intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề cương giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG Môn: Hóa học Lớp 11 Câu 1: Các hợp chất hữu cơ có đặc điểm chung là A. liên kết hóa học trong chất hữu cơ chủ yếu là liên kết ion B. phản ứng của hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh C. tan nhiều trong nước D. Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp Câu 2: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P... B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. Câu 3: CTTQ của ankan là A.CnH2n+1 ( n 1). B. CnH2n+2 ( n ). C.CnH2n (n 1). D.CnH2n -2 (n Câu 4: Số đồng phân ankan của C5H12 là A.1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Số đồng phân ankan của C6H14 là A.2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6: Hợp chất CH3 – CH(CH3) – CH3 có tên gọi là A.2-metylbutan. B. 2-etylpropan. C. 2-metylpropan. D. butan. Câu 7: Hợp chất CH3 – CH(CH3) – CH(CH3) – CH3 có tên gọi là A.2,2-đimetylbutan. C. 2,3-đimetylbutan. B.2,3-metylpropan. D. 2,2-metylbutan. Câu 8: Thành phần chính của “ khí thiên nhiên” là A. metan. B. etan. C. propan. D. butan. Câu 9: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào sau đây ? A.Phản ứng tách. B.Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng D. Phản ứng oxi hóa. Câu 10: Cho các phát biểu sau: (1) Hợp chất của cacbon là hợp chất hữu cơ. (2) Liên kết hóa học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị. (3) Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon. (4) Phân tử hợp chất hữu cơ đều có chứa các nguyên tố cacbon, có thể có hidro và một số nguyên tố khác. (5) Khi đốt cháy các chất hữu cơ thường cháy, sinh ra khí cacbonic. Số phát biểu đúng là A.2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11: Ankan phản ứng với dãy chất nào sau đây ? A. Cl2, Br2, NaOH, HCl. C. KMnO4, H2, Cl2, O2. B. Cl2, Br2, I2, F2. D. NaOH, KMnO4, Br2, HCl. Câu 12: Công thức tổng quát của anken là: A. CnH2n+2 (n ≥ 0) B. CnH2n (n ≥ 2) C. CnH2n(n ≥ 3) D. CnH2n(n ≥ 6) Câu 13: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của etilen. A. C2H2, C3H4,C4H6, C5H8 B. CH4, C2H2, C3H4,C4H10 C. C2H4, C3H6,C4H8, C5H10 D. C2H6, C3H8, C5H10,C6H12 Câu 14: Anken là những hidrocacbon A. không no, mạch hở, trong phân tử có chửa ít nhất một liên kết đôi C=C B. không no, mạch vòng, trong phân tử có chứa 1 liên kết đôi C=C
  2. C. không no, mạch hở, phân tử có chứa một liên kết đôi C=C D. không no, mạch hở trong phân tử có chứa một hoặc hai liên kết đôi C=C Câu 15: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3.Tên của X là A.isohexan. B.3-metylpent-3-en. C.3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en. Câu 16: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân anken cấu tạo? A. 3 đồng phân B. 5 đồng phân C.4 đồng phân D. 6 đồng phân Câu 17 : Sản phẩm trùng hợp etilen là A.poli(etilen). B. polietilen. C. polipropilen. D. polieten Câu 18: Để làm sạch metan có lẫn etilen ta cho hỗn hợp qua A.khí hidro có Ni,to. C. dung dịch Brom. B.dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch HCl. Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải của anken? A. Giúp hoa quả mau chín. C. Dùng để sản xuất keo dán. B. Dùng làm nhiên liệu động cơ. D. Dùng để làm dung môi, sản xuất polime Câu 20: Câu nào đúng khi nói về ankađien? A. Là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có liên kết đôi B. Là những hợpc hất không no, mạch hở có liên kết đôi trong phân tử C. Là những hiđrocacbon không no, mạch hở có hai liên kết đôi trong phân tử D. Tất cả các hợp chất hữu cơ có công thức C2H2n-2 gọi là ankađien Câu 21: Ý kiến khẳng định nào sau đây đúng? A. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, công thức CnH2n-2 B. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, trong mạch C có liên kết 3 C. Axetilen và các đồng đẳng gọi chung là các ankyl D. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, liên kết bội trong mạch cacbon là một liên kết 3 Câu 22: Kết luận nào sau đây đúng ? A. Ankin và anken chỉ có đồng phân vị trí liên kết bội. B. Ankin có đồng phân hình học. C. Ankin không có đồng phân mạch cacbon. D. Các chất có công thức phân tử CnH2n-2 (n 2) có thể không phải đồng đẳng của axetilen Câu 23: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 24: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch brom dư. B. Dung dịch KMnO4 dư. C. Dung dịch AgNO3/NH3 dư D. Các cách trên đều đúng Câu 25: Cho các chất sau: hex-1-en, hexan, hex-1-in. Hóa chất để nhận biết 3 chất trên là: A. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Brom B. dung dịch KMnO4 và dung dịch brom C. dung dịch Brom và Ca(OH)2 D. dung dịch KMnO4 và Ca(OH)2 Câu 26: Nhóm mà tất cả các chất đều phản ứng với HCl (khi có điều kiện thích hợp) là A. etilen, eten, etan. B. propin, propen, propan. C. bạc axetilua, etin, but-1-en. D. metan, etan, but-2-en. Câu 27: Có thể dùng hóa chất nào để nhận biết được C2H2 trong nhóm các chất : C2H2, C2H6, C2H4 bằng 1 phản ứng tác dụng với A. dung dịch Brom B. dung dịch KMnO4 C. dung dịch AgNO3/NH3 D. NaOH Câu 28: Thực hiện phản ứng cộng tối đa HCl vào axetilen thu được sản phẩm nào sau đây? A.1,1-đicloetan. B.vinyl clorua. C. 1,2-đicloetan D. 1,2-đicloeten Câu 29: Propin phản ứng với dung dịch HCl dư thu được sản phẩm chính là A. 1,2-điclopropan. B. 2,2-điclopropan. C. 1,1-điclopropan. D. 2-clopropen. Câu 30: Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt but-1-in và but-2-in? A. Dung dịch KMnO4 B. Dung dịch Br2 dư. C. Dung dịch AgNO3/NH3 D. Dung dịch HCl dư Câu 31: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C 6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neohexan. Tên gọi của X là?
  3. A.2,2-đimetylbut-3-in B.2,2- đimetylbut-2-in C. 3,3- đimetylbut-1-in D.3,3-đimetylpent- 1-in Câu 32: Ứng dụng thực tế quan trọng nhất của axetilen là A. dùng trong đèn xì hàn cắt kim loại B. dùng để điều chế etilen C. dùng để điều chế chất dẻo PVC D. dùng để điều chế anđêhit axetic trong công nghiệp Câu 33: Chất nào sau đây là thành phần chính của khí đất đèn A. C2H4 B. C2H2 C. C2H6 D. C3H4 Câu 34: Cho các phát biểu sau: (1) Anken là những hidrocacbon mạch hở trong phân tử có một liên kết đôi C=C (2) Ankin là những hidrocacbon mạch hở trong phân tử có một liên kết ba C C (3) Anken có CTPT chung là CnH2n (n 2 ) (4) Ankin có CTPT chung là CnH2n-2(n 2 ) (5) But -1– en và But – 2 – en đều có đồng phân hình học. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3. C. 4 D. 5 Câu 35 : Trong các bệnh viện, một số chất được dùng làm chất gây mê trong phẫu thuật như : halota( CF3 – CHClBr, chất gây mê qua đường hô hấp), etylclorua(C2H5Cl, chất gây tê cục bộ). Vậy, để điều chế được 19,75 gam halota cần bao nhiêu lít etan( ở đktc)? A.4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 6,72 Câu 36 : Cho 3,36 lít khí hidrocacbon X( đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là A.C4H4. B. C2H2. C. C4H6. D. C3H4. Câu 37 : Cho 6 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 150 ml dung dịch Br2 2M. CTPT X là A.C5H8. B. C3H6. C. C3H4 D. C5H10. Câu 38 : 1 mol buta – 1,3 – đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom? A.1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 0,5 mol. Câu 39: Cho 1,26 gam anken (A) tác dụng vừa đủ với 4,8 gam Br2. CTPT của A là A.C4H8. B. C5H10. C. C2H4. D. C3H6. Câu 40: X là một hidrocacbon không no mach hở, 1 mol X có thể làm mất màu tối đa 2 mol brom trong nước. X có % khối lượng H trong phân tử là 10%. CTPT X là A.C2H2. B. C3H4. C. C2H4. D. C4H6. Câu 41 : Một hỗn hợp X gồm ankan A và một anken B có cùng số nguyên tử C và đều ở thể khí ở đktc. Cho hốn hợp X đi qua Br2 dư thì thể tích khí Y còn lại bằng nửa thể tích X, còn khối lượng Y bằng 15/29 khối lượng X. CTPT A, B và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp X là A.40% C2H6 và 60% C2H4. B. 50% C3H8 và 50% C3H6. C.50% C4H10 và 50% C4H8. D. 50% C2H6 và 50% C2H4. Câu 42: Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X cần 6.72 lit O2 đktc, thu được 4,48 lit CO2 đktc và 5,4g H2O. CTPT đúng của X là A. C2H6 B. C2H4O2 C. C2H6O D. C3H8O Câu 43: Đốt 0,15 mol hợp chất hữu cơ X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác đốt một thể tích hơi X cần 2,5 thể tích O2. Các thể tích đo ở cùng to,p. CTPT của X là: A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C2H4O2. D. C2H4O. Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6g CO2 và 10,8g H2O. m có giá trị là: A. 2g B. 4g C. 6g D. 8g
  4. Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 11,2lít CO2 (đktc) và 12,6g H2O. Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào? A. ankan B. anken C. ankin D. ankađien Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4lít CO2 (đktc) và 25,2g H2O. Hai hiđrocacbon đó là? A. C2H6 và C3H8 B. C3H8 và C4H10 C. C4H10 và C5H12 D. C5H12 và C6H14 Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon A ( là chất khí, đktc) rồi dẫn sản phẩm lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 và bình 2 đựng chứa NaOH dư người ta thấy khối lượng bình 1 tăng 1,8g và khối lượng bình 2 tăng 3,52g. Xác định CTPT của A. A. C5H12. B.C2H6. C. C3H8. D. C4H10. Câu 48: Chia hỗn hợp gồm C3H6 , C2H4,C2H2 thành hai phần đều nhau. Phần 1: đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít CO2(đktc). Phần 2: Hiro hóa rồi đốt cháy hết thì thể tích CO2 thu được ( đktc) là bao nhiêu? A.1,12 lít B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít khí hidrocacbon X cần 4,5 lít khí oxi, sinh ra 3 lít CO2 ( cùng điều kiện) có thể làm mất màu dung dịch KMnO4. Vậy X là A. propan. B. propen. C. propin. D. propa – đien. Câu 50. Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 0,86 gam X tác dụng hết với dung dịch brôm dư thì khối lượng brôm đã phản ứng là 4,8 gam. Mặt khác, nếu cho 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 3,6 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là A. 20% B. 25% C. 40% D. 50%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2