intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-LT18

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

51
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết nghề - Mã đề thi: KTDN-LT18 sau đây với hình thức thi viết sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên nghề Kế toán doanh nghiệp ôn thi tốt nghiệp hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-LT18

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 5 (2012 – 2015) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: ĐA KTDN ­ LT  18 Câu 1: (2 điểm) Trình bày nội dung phương pháp xác định nhu cầu vốn lưu động gián tiếp trong   doanh nghiệp.    a, Nội dung phương pháp: ­ Dựa vào tình hình thực tế sử   dụng VLĐ ở  thời kỳ  trước của DN để  xác định   nhu cầu VLĐ cho thời kỳ tiếp theo khi có sự thay đổi về quy mô SX. ­ Đặc điểm của phương pháp này là;     + Dựa vào thống kê kinh nghiệm về VLĐ bình quân năm báo cáo,     + Nhiệm vụ SXKD năm kế hoạch      + Khả  năng tăng hoặc giảm tốc độ  luân chuyển VLĐ năm kế  hoạch để  xác   định nhu cầu VLĐ của DN năm kế hoạch.   b. Công thức : Trong đó: ­ Vnc: Là nhu cầu VLĐ năm kế hoạch. ­ V0bq: Số dư VLĐ bình quân năm báo cáo. ­ M1: Tổng mức luân chuyển VLĐ năm kế hoạch ­ M0: Tổng múc luân chuyển VLĐ năm báo cáo. ­ t: Tỷ lệ giảm hoặc tăng số ngày luân VLĐ năm kế hoạch so với năm báo cáo. ­ Doanh thu thuần = Doanh thu ­ Các khoản giảm trừ doanh thu( Bao gồm: Hàng   bị  trả  lại, giảm giá hàng bán và các khoản thuế  gián thu ,loại trừ  thuế VAT tính theo  phương pháp khấu trừ mà DN phải nộp cho nhà nước) ­ Tính VLĐ bình quân năm báo cáo theo công thức sau: 
  2. Vq1 Vq 2 Vq 3 Vq 4 V0bq 4                           Hoặc Vdq1 2Vcq1 2Vcq 2 2Vcq 3 Vcq 4 V0bq 2(5 1)                             Trong đó:      ­ V0bq  Là VLĐ bình quân trong kỳ     ­  Vq1   ;  Vq2 ;    Vq3 ;   Vq4  Là VLĐ bình quân các quý 1,2,3,4,năm báo cáo      ­ Vđqi  Là VLĐ đầu quý 1.      ­ Vcq1 ;  Vcq2 ;   Vcq3  ;  Vcq4  Là VLĐ cuối quý 1,2,3,4, năm báo cáo ­ Tỷ lệ tăng hoặc giảm kỳ luân chuyển VLĐ năm kế hoạch so với năm báo cáo   được xác định theo công thức sau: K1 K 0 x100 K0                       t% =  Trong đó: t%: Là tỷ lệ giảm hoặc tăng số kỳ luân chuyển VLĐ năm kế hoạch so với năm   báo cáo. K1: Kỳ luân chuyển VLĐ năm kế hoạch. K0: Kỳ luân chuyển VLĐ năm báo cáo. Trên thực tế  để   ước đoán nhanh nhu cầu vốn lưu động năm kế  hoạch các DN  thường dựa vào tổng mức luân vốn và vòng quay VLĐ để dự tính. M1 L1 Vnc =  Trong đó: M1: Tổng mức luân chuyển năm kế hoạch. L1: Số vòng quay vốn lưu động kỳ kế hoạch. ­ Việc dự  tính tổng mức luân chuyển vốn năm kế  hoạch có thể  dựa vào tổng   mức luân chuyển vốn kỳ  báo cáo có xét đến khả  năng mở  rộng quy mô kinh doanh  năm kế hoạch. ­ Số vòng quay năm kế hoạch được xác định căn cứ vào số vòng quay VLĐ bình   quân của các DN trong cùng một ngành hoặc vòng quay VLĐ của các DN cùng ngành  
  3. hoăc số  vòng quay VLĐ của DN năm báo cáo có xét tới khả  năng tăng tốc độ  luân  chuyển VLĐ kỳ kế hoạch so với kỳ báo cáo. ­ Để xác định nhu cầu VLĐ cần thiết năm kế hoạch cho từng khâu KD. DN có  thể  căn cứ  vào tỷ  trọng VLĐ phân bổ  hợp lý trên các khâu KD theo thống kê kinh  nghiệm ở các năm trước.  Vđt = Vnc x TLdt  Vsx = Vnc x TLsx  Vlt = Vnc x TLlt  d, Nhận xét phương pháp gián tiếp:  ­ Phương pháp gián tiếp có ưu điểm là tương đối đơn giản,  ­ Giúp DN ước tính nhanh chóng nhu cầu VLĐ năm kế hoạch để xác định nguồn  tài trợ phù hợp. ­ Nhược điểm mức độ chính xác thấp hơn phương pháp trực tiếp. Câu 2: (5 điểm) 1. Tính các hệ  số về  khả  năng thanh toán, các hệ  số về  cơ  cấu tài chính và tình hình   đầu tư. (2 điểm) 1.1. Các hệ số về khả năng thanh toán(1 điểm) a, Hệ số khả năng thanh toán tổng quát Tong .tai.san HS KNTTTQdk Tong .so.no      5.420.000 HS KNTTTQ 5,21 1.040.000 Đầu kỳ    lần 6.193.450 HS KNTTTQ 7,03 880.600 Cuối kỳ    lần b, Hệ số khả năng thanh toán hiện thời Tai.san, ngan.han HS KNTTht No.ngan.han      1.620.000 HS KNTTht 2,89 560.000 Đầu kỳ    lần 2.192.450 HS KNTTht 4,56 480.600 Cuối kỳ    lần a, Hệ số khả năng thanh toán Nhanh Tai.san.ngan.han VTHH HS KNTTnhanh No.ngan.han    
  4. 1.620.000 650.000 70.000 HS KNTTnhanh 1,607 560.000 Đầu kỳ    lần 2.192.450 496.550 60.000 HS KNTTnhanh 3,404 480.600 Cuối kỳ    lần 1.2. Các hệ số về cơ cấu tài chính và tình hình đầu tư. (1 điểm) a, Hệ số nợ No. phai.tra HS no Tong .nguon.von     1.040.000 HS no 0,192 5.420.000 Đầu kỳ    lần 880.600 HS no 0,142 6.193.450 Cuối kỳ    lần Tỷ suất tự tài trợ Nguon.von.chu.so.huu TS TTTro Tong .nguon.von 4.380.000 TS TTTro 0,808 5.420.000 Đầu kỳ    lần 5.312.850 TS TTTro 0,858 6.193.450 Cuối kỳ    lần 2. Hãy phân tích diễn biến nguồn vốn và sử  dụng vốn của công ty sau một năm hoạt  động. (3 điểm) 2.1.Bảng kê diễn biến nguồn và sử dụng vốn của công ty ABC (1 điểm)                                                                                                      Đơn vị : Trđ Tài sản 01/01/N 31/12/N Chênh lệch Sử   dụng  Diễn  vốn biến  nguồn A/Tài sản ngắn hạn 1.620.000 2.192.450 I, Tiền 450.000 908.300 458.300 458.300 II,ĐT TCNH 100.000 150.000 50.000 50.000 III, Phải thu 350.000 577.600 227.600 227.600 IV, Vật tư HH 650.000 496.550 ­153.450 153.450 V, TSLĐ khác 70.000 60.000 ­10.000 10.000 B/Tài sản dài hạn 3.800.000 4.001.000
  5. I, TSCĐ  3.550.000 3.297.000 1,TSCĐ hữu hình 2.750.000 2.837.000 ­ Nguyên giá 3.330.000 3.670.000 340.000 340.000 ­ Hao mòn lũy kế 580.000 833.000 253.000 253.000 2,TSCĐ vô hình 410.000 ­ Nguyên giá 650.000 650.000 0 ­ Hao mòn lũy kế 240.000 290.000 50.000 50.000 3,   CP   XDCB   dở  390.000 100.000 ­290.000 190.000 dang II, ĐT bất động sản 354.000 ­ Nguyên giá 360.000 360.000 360.000 ­ Hao mòn lũy kế 6.000 6.000 6.000 III,ĐT TC dài hạn 250.000 350.000 100.000 100.000 Cộng tài sản 5.420.000 6.193.450 Nguồn vốn 01/01/N 31/12/N A/Nợ phải trả 1.040.000 880.000 I/Nợ ngắn hạn 560.000 480.000 1, Vay ngắn hạn 80.000 15.000 ­65.000 65.000 2,   Phải   trả   người  360.000 380.000 20.000 20.000 bán 3,Phải nộp NS 50.000 24.000 ­26.000 26.000 4,Phải nộp khác 70.000 61.600 ­8.400 8.400 II/Vay dài hạn 480.000 400.000 ­80.000 80.000 B/ vốn Chủ SH 4.380.000 5.312.850 I,Vốn chủ SH 4.220.000 5.137.850 1, Vốn cổ phần 3.420.000 4.221.800 801.800 801.800 2,Quỹ ĐTPT 305.000 440.000 135.000 135.000 3,Quỹ dự phòng TC 95.000 140.000 45.000 45.000 4,Lợi nhuận 50.000 136.050 86.050 86.050 5,Nguồn   vốn  350.000 200.000 ­150.000 150.000 ĐTXDCB II,   Nguồn   kinh   phí  160.000 175.000 15.000 15.000 khác Cộng nguồn vốn 5.420.000 6.193.450 1.865.300 1.865.300 2.2. Bảng kê phân tích diễn biến nguồn sử dụng vốn (1 điểm) Sử dụng vốn Số tiền % Diễn biến nguồn Số tiền % Tăng tiền mặt 458.300 24,6% Tăng vốn CSH 801.800 43% Tăng đầu tư bất ĐS 360.000 19.3% Giảm   CP   XDCB   dở  290.000 15,5%
  6. dang Tăng   TSCĐ   hữu  340.000 18,2% Tăng   hao   mòn   TSCĐ  253.000 13,6% hình HH Tăng khoản phải thu 227.600 12,2% Giảm hàng tồn kho 153.450 8,2% Giảm NV ĐTXDCB 150.000 8% Tăng quỹ ĐTPT 135.000 7,2% Tăng đàu tư TCDH 100.000 5.4% Tăng   LN   chưa   Phân  86.050 4,6% phối Giảm vay dài hạn 80.000 4,3% Tăng HM TSCĐ vô hình 50.000 2,7% Giảm vay ngắn hạn 65.000 3,5% Tăng quỹ dự phòng TC 45.000 2,4% Tăng   ĐT   TC   ngắn  50.000 2,7% Tăng phải trả người bán 20.000 1,1% hạn Giảm bớt nộp NS 26.000 1,4% Tăng   nguồn   kinh   phí  15.000 0,8% khác Giảm phải trả khác 8.400 0,5% Giảm TSLĐkhác 10.000 0,5% tăng hao mòn BĐS 6.000 0,3% Cộng 1.865.300 100% Cộng 1.865.300 100% 2.3. Nhận xét ( 1điểm) ­ Biến động tài sản trong năm (số tuyệt đối) (0,5 điểm) ­ Biến động tài sản trong năm (số tương đối) (0,5 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2