intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH21

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

174
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH21 với lời giải chi tiết và thang điểm rõ ràng sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên nghề này học tập và ôn thi tốt nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH21

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3  (2009 ­ 2012) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐA KTDN ­ TH 21 Yêu cầu Nội dung Điểm Lập chứng từ ở: ­ Nghiệp vụ 1 0.25 1    ­ Nghiệp vụ 4  0.5    ­ Nghiệp vụ 7  0.25 2 Lập bảng tính giá thành sản phẩm M  1 + sổ quỹ tiền mặt,  0.25 3  + sổ chi tiết các khoản thanh toán với người mua 0.75 4 ­ Ghi sổ nhật ký chung 3 5 ­ Sổ cái các tài khoản có số hiệu loại 5,6, 7, 8, 9 3 6   ­ Lập bảng báo cáo kết quả kinh doanh 1 Cộng  10 Câu 1:Lập chứng từ NV1, NV4, NV 7(1.0 điểm)        PHIẾU XUẤT KHO  Nî: TK 621 Ngµy 05 th¸ng 10 n¨m N Có : TK 152 Số: 01/N/VL Hä tªn ngêi nhận hàng : ……. Địa chỉ: Phân xưởng sản xuất Lý do xuất kho: Xuất dùng cho sản xuất sản phẩm 
  2. Xuất tại kho: Công ty  Địa điểm: 105 Thanh Bình STT Tên, nhãn hiệu, quy cách,  M· §¬n Sè lîng phẩm chất vật tư, dụng  sè vÞ Yêu cầu Thực xuất §¬n gi¸ Thµnh tiÒn cụ, sản phẩm, hàng hoá tÝnh A B C D 1 2 3 4 01 Vật liệu chính 454.000.000 Tæng céng 454.000.000 ­ Tổng số tiền (viết bằng chữ): Bốn trăm năm mươi triệu đồng chẵn ­ Số chứng từ gốc kèm theo: ……….. Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng (Ký , họ tên) (Ký , họ tên) (Ký , họ tên) (Ký , họ tên) Đã ký Đã ký Đã ký Đã ký Đơn vị: Doanh nghiệp Thành Nam Địa chỉ: 105 Thanh Bình Quyển số: .............................. PHIẾU THU Số: 01/PT .............................. Ngày 15 tháng 10 năm N Nợ: TK 111 .............................. Có: TK 131 .......... Họ tên người nộp tiền: Công ty thương mại Nam Thành Địa chỉ: Khu Công nghiệp Mỹ Trung Nam Định……............................................................................................... Lý do nộp: Thu tiền thành phẩm gửi bán Số tiền: 215.600.000 đồng (Viết bằng chữ): Hai trăm mười lăm nghìn, sáu trăm đồng. Kèm theo: ……………chứng từ gốc. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):Hai trăm mười lăm nghìn, sáu trăm đồng. Đơn vị: Doanh nghiệp Thành Nam Địa chỉ: 105 Thanh Bình Quyển số: PHIẾU CHI Số: 01/PC Ngày 19 tháng 10 năm N Nợ: TK 641;133(1) Có: TK 111 Họ tên người nhận tiền: …. Địa chỉ: ......................................................................................... Lý do chi: Chi trả tiền vận chuyển thành phẩm đi bán. Số tiền: 2.100.000 đồng (Viết bằng chữ): Hai triệu một trăm ngàn đồng chẵn.
  3. Kèm theo: 01 chứng từ gốc . Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai triệu một trăm ngàn đồng chẵn. HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTGT­3LL GIÁ TRỊ GIÁ TĂNG Số : 2153 Liên 2: Giao cho khách hàng   Ngày 18 tháng 01 năm N Đơn vị bán hàng: Doanh nghiệp Thành Nam Địa chỉ: 105 Thanh Bình, thành phố Nam Định Số tài khoản: 252347803 tại Ngân hàng Công thương  Điện thoại…………………….. Mã số thuế: 03100425627 Họ tên người mua hàng: Công ty Nam Sơn Địa chỉ: KCN Hoà Xá – Nam Đ Số tài khoản……………………........................................................................…… Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Mã số thuế :  Đơn vị  Số  Số TT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn giá Thành tiền tính lượng A B C 1 2 3=1x2 01 Thiết bị sản xuất cái 1 120.000.00 120.000.000 0                                                                Cộng tiền hàng: 120.000.000 Thuế GTGT: 10%                                Tiền thuế GTGT: 12.000.000                                                    Tổng cộng tiền thanh toán : 132.000.0000 đồng Số tiền viết bằng chữ: Một trăm ba mươi hai triệu đồng chẵn. Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký,họ và tên) (Ký,họ và tên)    (Ký ,họ và tên) PHIÕU NhËp kho Ngµy 15 th¸ng 01 n¨m N Số: 01/TP Nî: TK 155 Cã: TK 154
  4. Hä tªn ngêi giao :  Theo ..............Sè...............ngµy................th¸ng.............n¨m .........cña................... NhËp t¹i kho: Công  ty Địa điểm: 105 Thanh Bình STT Tên, nhãn hiệu, quy cách,  M· §¬n Sè lîng phẩm chất vật tư, dụng  sè vÞ Theo Thùc §¬n gi¸ Thµnh tiÒn cụ, sản phẩm, hàng hoá tÝnh chøng tõ nhËp A B C D 1 2 3 4 01 Thành phẩm M sp 40.000 13 520.000.000 Tæng céng 520.000.00 0 ­ Tổng số tiền (viết bằng chữ): Năm trăm hai mươi triệu dồng chẵn. ­ Số chứng từ gốc kèm theo: 01 hoá đơn GTGT Ngµy th¸ng ...... n¨m Người lập phiếu Người giao hàng  Thủ kho         Kế toán trưởng Câu 2: Lập bảng tính giá thành sản phẩm M ( 1.0 điểm) BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM M Đơn vị tính: 1.000đồng Khoản mục Dđk Ctk Dck ∑Z 40.000sp Zđ.vị Chiphí NVLTT 25.000 473.000 98.000 400.000 10 VLC 25.000 450.000 95.000 380.000 9,5 VLP 23.000 3.000 20.000 0,5 Chi phí NCTT 6.000 76.800 10.800 72.000 1,8 Chi phí SXC 6.700 48.500 7.200 48.000 1,2 ∑ 37.700 598.300 116.000 520.000 13 Tính giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ ­ Chi phí NVLTT: 98.000.000 (25.000 + 450.000) + CPVLC  = X 10.000 = 95.000 40.000 + 10.000 23.000 + CPVLP  = X 6.000 = 3.000 40.000 + 10.000 x 60% (6.000 + 76.800) ­ CPNCTT  = X 6.000 = 10.800 40.000 + 10.000 x 60% (6.700 + 48.500) ­ CPSXC  = X 6.000 = 7.200 40.000 + 10.000 x 60% 3/ Lập sổ quỹ tiền mặt, sổ chi tiết các khoản thanh toán với người mua
  5. SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT QUY TIỀN MẶT Tài khoản: 111 Loại quỹ: VND….. Năm: N Đơn vị tính: VND Ngày Ngày Số hiệu TK Số tiền Ghi tháng chứng chứng từ Diễn giải đối chú ghi sổ từ Thu Chi ứng Thu Chi Tồn quỹ A B C D E F 1 2 3 G Số tồn đầu kỳ 85.000.000 Số phát sinh trong kỳ 15/10 15/10 PT01 Thu tiền bán thành phẩm 131 215.600.000 300.600.000 641 19/10 19/10 PC01 Chi phí vận chuyển 133(1) 2.100.000 298.500.000 121 22/10 22/10 PT02 Thu tiền bán chứng khoán 515 120.000.000 418.500.000 13/10 13/10 PT03 Thu tiền bán phế liệu 142 500.000 419.000.000 Cộng phát sinh trong kỳ 336.100.000 2.100.000 Số tồn cuối kỳ 419.000.000 Sổ này có ............. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ................ Ngày mở sổ: ............................. Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN Tài khoản: 131 Loại quỹ: Công ty thương mại Nam Thành
  6. Năm: N Đơn vị tính: VND Chứng từ TKĐƯ Số phát sinh Số dư  NTGS Số hiệu Ngày tháng Diễn giải Nợ  Có Nợ  Có Số dư đầu tháng                 ­ Thành phẩm gửi bán 511       200,000,000 333         20,000,000 Chi phí hoa hồng      4,000,000         400,000 Cộng SPS     220,000,000     4,400,000 Số dư cuối tháng   215,600,000 SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN Tài khoản: 131 Loại quỹ: Công ty TNHH Hải Hà Năm: N Đơn vị tính: VND
  7. Chứng từ TKĐƯ Số phát sinh Số dư  NTGS Số hiệu Ngày tháng Diễn giải Nợ  Có Nợ  Có Số dư đầu tháng                 ­ Thành phẩm gửi bán 511       198,000,000 333         19,800,000 Cộng SPS     217,800,000                ­ Số dư cuối tháng   217,800,000
  8.  4/ Lập  Sổ nhật ký chung (3 điểm) Đơn vị: …..  Mẫu số : S03a ­ DN Địa chỉ: …..  (Ban hành theo QĐ số 15/206/QĐ –BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) SỔ NHẬT KÝ CHUNG (ĐVT: 1.000 đồng)
  9. Ngày  Chứng Từ Đã  Số phát sinh STT  Số  tháng  ghi  Số  Ngày  Diễn giải dòn hiệu  ghi  sổ  Nợ Có hiệu tháng g TK sổ Cái A B C D E G H 1 2 01/10 Số trang trước chuyển sang 05/10 PX01 05/10 Xuất kho VLC để sản xuất x 621 454.000 152 454.000 06/10 PX02 06/10 Xuất kho VLP  x 621 23.000 627 5.000 152 28.000 10/10 PX03 10/10 Xuất thành phẩm gửi bán x 157 280.000 155 280.000 Thành   phẩm   gửi   bán   đã   bán  15/10 PT01 15/10 x được ­ Phản ánh giá vốn 155 140.000 157 140.000 ­ Nhập lại kho số ko bán được 632 140.000 157 140.000 ­ Phản ánh doanh thu 131 220.000 511 200.000 333 20.000 ­ Chi hoa hồng đại lý 641 4.000 133 400 131 4.400 ­ Người mua thanh toán 111 215.600 131 215.600 19/10 PX04 19/10 Xuất thành phẩm đem bán x ­ Phản ánh giá vốn 632 140.000 155 140.000 ­   Phản   ánh   doanh   thu,   chiết  112 217.800 khấu thanh toán 635 2.200 511 200.000 333 20.000 ­ Chi phí vận chuyển hàng bán 641 2.000 133 100 111 2.100 22/10 PT02 22/10 Bán chứng khoán ngắn hạn x 111 120.000 121 100.000 515 20.000 25/10 25/10 Nhượng bán thiết bị sản xuất x 214 120.000 811 90.000 211 210.000 ­ Phản ánh doanh thu 112 132.000 711 120.000
  10.       5/ Lập Sổ cái  TK 5, 6, 7, 8, 9 ( 2 điểm) SỔ CÁI Năm: N Tên tài khoản: Chi phí NVLTT  Số hiệu: 621 Chứng từ ghi  Số  Số tiền Ngày  sổ hiệ tháng  u  Ghi  Diễn giải ghi  số  Ngày  TK  chú Nợ Có sổ hiệu tháng đối  ứng 1 2 3 4 5 6 7 8 ­ Số phát sinh trong tháng 05/10 PX01 05/10 Xuất vật liệu chính chế tạo  152 454.000.00 sản phẩm 0 06/10 PX02 06/10 Xuất vật liệu phụ  152 31/10 PN01 31/10 Vật   liệu   dùng   không   hết  154 23.000.000 4.000.000 nhập lại kho Kết chuyển CPNVLTT tính  154 473.000.00 giá thành 0 Cộng số phát sinh 477.000.00 477.000.00 0 0 Số dư cuối tháng 0 Cộng luỹ kế từ đầu quý Ngày 31 tháng 10  năm N Người ghi sổ                            Kế toán trưởng                                           Giám đốc   SỔ CÁI
  11. Năm: N Tên tài khoản: Chi phí NVLTT  Số hiệu: 622 Chứng từ ghi  Số  Số tiền Ngày  sổ hiệ tháng  u  Ghi  Diễn giải ghi  số  Ngày  TK  chú Nợ Có sổ hiệu tháng đối  ứng 1 2 3 4 5 6 7 8 ­ Số phát sinh trong tháng 31/10 31/10 Tính ra tiền lương phải trả  334 60.000.000 CNV trong tháng 31/10 31/10 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 338 13.800.000 31/10 31/10 Trích trước tiền lương phép 335 3.000.000 Kết   chuyển   CPNCTT   tính  154 76.800.000 giá thành Cộng số phát sinh 76.800.000 76.800.000 Số dư cuối tháng 0 Cộng luỹ kế từ đầu quý Ngày 31 tháng 10  năm N Người ghi sổ                            Kế toán trưởng                                           Giám đốc   SỔ CÁI Năm: N Tên tài khoản: Chi phí NVLTT  Số hiệu: 627 Ngày  Chứng từ ghi  Diễn giải Số  Ghi  Số tiền tháng  sổ hiệ chú ghi  số  Ngày  u  Nợ Có sổ hiệu tháng TK  đối 
  12. ứng 1 2 3 4 5 6 7 8 ­ Số phát sinh trong tháng 06/10 PX02 06/10 Xuất vật liệu phụ  phục vụ  152 5.000.000 cho phân xưởng sản xuất 13/10 13/10 Phân bổ công cụ dụng cụ 142 5.500.000 14/10 14/10 Trích trước chi phí sửa chữa  335 3.000.000 thiết bị sản xuất 31/10 31/10 Lương quản lý phân xưởng 334 5.000.000 31/10 31/10 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ  338 1.150.000 NVPX 31/10 31/10 Chi   phí   điện   mua   ngoài  331 8.000.000 phục vụ sản xuất 31/10 31/10 Cuối tháng trích KH TSCĐ  214 20.850.000 ở phân xuởng Kết   chuyển   CPNCTT   tính  154 48.500.000 giá thành Cộng số phát sinh 48.500.000 48.500.000 Số dư cuối tháng 0 Cộng luỹ kế từ đầu quý
  13. Đơn vị báo cáo: ................. Mẫu số B02 – DN Địa chỉ:…………............... (Ban hành theo QĐ số 15/2006/Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm N                                                                                       Đơn vị tính: Triệu đồng Mã Thuyết  Năm Năm CHỈ TIÊU số minh nay trước 1 2 3 4 5 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 400.000 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 0 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ  10 400.000 (10 = 01 ­ 02) 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 280.000 5. Lợi nhuận gộp về  bán hàng và cung cấp dịch vụ  20 120.000 (20 = 10 ­ 11) 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 20.000 7. Chi phí tài chính 22 VI.28 2.200   ­ Trong đó: Chi phí lãi vay  23 8. Chi phí bán hàng 24 6.000 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 0 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 131.800      {30 = 20 + (21 ­ 22) ­ (24 + 25)} 11. Thu nhập khác 31 200.000 12. Chi phí khác 32 92.000 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 ­ 32) 40 108.000 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế  (50 = 30 + 40) 50 239.800 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30 59.950 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.30 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 179.850       (60 = 50 – 51 ­ 52)    LËp, ngµy ..th¸ng ... n¨m ... Ngêi lËp biÓu KÕ to¸n trëng Gi¸m ®èc (Ký, hä tªn) (Ký, hä tªn) (Ký, hä tªn, ®ãng dÊu)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2