intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đáp án Phương pháp giải và những lưu ý cần biết về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

Chia sẻ: Nguyễn Văn Ngoan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

69
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đáp án Phương pháp giải và những lưu ý cần biết về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số giúp bạn làm quen với các dạng bài tập của môn học, hệ thống lại kiến thức qua các câu hỏi, và tự đánh giá năng lực của mình. Chúc bạn học tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đáp án Phương pháp giải và những lưu ý cần biết về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam<br /> Khóa học: Pen C – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng)<br /> <br /> CHUYÊN ĐỀ : HÀM SỐ VÀ CÁC<br /> BÀI TOÁN LIÊN QUAN<br /> <br /> PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ NHỮNG LƯU Ý CẦN BIẾT<br /> VỀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT<br /> CỦA HÀM SỐ<br /> GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN<br /> Giáo viên: NGUYỄN THANH TÙNG<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> 1B<br /> <br /> 2C<br /> <br /> 3D<br /> <br /> 4A<br /> <br /> 5C<br /> <br /> 6D<br /> <br /> 7A<br /> <br /> 8B<br /> <br /> 9C<br /> <br /> 10C<br /> <br /> 11B<br /> <br /> 12D<br /> <br /> 13A<br /> <br /> 14B<br /> <br /> 15D<br /> <br /> 16A<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18A<br /> <br /> 19C<br /> <br /> 20C<br /> <br /> 21B<br /> <br /> 22A<br /> <br /> 23D<br /> <br /> 24C<br /> <br /> 25A<br /> <br /> 26B<br /> <br /> 27D<br /> <br /> 28D<br /> <br /> 29B<br /> <br /> 30C<br /> <br /> 31C<br /> <br /> 32C<br /> <br /> 33B<br /> <br /> 34C<br /> <br /> 35C<br /> <br /> 36B<br /> <br /> 37A<br /> <br /> 38B<br /> <br /> 39B<br /> <br /> 40D<br /> <br /> 41A<br /> <br /> 42D<br /> <br /> 43A<br /> <br /> 44C<br /> <br /> 45A<br /> <br /> LỜI GIẢI CHI TIẾT<br /> Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  1 trên  3; 2 .<br /> A. min y  8 .<br /> 3;2<br /> <br /> B. min y  1 .<br /> 3;2<br /> <br /> C. min y  3 .<br /> <br /> D. min y  3 .<br /> <br /> 3;2<br /> <br /> 3;2<br /> <br /> Giải<br /> <br />  y (3)  8<br /> <br /> Cách 1: Ta có y '  2 x ; y '  0  x  0 . Khi đó:  y (0)  1  min y  1  Đáp án B.<br />  3;2<br />  y (2)  3<br /> <br /> Cách 2: Ta có y  x2  1  1, x <br /> <br /> . Dấu “=” xảy ra khi x  0   3; 2  min y  1  Đáp án B.<br /> 3;2<br /> <br /> Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x 2 trên đoạn  1;1 là<br /> A. 4 .<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> C. 0.<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Giải<br /> <br />  y (1)  4<br />  x  0   1;1<br /> <br /> Ta có: y '  3x  6 x ; y '  0  3x  6 x  0  <br /> , khi đó  y (0)  0  max y  0<br /> x 1;1<br />  x  2   1;1<br />  y (1)  2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br />  Đáp án C.<br /> Chú ý:<br /> Bài toán này có thể sử dụng cách thay ngược đáp số hoặc dùng Casio với công cụ Mod 7 (TABLE).<br /> (Tham khảo ở Ví dụ 2 trong bài giảng).<br /> Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!<br /> <br /> Tổng đài tư vấn: 1900 69-33<br /> <br /> - Trang | 1-<br /> <br /> Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam<br /> Khóa học: Pen C – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng)<br /> <br /> CHUYÊN ĐỀ : HÀM SỐ VÀ CÁC<br /> BÀI TOÁN LIÊN QUAN<br /> <br /> Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 x3  3x 2  12 x  1 trên đoạn  1; 2 là<br /> A. 6 .<br /> <br /> B. 21 .<br /> <br /> C. 5 .<br /> <br /> D. 14 .<br /> <br /> Giải<br /> <br />  y (1)  14<br />  x  1  1; 2<br /> <br /> , khi đó  y (1)  6  max y  14<br /> y '  6 x2  6 x  12 ; y '  0  x 2  x  2  0  <br /> x 1;2<br />  x  2   1; 2<br />  y (2)  5<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  Đáp án D.<br /> Chú ý:<br /> Bài toán này có thể sử dụng cách thay ngược đáp số hoặc dùng Casio với công cụ Mod 7 (TABLE).<br /> (Tham khảo ở Ví dụ 2 trong bài giảng).<br /> Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x4  8x 2  1 trên đoạn 1;3 là<br /> A. 15 .<br /> <br /> B. 6 .<br /> <br /> C. 23 .<br /> <br /> D. 10 .<br /> <br /> Giải<br /> <br />  x  0  1;3<br /> <br /> Ta có: y '  4 x3  16 x  4 x( x 2  4); y '  0   x  2  1;3 , khi đó<br /> <br />  x  2  1;3<br /> <br />  y (1)  6<br />  y (0)  1<br /> <br />  min y  15<br /> <br /> y (2)  15 x1;3<br /> <br /> <br /> <br />  y (3)  10<br /> <br /> <br />  Đáp án A.<br /> Chú ý: Bài toán này có thể sử dụng cách thay ngược đáp số hoặc dùng Casio với công cụ Mod 7<br /> (TABLE).(Tham khảo ở Ví dụ 2 trong bài giảng).<br /> 3x  1<br /> . Ta có các mệnh đề sau:<br /> x2<br /> I. Hàm số nghịch biến với x  2 .<br /> II. Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó.<br /> <br /> Câu 5. Cho hàm số y <br /> <br /> IV. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x  0 trên đoạn  0;3 .<br /> <br /> III. Hàm số không có cực trị.<br /> Có bao nhiêu mệnh đề sai?<br /> A. 1.<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Giải<br /> Ta có y ' <br /> <br /> 7<br />  0, x  2  hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 2) và (2; ) và không<br /> ( x  2)2<br /> <br /> có cực trị. Suy ra kết luận I. và II. sai (vì kí hiệu x  2 không phải là một tập hợp và II. muốn<br /> đúng chỉ cần chỉnh lại thành “Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó”).<br /> Do hàm số không liên tục (gián đoạn) tại x  2  0;3 nên ở bài toán này hàm số không tồn tại<br /> min, max ( vì lim y   và lim y   )  IV. sai.<br /> x2<br /> <br /> x2<br /> <br /> Chỉ có 1 mệnh đề III đúng hay có 3 mệnh đề sai  đáp án C.<br /> <br /> Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!<br /> <br /> Tổng đài tư vấn: 1900 69-33<br /> <br /> - Trang | 2-<br /> <br /> Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam<br /> Khóa học: Pen C – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng)<br /> <br /> CHUYÊN ĐỀ : HÀM SỐ VÀ CÁC<br /> BÀI TOÁN LIÊN QUAN<br /> <br /> Câu 6 (THPTQG – 102 – 2017 ). Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x 4  2 x 2  3 trên 0; 3  .<br /> <br /> <br /> A. M  9 .<br /> <br /> B. M  8 3 .<br /> <br /> D. M  6 .<br /> <br /> C. M  1 .<br /> <br /> Giải<br />  x  0  0; 3 <br /> <br /> <br /> <br /> Ta có: y '  4 x3  4 x  4 x( x 2 1); y '  0   x  1 0; 3  , khi đó<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  x  1 0; 3 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  y (0)  3<br /> <br />  y (1)  2  M  max y  6<br /> x0; 3 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y 3 6<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br />  Đáp án D.<br /> Chú ý: Bài toán này có thể sử dụng cách thay ngược đáp số hoặc dùng Casio với công cụ Mod 7 –<br /> TABLE. (Tham khảo ở Ví dụ 2 trong bài giảng).<br /> Câu 7 (THPTQG – 103 – 2017 ).Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 4  x 2  13 trên đoạn  2;3 .<br /> A. m <br /> <br /> 51<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B. m <br /> <br /> 49<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C. m  13 .<br /> <br /> D. m <br /> <br /> 51<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Giải<br />  y (2)  25<br /> <br />  x  0   2;3<br />  y  0   13<br /> 51<br /> <br /> Có: y '  4 x3  2 x  2 x(2 x 2 1); y '  0  <br />  x   1   2;3 , khi đó  y   1   51  m  xmin y   4<br />  2;3<br />  <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 2 4<br /> <br /> <br /> <br />  y (3)  85<br /> <br /> <br />  Đáp án A.<br /> Chú ý: Bài toán này có thể sử dụng cách thay ngược đáp số hoặc dùng Casio với công cụ Mod 7<br /> (TABLE). (Tham khảo ở Ví dụ 2 trong bài giảng).<br /> Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  3x5  5x3  1 trên đoạn  2;1 đạt tại x bằng<br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 1 .<br /> <br /> C. 0 .<br /> <br /> D. 1 .<br /> <br /> Giải<br /> x  0<br /> Cách 1: Ta có f '( x)  15x4 15x2  15x 2 ( x 2 1) ; f '( x)  0  <br /> .<br />  x  1<br /> Khi đó f (2)  55 ; f (1)  3 ; f (0)  1 ; f (1)  1  max f ( x)  3 khi x  1  đáp án B.<br /> x 2;1<br /> <br /> <br /> <br /> Cách 2: Dùng Casio với phím CALC để thay ngược đáp số.<br /> Khi đó ta có: f (2)  55 ; f (1)  3 ; f (0)  1 ; f (1)  1  max f ( x)  3 khi x  1  đáp án B.<br />  2;1<br /> <br /> <br /> <br /> Cách 3: Dùng Casio với công cụ TABLE 7 (tham khảo Ví dụ 2 trong bài giảng).<br /> <br /> Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!<br /> <br /> Tổng đài tư vấn: 1900 69-33<br /> <br /> - Trang | 3-<br /> <br /> Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam<br /> Khóa học: Pen C – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng)<br /> <br /> CHUYÊN ĐỀ : HÀM SỐ VÀ CÁC<br /> BÀI TOÁN LIÊN QUAN<br /> <br /> Câu 9. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) <br /> <br /> 3 4<br /> x  2 x 2  1 trên đoạn  0; 2 lần<br /> 4<br /> <br /> lượt là a, b . Khi đó giá trị của tích ab bằng bao nhiêu?<br /> A. 5 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 9<br /> <br /> 5<br /> C.  .<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> D.  .<br /> 3<br /> <br /> Giải<br /> <br />  f (0)  1<br />  max y  5  a<br /> x  0<br /> <br /> x0;2<br /> 1   <br /> 5<br />   2 <br /> <br />  <br />  a.b  <br /> Ta có: f '( x)  3x3  4 x ; f '( x)  0  <br /> ; f <br /> 2<br /> <br /> x  <br /> 3 min f ( x)   1  b<br /> 3<br />  3<br /> <br /> 3 <br /> <br /> 3<br /> x0;2<br />  f (2)  5<br /> <br />   <br /> <br /> <br />  Đáp án C.<br /> Câu 10. Giá trị lớn nhất và nhỏ của hàm số y  x4  2 x 2  1 trên đoạn  1; 2 lần lượt là M và m .<br /> Khi đó giá trị của tích M .m là<br /> A. 2 .<br /> <br /> C. 23 .<br /> <br /> B. 46 .<br /> <br /> D. một số lớn hơn 46.<br /> <br /> Giải<br /> Ta có y '  4 x  4 x  4 x( x  1) ; y '  0  x  0 .<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br />  M  max y  23<br /> x 1;2<br /> <br /> <br /> <br />  M .m  23  đáp án C.<br /> Khi đó y(1)  2 ; y(0)  1 ; y(2)  23  <br /> m  min y   1<br /> x 1;2<br /> <br /> <br /> Câu 11. Trong những hàm số sau đây, đâu là hàm số tồn tại giá trị nhỏ nhất trên tập xác định<br /> của nó?<br /> A. y  x  3x  9 x  2 .<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2x  3<br /> C. y <br /> .<br /> x 1<br /> <br /> B. y  x  3x  4 .<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> x2  4 x<br /> D. y <br /> .<br /> x 1<br /> <br /> Giải<br /> Cách 1: (Dùng phương pháp “loại trừ”).<br /> Hàm số y  x3  3x2  9 x  2 có TXĐ: D <br /> Hàm số y <br /> <br /> 2x  3<br /> có TXĐ: D <br /> x 1<br /> <br /> Hàm số y <br /> <br /> x2  4 x<br /> có TXĐ: D <br /> x 1<br /> <br /> và lim<br /> <br /> x<br /> <br /> \ 1 và lim<br /> <br /> x 1<br /> <br /> x<br /> <br /> 3<br /> <br />  3x 2  9 x  2    .<br /> <br /> 2x  3<br />   .<br /> x 1<br /> <br /> \ 1 và lim <br /> x  1<br /> <br /> x2  4 x<br />   .<br /> x 1<br /> <br /> Suy ra các hàm ở phương án A, C, D không tồn tại giá trị nhỏ nhất  Đáp án B.<br /> 2<br /> <br /> 7<br /> 3 7 7<br /> <br /> Cách 2: Do y  x 4  3x 2  4   x 2     , suy ra giá trị nhỏ của hàm số nhất bằng<br /> 4<br /> 2 4 4<br /> <br /> <br />  Đáp án B.<br /> Chú ý :<br /> Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!<br /> <br /> Tổng đài tư vấn: 1900 69-33<br /> <br /> - Trang | 4-<br /> <br /> Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam<br /> Khóa học: Pen C – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng)<br /> <br /> CHUYÊN ĐỀ : HÀM SỐ VÀ CÁC<br /> BÀI TOÁN LIÊN QUAN<br /> <br /> +) Hàm trùng phương y  ax4  bx2  c luôn tồn tại min với a  0 và luôn tồn tại max với a  0 .<br /> +) Hàm bậc ba y  ax3  bx2  cx  d và hàm phân thức y <br /> <br /> f ( x)<br />  b<br /> (với f     0 ) không tồn tại giá trị<br /> ax  b<br />  a<br /> <br /> lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó.<br /> Câu 12. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x3  8x2  16 x  9 trên đoạn [1;3]<br /> lần lượt là a, b . Khi đó giá trị của 27a  b bằng<br /> A. 6.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 13<br /> .<br /> 27<br /> <br /> C. 13 .<br /> <br /> D. 19 .<br /> <br /> Giải<br />  x  4  1;3<br /> Ta có f '( x)  3x  16 x  16 ; f '( x)  0  3x  16 x  16  0  <br />  x  4  1;3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br />  f (1)  0<br /> 13<br /> <br /> <br /> max y  27  a<br />  x1;3<br />   4  13<br />   <br />  27a  b  13  (6)  19  Đáp án D.<br /> Khi đó  f   <br />  3  27<br /> min f ( x)  6  b<br /> <br />  x1;3<br />  f (3)  6<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 13. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y  2 x3  9 x 2  24 x  1 trên<br /> nửa khoảng  0; 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A.<br /> <br /> M<br /> 5<br />  .<br /> m<br /> 12<br /> <br /> B.<br /> <br /> M<br /> 5<br /> <br /> m 12<br /> <br /> C.<br /> <br /> M<br /> 1<br />  .<br /> m 12<br /> <br /> D.<br /> <br /> M<br /> 1<br />  .<br /> m<br /> 12<br /> <br /> Giải<br /> x  1<br /> Ta có y '  6 x2  18x  24 ; y '  0  <br /> . Ta có f (0 )  lim y  1 ; f (1)  12 ; f (2)  5 .<br /> x 0<br />  x  4   0; 2<br /> M<br /> 5<br />  Đáp án A.<br /> Suy ra M  max y  5 và m  min y  12 <br /> <br />  0;2<br />  0;2<br /> m<br /> 12<br /> <br /> Chú ý: Ở bài toán này các bạn có thể lập bảng biến thiên của hàm số trên nửa khoảng  0; 2 . Và từ bảng<br /> biến thiên cho ta thấy được M , m và suy ra được đáp số.<br /> Câu 14. Gọi giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) <br /> <br /> x 3<br /> trên đoạn  0;1 lần lượt là<br /> x 1<br /> <br /> a, b . Khi đó giá trị của a  b bằng<br /> <br /> A. 1 .<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> C. 3 .<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> Giải<br /> <br /> a  min f ( x)  f (0)  3<br /> 0;1<br /> 4<br /> <br />  0 , x  0;1 , suy ra f ( x) đồng biến trên  0;1  <br /> Ta có: f '( x) <br /> 2<br /> ( x  1)<br /> b  max f ( x)  f (1)  1<br /> 0;1<br /> <br /> <br />  a  b  2  đáp án B.<br /> Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !!<br /> <br /> Tổng đài tư vấn: 1900 69-33<br /> <br /> - Trang | 5-<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2