intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn: TOÁN; Khối A

Chia sẻ: Tranthi Kimuyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

263
lượt xem
77
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn: TOÁN; Khối A (Đáp án - thang điểm gồm 03 trang) ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM Câu I (2,0 điểm) 1. (1,0 điểm) • Tập xác định: D = . Đáp án Điểm ⎡x =1 • y ' = − x 2 + 4 x − 3; y ' = 0 ⇔ ⎢ ⎣ x = 3. • Giới hạn: x →− ∞ 0,25 lim y = + ∞, lim y = − ∞. x→ + ∞ • Bảng biến thiên: x −∞ y’ +∞ y − 1 0 + 3...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn: TOÁN; Khối A

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn: TOÁN; Khối A ĐỀ CHÍNH THỨC (Đáp án - thang điểm gồm 03 trang) ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1. (1,0 điểm) I (2,0 điểm) • Tập xác định: D = . ⎡x =1 0,25 • y ' = − x 2 + 4 x − 3; y ' = 0 ⇔ ⎢ ⎣ x = 3. • Giới hạn: lim y = + ∞, lim y = − ∞. x →− ∞ x→ + ∞ x −∞ 1 3 +∞ • Bảng biến thiên: − − y’ 0 + 0 +∞ 1 0,25 y 1 − −∞ 3 - Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 3); nghịch biến trên mỗi khoảng (− ∞; 1) và (3; + ∞). 1 0,25 - Hàm số đạt cực đại tại x = 3, yCĐ = 1; đạt cực tiểu tại x = 1, yCT = − ⋅ 3 • Đồ thị: y 1 1 O 0,25 1 3 x −− 3 2. (1,0 điểm) Tọa độ giao điểm của (C) với trục tung là (0; 1). 0,25 Hệ số góc của tiếp tuyến là k = y '(0) = − 3. 0,25 Phương trình tiếp tuyến là y = k ( x − 0) + 1 0,25 ⇔ y = −3 x + 1. 0,25 1. (1,0 điểm) II (2,0 điểm) Phương trình đã cho tương đương với 2cos 2 2 x − 1 + 6(1 − cos 2 x) − 1 = 0 0,25 ⇔ cos 2 2 x − 3cos 2 x + 2 = 0. 0,25 • cos2x = 2: Vô nghiệm. 0,25 • cos 2 x = 1 ⇔ x = kπ (k ∈ Z). 0,25 Trang 1/3
  2. Câu Đáp án Điểm 2. (1,0 điểm) Điều kiện: x ≤ −1 hoặc x ≥ 3. 0,25 x 2 − 2 x −3 x 2 − 2 x −3 Bất phương trình đã cho tương đương với 4 x − − 3.2 x − − 4 > 0. x 2 − 2 x −3 Đặt t = 2 x − 0,25 > 0, bất phương trình trên trở thành t 2 − 3t − 4 > 0 ⇔ t > 4 (do t > 0) 7 ⇔ x2 − 2 x − 3 < x − 2 ⇔ 2 < x < ⋅ 0,25 2 7 Kết hợp với điều kiện, ta được nghiệm của bất phương trình đã cho là 3 ≤ x < ⋅ 0,25 2 2 III ⎛1 1⎞ Ta có I = ∫ ⎜ + ⎟ dx. 0,25 x x +1⎠ 1⎝ (1,0 điểm) 2 1 2 ∫ x dx = l n | x | 1 = ln 2. • 0,25 1 2 1 2 ∫ x + 1 dx = l n | x + 1| 1 = ln 3 − ln 2. • 0,25 1 Do đó I = ln 3. 0,25 Ta có SA ⊥ BC, AB ⊥ BC ⇒ SB ⊥ BC. S IV 0,25 Do đó, góc giữa (SBC) và (ABC) bằng SBA = 30o. (1,0 điểm) M 1 1 VS . ABM = VS . ABC = SA. AB.BC. 0,25 2 12 a3 BC = AB = a; SA = AB.tan 30o = A ⋅ C 0,25 3 a3 3 Vậy VS . ABM = ⋅ 0,25 36 B Điều kiện: 1 ≤ x ≤ 4. V x 1 3 4 Xét f ( x) = 4 − x + 2 x − 2, 1 ≤ x ≤ 4. (1,0 điểm) − f’(x) + 0 −1 0,25 1 3 f '( x) = + ; f '( x) = 0 ⇔ x = 3. 2 4− x 2x − 2 f(x) 6 • Bảng biến thiên (hình bên). 3 Đặt t = 4 − x + 2 x − 2. Phương trình đã cho trở thành t 2 − 4t + 4 = m (1). Dựa vào bảng biến 0,25 thiên, ta được phương trình đã cho có nghiệm ⇔ (1) có nghiệm t thỏa mãn 3 ≤ t ≤ 3. Xét g (t ) = t 2 − 4t + 4, 3 ≤ t ≤ 3. t 3 2 3 g '(t ) = 2t − 4; g '(t ) = 0 ⇔ t = 2. − g’(t) 0 + • Bảng biến thiên (hình bên). 0,25 7−4 3 1 g(t) 0 Dựa vào bảng biến thiên, ta được giá trị m cần tìm là 0 ≤ m ≤ 1. 0,25 1. (1,0 điểm) VI.a Phương trình của đường thẳng ∆ qua A(2; − 4) và có vectơ pháp tuyến v = (a; b) là (2,0 điểm) 0,25 a( x − 2) + b( y + 4) = 0, với a 2 + b 2 ≠ 0. |a+b| Vectơ pháp tuyến của d là u = (1; 1). Do đó cos(d , ∆ ) = ⋅ 0,25 2. a 2 + b 2 cos(d , ∆ ) = cos 45o ⇔ ab = 0. 0,25 Với a = 0, ta có phương trình ∆ : y + 4 = 0; với b = 0, ta có phương trình ∆ : x − 2 = 0. 0,25 Trang 2/3
  3. Câu Đáp án Điểm 2. (1,0 điểm) A, B, M thẳng hàng ⇔ M thuộc đường thẳng AB. 0,25 0,25 Ta có AB = (2; −2; −8) = 2(1; −1; − 4); M ∈ AB ⇒ M (−1 + t ; 2 − t ; 3 − 4t ). M ∈ ( P ) ⇒ 2(−1 + t ) + (2 − t ) − 3(3 − 4t ) − 4 = 0 0,25 ⇒ t = 1. Vậy M (0; 1; − 1). 0,25 Đặt z = a + bi (a, b ∈ ). Đẳng thức đã cho trở thành (−3 + 4i )(a + bi ) + (a − bi ) = 4i − 20 0,25 VII.a ⎧a + 2b = 10 (1,0 điểm) ⇔⎨ 0,25 ⎩a − b = 1 ⎧a = 4 ⇔⎨ 0,25 ⎩b = 3. Do đó | z | = 42 + 32 = 5. 0,25 VI.b 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) ⎧x + 3y − 7 = 0 Tọa độ của điểm A thỏa mãn hệ phương trình ⎨ 0,25 ⎩3x + 2 y − 7 = 0 ⇒ A(1; 2). 0,25 Đường cao kẻ từ A có vectơ pháp tuyến là n = (5; − 4). 0,25 Phương trình đường cao là 5( x − 1) − 4( y − 2) = 0 ⇔ 5 x − 4 y + 3 = 0. 0,25 2. (1,0 điểm) Mặt phẳng (P) qua I và vuông góc với d có phương trình là 4( x − 1) − 3( y − 2) + ( z + 3) = 0 0,25 ⇔ 4 x − 3 y + z + 5 = 0. ⎧ x −1 y +1 z −1 = = ⎪ ⎛ 1 1⎞ 1 ⇒ H ⎜ −1; ; ⎟ . −3 Tọa độ giao điểm H của d và (P) thỏa mãn hệ ⎨ 4 0,25 2 2⎠ ⎝ ⎪ ⎩4 x − 3 y + z + 5 = 0 2 ⎛ AB ⎞ Bán kính mặt cầu là R = IH 2 + ⎜ 0,25 ⎟ = 5. ⎝2⎠ Phương trình mặt cầu là ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z + 3) 2 = 25. 0,25 Phương trình bậc hai theo z có ∆ = 4(1 + i )2 − 8i = 0 0,25 VII.b ⇒ z =1+ i 0,25 (1,0 điểm) 1 1 11 ⇒= = − i. 0,25 z 1+ i 2 2 1 1 1 1 Vậy phần thực của bằng , phần ảo của bằng − ⋅ 0,25 z 2 z 2 ------------- Hết ------------- Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2