intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Danh mục thuốc trừ cỏ hại lúa

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:33

263
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'danh mục thuốc trừ cỏ hại lúa', nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Danh mục thuốc trừ cỏ hại lúa

  1. Danh mục thuốc trừ cỏ hại lúa ĐỐI TƯỢNG TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU TÊN THƯƠNG TỔ CHỨC XIN ĐĂNG TT PHÒNG TRỪ (COMMON NAME) PHẨM(TRADE NAME) KÝ (APPLICANT) (CROP/PEST) Acetochlor 12 % + Bensulfuron Methyl Công ty TNHH 1 TV cỏ hại lúa 1 Beto 14 WP 2% BVTV Sài Gòn Acetochlor 14.0 % + Bensulfuron Methyl cỏ hại lúa cấy 2 Natos 15 WP Công ty CP Nicotex 0.8% + Metsulfuron Methyl 0.2 % cỏ hại lúa gieo Công ty CP Hoá chất NN Acetochlor145g/kg + Bensulfuron 3 Afadax 170 WP thẳng, lúa cấy Methyl 25g/kg Hoà Bình
  2. Acetochlor 14.6 % + Bensulfuron cỏ hại lúa cấy 4 Acenidax 17 WP Công ty CP Nicotex Methyl 2.4 % Công ty TNHH Việt cỏ hại lúa cấy Arorax 17WP Thắng Công ty TNHH Bạch cỏ hại lúa cấy 5 Gamet 18 WP Long Acetochlor 16 % + Bensulfuron Methyl 1.6% + Metsulfuron Methyl 0.4 % Công ty TNHH TM - DV cỏ hại lúa gieo thẳng Sun – like 18WP Thanh Sơn Hoá Nông cỏ hại lúa cấy, lúa Acetochlor 21% + 4% Bensulfuron Công ty TNHH Nông 6 Aloha 25 WP gieo thẳng dược Điện Bàn Methyl cỏ hại lúa 7 Anilofos (min 93 %) Ricozin 30 EC Bayer Vietnam Ltd (BVL)
  3. Anilofos 22.89% + cỏ hại lúa 8 Riceguard 22 SC Bayer Vietnam Ltd (BVL) Ethoxysulfuron 0.87% Công ty TNHH 1 TV cỏ hại lúa gieo thẳng 9 Beron 10 WP BVTV Sài Gòn Bensulfuron Methyl (min 96 %) Công ty TNHH - TM cỏ hại lúa gieo thẳng Furore 10WP, 10WG Nông Phát Công ty TNHH Nông cỏ hại lúa gieo thẳng Loadstar 10WP dược Điện Bàn cỏ hại lúa, lúa cấy Londax 10 WP DuPont Vietnam Ltd Công ty TNHH Việt cỏ hại lúa gieo thẳng Rorax 10 WP Thắng
  4. Công ty CP Hoá chất NN cỏ hại lúa gieo thẳng Sharon 100 WP Hoà Bình Công ty TNHH Vật tư cỏ hại lúa cấy Sulzai 10WP BVTV Phương Mai Bensulfuron Methyl 8.25% + cỏ hại lúa 10 Sindax 10 WP DuPont Vietnam Ltd Metsulfuron Methyl 1.75 % Công ty CP Vật tư BVTV Bensulfuron methyl 95g/kg + Quinclorac cỏ hại lúa cấy 11 Rocet 100 WP Hà Nội 5g/kg Công ty CP Vật tư BVTV Bensulfuron Methyl 7g/kg + cỏ hại lúa gieo thẳng 12 Rocet 250SC Hà Nội Quinclorac243g/kg Công ty TNHH Nông 13 Bispyribac - Sodium (min 93 %) cỏ hại lúa gieo thẳng Danphos 10 SC dược Điện Bàn
  5. cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty CP Đồng Xanh Domi 10 SC Công ty TNHH 1 TV cỏ hại lúa gieo thẳng Domino 20 WP BVTV Sài Gòn Công ty TNHH Bạch cỏ hại lúa gieo thẳng Faxai 10 SC Long Công ty TNHH - TM cỏ hại lúa gieo thẳng Maxima 10 SC ACP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH An Nông Newmilce 100 SC Công ty TNHH - TM cỏ hại lúa gieo thẳng Nofami 10SC Nông Phát cỏ hại lúa gieo thẳng Nomeler 100 SC Công ty CP Vật tư BVTV
  6. Hà Nội cỏ hại lúa cấy, lúa Kumiai Chem. Ind. Co., Nominee 10 SC gieo thẳng Ltd cỏ hại lúa gieo thẳng Cali - Parimex Inc Nomisuper 100 SC Công ty CP Thuốc BVTV cỏ hại lúa gieo thẳng Nonider 10 SC Việt Trung Công ty CP Hoá Nông Lúa cỏ hại lúa gieo thẳng One - nee 100 SC Vàng Công ty TNHH cỏ hại lúa gieo thẳng Sipyri 10 SC BVTV An Hưng Phát cỏ hại lúa gieo thẳng Superminee 10 SC Công ty TNHH TM Tân
  7. Thành 60EC: cỏ hại lúa Công ty CP Thuốc BVTV 14 B.L.Tachlor 27 WP, 60 EC cấy, lúa gieo thẳng Việt Trung Butachlor (min 93 %) cỏ hại lúa cấy, lúa Công ty CP BVTV An Butan 60 EC gieo thẳng Giang cỏ hại lúa cấy, lúa Butanix 60 EC Công ty CP Nicotex gieo thẳng cỏ hại lúa gieo Công ty DV NN & PTNT Butavi 60 EC thẳng, lúa cấy, mạ Vĩnh Phúc cỏ hại lúa, cỏ hại lúa Công ty TNHH 1 TV Butoxim 5 G; 60 EC gieo thẳng BVTV Sài Gòn
  8. cỏ hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ Cantachlor 5 G; 60EC Công ty TNHH Nông cỏ hại lúa Dibuta 60 EC dược Điện Bàn cỏ hại lúa Echo 60 EC Monsanto Thailand Ltd Forwabuta 5G; 32EC; 60 cỏ hại lúa Forward International Ltd EC cỏ hại lúa Heco 600 EC Công ty CP BVTV I TW cỏ hại lúa gieo Bailing International Co., Kocin 60 EC thẳng, lạc Ltd cỏ hại lúa Lambast 5 G; 60EC Monsanto Thailand Ltd
  9. cỏ hại lúa Machete 5 G; 60 EC Monsanto Thailand Ltd cỏ hại lúa gieo Công ty CP BVTV An Meco 60 EC thẳng, lúa cấy Giang Sinon Corporation, Michelle 5 G, 32ND, 62 ND cỏ hại lúa Taiwan cỏ hại lúa gieo Niran - X 60 EW Monsanto Thailand Ltd thẳng, lúa cấy Công ty CP Hoá chất NN cỏ hại lúa gieo thẳng Saco 600 EC Hoà Bình Công ty TNHH TM - DV cỏ hại lúa cấy Super – Bu 5 H hanh Sơn Hoá Nông
  10. Công ty TNHH Việt cỏ hại lúa Taco 600 EC Thắng Công ty CP Vật tư NN cỏ hại lúa Tico 60 EC Tiền Giang cỏ hại lúa cấy, lúa Công ty Thuốc sát trùng Vibuta 5 H, 32 ND, 62 ND gieo thẳng Việt Nam cỏ hại lúa 15 Butanil 55 EC Monsanto Thailand Ltd Butachlor 27.5 %+ Propanil 27.5 % cỏ hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ Cantanil 550 EC cỏ hại lúa cấy, lúa Công ty TNHH 1 TV Pataxim 55 EC gieo thẳng BVTV Sài Gòn Platin 55 EC cỏ hại lúa cấy, lúa Công ty TNHH TM - DV
  11. gieo thẳng Thanh Sơn Hoá Nông Công ty Thuốc sát trùng cỏ hại lúa 16 Butachlor 40 % + Propanil 20 % Vitanil 60 ND Việt Nam cỏ hại lúa cấy 17 Cinmethylin (min 88%) Argold 10 EC BASF Singapore Pte Ltd cỏ hại lúa 18 Profoxydim (min 99.6%) Tetris 75 EC BASF Singapore Pte Ltd FMC Chemical cỏ hại lúa 19 Clomazone (min 88 %) Command 36 ME Interational AG cỏ hại lúa 20 Cyclosulfamuron (min 98 %) Saviour 10 WP BASF Singapore Pte Ltd cỏ hại lúa gieo thẳng Dow AgroSciences B.V 21 Cyhalofop - butyl (min 97 %) Clincher 10 EC, 200 EC cỏ hại lúa gieo thẳng Dow AgroSciences B.V 22 Topshot 60 OD Cyhalofop - butyl 50g/l + Penoxsulam
  12. 10g/l Công ty TNHH - TM Thái cỏ hại lúa 23 A.K 720 DD Phong 2.4 D (min 96 %) Zagro Group, Zagro cỏ hại lúa Amine 720 DD Singapore Pvt Ltd. cỏ hại lúa cấy, lúa Công ty CP BVTV An Anco 720 DD gieo thẳng Giang cỏ hại lúa cấy, lúa Công ty CP Vật tư BVTV B.T.C 2.4D 80 WP gieo thẳng Hà Nội Nufarm Singapore PTE cỏ hại lúa Baton 960 WSP Ltd
  13. cỏ hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ Cantosin 600 DD, 720DD 500 DD : cỏ hại lúa 600 DD, 80 WP: cỏ Công ty CP Vật tư NN CO 2.4 D 80 WP; Tiền Giang 500DD; 600DD; 720DD hại lúa 720 DD: cỏ hại lúa cỏ hại lúa Damin 700 SL Công ty TNHH An Nông Nufarm Ltd cỏ hại lúa Desormone 60 EC, 70EC cỏ hại lúa cấy DMA – 6 72 AC; 683 AC Dow AgroSciences B.V 80 WP: cỏ hại lúa Công ty TNHH TM - DV Hai bon - D 80 WP; 480 DD 480 DD: cỏ hại lúa Thanh Sơn Hoá Nông
  14. cỏ hại lúa Nufa 825 DF Nufarm Ltd Công ty CP Nông dược 683 DD: cỏ hại lúa O. K 683 DD; 720DD H.A.I 48 SL: cỏ hại lúa Imaspro Resources Sdn Pro - amine 48 SL, 60AS 60 AS: cỏ hại lúa Bhd cỏ hại lúa Quick 720 EC Nufarm (Asia) Pte Ltd Rada 600DD; 80WP; 720EC cỏ hại lúa Công ty CP BVTV I TW cỏ hại lúa Sanaphen 600 SL, 720 SL Forward International Ltd 80 BTN: cỏ hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Vi 2.4D 80 BTN, 600DD, 600 DD, 720 DD: Việt Nam 720DD cỏ hại lúa
  15. cỏ hại lúa Zaap 720 SL United Phosphorus Ltd 80 WP, 96 WP: cỏ hại lúa Zico 45 WP; 80WP; 96WP; 550 SL, 720 DD, Công ty TNHH 1 TV 520 SL; 550SL; 720DD, 850 DD: cỏ hại lúa BVTV Sài Gòn 850DD 520 SL, 45 WP: cỏ hại lúa cỏ hại lúa 24 Ethoxysulfuron (min 94 %) Sunrice 15 WDG Bayer Vietnam Ltd (BVL) cỏ hại lúa gieo thẳng Map Pacific PTE Ltd 25 Fenoxaprop - P - Ethyl (min 88 %) Capo 6.9 EC Công ty CP Nông dược cỏ hại lúa gieo thẳng Fenothyl 7.5 EW H.A.I cỏ hại lúa gieo thẳng Bayer Vietnam Ltd (BVL) Puma 6.9 EC
  16. Công ty TNHH TM - DV cỏ hại lúa gieo thẳng Web Super 7.5 SC Thanh Sơn Hoá Nông 6.9 EC: cỏ hại lúa Whip’S 6.9 EC, 7.5EW Bayer Vietnam Ltd (BVL) 7.5 EW: cỏ hại lúa Fenoxaprop - P - Ethyl 69g/l + cỏ hại lúa gieo thẳng Bayer Vietnam Ltd (BVL) 26 Turbo 89 OD Ethoxysulfuron 20g/l cỏ hại lúa cấy 27 Tiara 60 WP Bayer Vietnam Ltd (BVL) Flufenacet (min 95 %) cỏ hại vùng đất chưa Bailing International Co., Gly - Up 480 SL gieo cấy lúa Ltd cỏ hại vùng đất chưa Glycel 41SL Excel Crop Care Limited gieo cấy lúa
  17. cỏ hại vùng đất Glyphadex 360 AS Sivex ( EMC - SCPA ) chưa gieo lúa Lyphoxim 16 SL, 41SL, 396 396 SL: cỏ bờ ruộng Công ty TNHH 1 TV SL lúa BVTV Sài Gòn cỏ hại vùng đất chưa Zagro Group, Zagro PinUp 41 AS gieo cấy lúa Singapore Pvt Ltd Piupannong 41 SL, 360DD, 480 DD: cỏ trên đất Công ty TNHH An Nông chưa gieo cấy lúa 480DD Sumitomo Chemical cỏ hại lúa 28 Imazosulfuron (min 97 %) Quissa 10 SC Takeda Agro Co., Ltd cỏ hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ 29 MCPA (min 85 %) Agroxone 80 WP
  18. Công ty TNHH TM - DV cỏ hại lúa gieo thẳng Tot 80WP Thanh Sơn Hoá Nông MCPA 19.81% + 2.4D 6.61% + cỏ hại lúa 30 Tiller S EC Bayer Vietnam Ltd (BVL) Fenoxaprop - P - Ethyl 4.25% cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH An Nông 31 Mafa - annong 50 WP Mefenacet (min 95 %) Công ty TNHH – TM Tân cỏ hại lúa gieo thẳng Mecet 50 WP Thành Công ty thuốc sát trùng cỏ hại lúa cấy Mengnong 50 WP Việt Nam Mefenacet 470g/kg + Pyrazosulfuron cỏ hại lúa gieo thẳng Cali – Parimex. Inc. 32 Pylet 500 WP Ethyl 30g/kg
  19. Công ty TNHH - TM Thái cỏ hại lúa gieo thẳng 33 Acocet 53 WP Nông Mefenacet 50% + Bensulfuron Methyl 3% Công ty TNHH Trường cỏ hại lúa gieo thẳng Wenson 53 WP Thịnh Mefenacet 66% + Bensulfuron Methyl Công ty TNHH Nông cỏ hại lúa gieo thẳng 34 Danox 68 WP dược Điện Bàn 2% Mefenacet 39% + 1% Pyrazosulfuron Công ty TNHH TM cỏ hại lúa gieo thẳng 35 Fezocet 40 WP XNK Hữu Nghị Ethyl Công ty TNHH - TM cỏ hại lúa gieo thẳng 36 Alliance 20 DF ACP Metsulfuron Methyl min 93 %) cỏ hại lúa Ally 20 DF DuPont Vietnam Ltd
  20. Công ty CP Hoá chất NN cỏ hại lúa gieo thẳng Alyrice 200WDG Hoà Bình Công ty TNHH Nông cỏ hại lúa gieo thẳng Dany 20 DF dược Điện Bàn Công ty TNHH Nhất cỏ hại lúa cấy Nolaron 20 WDG Nông Công ty TNHH TM - DV cỏ hại lúa gieo thẳng Super - Al 20 DF Thanh Sơn Hoá Nông Metsulfuron Methyl 10% + Chlorimuron cỏ hại lúa 37 Almix 20 WP DuPont Vietnam Ltd Ethyl 10% cỏ hại lúa 38 Molinate 32.7 % + Propanil 32.7 % Prolinate 65.4 EC Forward International Ltd
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2