàng? vốn CSH là bao nhiêu để ROE không đổi? 17. Sử dụng khoản mục nào trong báo cáo tài chính để đo lường rủi ro? 13
  14. ÔN TẬP 18. Tổng tài sản $1324triệu, vốn CSH $110triệu, huy động tiền gửi $1150triệu. Tất cả đều là giá trị sổ sách. Gía thị trường tổng tài sản $1443triệu, vốn CSH $130triệu, thị giá cổ phiếu $60, EPS =$2,5. Tiền gửi không đảm bảo là $43triệu, tổng vốn vay trên thị trường tiền tệ $132triệu, nợ quá hạn $43triệu, đã xóa nợ $21triệu. Xác định các chỉ tiêu đo lường mức độ rủi ro ngân hàng? 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2