intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề án môn học Công nghệ phần mềm: Quản lý thư viện

Chia sẻ: Lam Phuong Huyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:65

1.123
lượt xem
382
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ngày nay, trong thời đại lĩnh vực công nghệ thông tin bùng nổ trên toàn cầu thì các quốc gia trên thế giới đều cố gắng áp dụng tin học vào để hiện đại hoá quy trình sản xuất kinh doanh của mình nhằm đạt hiệu quả kinh tế cao nhất. Công Nghệ phần mềm là một trong những chuyên ngành được quan tâm nhiều nhất trong khoa học về máy tính. Mời các bạn cùng tham khảo tài để hiểu hơn về ứng dụng của công nghệ này trong việc quản lý thư viện.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề án môn học Công nghệ phần mềm: Quản lý thư viện

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH KHOA: KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ Lớp Cao Đẳng Tin Học 2006  ĐỀ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM ĐỀ TÀI GVHD: PHẠM MINH TUẤN PHẠM MINH ĐƯƠNG SVTH: TRẦN VĂN KẾT CHÂU THANH TÚ NGUYỄN THỊ MỸ TIÊN Trà Vinh Ngày 10-2-2008
  2. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Trà Vinh, ngày….. tháng…. năm 2008
  3. MỤC LỤC Chương 1: HIỆN TRẠNG VÀ YÊU CẦU..................................................................... 7 1.1 Hiện trạng:............................................................................................................ 7 1.1.1 Giới thiệu về thế giới thực: ...................................................................... 7 1.1.2 Danh sách các quy trình công việc: ......................................................... 8 1.1.3 Danh sách các quy định:.......................................................................... 9 1.2 Yêu cầu: ..........................................................................................................10 1.2.1 Yêu cầu chức năng:.................................................................................10 1.2.2 Yêu cầu phi chức năng: ..........................................................................12 Chương 2: PHÂN TÍCH &THIẾT KẾ PHẦN MỀM. .................................................13 2.1 PHÂN TÍCH DỮ LIỆU:.......................................................................................13 2.1.1 Mô hình thực thể kết hợp ER: .....................................................................13 2.1.1.1 Bảng mô tả kí hiệu trong mô hình ER: ..................................................13 2.1.1.2 Mô hình thực thể kết hợp (ER): ............................................................13 2.1.1.3 Danh sách các đối tượng trong mô hình: ...............................................14 2.1.1.4 Mô tả chi tiết các thuộc tính của thực thể:.............................................15 2.1.1.5 Mô hình chi tiết các thuộc tính của mối kết hợp(quan hệ):...................18 2.1.1.6 Ràng buộc toàn vẹn: ...............................................................................20 2.1.1.6.1 Ràng buộc toàn vẹn trên thực thể: ..................................................20 2.1.1.6.2 Ràng buộc toàn vẹn trên mối kết hợp: ............................................23 2.1.2 Mô hình xử lý:................................................................................................23 2.1.2.1 Sơ đồ dòng dữ liệu: .................................................................................23 a. Lập thẻ độc giả: ..................................................................................................24 b.Nhận sách mới:....................................................................................................24 c.Tra cứu sách: .......................................................................................................25 d.Lập phiếu mượn:.................................................................................................25 e.Thay đổi quy định: ..............................................................................................26 f.Số phiếu mượn sách trong năm:..........................................................................26 g.Tỷ lệ những phiếu mượn trả quá hạn:................................................................27 2.2 THIẾT KẾ:...........................................................................................................28 2.2.1 Thiết kế dữ liệu:.............................................................................................28 Danh sách các thuộc tính ..................................................................................31 Danh sách các ràng buộc toàn vẹn ....................................................................31 Danh sách các thuộc tính ..................................................................................32 2.3 Thiết kế giao diện: ................................................................................................33 2.3.1 Thiết kế hệ thống thực đơn.....................................................................33 2.3.2 Thiết kế màn hình:..................................................................................35 2.3.2.1 Danh mục các màn hình:........................................................................35  Danh mục các màn hình thông báo............................................................35  Danh mục các màn hình nhập liệu:........................................................35  Danh mục các màn hình tra cứu ................................................................35  Danh mục các màn hình thống kê ..........................................................36 2.3.2.2 Mô tả chi tiết từng màn hình:.................................................................38 a. Màn hình giới thiệu: ...................................................................................38 b. Màn hình chính:......................................................................................38 c. Màn hình đăng nhập: .............................................................................39 d. Màn hình thay đổi mật khẩu:.................................................................40 e. Màn hình thông tin sách:........................................................................40
  4. f. Màn hình thông tin độc giả: ...................................................................41 g. Màn hình thay đổi quy định:..................................................................42 h. Màn hình thông tin quy định: ................................................................43 i. Màn hình lập thẻ độc giả:.......................................................................43 j. Màn hình mượn sách:.............................................................................44 k. Màn hình trả sách:..................................................................................46 l. Màn hình tra cứu độc giả: ......................................................................47 m. Màn hình nhập sách: ..............................................................................48 n. Màn hình thông tin tác giả: ....................................................................49 o. Màn hình thông tin ngôn ngữ:................................................................50 p. Màn hình thông tin nhà xuất bản: .........................................................50 q. Màn hình thông tin thể loại:...................................................................51 r. Màn hình tra cứu sách:...........................................................................52 s. Màn hình hướng dẫn đăng nhập:...........................................................53 t. Màn hình hướng dẫn sử dụng:...............................................................54 2.3.2.3 Thiết kế biểu mẫu: ..............................................................................54 2.4 THIẾT KẾ XỬ LÝ: ........................................................................................56 a. Màn hình cập nhật thông tin sách: ................................................................56 b. Màn hình cập nhật thông tin thay đổi quy định:...........................................57 c. Màn hình cập nhật thông tin độc giả:............................................................58 d. Màn hình cập nhật thông tin mượn sách:......................................................59 e. Màn hình cập nhật thông tin trả sách: ..........................................................60 f. Màn hình tra cứu độc giả:..............................................................................60 g. Màn hình tra cứu sách: ..................................................................................61 Chương 3: TỔNG KẾT..................................................................................................62 3.1 Đánh giá ưu khuyết điểm:....................................................................................62 3.2 Hướng mở rộng tương lai: ...................................................................................62 3.3 Tài liệu tham khảo: ..............................................................................................62
  5. Có thể nói rằng, trong khoảng 100 năm trở lại đây là những năm tháng khoa học công nghệ , trí tuệ loài người thì không ngừng nâng lên tầm cao mới , còn thành tựu khoa học thì được phát minh hàng ngày ,hàng giờ nhằm phục vụ cho những nghiên cứu tương lai . Không nằm ngoài nhịp vận động của thời đại , Công Nghệ Thông Tin cũng phát triển như vũ bão với hàng loạt những tiện ích phục vụ ngày càng hiệu quả cho cuộc sống. Máy tính điện tử hiện nay không còn là món hàng xa xỉ mà ngày càng trở thành một công cụ làm việc và giải trí đắc lực của của con người.Mặt khác , đất nước ta đang trên đường công nghiệp hóa , hiện đại hóa thì Tin học hóa các ngành là vấn đề cấp bách . Bất kỳ ngành nghề nào cũng đòi hỏi những yêu cầu nhất định , tin học không chỉ được áp dụng đại trà mà quan trọng nhất là phải đáp ứng được đúng các yêu cầu vốn rất đa dạng của người dùng . Để thực hiện được điều đó thì việc xây dựng một phần mềm quản lý phù hợp với thực tiễn là rất quan trọng và luôn là thách thức đối với những ai làm phần mềm. Ngày nay, trong thời đại lĩnh vực Công Nghệ Thông Tin bùng nổ trên toàn cầu thì các quốc gia trên thế giới đều cố gắng áp dụng tin học vào để hiện đại hoá quy trình sản xuất kinh doanh của mình nhằm đạt hiệu quả kinh tế cao nhất.Công Nghệ Phần Mềm là một trong những chuyên ngành được quan tâm nhiều nhất trong khoa học về máy tính. Hiện nay, với sự phát triển của khoa học công nghệ, đặc biệt là công nghệ thông tin, nên linh kiện máy vi tính ngày càng tăng và giá thành ngày càng rẻ đi. Mặt khác, nhờ vào công nghệ hiện đại, đời sống của con người càng lúc càng thú vị. Một số người luôn muốn có trong nhà mình một vài vật dụng hiện đại : máy vi tính, tivi, tủ lạnh, laptop, … Một số nhà kinh doanh thì muốn mình có hẳn một công ty để bán những mặt hàng trên. Phần lớn họ đều gặp một khó khăn chung là sự quản lý việc thu linh kiện, dụng cụ,… vì ngày xưa họ quản lý theo phương pháp thủ công. Ngày nay, máy vi tính ra đời, sự quản lý của họ trở nên dễ dàng hơn, ít tốn công sức hơn, tiết kiệm thời gian hơn.Đề án “Quản Lý Thư Viện” tại Trường Đại học Trà Vinh sẽ diễn tả một phần nào đó về việc Quản Lý Sách trong Thư Viện Trường. “Học phải đi đôi với hành”. Em xin được bày tỏa lòng biết ơn chân thành đến Ban Giám Hiệu Trường Đại học Trà Vinh , Khoa Kỹ Thuật – Công Nghệ và quý Thầy (Cô) đã
  6. giảng dạy và hướng dẫn chúng em rất tận tình trong suốt quá trình học tập tại Trường Đại học Trà Vinh. Đã tạo điều kiện cho chúng em có cơ hội được tiếp xúc với những khía cạnh thực tế của môn học để không bỡ ngỡ trước khi bước vào môi trường làm việc sau này.Chúng em chân thành cảm ơn Thầy Phạm Minh Tuấn đã đưa ra một đề tài rất thực tế, nhờ đó chúng em có thể tự lực nghiên cứu và tìm hiểu sâu về môn học .Đặc biệt là Thầy Phạm Minh Đương, Thầy luôn tận tình hướng dẫn và giúp đỡ chúng em trong quá trình thực hiện đề án. Do bước đầu làm đồ án môn học “Công nghệ Phần Mềm “. Tuy nhiên, đề án của chúng em không tránh khỏi những sai sót ngoài ý muốn , chưa thật hòan hảo. Rất mong sự đóng góp ý kiến quý báu từ các thầy (Cô) để đề án cuả chúng em được hòan thiện hơn.Trong thời gian thực hiện đề án ở năm thứ hai, chúng em đã nghiên cứu về“Công Nghệ Phần Mềm”. Để thực hiện và hoàn thành tốt đề tài này, Thầy Cô đã cung cấp cho em các thông tin kiến thức vô cùng quý báu và cần thiết trong suốt thời gian học tập tại trường để em có thể thực hiện và hoàn thành đề tài này. . Sau khi hòan thành xong đề án bản thân chúng em cũng đã có thêm những kiến thức lập trình và những kiến thức khác mà trước đó chúng em còn mơ hồ, chưa nắm vững. Em rất cảm kích và biết ơn Thầy (Cô) và gia đình cùng với bạn bè đã tạo điều kiện thuận lợi, động viên và giúp đỡ để chúng em có đủ tự tin và nghị lực để thực hiện tốt đề án. Trong quá trình thực hiện đề án, từ những thông tin trên sách, Internet, Thầy (Cô), bạn bè , chúng em đã thu thập được, thật sự những thông tin này rất có ích, những lời gợi ý, những ý kiến đóng góp, bổ sung làm cho đề án thêm phong phú. Bài báo cáo này là những ý niệm ban đầu thể hiện tư duy của nhóm chúng em ..Mặc dù chúng em có nhiều cố gắng nhưng do giới hạn về mặt thời gian và kiến thức cũng như kinh nghiệm thực tiễn nên đề án của chúng em chưa hoàn chỉnh lắm. Chúng em xin kính gởi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy(cô) và các bạn học lớp Cao Đẳng Tin Học khoá 2006 đã giúp chúng em hoàn thành đề án này. Còn rất nhiều điều không thể diễn tả bằng lời,chúng em xin cảm ơn và luôn ghi nhớ mãi trong tim. Cuối lời chúng em xin kính chúc quý thầy (Cô) dồi dào sức khoẻ và gặt hái được nhiều thành trong sự nghiệp tương lai. Nhóm sinh viên thực hiện:
  7. Chương 1: HIỆN TRẠNG VÀ YÊU CẦU. 1.1 Hiện trạng: 1.1.1 Giới thiệu về thế giới thực: Một thư viện cần quản lý việc đăng ký, mượn và trả sách của các bạn đọc thư viện. Sau đây là phần mô tả theo các nghiệp vụ hàng ngày của thư viện: Thủ thư gọi sách là đầu sách (dausach). Mỗi đầu sách có một mã số(madausach) để phân biệt với các đầu sách khác. Các đầu sách có cùng tựa (tuasach) sẽ có mã tựa sách(matuasach) khác nhau để phân biệt với các tựa sách khác, nếu chúng được dịch ra nhiều thứ tiếng (ngonngu) khác nhau và được đóng thành bìa (bia) khác nhau (mã số được đáng số tự động, bắt đầu từ 1,2,3,…) Mỗi đầu sách có thể có nhiều bản sao (cuonsach) ứng với đầu sách đó.Mỗi tựa sách của một tác giả (tacgia) và có một bản tóm tắt nội dung (tomtat) của sách (có thể là một câu hay vài trang). Khi bạn đọc muốn biết nội dung của cuốn sách nào, thì thủ thư sẽ xem phần tóm tắt của tựa sách đó và trả lời bạn đọc. Để trở thành độc giả (docgia)của thư viện, thì bạn đọc phải đăng ký và cung cấp thông tin cá nhân cũng như địa chỉ và điện thoại của mình. Thủ thư sẽ cung cấp cho bạn đọc một thẻ điện tử, trên đó có mã số thẻ chính là mã số bạn đọc để phân biệt các bạn đọc khác. (Mã số được đánh số tự động, bắt đầu từ 1,2,3,…). Thẻ này có giá trị trong 6 tháng kể từ ngày đăng ký. Một tháng trước ngày hết hạn thẻ, thủ thư sẽ thông báo cho bạn đọc biết để đến gia hạn thêm. Một bạn đọc (gọi là nguoilon) có thể bảo lãnh cho những người khác nhỏ hơn 18 tuổi (gọi là treem) để cũng trở thành độc giả của thư viện. Do đó, thẻ của thiếu nhi chỉ có giá trị trong thời hạn còn hiệu lực của độc giả bảo lãnh cho thiếu nhi đó. Thủ thư cần biết thông tin về thiếu nhi như: tên, và ngày sinh. Khi thiếu nhi đó đủ 18 tuối, thì bạn đọc đó (treem) được hệ thống cập nhật thành độc giả (nguoilon). Có 2 loại độc giả (X,Y). Tưổi đọc giả từ 18 đến 55.  Mượn sách: Mỗi độc giả mượn tối đa 5 quyển sách trong 4 ngày.  Trả sách: Độc giả cung cấp mã số cần thiết. Khi độc giả trả sách thì thủ thư cập nhật thông tin ngay lập tức bằng cách xóa thông tin mượn trước đó.  Phát sinh báo cáo thống kê: Tên thể loại sách được mượn trong năm qua ? Có bao nhiêu phiếu mượn sách trong năm qua? Tỷ lệ tên thể loại sách được mượn nhiều nhất trong năm? Tổng số lượng thể loại sách được mượn nhiều nhất trong năm ? Liệt kê tên sách mà độc giả trả trễ ? Ngày mượn và số ngày trả trễ tương ứng ?  Các quy định hoạt động của hệ thống: Hệ thống quản lý thư viện hoạt động với các hoạt động sau : QĐ-1: Tuổi độc giả từ 18 đến 55.Thẻ có giá trị 6 tháng.
  8. QĐ-2: Có 3 thể loại (A,B,C).Có 100 tác giả. Chỉ nhận các sách xuất bản trong vòng 8 năm. QĐ-4: Chỉ cho mượn với thẻ còn hạn, không có sách mượn quá hạn và sách không có người đang mượn. Mỗi độc giả mượn tối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. QĐ-6:Người dùng có thể thay đổi các quy định sau : QĐ-1:Thay đổi về tuổi tối thiểu, tuổi tối đa, thời hạn có giá trị của thẻ. QĐ-2:Thay đổi số lượng và tên các thể loại. Thay đổi khoảng cách năm xuất bản. QĐ-4:Thay đổi số lượng mượn sách tối đa, số ngày mượn tối đa. 1.1.2 Danh sách các quy trình công việc: Qui STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Ghi chú định 1 Lập thẻ độc giả BM1 QĐ1 Tiếp nhận sách 2 BM2 QĐ2 mới 3 Tra cứu sách BM3 4 Cho mượn sách BM4 QĐ4 Độc giả 5 Nhận trả sách cung cấp mã số cần trả BM5.1, 6 Lập báo cáo BM5.2 7 Thay đổi qui định QĐ6 i. Danh sách các mẩu biểu:  Biểu mẫu 1 BM1: Thẻ Độc Giả Họ và tên: .............. Loại độc giả: ......... Ngày sinh: ................ Địa chỉ: .................. Email: .................. Ngày lập thẻ: ............  Biểu mẫu 2 BM2: Thông Tin Sách Tên sách: ....................... loại: ................... Tác giả: ................. Thể
  9. Năm xuất bản: .............. xuất bản: ........... Ngày nhập: ........... Nhà Trị giá:...........................  Biểu mẫu 3 BM3: Danh Sách Sách ST Mã Thể Tác Tình Tên Sách T Sách Loại Giả Trạng 1 2  Biểu mẫu 4 BM4: Phiếu Mượn Sách Họ tên độc giả: ......................... Ngày mượn:............................. ST Mã Thể Tên Sách Tác Giả T Sách Loại 1 2  Biểu mẫu 5  Biểu mẫu 5.1 BM5.1 Báo Cáo Thông Kê Tình Hình Mượn Sách Theo Thể Loại Tháng :................... STT Tên Thể Loại Số lượt mượn Tỉ lệ 1 2 Tổng số lượt mượn:........  Biểu mẫu 5.2 BM5.2 Báo Cáo Thống Kê Sách Trả Trễ Ngày: ..................... STT Tên Sách Ngày Mượn Số Ngày Trả Trễ 1 2 1.1.3 Danh sách các quy định:
  10. STT MÃ SỐ TÊN QUY ĐỊNH MÔ TẢ CHI TIẾT GHI CHÚ 1 QĐ1 Quy định thẻ độc giả -Có 2 loại độc giả (Người lớn,Trẻ em). -Tuổi độc giả từ 18 đến 55. -Thẻ có giá trị 6 tháng. -QĐ-2 2 QĐ2 Quy định sách -Có 3 thể loại (A,B,C). -Chỉ nhận các sách xuất bản trong vòng 8 năm. -QĐ-1 3 QĐ4 Quy đinh phiếu mượn -Chỉ cho mượn với thẻ còn sách hạn và sách không có người đang mượn. -Mỗi độc giả mượn tối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. 4 QĐ6 Người dùng có thể thay đổi các quy định sau: - QĐ1: Thay đổi tuổi tối thiểu, tuổi tối đa, thời hạn có giá trị của thẻ. - QĐ2: Thay đổi số lượng và tên các thể loại. Thay đổi khoảng cách năm xuất bản. - QĐ4: Thay đổi số lượng sách tối đa, số ngày mượn tối đa. 1.2 Yêu cầu: 1.2.1 Yêu cầu chức năng:  Yêu cầu lưu trữ: Lưu trữ thông tin của độc giả, thủ thư, sách ,loại sử dụng, thẻ độc giả. Tuy nhiên tại vì đặc thù riêng của Thư viện nên đối với độc giả khi trả sách ngay thì không cần lưu thông tin của độc giả mà chỉ cần ghi vào thông tin độc giả: Loại độc giả, thời gian và xác nhận bởi thủ thư quản lý trả sách.  Yêu cầu tra cứu:  Khi cần kiểm tra lại số lượng sách mựơn hoặc kiểm tra lại sách tồn kho đòi hỏi phải biết được thông tin của tất cả các loại sách và số
  11. lượng sách, những loại sách nào được mượn nhiều nhất. Vì vậy phải tra cứu: loại sách,độc giả . Yêu cầu tra cứu là: loại sách, và độc giả  Yêu cầu tính toán: Qua quá trình thanh toán tiền phạt bất cứ độc giả nào cũng cần tìm hiểu xem độc giả đó đang trong tình trạng nào, vì thế yêu cầu tính toán là không thể thiếu.Thủ thư , sau mỗi tháng sẽ tính tiền phạt  Yêu cầu nghiệp vụ: STT YÊU CẦU NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM GHI CHÚ 1 Lập thẻ độc giảCung cấp thông tin Kiểm tra QĐ1 theo BM1 và ghi nhận 2 Nhận sách mới Cung cấp thông tin Kiểm tra QĐ2 theo BM2 và ghi nhận 3 Tra cứu sách Cung cấp tên sách Tìm và xuất theo hay thể loại sách BM3 4 Lập phiếu mượn Cung cấp thông tin Kiểm tra QĐ4 theo BM4 và ghi nhận 5 Nhận trả sách Cung cấp mã số sách Ghi nhận sách trả đã trả. 6 Thay đổi quy Thay đổi các quy Cập nhật quy định định theo QĐ6 định. 7 Tỷ lệ những Tính tỷ lệ phiếu phiếu mượn trả mượn sách trả sách quá hạn quá hạn 8 Báo cáo tình Tính tỉ lệ phiếu hình mượn sách mượn theo thể theo thể loại loại 9 Đăng nhập Nhập tên và mật khẩu Kiểm tra quyền đăng nhập đăng nhập  Yêu cầu kết xuất: STT YÊU CẦU MÔ TẢ CHI TIẾT GHI CHÚ 1 Lập thẻ độc giả 100 thẻ / 1 giờ Hẹn ngày cấp thẻ độc giả 2 Nhận sách mới 100 sách / 1 giờ 3 Tra cứu sách Xử lý ngay 4 Lập phiếu mượn Xử lý ngay Các thông báo cần thiết 5 Nhận trả sách Xử lý ngay Tính tiền phạt nếu
  12. trả sách quá hạn 6 Thay đổi quy định Xử lý ngay Độc giả không có quyền thay đổi quy định 7 Tỷ lệ những phiếu mượn Xử lý ngay sách trả quá hạn 8 Thống kê tình hình mượn Xử lý ngay sách theo thể loại 9 Đăng nhập Xử lý ngay Chỉ có thủ thư mới có quyền đăng nhập vào hệ thống. Độc giả chỉ có quyền tra cứu sách 1.2.2 Yêu cầu phi chức năng:  Tốc độ Chương trình khi Load lên không mất nhiều thời gian, tốc độ tra cứu thông tin phải nhanh.  Khối lượng lưu trữ Phần mềm phải gọn nhẹ, không chiếm quá nhiều dung lượng ổ cứng.  An toàn, bảo mật Dễ sử dụng , đảm bảo chất lượng, và chống người khác xâm nhập ngoài người chủ sở hữu.  Giao diện Đẹp, logic, không cồng kềnh, không khó hiểu.
  13. Chương 2: PHÂN TÍCH &THIẾT KẾ PHẦN MỀM. 2.1 PHÂN TÍCH DỮ LIỆU: 2.1.1 Mô hình thực thể kết hợp ER: Sử dụng PowerDesigner để vẽ mô hình E/R 2.1.1.1 Bảng mô tả kí hiệu trong mô hình ER: Stt Kí hiệu Mô Tả Diễn giải Ghi chú 1 Primary Key Khóa chính 2 Mandatory Bắt buộc 3 A[integer] Characters Kiểu kí tự 4 VA[integer] Variable Characters Kiểu kí tự 5 I Integer Kiểu số nguyên 6 DT Date &Time Kiểu ngày giờ 7 MN Money Kiểu tiền tệ 2.1.1.2 Mô hình thực thể kết hợp (ER):
  14. DOCGIA MADOCGIA I TENDOCGIA A50 DIACHIDG A61 LOAIDOCGIA NGAYSINH D MALOAIDOCGIA I EMAIL A30 T ENLOAIDOCGIA A50 T HUOC DIENTHOAI A12 Identifier_1 NGAYLAPT HE D NGAYHETHAN D Identifier_1 LIEN QUAN CUONSACH MACUONSACH I PHIEU MUON T EN CUON SACH A60 1,n MAPHIEUMUON I CHI TIET MUON NGONNGU A60 NGAYMUON D NAMXUATBAN A100 MACHITIETMUON I NGAYTRA D T INHTRANG A50 1,n NGAYTRATHAT SU D NGAYNHAP D T RIGIA A12 Identifier_1 SOLUONG I Identifier_1 Relationship_5 THELOAI MATHELOAI A10 Relationship_3 Relationship_6 TENTHELOAI A50 Identifier_1 TAC GIA MAT ACGIA A10 NHAXUATBAN TENT ACGIA A50 MANHAXUATBAN I GIOITINH A3 TENNHAXUATBAN A60 DIACHITG A60 Identifier_1 Identifier_1 2.1.1.3 Danh sách các đối tượng trong mô hình: a.Danh sách các thực thể: (Entity List) Stt Tên thực thể Diễn giải 1 DOCGIA Người mượn trả sách trong thư viện 2 LOAIDOCGIA Phân biệt độc giả người lớn và trẻ em 3 SACH Sách trong thư viện 4 THELOAI Thể loại của sách 5 TACGIA Tác giả của cuốn sách 6 NGONNGU Sách được viết theo ngôn ngữ nào 7 NHAXUATBAN Nhà xuất bản của cuốn sách 8 PHIEUMUON Độc giả mượn sách thông qua phiếu mượn 9 CHITIETMUON Chi tiêt mượn thuộc phiếu mượn
  15. b.Danh sách các mối kết hợp: (Relationship List) Stt Tên Diễn giải 1 DOCGIA – LOAIDOCGIA Độc giả có hai loại: người lớn và trẻ em. 2 DOCGIA – PHIEUMUON Độc giả mượn sách thông qua phiếu mượn 2 PHIEUMUON – CHITIETMUON Chi tiết mượn trong phiếu mượn 3 CUONSACH – THELOAI Cuốn sách thuộc một thể loại 4 CUONSACH – NGONNGU Ngôn ngữ của cuốn sách 5 CUONSACH – TACGIA Tác giả của cuốn sách 6 CUONSACH – NHAXUATBAN Nhà xuất bản của cuốn sách 2.1.1.4 Mô tả chi tiết các thuộc tính của thực thể: a.Độc giả: Tên thực thể : ĐỘC GIẢ Diễn giải: là người mượn trả sách trong thư viện sách trong thư viện Danh sách các thuộc tính : BẢNG ĐỘC GIẢ Ràng Stt Thuộc tính Kiểu DL Diễn giải Ghi chú buộc Mỗi độc giả có Khóa 1 MADOCGIA Int một mã số duy chính nhất 2 TENDOCGIA Char(50) Họ tên độc giả Nhỏ hơn Ngày sinh độc 3 NGAYSINH datetime ngày hiện giả hành 5 DIACHI Char(50) Nơi ở Số điện thoại 6 DIENTHOAI Char(11)
  16. b.Loại độc giả: Tên thực thể : LOẠI ĐỘC GIẢ Diễn giải: là loại độc giả phân biệt giữa người lớn và trẻ em. Bảng số của thực thể: Bảng danh sách các thuộc tính BẢNG LOẠI ĐỘC GIẢ Stt Thuộc tính Kiếu DL Ràng Diễn giải Ghi buộc chú 1 MALOAIDOC GIA Int Khóa chính TENLOAIDOCGIA Char(10) Tên loại độc giả c.Thể loại: Tên thực thể : THỂ LOẠI Diễn giải: phân loại sách Bảng số của thực thể: Bảng danh sách các thuộc tính THÊ LOẠI Stt Thuộc tính Kiếu DL Ràng Diễn giải Ghi buộc chú 1 MATHELOAI Int Khóa Mã thể loại chính của sách TENTHELOAI Char(50) Tên thể loại d.Nhà xuất bản: Tên thực thể : NHAXUATBAN Diễn giải: Nhà xuất bản của cuốn sách. Bảng số của thực thể: Bảng danh sách các thuộc tính NHAXUATBAN Stt Thuộc tính Kiếu DL Ràng Diễn giải Ghi buộc chú
  17. 1 MANHAXUATBAN Int Khóa Mã nhà chính xuất bản TENNHAXUATBAN Char(60) Ten của nhà sản xuất 2 DIACHI Char(60) Địa chỉ của nhà sản xuất e.Ngôn ngữ: Tên thực thể : NGONNGU Diễn giải: ngôn ngữ cúa sách Bảng số của thực thể: Bảng danh sách các thuộc tính NGONNGU Stt Thuộc tính Kiếu DL Ràng Diễn giải Ghi buộc chú 1 MANGONNGU Int Khóa Mã ngôn ngữ chính TENNGONNGU Char(50) Tên ngôn ngữ e.Cuốn sách: Tên thực thể : CUỐN SÁCH Diễn giải: là cuốn sách được cho độc giả mượn Bảng số của thực thể: Bảng danh sách các thuộc tính BẢNG CUỐN SÁCH Stt Thuộc tính Kiếu DL Ràng Diễn giải Ghi buộc chú 1 MACUONSACH INT Khóa chính 2 TENCUONSACH CHAR(50) Tên của cuốn sách 3 NAMXUATBAN INT Năm xuất bản của cuốn sách
  18. 5 TINH TRANG CHAR(50) 6 TOM TAT CHAR(50) 7 TRIGIA NUMBER 2.1.1.5 Mô hình chi tiết các thuộc tính của mối kết hợp(quan hệ): a.Mối kết hợp DOCGIA-LOAIDOCGIA: Tên mối kết hợp:DOCGIA-LOAIDOCGIA Thực thể 1: DOCGIA Thực thể 2: LOAIDOCGIA Loại quan hệ: 1- 1 Danh sách các thuộc tính: Stt Thuộc tính Ràng Diễn giải Ghi chú buộc 1 DOCGIA 1–1 Một độc giả chỉ thuộc một loại độc giả 2 LOAIDOCGIA 1–n Một loại độc giả có thể có nhiều loại độc giả b. Mối kết hợp DOCGIA – PHIEUMUON: Tên mối kết hợp DOCGIA – PHIEUMUON Thực thể 1: DOCGIA Thực thể 2: PHIEUMUON Loại quan hệ: 1- n Danh sách các thuộc tính: Stt Thuộc Ràng buộc Diễn giải Ghi tính chú 1 DOCGIA 1–n Một độc giả có thể mượn được nhiều cuốn sách 2 PHIEUM 1–1 Một phiếu mượn chỉ UON thuộc một độc giả c. Mối kết hợp CHITIETMUON – CUONSACH: Thực thể 1:CHITIETMUON Thực thể 2: CUONSACH Loại quan hệ: 1 - n Danh sách các thuộc tính Stt Thuộc tính Ràng buộc Diễn giải Ghi
  19. chú 1 CUONSA 1–1 Một cuốn sách thuộc CH một phiếu mượn 2 CHITIET 1–1 Một phiếu mượn có MUON một cuốn sách d. Mối kết hợp CUONSACH – THELOAI: Tên mối kết hợp CUONSACH – THELOAI: Thực thể 1: CUONSACH Thực thể 2: THELOAI: Loại quan hệ: 1 – n Danh sách các thuộc tính Stt Thuộc tính Ràng buộc Diễn giải Ghi chú 1 CUONSA 1–n Một cuốn sách thuộc CH một thể loại 2 THELOAI 1–1 Một thể loại có nhiều cuốn sách e. Mối kết hợp CUONSACH – NGONNGU: Tên mối kết hợp CUONSACH – NGONNGU: Thực thể 1: CUONSACH Thực thể 2: NGONNGU: Loại quan hệ: 1 – n Danh sách các thuộc tính Stt Thuộc tính Ràng buộc Diễn giải Ghi chú 1 CUONSA 1–n Một cuốn sách thuộc CH một thể loại 2 NGONNG 1–1 Một ngôn ngứ có nhiều U cuốn sách được viết f. Mối kết hợp CUONSACH – TACGIA: Tên mối kết hợp CUONSACH – TACGIA: Thực thể 1: CUONSACH Thực thể 2: TACGIA: Loại quan hệ: 1 – n
  20. Danh sách các thuộc tính Stt Thuộc tính Ràng buộc Diễn giải Ghi chú 1 CUONSA 1–n Một cuốn sách thuộc CH một thể loại 2 TACGIA 1–1 Một tác giả viết nhiều cuốn sách g. Mối kết hợp CUONSACH – NHAXUATBAN: Tên mối kết hợp CUONSACH – NHAXUATBAN: Thực thể 1: CUONSACH Thực thể 2: NHAXUATBAN: Loại quan hệ: 1 – n Danh sách các thuộc tính Stt Thuộc tính Ràng buộc Diễn giải Ghi chú 1 CUONSA 1–n Một cuốn sách thuộc CH một thể loại 2 NHAXUA 1–1 Một nhà xuất bản có TBAN thể xuất bản nhiều cuốn sách 2.1.1.6 Ràng buộc toàn vẹn: 2.1.1.6.1 Ràng buộc toàn vẹn trên thực thể: + Thực thể DOCGIA:  Ràng buộc MADOCGIA Mô tả: MÃ ĐỘC GIẢ (Khóa chính) Đặc tả: Bắt buộc phải có để phân biệt giữa các độc giả trong thư viện. Mỗi độc giả phải có một mã số riêng biệt.  Ràng buộc NGAYSINH Mô tả: Ngày sinh của Độc giả Đặc tả: Ngày sinh không được lớn hơn ngày hiện tại  Ràng buộc PHAI Mô tả: Giới tính của Độc giả
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2