intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu

Chia sẻ: Tran Anh Phuong | Ngày: | Loại File: XLS | Số trang:0

541
lượt xem
157
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu. Việc ban hành mẫu đơn, mẫu tờ khai nhằm tạo sự thống nhất trong thực hiện hồ sơ thủ tục hành chính và tiện lợi cho người khai, người điền. Đạt được mục tiêu này thì việc ban hành mẫu đơn, mẫu tờ khai là cần thiết, tạo tiện lợi cho cá nhân, tổ chức khi hoàn thiện hồ sơ. Hầu hết các mẫu đơn, mẫu tờ khai được ban hành là cần thiết trong thực hiện thủ tục hành chính....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu

  1. Mã Tên tiếng Việt 0101 Ngựa, lừa, la sống 01011000- Loại thuần chủng để làm giống 010190 - Loại khác: 01019010- - Ngựa đua 01019020- - Ngựa Loại khác 01019090- - Loại khác 0102 Trâu, bò sống 01021000- Loại thuần chủng để làm giống 010290 - Loại khác: 01029010- - Bò 01029020- - Trâu 01029090- - Loại khác 0103 Lợn sống 01031000- Loại thuần chủng để làm giống - Loại khác: 01039100- - Trọng lượng dưới 50 kg 01039200- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên 0104 Cừu, dê sống 010410 - Cừu: 01041010- - Loại thuần chủng để làm giống 01041090- - Loại khác 010420 - Dê: 01042010- - Loại thuần chủng để làm giống 01042090- - Loại khác Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài 0105 Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản) - Loại trọng lượng không quá 185 g: 010511 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: 01051110- - - để làm giống 01051190- - - Loại khác 010512 - - Gà tây: 01051210- - - để làm giống 01051290- - - Loại khác 010519 - - Loại khác: 01051910- - - Vịt con để làm giống 01051920- - - Vịt con Loại khác 01051930- - - Ngan, ngỗng con để làm giống 01051940- - - Ngan, ngỗng con loại khác 01051950- - - Gà lôi (Gà Nhật bản) để làm giống 01051990- - - Loại khác - Loại khác: 010592 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:
  2. 01059210- - - để làm giống 01059220- - - Gà chọi 01059290- - - Loại khác 010593 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g: 01059310- - - để làm giống 01059320- - - Gà chọi 01059390- - - Loại khác 010599 - - Loại khác: 01059910- - - Vịt để làm giống 01059920- - - Vịt Loại khác 01059930- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống 01059940- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) loại khác 0106 Động vật sống khác - Động vật có vú: 01061100- - Bộ Động vật linh trưởng - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú 01061200thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) 01061900- - Loại khác 01062000- loài Bò sát (kể cả rắn và rùa) - Các loại chim: 01063100- - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...) - - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi 01063200dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ) 01063900- - Loại khác 010690 - Loại khác: 01069010- - Dùng làm thức ăn cho người 01069090- - Loại khác 0201 Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh 02011000- Thịt cả con và nửa con không đầu 02012000- Thịt pha có xương khác 02013000- Thịt lọc không xương 0202 Thịt trâu, bò, đông lạnh 02021000- Thịt cả con và nửa con không đầu 02022000- Thịt pha có xương khác 02023000- Thịt lọc không xương 0203 Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh - Tươi hoặc ướp lạnh: 02031100- - Thịt cả con và nửa con không đầu 02031200- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
  3. 02031900- - Loại khác - Đông lạnh: 02032100- - Thịt cả con và nửa con không đầu 02032200- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương 02032900- - Loại khác 0204 Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh 02041000- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh - Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: 02042100- - Thịt cả con và nửa con không đầu 02042200- - Thịt pha có xương khác 02042300- - Thịt lọc không xương 02043000- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh - Thịt cừu loại khác, đông lạnh: 02044100- - Thịt cả con và nửa con không đầu 02044200- - Thịt pha có xương khác 02044300- - Thịt lọc không xương 02045000- Thịt Dê 02050000Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, 0206 bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh 02061000- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh - Của trâu, bò, đông lạnh: 02062100- - Lưỡi 02062200- - Gan 02062900- - Loại khác 02063000- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh - Của lợn, đông lạnh: 02064100- - Gan 02064900- - Loại khác 02068000- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh 02069000- Loại khác, đông lạnh Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia 0207 cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh - Của gà thuộc loài Gallus Domesticus: 02071100- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 02071200- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh 02071300- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
  4. 020714 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: 02071410- - - Cánh 02071420- - - Đùi 02071430- - - Gan 02071490- - - Loại khác - Của gà tây: 02072400- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 02072500- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh 02072600- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh 020727 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: 02072710- - - Gan 02072790- - - Loại khác - Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản): 020732 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh: 02073210- - - Của Vịt 02073220- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) 020733 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh: 02073310- - - Của Vịt 02073320- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) 02073400- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh 02073500- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh 020736 - - Loại khác, đông lạnh: 02073610- - - Gan béo 02073620- - - Đã chặt mảnh Của Vịt 02073630- - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau 0208 giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh 02081000- Của thỏ 02082000- Đùi ếch 02083000- Của Bộ Động vật linh trưởng - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có 02084000vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) 02085000- Của loài Bò sát (kể cả rắn và rùa) 02089000- Loại khác
  5. Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu 02090000chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết 0210 mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ - Thịt lợn: 02101100- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương 02101200- - Thịt dọi và Các mảnh Của chúng 021019 - - Loại khác: 02101910- - - Thịt lợn muối xông khói 02101920- - - Thịt mông, thịt lọc không xương 02101990- - - Loại khác 02102000- Thịt trâu, bò - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: 02109100- - Của Bộ Động vật linh trưởng - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật 02109200có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) 02109300- - Của loài Bò sát (kể cả rắn và rùa) 021099 - - Loại khác: 02109910- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô, đông lạnh 02109920- - - Da lợn khô 02109990- - - Loại khác 0301 Cá sống 030110 - Cá cảnh: 03011010- - Cá hương hoặc Cá bột 03011020- - Loại khác, cá biển 03011030- - Loại khác, cá nước ngọt - Cá sống khác: - - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, 03019100Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) 03019200- - Cá chình (Anguilla spp) 030193 - - Cá chép: 03019310- - - Cá chép để làm giống 03019390- - - Loại khác 030199 - - Loại khác: - - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu:
  6. 03019911- - - - để làm giống 03019919- - - - Loại khác - - - Cá bột khác: 03019921- - - - để làm giống 03019929- - - - Loại khác 03019930- - - Cá biển khác 03019940- - - Cá nước ngọt khác 0302 Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 - Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá: - - Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus 03021100mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus 03021200keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho h 03021900- - Loại khác - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius 03022100hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus stenolepis) 03022200- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) 03022300- - Cá bơn sole (Solea spp) 03022900- - Loại khác - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: 03023100- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) 03023200- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) 03023300- - Cá ngừ vằn hoặc Cá ngừ bụng có sọc 03023400- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) 03023500- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) 03023600- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) 03023900- - Loại khác 03024000- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá 03025000- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá
  7. - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops 03026100spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus) 03026200- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) 03026300- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) 03026400- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) 03026500- - Cá nhám góc và Cá mập khác 03026600- - Cá chình (Anguilla spp.) 030269 - - Loại khác: 03026910- - - Cá biển 03026920- - - Cá nước ngọt 03027000- Gan và bọc trứng Cá 0303 Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá: 03031100- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) 03031900- - Loại khác - Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá: - - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, 03032100Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) 03032200- - Cá hồi Đại tây Dương (Salmo salar) và Cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho) 03032900- - Loại khác: - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius 03033100hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) 03033200- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) 03033300- - Cá bơn sole (Solea spp.) 03033900- - Loại khác - Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:
  8. 03034100- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus allalunga) 03034200- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) 03034300- - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc 03034400- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) 03034500- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) 03034600- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) 03034900- - Loại khác 03035000- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá 03036000- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops 03037100spp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) 03037200- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) 03037300- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) 03037400- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) 03037500- - Cá nhám góc và Cá mập khác 03037600- - Cá chình (Anguilla spp.) 03037700- - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus) 03037800- - Cá Meluc (một Loại Cá tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.) 030379 - - Loại khác: 03037910- - - Cá biển 03037920- - - Cá nước ngọt 030380 - Gan và bọc trứng cá: 03038010- - Gan 03038020- - bọc trứng Cá Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm 0304 hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh 03041000- Tươi hoặc ướp lạnh 03042000- Filê Cá (fillets) Đông lạnh 03049000- Loại khác Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc 0305 trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. 03051000- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
  9. 03052000- Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối 03053000- Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói - Cá hun khói, kể cả filê cá (fillets): - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus 03054100keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Huc 03054200- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) 03054900- - Loại khác - Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói: 03055100- - Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us) 030559 - - Loại khác: 03055910- - - vây Cá mập 03055990- - - Loại khác - Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối: 03056100- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) 03056200- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 03056300- - Cá trổng (Engrulis spp.) 03056900- - Loại khác Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối 0306 hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước mu - Đông lạnh: 03061100- - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) 03061200- - Tôm hùm (Homarus. spp) 03061300- - Tôm Shrimps và Tôm Pan-đan (prawns) 03061400- - Cua - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên 03061900của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người - Không đông lạnh: 030621 - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): 03062110- - - để làm giống
  10. 03062120- - - Loại khác, sống 03062130- - - Tươi hoặc ướp lạnh 03062190- - - Loại khác 030622 - - Tôm hùm (Homarus spp): 03062210- - - để làm giống 03062220- - - Loại khác, sống 03062230- - - Tươi hoặc ướp lạnh 03062240- - - khô 03062290- - - Loại khác 030623 - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): 03062310- - - để làm giống 03062320- - - Loại khác, sống 03062330- - - Tươi hoặc ướp lạnh 03062340- - - khô 03062390- - - Loại khác 030624 - - Cua: 03062410- - - sống 03062420- - - Tươi hoặc ướp lạnh 03062490- - - Loại khác - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên 030629 của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: 03062910- - - sống 03062920- - - Tươi hoặc ướp lạnh 03062990- - - Loại khác Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, 0307 muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc n 030710 - Hàu: 03071010- - sống 03071020- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh 03071030- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: 030721 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: 03072110- - - sống 03072120- - - Tươi hoặc ướp lạnh 030729 - - Loại khác: 03072910- - - Đông lạnh 03072920- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối - Vẹm (Mytilus spp, Perna spp): 030731 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
  11. 03073110- - - sống 03073120- - - Tươi hoặc ướp lạnh 030739 - - Loại khác: 03073910- - - Đông lạnh 03073920- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.): 030741 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: 03074110- - - sống 03074120- - - Tươi hoặc ướp lạnh 030749 - - Loại khác: 03074910- - - Đông lạnh 03074920- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối - Bạch tuộc (Octopus spp.): 030751 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: 03075110- - - sống 03075120- - - Tươi hoặc ướp lạnh 030759 - - Loại khác: 03075910- - - Đông lạnh 03075920- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối 030760 - ốc, trừ ốc biển: 03076010- - sống 03076020- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh 03076030- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: 030791 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: 03079110- - - sống 03079120- - - Tươi hoặc ướp lạnh 030799 - - Loại khác: 03079910- - - Đông lạnh 03079920- - - Hải sâm beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối 03079990- - - Loại khác 0401 Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác 04011000- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng 04012000- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng 04013000- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng
  12. 0402 Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm 040210 lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: 04021011- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột 04021012- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác 04021013- - - Loại khác, dạng bột 04021019- - - Loại khác, dạng khác - - Loại khác: 04021021- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột 04021022- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác 04021023- - - Loại khác, dạng bột 04021029- - - Loại khác, dạng khác - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: 040221 - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: 04022110- - - Dạng bột 04022190- - - Dạng khác 040229 - - Loại khác: 04022910- - - Dạng bột 04022990- - - Dạng khác - Loại khác: 04029100- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác 04029900- - Loại khác Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và 0403 sữa, kem khác đã lên men hoặc a xít hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao 040310 - Sữa chua: - - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng: 04031011- - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc 04031019- - - Loại khác - - Loại khác: 04031091- - - Dạng đặc 04031099- - - Loại khác
  13. 040390 - Loại khác: 04039010- - Buttermilk 04039090- - Loại khác Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có 0404 chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác 040410 - Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: 04041011- - - Whey 04041019- - - Loại khác - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật: 04041091- - - Whey 04041099- - - Loại khác 040490 - Loại khác: 04049010- - Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp 04049090- - Loại khác 0405 Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads) 04051000- Bơ 04052000- chất phết Bơ Sữa 040590 - Loại khác: 04059010- - Dầu Bơ khan 04059020- - Dầu Bơ (Butter oil) 04059030- - Ghee 04059090- - Loại khác 0406 Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), 04061000bao gồm phomat whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát 040620 - Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột: 04062010- - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg 04062090- - Loại khác 04063000- Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột 04064000- Pho mát vân xanh 04069000- Pho mát Loại khác 0407 Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín - Để làm giống:
  14. 04070011- - trứng Gà 04070012- - trứng Vịt 04070019- - Loại khác - Loại khác: 04070091- - trứng Gà 04070092- - trứng Vịt 04070099- - Loại khác Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín 0408 trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác - Lòng đỏ trứng: 04081100- - Đã sấy khô 04081900- - Loại khác - Loại khác: 04089100- - Đã sấy khô 04089900- - Loại khác 04090000Mật ong tự nhiên 0410 Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác 04100010- Tổ chim 04100090- Loại khác 05010000Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại 0502 lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn 05021000- Lông lợn, lông lợn lòi hoặc lông nhím và phế liệu từ lông lợn 05029000- Loại khác Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông 05030000đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), 05040000nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông 0505 vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ 050510 - Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: 05051010- - Lông vũ Của Vịt 05051090- - Loại khác
  15. 050590 - Loại khác: 05059010- - Lông vũ Của Vịt 05059090- - Loại khác Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ 0506 chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên 05061000- chất sụn và xương Đã xử lý bằng a xít 05069000- Loại khác Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, 0507 gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên 050710 - Ngà; bột và phế liệu từ ngà: 05071010- - Sừng tê giác; bột và phế liệu từ Ngà 05071090- - Loại khác 050790 - Loại khác: 05079010- - Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim 05079020- - Mai Động vật Họ rùa 05079090- - Loại khác San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, 0508 vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm tr 05080010- San hô và Các chất liệu tương tự 05080020- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai 05080090- Loại khác 05090000Bọt biển thiên nhiên gốc động vật Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ 0510 côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời d 05100010- chất thơm lấy từ côn trùng Cánh cứng 05100020- Xạ hương 05100090- Loại khác Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc 0511 chương 1 hoặc chương 3, không thích hợp làm thực phẩm 05111000- Tinh dịch trâu, bò
  16. - Loại khác: - - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật 051191 thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật thuộc chương 3 đã chết: 05119110- - - Động vật thuộc chương 3 đã chết 05119120- - - bọc trứng Cá 05119130- - - trứng Tôm biển 05119140- - - Bong bóng Cá 05119190- - - Loại khác 051199 - - Loại khác: - - - Tinh dịch gia súc: 05119911- - - - Của lợn, cừu hoặc dê 05119919- - - - Loại khác 05119920- - - trứng tằm 05119990- - - Loại khác Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng 0601 ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 1212 06011000- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ ở dạng ngủ - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng 060120 sinh trưởng ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: 06012010- - Cây rau diếp xoăn 06012020- - Rễ rau diếp xoăn 06012090- - Loại khác 0602 Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm 060210 - Cành giâm không có rễ và cành ghép: 06021010- - Cành giâm và Cành ghép Cây phong lan 06021020- - Cành Cây cao su 06021090- - Loại khác 06022000- Cây, cây bụi đã ghép cành hoặc không, thuộc loại có quả hạch ăn được 06023000- Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành 06024000- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành 060290 - Loại khác: 06029010- - Cành giâm và cành ghép phong lan, có rễ 06029020- - Cây phong lan giống 06029030- - Thực vật thuỷ sinh 06029040- - Chồi mọc trên gốc Cây cao su 06029050- - Cây cao su giống 06029060- - Chồi mọc từ gỗ Cây cao su
  17. 06029090- - Loại khác Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để 0603 trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác 060310 - Tươi: 06031010- - phong lan 06031090- - Loại khác 06039000- Loại khác Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm 0604 nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác 06041000- Rêu và địa y - Loại khác: 06049100- - Tươi 06049900- - Loại khác 0701 Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh 07011000- để làm giống 07019000- Loại khác 07020000Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh 0703 Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh 070310 - Hành và hành tăm: - - Hành: 07031011- - - Củ Hành giống 07031019- - - Loại khác - - Hành tăm: 07031021- - - Củ Hành tăm giống 07031029- - - Loại khác 070320 - Tỏi: 07032010- - Củ Tỏi giống 07032090- - Loại khác 070390 - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: 07039010- - Củ giống 07039090- - Loại khác 0704 Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh 070410 - Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét: 07041010- - hoa lơ 07041020- - hoa lơ kép chịu rét (headed brocoli) 07042000- cải Bruxen 070490 - Loại khác: 07049010- - Bắp cải
  18. 07049090- - Loại khác Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà 0705 lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh. - Rau diếp, sà lách: 07051100- - Rau diếp, xà lách cuộn 07051900- - Loại khác - Rau diếp, sà lách xoăn: 07052100- - Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) 07052900- - Loại khác Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), 0706 cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh 070610 - Cà rốt và củ cải: 07061010- - Cà rốt 07061020- - Củ cải 07069000- Loại khác 07070000Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh 0708 Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh 07081000- Đậu Hà lan (Pisum sativum) 07082000- Đậu hạt (Vigna spp, Phaseolus spp) 07089000- Các Loại rau Đậu khác 0709 Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh 07091000- Cây a-ti-sô 07092000- măng tây 07093000- Cà tím 07094000- Cần tây, trừ loại cần củ - Nấm và nấm cục (nấm củ): 07095100- - Nấm thuộc chi Agaricus 07095200- - Nấm cục (Nấm Củ) 07095900- - Loại khác 070960 - Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta: 07096010- - ớt qủa, trừ ớt loại to 07096090- - Loại khác 07097000- Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác 07099000- Loại khác 0710 Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh 07101000- Khoai tây - Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: 07102100- - Đậu Hà lan (Pisum sativum)
  19. 07102200- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) 07102900- - Loại khác 07103000- Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn 07104000- Ngô ngọt 07108000- rau khác 07109000- Hỗn hợp Các Loại rau Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng 0711 khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được 071120 - Ô - liu: 07112010- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ 07112090- - Loại khác 071130 - Nụ bạch hoa (capers): 07113010- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ 07113090- - Loại khác 071140 - Dưa chuột và dưa chuột ri: 07114010- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ 07114090- - Loại khác - Nấm và nấm cục (nấm củ): 07115100- - Nấm thuộc chi Agaricus 07115900- - Loại khác 071190 - Rau khác; hỗn hợp các loại rau: 07119010- - Ngô ngọt 07119020- - ớt 07119030- - Hành Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ 07119040- - Hành đã được bảo quản, trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ 07119050- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunfurơ 07119090- - Loại khác 0712 Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm 07122000- Hành - Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp) và nấm cục (nấm củ): 07123100- - Nấm thuộc chi Agaricus 07123200- - Mộc nhĩ (Auricularia spp) 07123300- - Nấm nhầy (Nấm keo) (Tremella spp) 071239 - - Loại khác: 07123910- - - Nấm cục (Nấm Củ) 07123920- - - Nấm hương (shiitake) 07123990- - - Loại khác
  20. 07129000- rau khác; Hỗn hợp Các Loại rau 0713 Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt 071310 - Đậu Hà lan (Pisum sativum): 07131010- - để làm giống 07131090- - Loại khác 071320 - Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos): 07132010- - để làm giống 07132090- - Loại khác - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): 071331 - - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek: 07133110- - - để làm giống 07133190- - - Loại khác 071332 - - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis): 07133210- - - để làm giống 07133290- - - Loại khác 071333 - - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): 07133310- - - để làm giống 07133390- - - Loại khác 071339 - - Loại khác: 07133910- - - để làm giống 07133990- - - Loại khác 071340 - Đậu lăng: 07134010- - để làm giống 07134090- - Loại khác 071350 - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor): 07135010- - để làm giống 07135090- - Loại khác 071390 - Loại khác: 07139010- - để làm giống 07139090- - Loại khác Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng 0714 bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago 071410 - Sắn: 07141010- - thái lát hoặc Đã làm thành Dạng viên 07141090- - Loại khác 07142000- Khoai lang 071490 - Loại khác:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2