Đề cương chi tiết học phần: Kỹ thuật truyền hình
lượt xem 154
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Giúp cho sinh viên có cái nhìn một cách tổng quát về sự hình thành và phát triển của kỹ thuật truyền hình; các phương pháp xử lý tín hiệu, truyền dẫn tín hiệu; các tiêu chuẩn truyền hình thông dụng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần: Kỹ thuật truyền hình
- B GIÁO D C VÀ ÀO T O CƯƠNG CHI TI T H C PH N TRƯ NG I H C C N THƠ H c ph n: K THU T TRUY N HÌNH (Television Technology) - Mã s : CT387 - S Tín ch : 2 + Gi lý thuy t: 25 + Gi th c hành/bài t p/ án: 0/5/0 Giúp cho sinh viên có cái nhìn m t cách t ng quát v s hình thành và phát tri n c a k thu t truy n hình; các phương pháp x lý tín hi u, truy n d n tín hi u (cáp, v tinh, m t t); các tiêu chu n truy n hình thông d ng. K năng: có th thao tác, b o trì các thi t b hình nh 1. Thông tin gi ng viên Tên gi ng viên: GV-KS. Trương văn Tám Tên ngư i cùng tham gia gi ng d y: GV-THS. oàn Hòa Minh GV-KS. Ph m Duy Nghi p ơn v : Khoa Công ngh Thông tin & Truy n thông, i h c C n Thơ i n tho i: +84 71 831301 (ext. 262) E-mail: tvtam@cit.ctu.edu.vn dhminh@cit.ctu.edu.vn pdnghiep@cit.ctu.edu.vn 2. H c ph n tiên quy t: K thu t Audio – Video (CT364) 3. N i dung 3.1. M c tiêu: Môn h c này nh m trang b cho sinh viên Ki n th c: - Có cái nhìn m t cách t ng quát v s hình thành và phát tri n c a k thu t truy n hình. - Các phương pháp x lý tín hi u, truy n d n tín hi u (cáp, v tinh, m t t). - Các tiêu chu n truy n hình thông d ng. K năng: - Có th thao tác, b o trì các thi t b hình nh 3.2. Phương pháp gi ng d y: Lý thuy t: 85%. Bài t p: 15% 3.3. ánh giá môn h c: - Bài t p - ki m tra gi a kỳ: 30% - Thi k t thúc: 70% 4. cương chi ti t: N i dung Ti t – bu i Chương 1: Nguyên lý chung c a vô tuy n truy n hình 8t – 4b
- 1.1 Nh ng khái ni m cơ b n 1.1.1 Ph n t nh 1.1.2 Phương pháp thu – phát tín hi u hình 1.1.3 Quét tia i n t 1.1.4 nh chuy n ng 1.1.5 T n s nh và bán nh 1.1.6 T n s quét d c và quét ngang 1.1.7 ng b tín hi u quét 1.1.8 Ch t lư ng hình nh 1.1.9 D i thông c a tín hi u 1.1.10 Âm thanh trong k th ut truy n hình 1.1.11 Tiêu chu n truy n hình 1.2 Nguyên t c quét và ng b 1.2.1 D ng sóng răng cưa trong h th ng quét tuy n tính 1.2.2 Phương pháp quét 1.2.3 Hi n tư ng nh p nháy 1.2.4 Hi n tư ng bi n d ng khung sáng 1.2.5 Xung ng b 1.3 Tín hi u hình toàn ph n (t ng h p) 1.3.1 c i m c a tín hi u hình t ng h p 1.3.2 Hình nh trong tín hi u t ng h p 1.3.3 T n s tín hi u hình 1.3.5 S lư ng ph n t nh 1.3.6 Thành ph n m t chi u trong tín hi u hình 1.4 Sóng mang hình 1.4.1 Phương pháp bi n i u âm 1.4.2 Phương pháp bi n t n c t 1.4.3 Ph t n s kênh hình và ti ng 1.5 Máy thu hình tr ng en Chương 2: Nguyên lý truy n hình màu 8t – 4b 2.1 Ánh sáng và màu s c 2.1.1 Ánh sáng 2.1.2 C m nh n c a m t ngư i 2.1.3 S tr n màu 2.1.4 Xác nh m t màu b ng ý nghĩa v t lý 2.2 Nguyên lý chung c a truy n hình màu 2.2.1 Nguyên t c truy n 3 màu chính 2.2.2 Mã hóa và gi i mã 2.2.3 Tín hi u chói 2.2.4 Tín hi u s c 2.2.5 T a màu 2.3 H màu NTSC 2.3.1 Các nh nghĩa 2.3.2 i u biên nén 2.3.3 i u ch vuông góc 2.3.4 Mã hóa tín hi u NTSC 2.3.5 V n ch n sóng mang ph 2.3.6 Gi i mã NTSC 2.4 H màu SECAM 2.4.1 H màu Secam căn b n 2.4.2 H màu Secsm IIIB 2
- 2.4.2.1 Tín hi u s c 2.4.2.1 Ti n nâng biên 2.4.2.1 L c chuông 2.4.2.1 Ch n sóng mang ph 2.4.2.1 Mã hóa 2.4.2.1 V n nh n d ng 2.4.2.1 Gi i mã 2.5 H màu PAL 2.5.1 Các nh nghĩa 2.5.2 Mã hóa 2.5.3 T ng s a sai pha máy thu 2.5.4 Gi i mã 2.6 Máy thu hình màu 2.6.1 Sơ ch c năng 2.6.2 èn hình màu Chương 3: S hóa tín hi u truy n hình 8t – 4b 3.1 Khái ni m v truy n hình s 3.2 Bi n i A/D và D/A 3.2.1 L y m u tín hi i Video 3.2.2 Lư ng t hóa 3.3.3 Mã hóa 3.3.4 Bi n i D/A 3.3.5 T a màu 3.3 Tín hi u Video s t ng h p tiêu chu n 4fsc NTSC 3.3.1 Gi i thi u chung 3.3.2 Các tham s cơ b n 3.3.3 C u trúc l y m u 3.3.4 Thang lư ng t 3.3.5 C u trúc màu s 3.4 Tín hi u Video s t ng h p tiêu chu n 4fsc PAL 3.4.1 Gi i thi u chung 3.4.2 Các tham s cơ b n 3.4.3C u trúc l y m u 3.4.4 Thang lư ng t 3.5 Tín hi u Video s thành ph n 3.4.1 Gi i thi u chung 3.5.2 Các chu n l y m u 3.5.3 Các tín hi u mã hóa và t n s l y m u 3.5.4 Thang lư ng t và m c lư ng t 3.5.5 C u trúc l y m u 3.6 Ghép kênh tín hi u Video s thành ph n 3.6.1 Ghép dòng tín hi u Video s theo th i gian 3.6.2 Tín hi u chu n th i gian 3.6.3 D li u ph 3.7 K thu t nén Video – Audio s 3.7.1 Nén Video 3.7.2 Nén Audio 3.8 CCIR601 – Tiêu chu n truy n hình s cơ b n Chương 4: Truy n d n tín hi u truy n hình s 6t – 3b 3
- 4.1 H th ng ghép kênh và truy n t i 4.1.1 H th ng tuy n t i MPEG-2 4.2.2 C u trúc dòng cơ s 4.2.3Mã hóa h th ng 4.2 K thu t i u ch và gi i i u ch M-PSK và M-QAM 4.2.1 Gi i thi u 4.2.2 M-PSK 4.2.3 M-QAM 4.2.4 So sánh tính năng c a các k thu t i u ch 4.3 Các phương th c truy n d n tín hi u truy n hình s 4.3.1 Truy n hình cap 4.3.2 Truy n hình s m t t 4.3.3 Truy n hình v tinh 4.4 Truy n hình s m t t 4.4.1 Tiêu chu n DVB 4.4.2 Tiêu chu n ATSC 4.4.3 Tiêu chu n DIBEG 4.5 Máy thu hình s 5. Tài li u c a h c ph n: [1] Digital Television Fundamentals Michel Robin & Michel Poulin – Mc Graw Hill – 2000. [2] Nh p môn k thu t truy n hình Ph n 1 – Camera & các d ng th c video Phan Văn H ng – NXB TP.HCM - 2001 [3] Giáo trình truy n hình. Hoàng Ti n – Vũ c Lý – NXB KHKT – 2001 [4] Truy n hình s có nén và Multimedia Nguy n Kim Sách – NXB KHKT – 2000 [5] Audio và Video s Hoàng Ti n - – NXB KHKT – 2002 [6] Truy n hình s và HDTV Nguy n Kim Sách – NXB KHKT – 1995 [7] Thu truy n hình tr c ti p t v tinh Nguy n Kim Sách – NXB KHKT – 1991 [8] Truy n hình s Ngô Thái Tr - NXB HQG HN – 2004 [9] Truy n hình k thu t s Hoàng Ti n – Dương Thanh Phương – NXB KHKT – 2004 [10] K thu t Audio – Video Nguy n Thanh Trà – Thái Vĩnh Hi n – NXB GD - 2003 Ngày 28 tháng 09 năm 2007 Duy t c a ơn v Ngư i biên so n 4
- KS. TRƯƠNG VĂN TÁM 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần: Cơ sở văn hóa Việt Nam
5 p |
271
|
16
-
Đề cương chi tiết học phần: Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. HCM
17 p |
145
|
9
-
Đề cương chi tiết học phần: Tâm lý học nông dân (Farmer Psychology)
7 p |
70
|
7
-
Đề cương chi tiết học phần: Xã hội học nông thôn
12 p |
97
|
7
-
Đề cương chi tiết học phần Đạo đức nghề công tác xã hội
13 p |
124
|
7
-
Đề cương chi tiết học phần Logic học đại cương
13 p |
149
|
6
-
Đề cương chi tiết học phần: Tư tưởng Hồ Chí Minh
9 p |
83
|
4
-
Đề cương chi tiết học phần Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (Mã học phần: 0101060034
11 p |
12
|
4
-
Đề cương chi tiết học phần: Giới và phát triển
5 p |
85
|
4
-
Đề cương chi tiết học phần: Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin (Phần 1)
9 p |
75
|
4
-
Đề cương chi tiết học phần: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin (HP1)
8 p |
78
|
3
-
Đề cương chi tiết học phần Công tác xã hội với người hoạt động mại dâm
15 p |
87
|
3
-
Đề cương chi tiết học phần: Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin (Phần 2)
10 p |
70
|
3
-
Đề cương chi tiết học phần Tham vấn cơ bản
14 p |
115
|
3
-
Đề cương chi tiết học phần: Xã hội học nông thôn
5 p |
56
|
3
-
Đề cương chi tiết học phần Pháp luật về lĩnh vực xã hội
16 p |
70
|
2
-
Đề cương chi tiết học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh (Mã học phần: CT005)
39 p |
18
|
2
-
Đề cương chi tiết học phần Thống kê xã hội
14 p |
97
|
1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn