YOMEDIA
Đất 7 - Các vấn đề môi trường
Chia sẻ: Hồ Diễm
| Ngày:
| Loại File: PPT
| Số trang:71
77
lượt xem
20
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Sự xói mòn là quá trình tách ra và chuyển các hạt đất do các tác nhân xói mòn (erosion is the process of detachment and transport of soil particles by erosive agents, Ellison, 1944)
Xói mòn là quá trình địa chất tự nhiên
Xói mòn do gió
Xói mòn do nước
Sự di chuyển do canh tác (tillage translocation)
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Đất 7 - Các vấn đề môi trường
- Soil 7
các vấn đề môi trường
Nguyễn Kim Thanh
2009
- SỰ SUY THOÁI CƠ HỌC
3 cơ chế tạo nên sự dịch chuyển của
đ ất
Sự xói mòn là quá trình tách ra và chuyển các
hạt đất do các tác nhân xói mòn (erosion is the
process of detachment and transport of soil particles
by erosive agents, Ellison, 1944)
Xói mòn là quá trình địa chất tự nhiên
Xói mòn do gió
Xói mòn do nước
Sự di chuyển do canh tác (tillage
translocation)
2
- 1. XÓI MÒN SOIL EROSION IS GLOBAL PROBLEM
• 1/3 đất trồng trên thế giới mất đi từ 1950
• MOST IN ASIA, AFRICA, S. AMERICA
• 13-18 t/a/yr
• 30% đất trồng của Hoa kỳ bị bỏ hoang do:
• EROSION
• SALINIZATION
• WATER-LOGGING
• 90% của Hoa Kỳ mất đi nhanh hơn được thay
thế
• >1 t/a/yr
3 UW-MADISON
PIMENTEL ET AL., 1995, ad ap te d to DICK WOLKOWSKI,
- SIGNIFICANT SOIL LOSS IN THE USA
WATER
3.5 X 109 T/yr
WIND
1.5 X 109 T/yr
4
Theo: DICK WOLKOWSKI, UW-MADISON, 2003
- …xói mòn đất
+ Sự xói mòn do gió và do nước rửa trôi
-xói mòn tự nhiên và do canh tác
+ Đất bị mất cho mùa màng, đồng cỏ và rừng
- Bồi, lắng đọng trong các đập chứa nước.
- Sự lắng đọng trong các dòng sông làm thay đổi
dòng chảy.
- Ô nhiễm nước: xói mòn một tấn đất có chứa 0.2
% N và 0.05 % P có thể đổ vào sông 2Kg N và
0,5Kg P.
- Ô nhiễm không khí : bụi tăng không khí.
5
- 1.1 Xói mòn do gió
• C= v3. d1/2
C : là lượng đất mất đi (tấn).
v :vận tốc của gió.
d : đường kính hạt.
- Cỡ hạt > 0,5 mm hạt chỉ lăn theo bề mặt.
- Hạt 0,05 – 0,5 mm thì bay vào không khí nhưng
sẽ ở lại trong khoảng gần.
- Hạt nhỏ hơn 0,005 mm bay theo gió đi xa.
6
- …WIND EROSION
S US PENS ION
WIN S ALTATION
D
CREEP
S ự b ắn lê n c ủa c ác h ạt làm h ạt rời đi
nh ững h ạt nh ỏ thì lơ lững
nh ững h ạt lớn thì lăn
đ ất pha c át và đ ất pha limo ng nh ạy v ới xó i mò n
s au đó đ ất tíc h tụ tại nh ững rãnh ho ặc c ác rào c h ắn
7
Theo: DICK WOLKOWSKI, UW-MADISON, 2003
- wind erosion can be significant
Near
Mitchell,
South
Dakota
8
Theo: DICK WOLKOWSKI, UW-MADISON, 2003
- 1.2 Xói mòn do nước
động năng của hạt mưa làm dịch chuyển hạt đất
(động năng = mV2/2). Các đo đạc cho thấy hạt
mưa càng lớn thì sự tác động lên đất càng lớn.
- vận tốc lúc tác động: từ 1m/giây cho hạt nhỏ đến
9m/giây cho hạt lớn.
Mối liên hệ thực nghiệm giữa động năng của hạt
mưa và cường độ mưa, I, như sau :
KE = 11.87 + 8.73 log10I.
Trong đó I: là cường độ mm/giờ.
Wischmeier thì thời gian mưa chọn là 30’.
9
- Ảnh hưởng của chảy tràn
• xu hướng tập thay theo kênh => tụ, mang đi…
• Lượng đất mất đi được xác định theo:
A = R K L S C P.
A : lượng đất mất đi hàng năm (tấn/năm).
R : độ xói mòn của nước.
K : nhân tố xói mòn của đất.
L,S : là chiều dài độ dốc của mặt đất.
C : nhân tố quản lý mùa màng.
P : nhân tố bảo tồn đất.
10
- Các cấp độ xói mòn
Cấp xói Mức độ xói mòn Lượng đất mất
mòn
1 Yếu 0-20
2 Trung bình yếu 20-50
3 Trung bình khá 50-100
4 Mạnh 100-150
5 Rất mạnh 150-200
6 Nguy hiểm >200
11
- Quan hệ giữa độ che phủ và xói mòn
Lọai cây Tỷ lệ che phủ Lượng đất mất
(%) (tấn/ha/năm)
Lạc 10-15 105
Lúa nương 10-15 95
Sắn 10-15 98
Ngô 30-35 15
Cà phê (2 năm) 20-30 69
Cà phê (18 năm) 70-80 15
Cây rừng 80-90 12
Nguồn: theo L.V. Khoa & Thái Phiên, 1990 12
- Các kiểu xói mòn do nước mưa
- Xói mòn tóe (splash)
- Xói mòn bề mặt (sheet)
- Xói mòn suối (rill)
- Xói mòn rãnh (gully)
* Ảnh hưởng bởi độ dốc:
- A=aSmLn-1
A: lượng đất mất trung bình
- A: hằng số
• Ảnh hưởng bởi chiều dài
- Công thức của Wischmeier
(1976) – trang 142
13
- Xói mòn do nước
14
- 1.3 dịch chuyển do canh tác
Lượng đất mất đi từ đồi
Tạo nên độ “nhẵn” của bề mặt đất
Tạo sự gia tăng xói mòn do nước
Nếu tạo các biên thì sẽ giảm sự xói mòn
Gia tăng sự không ổn định của đất
(variability)
15
- Cơ chế canh tác
16
- 17
Theo: Ali Fares, Watershed Hydrology, NREM662, UHM-CTAHR-NREM, US
- Các yếu tố ảnh hưởng tới sự xói mòn
Thụ động
Tích cực
(con Khí hậu Đất Thủy văn Địa hình và
người)
độ dốc
Sử dụng
- Giáng thủy - Tính chất vật -Dạng dòng - Chiều dài
đất
lý chảy độ dốc
- Bay hơi - Tố c đ ộ - hình dạng
- Tính chất
- Tốc độ gió hóa học chảy dốc
- Tính chất -Mức độ
của khóang phức tạp
18
- Ví dụ ảnh hưởng bởi lượng mưa (trồng chè
độ dốc 8o)
Địa điểm Lượng mưa Đất xói mòn
(mm/năm) (tấn/ha.năm)
Phú Hộ 1500 52
Khải xuân (Phú Thọ) 1769 58
Di Linh 2041 150
Plâyku 2447 189
19
- Hảnh hưởng của độ dốc đến xói mòn đất
Lọai đất Cây trồng Độ dốc Đất bị mất Tác giả và
(o) (tấn/ha.năm) năm
nghiên
cứu
Đất bazan Chè 1 tuổi 3 96 Nguyễn
Quang Mỹ
(nâu đỏ 8 211 (Tây nguyên:
tròn) 15 305 1978-1982)
Đất phù Chè lâu 3 4 Phú Thọ
(1980-1987)
sa cổ (nâu năm 5 12
vàng tròn) 22 167
Đất đỏ Rừng mưa 4 15 Nguyễn Danh
Mô – Nông
vàng tròn, 8 47 trường Sông
đá sét và Cầu (1966-
16 124
biến chất 1967)
30 147 20
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...