intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương học phần: Dung sai – Kỹ thuật đo

Chia sẻ: ĐẶNG NGỌC TUẤN | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

295
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu Đề cương học phần: Dung sai – Kỹ thuật đo. Đề cương được biên soạn với các nội dung chính: Các khái niệm về dung sai lắp ghép; Hệ thống dung sai lắp ghép; Dung sai hình dạng, vị trí, nhám bề mặt; Dung sai kích thước và lắp ghép của các mối ghép thông dụng; Chuỗi kích thước; Các khái niệm cơ bản trong đo lường; Dụng cụ đo thông dụng trong ngành cơ khí; Phương pháp đo các thông số sai số hình dạng, vị trí.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương học phần: Dung sai – Kỹ thuật đo

  1. TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH KHOA:  CÔ KHÍ BỘ MÔN: COÂNG NGHEÄ CÔ KHÍ ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN Khóa đào tạo: Cử nhân cao đẳng Cơ khí Học phần:     DUNG SAI – KỸ THUẬT ĐO Số tín chỉ:     02 Mã học phần:      227026 Năm thứ:   1 Học kỳ:      2 Học phần:       Bắt buộc 1. Thông tin về giảng viên: 1. KS. Nguyễn Trung Hiếu Chức vụ: Giảng viên Điện thoại: 0913723372 E­mail: trunghieunguyen.edu@gmail.com Phòng làm việc: Văn phòng Khoa Cơ Khí 2. KS.Lê Văn Ba Chức vụ: Giảng viên Điện thoại: 0919399354 E­mail: nguyentrannhatlan@yahoo.com.vn Phòng làm việc: Văn phòng Khoa Cơ Khí 3.  KS.Thân Văn Thế Chức vụ: Tổ trưởng bộ môn Điện thoại: 0905084107 E­mail: thanthekhoi@yahoo.com.vn Phòng làm việc: Văn phòng Khoa Cơ Khí Văn phòng Bộ môn công nghệ kỹ thuật cơ khí Văn phòng khoa Cơ khí Phòng: Văn phòng Khoa Cơ Khí Điện thoại: 08­3731.3631 ­ 29 Giờ làm việc: giờ hành chính  2. Các học phần tiên quyết ­Vẽ kỹ thuật 1  3. Các học phần kế tiếp ­ Vẽ kỹ thuật 2 ­ Chi tiết máy            ­ Công nghệ chế tạo máy ­ Công nghệ sửa chữa ­ Các môn thực tập về chuyên ngành cơ khí            4. Mục tiêu học phần 4.1 Mục tiêu chung :  1
  2.  Về kiến thức: ­ Sau khi học xong học phần này. sinh viên có được những kiến thức cơ bản về dung  sai và kỹ thuật đo. ­ Phân tích được các khái niệm cơ bản về dung sai kích thước ; các sai lệch về hình   dáng hình học sai lệch về vị trí, các yếu tố về nhám bề mặt của các chi tiết.  ­ Trình bày được các tiêu chuẩn Việt nam về  dung sai lắp ghép đối với các chi tiết  điển hình trong kỹ thuật cơ khí . ­ Thiết kế được các mối ghép điển hình. ­ Trình bày được phương pháp đo, dụng cụ  đo thông dụng trong ngành cơ  khí. Xác  định được sai lệch hình dáng và vị trí .  Về kỹ năng: ­ Sử dụng được các loại bảng dung sai, tính toán dung sai cho các chi tiết máy, biết  sử dụng các mối ghép phù hợp với yêu cầu công nghệ lắp ráp của bộ phận máy và   máy .  ­ Chọn đúng dung sai cho chi tiết, chọn đúng mối lắp khi thiết kế cụm máy và máy  khi làm đồ  án,  ứng dụng vào thực tế  khi ra trường. Sử  dụng thành thạo một số  dụng cụ đo thông thường trong ngành cơ khí.  Về thái độ:  ­  Nhận thức được vai trò trách nhiệm của người học ­  Biết được vị trí. tầm quan trọng cuả môn học ­  Hình thành niềm say mê trong học tập 4.2 Các mục tiêu khác:                                                                                                     a) Sinh viên có cơ sở vững chắc để học các học phần liên quan                                      b) Phát triển kỹ năng độc lập, tư duy sáng tạo c) Làm quen với môi trường làm việc theo nhóm  5. Những nội dung cơ bản của học phần 1. Các khái niệm về dung sai lắp ghép. 2. Hệ thống dung sai lắp ghép. 3. Dung sai hình dạng. vị trí, nhám bề mặt. 4. Dung sai kích thước và lắp ghép của các mối ghép thông dụng. 5. Chuỗi kích thước. 6. Các khái niệm cơ bản trong đo lường. 7. Dụng cụ đo thông dụng trong ngành cơ khí.  8. Phương pháp đo các thông số sai số hình  dạng , vị trí.                 6. Mục tiêu nhận thức chi tiết Nội dung Bậc I Bậc II Bậc III 1.  Các khái niệm về  IA1.   Trình   bày  bản  IB1. Phân tích được  dung sai lắp ghép. chất   của   tính   đổi  tính   tích   cực   của  lẫn chức năng  trong  tính   đổi   lẫn   chức  ngành cơ khí  năng trong sản xuất  và sử dụng IA2. Trình bày được  các   khái   niệm   về  2
  3. kích thước, sai lệch  và dung sai IA3.   Mô   tả   được  IB2. Phân loại được  IC1.   Biểu   diễn  đặc   tính   của   ba  công   dụng     của   ba  được miền dung sai  nhóm   lắp   ghép  nhóm lắp ghép  lắp ghép bằng sơ đồ (lỏng,   chặt,   trung  gian) 2. Hệ thống dung sai  IIA1.   Trình   bày  IIB1. Tính toán  IIC1.   Ứng   dụng  lắp ghép được   những   nội  được dung sai kích  được   dung   sai   lắp  dung cơ  bản của hệ  thước ghép   cho   từng  thống   dung   sai   lắp  trường hợp ghép   bề   mặt   trơn  theo TCVN. IIC2. Tính toán  IIA2.   Trình   bày  IIB 2. Tra được các  được dung sai của  được ý nghĩa các ký  trị   số   dung   sai   lắp  các mối ghép hiệu   dung   sai   lắp  ghép   cho   từng    ghép trên bản vẽ trường hợp IIC3. Phân tích   IIA3.   Trình   bày  IIB 3. Sử dụng  được đặc tính của  được bảng hệ thống  được các bảng hệ  mối ghép ghi trên  dung sai lắp ghép.  thống dung sai lắp  bản vẽ kỹ thuật ghép 3. Dung sai hình  IIIA1. Mô tả được IIIB1.   Phân   biệt  IIIC1.   Biểu   diễn  dạng, vị trí, nhám bề  các sai lệch về  hình  được các sai lệch về  được các sai lệch về  mặt. dạng, sai lệch về  vị  hình   dạng,   sai   lệch  hình   dạng,   sai   lệch  trí về vị  trí trên bản vẽ  về vị  trí trên bản vẽ  kỹ thuật kỹ thuật IIIA2.  Trình   bày  IIIB2.   Ghi,  đọc  IIIC2.  Phân   tích  được   bản   chất   và  được   ký  hiệu  nhám  được   ảnh   hưởng  nguyên nhân sinh ra  bề  mặt  trên bản vẽ  của   nhám  bề   mặt  nhám bề mặt. kỹ thuật đến chất lương mối    ghép. 4.  Dung   sai   kích  IVA1. Trình bày các  IVB 1.Liên hệ  được  IVC1.   Vận   dụng  thước  và  lắp  ghép  qui định  của TCVN  các   đặc   trưng   của  linh   hoạt   dung   sai  của  các  mối   ghép  về  Dung   sai  lắp  mối   ghép  thông  lắp   ghép  các  mối  thông dụng. ghép  của  các  mối  dụng   với   từng  ghép thông dụng vào  ghép thông dụng. trường   hợp   theo  công   nghệ   chế   tạo,  đúng chức năng yêu  sửa chữa và lắp máy cầu của máy IVC2.Đọc   được   ký  3
  4. IVA2.   Trình   bày  IVB 2. Ghi được ký  hiệu  các  mối   ghép  được   ký   hiệu  các  hiệu  các  mối   ghép  thông  dụng trên bản  mối   ghép  thông  thông dụng trên bản  vẽ kỹ thuật dụng trên bản vẽ kỹ  vẽ kỹ thuật thuật 5. Chuỗi kích thước. VA1.   Mô   tả   được  VB1.   Phân   biệt   VC1 Giải được các  khái niệm về  chuỗi  được các khâu trong  bài   toán   chuỗi   kích  kích thước chuỗi kích thước  thước 6. Các khái niệm cơ  VIA1. Trình bày  VIB1. Phân lọai  VIC1. Phân tích  bản trong đo lường. được các kiến thức  được phương pháp  được tầm quan  cơ bản về đo lường đo. trọng của việc chọn  đúng phương pháp  đo 7. Dụng cụ đo thông  VIIA1. Trình bày  VIIB1 Phân lọai  VIIC1. Sử dụng  dụng trong ngành cơ  nguyên lý cấu tạo  được dụng cụ đo  thành thạo một số  khí của dụng cụ đo. dụng cụ đo. 8. Phương pháp đo  VIIIA1. Trình bày  VIIIB1. Xác dịnh  VIIIC1. Phân tích  các thông số sai số  được cách đo thông  được phương pháp  phương pháp đo của  hình  dạng , vị trí.       số sai số hình   đo các thông số sai  một số dụng cụ đo  dạng , vị trí. số hình  dạng , vị trí.  thông dụng trong  ngành cơ khí. 7. Tổng hợp mục tiêu Mục tiêu nhận thức: 39 Các mục tiêu khác: 3 BẢNG TỔNG HỢP MỤC TIÊU Mục tiêu Bậc I Bậc II Bậc III Các mục tiêu  Nội dung khác Nội dung 1 3 2 1 (a), (b)  Nội dung 2 3 3 3 (a), (b)  Nội dung 3 2 2 2 (a), (b)  Nội dung 4 2 2 2 (a) ,(b), (c) Nội dung 5 1 1 1 (a) ,(b),  Nội dung 6 1 1 1 (a), (b), (c) Nội dung 7 1 1 1 (a), (b), (c) Nội dung 8 1 1 1 (a), (b), (c) Tổng 14 13 12 8. Tóm tắt nội dung :  4
  5. ­ Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về dung sai và kỹ thuật  đo, làm cơ sở cho các môn học chuyên ngành cơ khí. Phục vụ trong quá trình thiết kế,   chế tạo máy và trong quá trình sản xuất gia công cơ. ­ Học phần bao gồm các phần chính: Khái niệm cơ  bản về  dung sai và kỹ  thuật  đo, các khái niệm cơ bản về tính đổi lẫn của chi tiết máy. Về chỉ tiêu sử  dụng máy.  Hệ  thống dung sai lắp ghép. Dung sai lắp ghép của các mối ghép thông dụng. Sử  dụng bảng tra các loại theo TCVN, áp dụng công thức tính dung sai, cách chọn mối   ghép phù hợp và các phương pháp tính, lựa chọn được dung sai trong thiết kế và chế  tạo.  ứng dụng các mối ghép cơ  bản trong ngành cơ  khí như  mối ghép hình trụ  trơn,   mối ghép ren. mối ghép then. Các yêu cầu dung sai ghi trên bản vẽ. Sử dụng các lọai  dụng cụ đo và phương pháp đo trong ngành cơ khí. 9. Nội dung chi tiết PHẦN I:  DUNG SAI LẮP GHÉP Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ DUNG SAI LẮP GHÉP I. Khái niệm về đổi lẫn chức năng trong chế tạo cơ khí. 1. khái niệm về chỉ tiêu sử dụng máy 2. Bản chất của tính đổi lẫn chức năng 3. Hiệu quả của tính đổi lẫn chức năng II. Khái niệm về kích thước sai. lệch giới hạn và dung sai. 1. Kích thước  2. Sai lệch giới hạn 3. Dung sai III. Khái niệm về lắp ghép. 1. Lắp ghép có độ hở 2. Lắp ghép có độ dôi 3. Lắp ghép trung gian IV. Biểu diễn sơ đồ phân bố dung sai của lắp ghép. Chương 2: HỆ THỐNG DUNG SAI LẮP GHÉP BỀ MẶT TRƠN.      I. Hệ thống dung sai 1. Công thức tính trị số dung sai 2. Cấp chính xác 3. Khoảng kích thước danh nghĩa II. Hệ thống lắp ghép 1. Phân loại 2. Sai lệch cơ bản 3. Ký hiệu miền dung sai của kích thước và lắp ghép 4. Lắp ghép tiêu chuẩn 5. Ghi ký hiệu sai lệch và lắp ghép trên bản vẽ III. Chọn kiểu lắp tiêu chuẩn cho mối ghép khi thiết kế IV. Phạm vi ứng dụng của các lắp ghép tiêu chuẩn 1. Phạm vi ứng dụng của các kiểu lắp ghép lỏng 2. Phạm vi ứng dụng của các kiểu lắp ghép trung gian 5
  6. 3. Phạm vi ứng dụng của các kiểu lắp ghép chặt Chương 3: DUNG SAI HÌNH DẠNG. VỊ TRÍ VÀ NHÁM BỀ MẶT. I. Dung sai hình dạng. vị trí bề mặt 1. Sai lệch hình dạng 2. Sai lệch vị trí bề mặt 3. Ghi ký hiệu sai lệch, dung sai hình dạng và vị trí bề mặt trên bản vẽ 4. Xác định dung sai hình dạng và vị trí khi thiết kế II. Nhám bề mặt 1. Bản chất nhám bề mặt 2. Các chỉ tiêu đánh giá 3. Xác định giá trị cho phép của thông số nhám 4. Ghi ký hiệu nhám trên bản vẽ chi tiết Chương 4:  DUNG SAI KÍCH THƯỚC VÀ LẮP GHÉP CỦA CÁC MỐI GHÉP  THÔNG DỤNG.   I. Mối ghép ổ lăn với trục và lỗ thân hộp. 1. Cấu tạo và các kích thước cơ bản 2. Chọn lắp ghép ổ lăn II. Dung sai lắp ghép then. 1. Khái niệm 2. Chọn lắp ghép III. Dung sai lắp ghép then hoa. 1. Khái niệm về mối ghép 2. Dung sai kích thước 3. Chọn kiểu lắp tiêu chuẩn cho mối ghép 4. Ghi ký hiệu lắp ghép then hoa trên bản vẽ IV. Dung sai lắp ghép côn trơn. 1. Góc côn và độ côn 2. Dung sai kích thước góc 3. Cấp chính xác 4. Lắp ghép côn trơn  V. Mối ghép ren. 1. Dung sai lắp ghép ren hệ mét 2. Dung sai lắp ghép ren hình thang VI. Dung sai truyền động bánh răng. 1. Các thông số kích thước cơ bản 2. Các yêu cầu kỹ thuật của truyền động bánh răng 3. Đánh giá mức chính xác của truyền động bánh răng 4. Cấp chính xác chế tạo bánh răng 5. Dạng đối tiếp mặt răng và dung sai độ hở mặt bên 6. Ghi ký hiệu cấp chính xác và dạng đối tiếp mặt răng Chương 5: CHUỖI KÍCH THƯỚC. I. Các khái niêm cơ bản. 6
  7. 1. Chuỗi kích thước 2. Phân loại 3. Khâu II. Giải chuỗi kích thước 1. Bài toán chuỗi và phương trình cơ bản của chuỗi kích thước 2. Giải chuỗi kích thước bằng phương pháp đổi lẫn chức năng hoàn toàn PHẦN II : KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG. Chương 6: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG ĐO LƯỜNG.  I. Đo lường.   1. khái niệm   2. Phạm vi ứng dụng II. Đơn vị đo.  1. khái niệm 2. hệ thống đơn vị đo. III. Phương pháp đo. 1. Kiểm tra, phương pháp kiểm tra . 2. Phương pháp tính toán kết quả đo. Chương 7: DỤNG CỤ ĐO THÔNG DỤNG TRONG CHẾ TẠO CƠ KHÍ.                      I Dụng cụ đo kiểu thước cặp.        1.  Cấu tạo   2.  Phân loại  3.  Phương pháp đo       II. Dụng cụ đo kiểu panme.        1.  Cấu tạo   2.  Phân loại  3.  Phương pháp đo       III. Đồng hồ so.        1.  Cấu tạo   2.  Phân loại  3.  Phương pháp đo       IV. Các máy đo quang học.       1. Kính hiển vi đo lường.       2. Máy chiếu hình.       3. Máy đo tọa độ. Chương 8: PHƯƠNG PHÁP ĐO CÁC THÔNG SỐ HÌNH HỌC TRONG CHẾ TẠO  CƠ KHÍ.    7
  8. I. Phương pháp đo độ dài. 1. Phương pháp đo một tiếp điểm 2. Phương pháp đo hai tiếp điểm 3. Phương pháp đo ba tiếp điểm II. Phương pháp đo góc. 1. Phương pháp đo trực tiếp kích thước góc 2. Phương pháp đo gián tiếp kích thước góc III. Phương pháp đo các thông số sai số hình dáng. 1. Phương pháp đo độ không tròn 2. Phương pháp đo độ không trụ 3. Phương pháp đo độ không thẳng 4. Phương pháp đo độ không phẳng IV. Phương pháp đo các thông số sai số vị trí. 1. Đo độ không song song 2. Đo độ không vuông góc 3. Đo độ không đồng tâm và độ đảo hướng 6. Đo độ không đối xứng 7­ Ôn tập      V    Phần thực hành đo.       Bài tập 1 : Đo kích thước ngoài  Bài tập 2 : Đo kích thước trong và đo chiều sâu  Bài tập 3 : Đo độ thẳng. độ phẳng  Bài tập 4 : Đo độ côn 10. Học liệu 10.1 Tài liệu chính : 1.Dung  sai  lắp   ghép   và   kỹ   thuật   đo   lường_Tác   giả:   PGS.   TS.   Ninh  Đức   Tốn.   GVC  Nguyễn Thị Xuân Bảy_ Nhà xuất bản giáo dục năm 2009 10.2 Tài liệu tham khảo lựa chọn 1.Dung sai và lắp ghép Tác giả: PGS. TS. Ninh Đức Tốn_Nhà xuất bản giáo dục. năm 2002. 2.Giáo trình đo lường kỹ thuật Tác giả: Ks. Nghiêm Thị  Phương (chủ  biên), Ks. Cao Kim Ngọc_Nhà xuất bản Hà Nội   năm 2005 3. Kỹ thuật đo_Tác giả: PGS. TS. Ninh Đức Tốn, Ts Nguyễn Trọng Hùng _ Nhà xuất bản  giáo dục năm 2005 4. Bài tập kỹ thuật đo _ Tác giả: PGS. TS. Ninh Đức Tốn, Ts Nguyễn Trọng Hùng, Th.s.   Nguyễn Thị Cẩm Tú_Nhà xuất bản giáo dục năm 2006 11. Hình thức tổ chức dạy học 11.1  Lịch trình chung  Nội dung Tuần Hình thức tổ chức dạy học Lý  Thực  Thảo  Làm  Tự học.  Tư vấn Kiểm  thuyế hành luận việc  tự  tra, đánh  8
  9. t nhóm nghiên  giá cứu ND 1 1­2 3 1 8 Vấn đáp ND 2 3­4 2 1 1 8 Bài tập ND 3 5­ 6 2 1 1 8 Kiểm  tra giữa  kỳ Tự luận ND 4 7­8 3 1 8 Bài tập ND 5 9­10 4 8 Bài tập ND 6 11­12 4 8 Bài tập ND 7 13­14 4 8 Bài tập ND 8 15 2 4 Bài tập Tổng cộng :        13 10 3 3 60 11.2 Lịch trình chi tiết:  Tuần 1  Nội dung 1: Các khái niệm về dung sai lắp ghép Hình thức  Thời gian,  Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn  Ghi chú tổ chức dạy  địa điểm bị học Lý thuyết Từ…….. Công tác chuẩn  Chuân bi đây đu cac  ̉ ̣ ̀ ̉ ́ Giáo trình  Đến……. bị, làm quen ̀ ̣ ̣ ̣ tai liêu hoc tâp theo  chính:Dung sai  Giảng  Giới thiệu đề  đê c̀ ương hoc phân. ̣ ̀ lắp ghép và kỹ  đường cương học   Đọc Giáo trình  thuật đo lường  phần, cách thực  chính _Tác giả: PGS.  hiện các mục   (tr: 7÷27), tóm tắt  TS. Ninh Đức  tiêu môn học những ý chính; Tốn  Phân công nhóm  Phân nhóm học, thời  GVC Nguyễn thị  học tập. gian thực hiện xuân Bảy_ Nhà  Khái niệm cơ  xuất bản giáo  bản về dung sai  dục năm 2009 và lắp ghép Thảo luận Từ…….. Chọn đề tài Tìm nội dung có liên  Đến……. quan đến đề tài Giảng  đường Tự học, tự  Các khái niệm  Tự học chương 1  nghiên cứu cơ bản về dung  Giáo trình chính, sai và lắp ghép  ghi các vấn đề  9
  10. không hiểu để hỏi  trên lớp Kiểm tra,  Vấn đáp đánh giá Tuần 2  Nội dung 1: Các khái niệm về dung sai lắp ghép (tiếp theo)  Hình thức tổ  Thời gian,địa  Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn  Ghi chú chức dạy học điểm bị Lý thuyết Từ…….. Khái niệm cơ   Chuẩn bị tài liệu ­  Đến……. bản về dung sai  Đọc Giáo trình  Giảng  và lắp ghép. chính đường  (tr: 7÷27), tóm tắt  những ý chính; Thảo luận Từ…….. Các khái niệm  Thảo luận nội  Đến……. cơ bản về dung  dung có liên quan  Giảng  sai và lắp ghép. đến vấn đề lắp  đường lẫn Tự học, tự  Các nội dung  Tự học chương 1  Tự ôn ở nhà các  nghiên cứu của chương 1 Giáo trình chính.  nội dung được  Chuẩn bị bài   ghi các vấn đề  giảng viên thông  mới (chương 2) không hiểu để hỏi  báo trước trên lớp Kiểm tra,  Vấn đáp đánh giá  Tuần 3. Nội dung 2: Hệ thống dung sai lắp ghép           Hình thức tổ  Thời gian.  Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn  Ghi chú chức dạy học địa điểm bị Lý thuyết Từ…….. Đặc tính của  Đọc: Giáo trình  Đến……. lắp ghép : lắp  chính: (tr: 28÷39),  Giảng  lỏng, chặt,  tóm tắt những ý  đường trung gian, chính; Hệ thống lắp  Xác định các tính  ghép. của lắp ghép  Hệ thống lỗ Thảo luận Từ…….. Đặc tính của  Tìm tính ưu việt  Đến……. lắp ghép  của lắp ghép theo  Giảng  Hệ thống lỗ hệ thống. đường Làm việc  Từ…….. Theo đề tài Xem bài và chuẩn  10
  11. nhóm Đến……. Các câu hỏi  bị nội dung Giảng  chương 2,  đường chương 3  và trả lời Tự học, tự  Đặc tính của  Tự học , làm các  nghiên cứu lắp ghép : lắp  bài tập chương 1 lỏng, chặt,  ghi các vấn đề  trung gian, không hiểu để hỏi  Hệ thống lỗ trên lớp  Chuẩn bị bài  mới (chương 3) Kiểm tra,  Bài tập về nhà đánh giá Tuần 4. Nội dung 2: Hệ thống dung sai lắp ghép (tiếp theo) Hình thức tổ  Thời gian,  Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn  Ghi chú chức dạy học địa điểm bị Lý thuyết Từ…….. Hệ thống lắp  Chuẩn bị tài liệu  Đến……. ghép. môn học: Giáo  Giảng  Hệ thống lỗ, hệ  trình chính: (tr:  đường thống trục. 28÷39), tóm tắt  những ý chính; Phân biệt hệ thống  lỗ, hệ thống trục. Thảo luận Từ…….. Hệ thống lỗ, hệ  Phân biệt sự giống  Đến……. thống trục. và khác nhau giữa  Giảng  hệ thống lỗ với hệ  đường thống trục. Làm việc  Từ…….. Theo đề tài Xem bài và chuẩn  nhóm Đến……. Các câu hỏi  bị nội dung Giảng  chương 2,  đường chương 3  và trả lời Tự học. tự  Đặc tính của  Tự học, làm các  nghiên cứu lắp ghép : lắp  bài tập chương 2  lỏng, chặt,  (tr: 38÷39), trung gian. ghi các vấn đề  Hệ thống lắp  không hiểu để hỏi  ghép. trên lớp  Hệ thống lỗ, hệ    thống trục.  Chuẩn bị bài  11
  12. mới (chương 3) Kiểm tra,  bài tập về nhà  đánh giá Tuần 5.  Nội dung 3: Dung sai hình dạng, vị trí. Nhám bề mặt Hình thức  Thời gian,  Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn  Ghi chú tổ chức dạy  địa điểm bị học Lý thuyết Từ…….. Sai lệch hình  Đọc: Giáo trình  Giáo trình  Đến……. dạng. vị trí.  chính: chương 3 (tr:  chính:Dung sai  Giảng  Cách ghi ký  40÷56), lắp ghép và kỹ  đường hiệu sai lệch  tóm tắt những ý  thuật đo lường  trên bản vẽ. chính _Tác giả: PGS.  TS. Ninh Đức  Tốn  GVC Nguyễn thị  xuân      Bảy_  Nhà xuất bản  giáo dục năm  2009 Thảo luận Từ…….. Sai lệch hình  Tự đặt ra các câu  Đến……. dạng, vị trí.  hỏi và trả lời  Giảng  Cách ghi ký  đường hiệu sai lệch  trên bản vẽ. Làm việc  Từ…….. Cách ghi ký  Xem bài và ghi ký  nhóm Đến……. hiệu sai lệch  hiệu sai lệch trên  Giảng  trên bản vẽ. bản vẽ. đường Tự học, tự  Sai lệch hình  Tự học, làm các bài  Tự ôn ở nhà các  nghiên cứu dạng. vị trí.  tập chương đặt ra  nội dung được  Cách ghi ký  các câu hỏi 2  giảng viên thông  hiệu sai lệch  ghi các vấn đề  báo trước trên bản vẽ. không hiểu để hỏi  trên lớp Chuẩn bị  bài mới (chương 4) Kiểm tra,  Kiểm tra tại  đánh giá lớp Tuần 6. Nội dung 3: Dung sai hình dạng, vị trí. Nhám bề mặt (tiếp theo) Hình thức  Thời gian,địa  Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn  Ghi chú tổ chức dạy  điểm bị học 12
  13. Lý thuyết Từ…….. Nhám bề mặt. Chuẩn bị tài liệu  Giáo trình  Đến……. Cách ghi ký  môn học: Giáo trình  chính:Dung sai  Giảng  hiệu nhám bề  chính: chương 3  lắp ghép và kỹ  đường mặt trên bản  Chú ý nghe giảng thuật đo lường  vẽ. Tham gia phát biểu _Tác giả: PGS.  TS. Ninh Đức  Tốn  GVC Nguyễn thị  xuân      Bảy_  Nhà xuất bản  giáo dục năm  2009 Thảo luận Từ…….. Nhám bề mặt. Tự đặt ra các câu  Đến……. Cách ghi ký  hỏi và trả lời Giảng  hiệu nhám bề  đường mặt trên bản  vẽ. Làm việc  Từ…….. Cách ghi ký  Ghi ký hiệu nhám  nhóm Đến……. hiệu nhám bề  bề mặt trên bản vẽ Giảng  mặt trên bản  đường vẽ. Tự học, tự  Sai lệch hình  Tự học. làm các bài  nghiên cứu dạng, vị trí.  tập chương 2  nhám bề mặt. ghi các vấn đề  Cách ghi ký  không hiểu để hỏi  hiệu sai lệch  trên lớp Chuẩn bị  trên bản vẽ. bài mới (chương 4) Kiểm tra,  Bài tập về nhà đánh giá Tuần 7.  Nội dung 4: Dung sai kích thước và lắp ghép của các mối ghép thông dụng. Hình thức tổ  Thời gian,địa  Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn  Ghi chú chức dạy học điểm bị Lý thuyết Từ…….. Mối ghép ổ lăn  Đọc: Giáo trình  Đến……. với trục và lỗ  chính: chương 4  Giảng  thân hộp. Dung  (tr: 58÷91), đường sai lắp ghép  tóm tắt những ý  then hoa. chính  Ký hiệu các  mối ghép trên  bản vẽ. Làm việc  Từ…….. Mối ghép ổ lăn  Ký hiệu các mối  nhóm Đến……. với trục và lỗ  ghép trên bản vẽ. Giảng  thân hộp. Dung  13
  14. đường sai lắp ghép  then hoa.  Ký hiệu các  mối ghép trên  bản vẽ. Tự học, tự  Mối ghép ổ lăn  Tự học. làm các  nghiên cứu với trục và lỗ  bài tập chương 3  thân hộp.  ghi các vấn đề  Dung sai lắp  không hiểu để hỏi  ghép then hoa. trên lớp. Kiểm tra.  Bài tập về nhà  đánh giá Tuần 8.  Nội dung 4: Dung sai kích thước và lắp ghép của các mối ghép thông dụng (tiếp theo). Hình thức tổ  Thời gian,địa  Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn  Ghi chú chức dạy học điểm bị Lý thuyết Từ…….. Mối ghép ren. Đọc: Giáo trình  Đến……. Dung sai lắp  chính: chương 4  Giảng  ghép côn trơn. (tr: 58÷91), đường Ký hiệu các  Tóm tắt những ý  mối ghép trên  chính bản vẽ. Xác định các mối  ghép thông dụng Tự học, tự  Từ…….. Mối ghép ren. Tự học, làm các  nghiên cứu Đến……. Dung sai lắp  bài tập chương 4  Giảng  ghép côn trơn. (tr: 92÷93), đường Ký hiệu các  Ghi các vấn đề  mối ghép trên  không hiểu để hỏi  bản vẽ. trên lớp Chuẩn bị  bài mới (chương 5) Kiểm tra.  Bài tập về nhà đánh giá Tuần 9. Nội dung 5:  Chuỗi kích thước Hình thức tổ  Thời gian,  Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn  Ghi chú chức dạy học địa điểm bị Lý thuyết Từ…….. Chuỗi kích  Đọc: Giáo trình  Đến……. thước. chính: chương 5  Giảng  Các khái niêm  (tr: 94÷99), đường cơ bản. Tóm tắt những ý  chính 14
  15. Tự học, tự  Từ…….. Các nội dung  Tự học, làm các  nghiên cứu Đến……. của bài do  bài tập chương 4  Giảng  giảng viên yêu  (tr: 92÷93), đường cầ u Ghi các vấn đề  không hiểu để hỏi  trên lớp Chuẩn bị Kiểm tra,  Bài tập về nhà đánh giá Tuần 10.  Nội dung 5:  Chuỗi kích thước Hình thức tổ  Thời gian,  Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn  Ghi chú chức dạy học địa điểm bị Lý thuyết Từ…….. Chuỗi kích  Đọc: Giáo trình  Đến……. thước. Giải  chính: chương 5  Giảng  chuỗi kích  (tr: 94÷99), đường thước, Tóm tắt những ý  ôn tập chính Tự học, tự  Từ…….. Các nội dung  Tự học, ôn lại tòan  nghiên cứu Đến……. của bài do  bộ chương trình  Giảng  giảng viên yêu  học đường cầ u Kiểm tra,  Bài tập về nhà đánh giá Tuần 11.12  Nội dung 6: Các khái niệm cơ bản trong đo lường Hình thức tổ  Thời gian,  Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn  Ghi chú chức dạy học địa điểm bị Lý thuyết Từ…….. Các khái niệm  Đọc: Giáo trình  Đến……. cơ bản trong đo  chính: chương 6  Xưởng thực  lường (tr: 101÷106), hành Phương pháp  Tóm tắt những ý  đo, cách xác  chính định kết qủa đo  bằng thước  cặp, panme Thực hành Từ…….. ­ Chuẩn bị vật  Thực hiện đúng  Đến……. đo nội qui, qui trình  Xưởng thực  Dụng cụ đo cơ  thực tập  hành bản trong chế  tạo cơ khí :  Thước cặp,  panme ­Đo kích thước  15
  16. dài  (ngoài,  trong, sâu) Tự học, tự  Tự học chương  Tự học , ghi các  nghiên cứu 6.7 vấn đề không hiểu  Giáo trình chính để hỏi trên lớp Kiểm tra,  ­Đo kích thước  Tự đo và xác định  đánh giá dài  (ngoài,  kết qủa đo trong, sâu) Tuần 13.14 Nội dung 7: Dụng cụ đo thông dụng trong ngành cơ khí Hình thức tổ  Thời gian,  Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn  Ghi chú chức dạy học địa điểm bị Lý thuyết Từ…….. Dụng cụ đo cơ  Chuẩn bị tài liệu  Đến……. bản trong chế  môn học: Giáo  Xưởng thực  tạo cơ khí.  trình chính,  hành Phương pháp  chương 7.8 đo, cách xác  Tóm tắt những ý  định kết qủa đo  chính bằng đồng hồ  so. Thực hành Từ…….. ­ Phương pháp  Thực hiện đúng  Đến……. đo nội qui, qui trình  Xưởng thực  ­Đọc kết quả  thực tập  hành đo ­Đo độ côn, đo  ren. đo bánh  răng Thảo luận Từ…….. ­ Phương pháp  Tự đặt ra các câu  Đến……. đo hỏi và trả lời Xưởng thực  hành Tự học, tự  Tự học chương  Tự học , ghi các  nghiên cứu 7.8 vấn đề không hiểu  Giáo trình chính để hỏi trên lớp Kiểm tra,  Từ…….. ­ Phương pháp  Tự đo và xác định  đánh giá Đến……. đo kết qủa đo Xưởng thực  ­Đọc kết quả  hành đo Tuần 15 16
  17. Nội dung 8: Phương pháp đo các thông số sai số hình  dạng . vị trí.                 Hình thức tổ  Thời gian.  Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn  Ghi chú chức dạy học địa điểm bị Lý thuyết Từ…….. Phương pháp đo  Đọc: Giáo trình  Đến……. các thông số sai  chính: chương7,8 Xưởng thực  số hình  dạng ,  Tóm tắt những ý  hành vị trí.                 chính Thực hành Từ…….. Luyện lại các  Thực hiện đúng  Đến……. các bài tập đã  nội qui, qui trình  Xưởng thực  đo   thực tập  hành Tự học, tự  Tự học chương  Tự học , ghi các  nghiên cứu 8 vấn đề không hiểu  Giáo trình chính để hỏi trên lớp Kiểm tra,  Từ…….. ­ Phương pháp  ­ Chuẩn bị vật đo đánh giá Đến……. đo đọc kết quả  ­ Chọn dụng cụ đo Xưởng thực  đo bằng thước  Thực hiện đúng  hành cặp, panme nội qui, qui trình  thực tập 12. Chính sách đối với môn học Theo Quy chế 43/2007/QĐ­BGDĐT va H ̀ ương dân th ́ ̃ ực hiên s ̣ ố 109/QC­CĐCT. 13. Phương pháp. hình thức kiểm tra đánh giá 13.1 Đánh giá thường xuyên  Hình thức Tỷ lệ Chuyên cần 10% Bài tập cá nhân 10% Kieåmtragiữa kỳ                            20% 13.2 Đánh giá định kỳ  Hình thức Tỷ lệ Thi cuối kỳ 60% 13.3 Tiêu chí đánh giá             Chuyên cần ­ Hình thức: kiểm diện, kiểm tra viết. ­ Nội dung: kiến thức bài cũ. ­ Tỷ lệ: 10% Bài tập cá nhân ­ Hình thức: Tự luận. ­ Nội dung: làm bài tập về nhà theo sự phân công của giảng viên. ­ Tỷ lệ: 10% Kieåm tra giữa kỳ                ­  Hình thức: Tự luận. ­ Nội dung: Lý thuyết và bài tập 17
  18. ­ Tỷ lệ: 20% Thi cuối kỳ ­ Hình thức: Tự luận. ­ Nội dung: Lý thuyết và bài tập ­ Tỷ lệ: 60% TRƯỞNG KHOA           TRƯỞNG BỘ MÔN         TM.TT GIẢNG VIÊN BIÊN  SOẠN       Lê Thanh Vũ Thân Văn Thế Nguyễn Trung Hiếu 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2