intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương học phần Kiểm toán - Trường Cao đẳng Tài chính Hải quan

Chia sẻ: Codon_08 Codon_08 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:207

88
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương học phần Kiểm toán - Trường Cao đẳng Tài chính Hải quan với mục tiêu cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản chuyên môn về về kiểm toán: môi trường hoạt động của kiểm toán, những khái niệm cơ bản trong kiểm toán, một số kỹ thuật và quy trình cơ bản trong kiểm toán;...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương học phần Kiểm toán - Trường Cao đẳng Tài chính Hải quan

  1. TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH HẢI QUAN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA KẾ TOÁN Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Tp. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 06 năm 2014 ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN 1. Thông tin về giảng viên - Họ và tên giảng viên phụ trách học phần: LÊ VĂN TUẤN - Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên – Thạc sĩ - Cơ quan công tác: Trường Cao Đẳng Tài Chính Hải Quan - Thời gian và địa điểm làm việc ở Trường: Khoa Kế toán - Địa chỉ liên hệ: Khoa Kế toán Trường Cao Đẳng Tài Chính – Hải Quan - Điện thoại: 0909589557 email: levantuan@tchq.edu.vn - Thông tin về trợ giảng (nếu có) (họ và tên, địa chỉ liên hệ, điện thoại, e-mail): 2. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: KIỂM TOÁN Tên tiếng Anh: AUDITING - Mã học phần: 0211035 - Số tín chỉ: 2 (Số tiết/giờ chuẩn: 30 số tiết/giờ thực tế: 35 ) - Áp dụng cho ngành/chuyên ngành đào tạo: Kế toán-Tất cả các chuyên ngành, Tài chính ngân hàng-Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng. Bậc đào tạo: Cao đẳng. - Yêu cầu của học phần: Bắt buộc. - Các học phần tiên quyết: Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính doanh nghiệp. - Các học phần học trước: - Các học phần học song hành: - Các học phần kế tiếp: - Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): - Phân bổ giờ tín chỉ đối với các hoạt động: + Nghe giảng lý thuyết: 20 + Làm bài tập trên lớp: 5 + Thảo luận: 10 + Thực hành, thực tập: (ở phòng thực hành, thực tế ở hiện trường…): + Hoạt động theo nhóm: + Tự học: 60 - Khoa phụ trách học phần: Khoa Kế toán. 3. Mục tiêu của học phần 3.1. Mục tiêu đào tạo chung của học phần - Kiến thức: Sinh viên đạt được những kiến thức chuyên môn về kiểm toán: môi trường hoạt động của kiểm toán, những khái niệm cơ bản trong kiểm toán, một số kỹ thuật và quy trình cơ bản trong kiểm toán. - Kỹ năng: Sinh viên phân biệt được các loại kiểm toán; Thực hiện được một số kỹ thuật và quy trình cơ bản trong kiểm toán; Hiểu được các loại báo cáo kiểm toán. - Thái độ: Sinh viên có những nhìn nhận đúng về hoạt động của kiểm toán; có ý thức tuân thủ đạo đức nghề nghiệp kiểm toán: độc lập, chính trực, khách quan... 3.2. Mục tiêu đào tạo cụ thể của học phần CHƯƠNG 1- TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1
  2. - Kiến thức: Sinh viên đạt được những kiến thức cơ bản về định nghĩa kiểm toán và các lọai kiểm toán; Biết được hoạt động của kiểm toán độc lập. - Kỹ năng: Sinh viên phân biệt được các loại kiểm toán. - Thái độ: Sinh viên có ý thức tuân thủ các nguyên tắc, nội dung, phạm vi hoạt động của kiểm toán; tuân thủ đạo đức nghề nghiệp kiểm toán. CHƯƠNG 2: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG KIỂM TOÁN - Kiến thức: Sinh viên đạt được những kiến thức cơ bản về một số khái niệm cơ bản trong kiểm toán; Biết một số kỹ thuật kiểm toán. - Kỹ năng: Sinh viên thực hiện được một số kỹ thuật kiểm toán. - Thái độ: Sinh viên có nhận thức đúng đắn về một số khái niệm cơ bản trong kiểm toán; Tuân thủ các nguyên tắc, yêu cầu khi vận dụng và thực hiện một số kỹ thuật kiểm toán. CHƯƠNG 3: QUY TRÌNH KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH - Kiến thức: Sinh viên đạt được những kiến thức cơ bản về qui trình kiểm toán báo cáo tài chính của kiểm toán độc lập; Biết được phương pháp kiểm toán một số khỏan mục trong báo cáo tài chính.. - Kỹ năng: Sinh viên đọc hiểu các loại báo cáo kiểm toán. - Thái độ: Sinh viên có ý thức tuân thủ những nguyên tắc và yêu cầu khi đưa ra những ý kiến về báo cáo tài chính được kiểm toán; Tuân thủ qui trình kiểm toán báo cáo tài chính của kiểm toán độc lập. CHƯƠNG 4: KIỂM TOÁN NỘI BỘ - Kiến thức: Sinh viên đạt được những kiến thức cơ bản về hoạt động và qui trình kiểm toán nội bộ. - Kỹ năng: Sinh viên có khả năng phân biệt được kiểm toán nội bộ và các loại kiểm toán khác. - Thái độ: Sinh viên nhận thức được tầm quan trọng của kiểm toán nội bộ. CHƯƠNG 4: KIỂM TOÁN CỦA NHÀ NƯỚC VÀ GIỚI THIỆU QUI TRÌNH KIỂM TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC - Kiến thức: Sinh viên đạt được những kiến thức cơ bản về kiểm toán của Nhà nước, hiểu được vị trí và hoạt động của Kiểm toán Nhà nước Việt Nam. - Kỹ năng: Sinh viên có khả năng phân biệt được kiểm toán của Nhà nước và các loại kiểm toán khác. - Thái độ: Sinh viên nhận thức được tầm quan trọng của kiểm toán Nhà nước; Có ý thức tuân thủ các qui định khi thực hiện qui trình kiểm toán Nhà nước. 4. Mô tả tóm tắt học phần Cung cấp cho sinh viên những kiến thức chuyên môn về kiểm toán như: Định nghĩa, mục đích, phạm vi của kiểm toán; Các loại kiểm toán; Hoạt động của kiểm toán; Các khái niệm cơ bản trong kiểm toán; Qui trình kiểm toán; Kiểm toán nội bộ; Kiểm toán Nhà nước; Báo cáo kiểm toán. 5. Nội dung học phần 5.1 Nội dung cốt lõi Cung cấp những kiến thức chuyên môn về kiểm toán: Tổng quan về kiểm toán; Các khái niệm cơ bản trong kiểm toán; Qui trình kiểm toán; Kiểm toán nội bộ; Kiểm toán Nhà nước. 5.2 Nội dung liên quan Vận dụng kiến thức về kiểm toán để phục vụ công việc kế toán, tiếp cận công việc kiểm toán. 5.3 Nội dung chi tiết 2
  3. CHƯƠNG 1- TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.1 Khái niệm, phân loại kiểm toán 1.1.1 Sự cần thiết khách quan của hoạt động kiểm toán 1.1.2 Khái niệm về kiểm toán. 1.1.3 Phân loại kiểm toán. 1.2 Mục đích và phạm vi của kiểm toán. 1.2.1 Mục đích của kiểm toán. 1.2.2 Phạm vi của kiểm toán 1.3 Họat động kiểm toán độc lập và Doanh nghiệp kiểm toán: 1.3.1 Sự ra đời và phát triển của kiểm toán độc lập: 1.3.2 Kiểm toán độc lập ở Việt Nam: 1.3.3 Chuẩn mực kiểm toán và đạo đức nghề nghiệp: 1.3.4 Trách nhiệm pháp lý của công ty kiểm toán và kiểm toán viên: CHƯƠNG 2- MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG KIỂM TOÁN 2.1 Cơ sở dẫn liệu và mục tiêu kiểm toán 2.1.1 Cơ sở dẫn liệu 2.1.2 Mục tiêu kiểm toán 2.2 Hệ thống kiểm soát nội bộ 2.2.1. Khái niệm. 2.2.2 .Các yếu tố của hệ thống kiểm soát nội bộ: 2.2.3 Hạn chế của kiểm soát nội bộ 2.2.4 Mục đích tìm hiểu kiểm soát nội bộ 2.3 Trọng yếu và rủi ro. 2.3.1 Gian lận và nhầm lẫn. 2.3.2. Trọng yếu 2.3.3 Rủi ro kiểm toán 2.4 Bằng chứng kiểm toán 2.4.1 Khái niệm 2.4.2 Các kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán 2.5 Thử nghiệm kiểm toán 3
  4. 2.5.1 Thử nghiệm kiểm soát: 2.5.2. Thử nghiệm cơ bản CHƯƠNG 3- QUY TRÌNH KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH 3.1 Quy trình chung của một cuộc kiểm toán BCTC: 3.1.1 Xây dựng kế hoạch kiểm toán: 3.1.2 Thực hiện kiểm toán: 3.1.3 Hoàn thành kiểm toán. 3.2 Kiểm toán một số khoản mục 3.2.1 Kiểm toán vốn bằng tiền: 3.2.2 Kiểm toán nợ phải thu và nghiệp vụ bán hàng: 3.2.3 Kiểm toán hàng tồn kho và giá vốn hàng bán: CHƯƠNG 4- KIỂM TOÁN NỘI BỘ 4.1 Bản chất của kiểm toán nội bộ 4.2 Sơ lược về lịch sử hình thành và phát triển của kiểm toán nội bộ 4.3 Chức năng của kiểm toán nội bộ 4.4 Kỹ thuật và qui trình kiểm toán 4.5 Đặc điểm của kiểm toán nội bộ 4.6 Kiểm toán nội bộ trong các doanh nghiệp Việt Nam CHƯƠNG 5- KIỂM TOÁN CỦA NHÀ NƯỚC VÀ GIỚI THIỆU QUI TRÌNH KIỂM TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 5.1. Kiểm toán của Nhà nước 5.1.1 Bản chất và sự cần thiết của kiểm toán của nhà nước 5.1.2 Vai trò nhiệm vụ và thẩm quyền của cơ quan KTNN 5.1.3 Cơ quan kiểm toán Nhà nước Việt Nam 5.2. Đối tượng áp dụng và qui trình kiểm toán ngân sách Nhà nước 5.2.1 Đối tượng áp dụng 5.2.2 Qui trình kiểm toán ngân sách nhà nước 5.3 Nội dung qui trình kiểm toán ngân sách Nhà nước 5.3.1 Chuẩn bị kiểm toán 5.3.2 Thực hiện kiểm toán 5.3.3 Lập và gửi báo cáo kiểm toán 5.3.4 Kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán 4
  5. 6. Học liệu 6.1 Tài liệu bắt buộc - Khoa Kế toán Trường Cao đẳng Tài chính- Hải quan (2014), Đề cương học phần kiểm toán. - Khoa Kế toán Trường Cao đẳng Tài chính- Hải quan (2014), Giáo trình kiểm toán. 6.2 Tài liệu tham khảo - Vũ Hữu Đức (2012), Giáo trình Kiểm toán, Nhà xuất bản lao động xã hội. - Luật kiểm toán độc lập (Luật số 67/2011/QH12) - Luật kiểm toán Nhà nước (Luật số 37/2005/QH11) - Các văn bản pháp lý khác có liên quan đến hoạt động kiểm toán. 7. Hình thức tổ chức dạy – học 7.1 Lịch trình dạy-học (thiết kế cho cả tiến trình) Nội dung Hình thức tổ chức dạy-học Ghi chú GIỜ LÊN LỚP Thực hành, Tự Lý thuyết Bài tập Thảo luận thực tập,… học, tự nghiên cứu 3 1 10 Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN Chương 2: MỘT SỐ 10 2 20 Kiểm tra KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG KIỂM TOÁN Chương 3: QUY 5 2 5 10 TRÌNH KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH Chương4: KIỂM 1 2 10 TOÁN NỘI BỘ Chương 5: KIỂM 1 3 10 TOÁN C A NH N C V GI I THIỆU QUI TRÌNH KIỂM TOÁN NGÂN SÁCH NH N C Tổng cộng 20 5 10 60 7.2 Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể theo tuần Tiết Địa điểm Hình thức tổ chức Số (Từ- Lý thuyết Bài tập + Thực SV tự TT Nội dung Thảo Yêu cầu sinh viên đến) hành nghiên luận cứu chuẩn bị Khái niệm, 1 Từ tiết 1 Phân Hoạt Các định nghĩa CHƯƠNG 1- TỔNG phân loại đến tiết 4 loại động kiểm toán. QUAN VỀ KIỂM kiểm của kiểm toán Luật kiểm toán TOÁN toán. các Mục đích độc lập và các văn công bản pháp lý có 5
  6. và phạm vi ty liên quan. của kiểm kiểm toán. toán. Họat động kiểm toán độc lập và Doanh nghiệp kiểm toán: CHƯƠNG 2- MỘT Cơ sở 2 Từ tiết 5 Về cơ sở Các Tìm hiểu các khái đến tiết SỐ KHÁI NIỆM CƠ dẫn liệu dẫn liệu, khái niệm cơ bản trong 16 BẢN TRONG KIỂM và mục trọng niệm kiểm toán theo yếu, rủi cơ bản chuẩn mực kiểm TOÁN tiêu kiểm ro, bằng trong toán Việt Nam. chứng toán: kiểm kiểm Hệ thống toán và toán kiểm soát thử nghiệm nội bộ: kiểm Trọng toán. yếu và rủi ro. Bằng chứng kiểm toán. Thử nghiệm kiểm toán. Kiểm tra giữa kỳ CHƯƠNG 3- QUY Quy trình Báo 3 Từ tiết Phát hiện Qui trình kiểm 17 đến TRÌNH KIỂM chung và điều cáo toán báo cáo tài tiết 28 của một chỉnh sai kiểm chính. TOÁN BÁO CÁO sót; Các toán TÀI CHÍNH cuộc loại ý trong Một số báo cáo kiểm kiến trên thực kiểm toán trong báo cáo tế. thực tế. toán kiểm toán. Qui Chuẩn bị đề tài BCTC: trình thảo luận. Kiểm Thảo kiểm luận về toán. toán một kiểm số khoản toán độc lập; qui mục trình 6
  7. kiểm toán báo cáo tài chính CHƯƠNG 4- KIỂM Thảo Kiểm 4 Từ tiết Chuẩn bị đề tài 29 đến TOÁN NỘI BỘ Bản chất luận về toán thảo luận. tiết 31 kiểm nội bộ của kiểm toán nội tại các toán nội bộ. doanh bộ nghiệp Sơ lược về lịch sử hình thành và phát triển của kiểm toán nội bộ Chức năng của kiểm toán nội bộ Kỹ thuật và qui trình kiểm toán Đặc điểm của kiểm toán nội bộ Kiểm toán nội bộ trong các doanh nghiệp Việt Nam CHƯƠNG 5- KIỂM Kiểm toán Thảo Hoạt 5 Từ tiết Chuẩn bị đề tài thảo của Nhà luận về động 32 đến TOÁN CỦA NHÀ luận. nước kiểm Kiểm tiết 35 NƯỚC VÀ GIỚI Đối tượng toán Nhà toán Nhà THIỆU QUI TRÌNH áp dụng nước nước Việt Việt KIỂM TOÁN NGÂN và qui Nam Nam. SÁCH NHÀ NƯỚC trình kiểm Nội toán ngân dung qui trình sách Nhà kiểm nước toán ngân Nội dung sách qui trình Nhà nước kiểm toán ngân sách 7
  8. Nhà nước 8. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của Giảng viên - Sinh viên phải có tài liệu học tập đầy đủ theo đề cương. - Hoàn thành đủ các bài tập theo yêu cầu; - Tự nghiên cứu các vấn đề do giảng viên giao ở nhà hoặc thư viện; 9. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá kết quả học tập học phần Áp dụng thang điểm 10, phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra – đánh giá, bao gồm các phần sau: 9.1. Kiểm tra – đánh giá thường xuyên: 20% - Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực đóng góp ý kiến xây dựng bài); - Phần tự học, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân; bài tập nhóm; bài tập nhóm…); 9.2. Kiểm tra – đánh giá định kỳ: 20% 9.3. Thi cuối kỳ: 60% - Hình thức thi: Tự luận hoặc trắc nghiệm. - Nội dung thi bao gồm cả phần sinh viên tự nghiên cứu. - Thời gian thi: Từ 60 phút đến 90 phút. - Sinh viên không được sử dụng tài liệu. Hiệu trưởng Trưởng khoa Tổ trưởng Bộ môn Giảng viên (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Trần Thị Phương Nga Lê Văn Tuấn 8
  9. TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH HẢI QUAN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA KẾ TOÁN Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Tp. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 06 năm 2014 ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN 1. Thông tin về giảng viên - Họ và tên giảng viên phụ trách học phần: THÁI TRẦN VÂN HẠNH - Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên – Thạc sĩ - Cơ quan công tác: Trường Cao Đẳng Tài Chính Hải Quan - Thời gian và địa điểm làm việc ở Trường: Khoa Kế toán - Địa chỉ liên hệ: Khoa Kế toán Trường Cao Đẳng Tài Chính – Hải Quan - Điện thoại: 090 376 8605 - email: hanhttv@yahoo.com - Thông tin về trợ giảng (nếu có) (họ và tên, địa chỉ liên hệ, điện thoại, e-mail): 2. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: KẾ TOÁN CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA. Tên tiếng Anh: ACCOUNTING FOR SMALL AND MEDIUM ENTERPRISES - Mã học phần: 0212255. - Số tín chỉ: 3 (Số tiết/giờ chuẩn: 45. Số tiết thực tế: 55) - Áp dụng cho ngành/chuyên ngành đào tạo: Kế toán- chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp. Bậc đào tạo: Cao Đẳng - Yêu cầu của học phần: Tự chọn - Các học phần tiên quyết: Kế toán tài chính doanh nghiệp HP1, 2, 3. - Các học phần học trước: Kế toán chi phí, Kế toán quản trị, Thực hành kế toán doanh nghiệp. - Các học phần học song hành: - Các học phần kế tiếp: - Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): - Phân bổ giờ tín chỉ đối với các hoạt động: + Nghe giảng lý thuyết: 30 + Làm bài tập trên lớp: 5 + Thảo luận: 0 + Thực hành, thực tập (ở phòng học): 20 + Hoạt động theo nhóm: 0 + Tự học: 90 - Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: KHOA KẾ TOÁN 3. Mục tiêu của học phần 3.1. Mục tiêu đào tạo chung của học phần - Kiến thức: Sinh viên đạt được những kiến thức chuyên môn về tổ chức kế toán ở doanh nghiệp nhỏ và vừa: nắm vững và áp dụng thành thạo các nguyên tắc và phương pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh để phản ánh vào sổ kế toán và lập báo cáo tài chính. - Kỹ năng: Sinh viên có k n ng thực hiện hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu phát sinh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa, lập được báo cáo tài chính. 1
  10. - Thái độ: Sinh viên có ý thức tuân thủ các nguyên tắc, chế độ kế toán trong việc hạch toán các nghiệp vụ kinh tế ở các doanh nghiệp nhỏ và vừa; có sự tôn trọng đạo đức nghề nghiệp kế toán kiểm toán; có thái độ cẩn trọng, tỉ mỉ, chuyên cần trong công tác kế toán. 3.2. Mục tiêu đào tạo cụ thể của học phần CHƯƠNG 1. TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA - Kiến thức: Sinh viên đạt được những kiến thức cơ bản về đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ và vừa; hành lang pháp lý kế toán đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa; trình bày được đặc điểm tổ chức công tác kế toán các doanh nghiệp nhỏ và vừa. - Kỹ năng: Sinh viên có k n ng lựa chọn và áp dụng chính sách kế toán đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa. - Thái độ: Sinh viên có ý thức tuân thủ các nguyên tắc, chế độ kế toán đã áp dụng trong việc hạch toán các nghiệp vụ kinh tế ở các doanh nghiệp nhỏ và vừa; có sự tôn trọng đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán. CHƯƠNG 2. KẾ TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠN - Kiến thức: Sinh viên đạt được những kiến thức chuyên môn về kế toán tài sản ngắn hạn tại doanh nghiệp nhỏ và vừa: trình bày và giải thích được nội dung, đặc điểm tài sản ngắn hạn; chứng từ, tài khoản và sổ kế toán sử dụng cho kế toán tài sản ngắn hạn. - Kỹ năng: Sinh viên có k n ng áp dụng chế độ kế toán để thực hiện kế toán các nghiệp vụ kinh tế về tài sản ngắn hạn ở doanh nghiệp nhỏ và vừa. - Thái độ: Sinh viên có ý thức tuân thủ các nguyên tắc, chế độ kế toán đã áp dụng trong việc hạch toán các nghiệp vụ kinh tế về tài sản ngắn hạn ở các doanh nghiệp nhỏ và vừa; có sự tôn trọng đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán; cẩn trọng, tỉ mỉ trong kế toán tài sản ngắn hạn. CHƯƠNG 3. KẾ TOÁN TÀI SẢN DÀI HẠN - Kiến thức: Sinh viên đạt được những kiến thức chuyên môn về kế toán tài sản dài hạn tại doanh nghiệp nhỏ và vừa: trình bày và giải thích được nội dung, đặc điểm tài sản dài hạn; chứng từ, tài khoản và sổ kế toán sử dụng cho kế toán tài sản dài hạn. - Kỹ năng: Sinh viên có k n ng áp dụng chế độ kế toán để thực hiện kế toán các nghiệp vụ kinh tế về tài sản dài hạn ở doanh nghiệp nhỏ và vừa. - Thái độ: Sinh viên có ý thức tuân thủ các nguyên tắc, chế độ kế toán đã áp dụng trong việc hạch toán các nghiệp vụ kinh tế về tài sản dài hạn ở các doanh nghiệp nhỏ và vừa; có sự tôn trọng đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán; cẩn trọng, tỉ mỉ trong kế toán tài sản dài hạn. CHƯƠNG 4. KẾ TOÁN CÁC NGUỒN VỐN - Kiến thức: Sinh viên đạt được những kiến thức chuyên môn về kế toán các nguồn vốn tại doanh nghiệp nhỏ và vừa: trình bày và giải thích được nội dung, đặc điểm tài sản dài hạn; chứng từ, tài khoản và sổ kế toán sử dụng cho kế toán các nguồn vốn. - Kỹ năng: Sinh viên có k n ng áp dụng chế độ kế toán để thực hiện kế toán các nghiệp vụ kinh tế về các nguồn vốn ở doanh nghiệp nhỏ và vừa. - Thái độ: Sinh viên có ý thức tuân thủ các nguyên tắc, chế độ kế toán đã áp dụng trong việc hạch toán các nghiệp vụ kinh tế về các nguồn vốn ở các doanh nghiệp nhỏ và vừa; có sự tôn trọng đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán; cẩn trọng, tỉ mỉ trong kế toán các nguồn vốn. CHƯƠNG 5. KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ, VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH - Kiến thức: Sinh viên đạt được những kiến thức chuyên môn về kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí, và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp nhỏ và vừa: giải thích và trình bày được nội dung, đặc điểm của doanh thu, thu nhập khác, chi phí, và xác định kết quả kinh doanh; chứng từ, tài khoản và sổ kế toán sử dụng cho kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí, và xác định kết quả kinh doanh. 2
  11. - Kỹ năng: Sinh viên có k n ng áp dụng chế độ kế toán để thực hiện kế toán các nghiệp vụ kinh tế về doanh thu, thu nhập khác, chi phí, và xác định kết quả kinh doanh ở doanh nghiệp nhỏ và vừa. - Thái độ: Sinh viên có ý thức tuân thủ các nguyên tắc, chế độ kế toán đã áp dụng trong việc hạch toán các nghiệp vụ kinh tế về doanh thu, thu nhập khác, chi phí, và xác định kết quả kinh doanh ở các doanh nghiệp nhỏ và vừa; có sự tôn trọng đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán; cẩn trọng, tỉ mỉ trong kế toán doanh thu, chi phí, và xác định kết quả kinh doanh. CHƯƠNG 6. BÁO CÁO TÀI CHÍNH - Kiến thức: Sinh viên đạt được những kiến thức chuyên môn về báo cáo tài chính tại doanh nghiệp nhỏ và vừa: trình bày và giải thích được nội dung, ý nghĩa của các thông tin trình bày trên báo cáo tài chính. - Kỹ năng: Sinh viên có k n ng lập và trình bày báo cáo tài chính ở doanh nghiệp nhỏ và vừa. - Thái độ: Sinh viên có ý thức tuân thủ các nguyên tắc, chế độ kế toán đã áp dụng trong việc lập và trình bày báo cáo tài chính ở các doanh nghiệp nhỏ và vừa; có sự tôn trọng đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán; cẩn trọng, tỉ mỉ trong việc lập và trình bày báo cáo tài chính. 4. Mô tả tóm tắt học phần Học phần này cung c p kiến thức về tổ chức kế toán, công tác kế toán và hướng d n k n ng thực hành các nghiệp vụ kế toán chủ yếu trong doanh nghiệp nhỏ và vừa; đọc và hiểu các chỉ tiêu trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp nhỏ và vừa; trình bày sự khác nhau cơ bản trong kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh giữa doanh nghiệp áp dụng chế độ kế toán áp dụng thống nh t cho các doanh nghiệp và chế độ kế toán áp dụng riêng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa. Hướng d n sinh viên ứng dụng các phương pháp kế toán để thực hiện quy trình kế toán: phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và lập các báo cáo kế toán tại doanh nghiệp nhỏ và vừa. 5. Nội dung học phần 5.1 Nội dung cốt lõi Cung c p cho sinh viên những kiến thức chuyên môn về tổ chức kế toán trong doanh nghiệp nhỏ và vừa: gồm kế toán tài sản, nguồn vốn, kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nhỏ và vừa; về các nội dung: khái niệm, đặc điểm, nguyên tắc, chứng từ sử dụng, tài khoản sử dụng, phương pháp hạch toán, và trình bày báo cáo tài chính. 5.2 Nội dung liên quan: Sự khác biệt trong chế độ kế toán các doanh nghiệp nói chung và chế độ kế toán các doanh nghiệp nhỏ và vừa. 5.3 Nội dung chi tiết CHƯƠNG 1. TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA 1.1. Đặc điểm doanh nghiệp nhỏ và vừa 1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp nhỏ và vừa 1.1.2. Đặc điểm doanh nghiệp nhỏ và vừa 1.2. Hành lang pháp lý kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa 1.3. Tổ chức công tác kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa 1.3.1. Tổ chức bộ máy kế toán 1.3.2. Tổ chức thực hiện hệ thống chứng từ kế toán 1.3.3. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán 3
  12. 1.3.4. Tổ chức áp dụng hình thức kế toán và hệ thống sổ kế toán 1.3.5. Tổ chức kiểm kê tài sản 1.3.6. Tổ chức lập báo cáo kế toán 1.3.7. Tổ chức kiểm tra kế toán 1.3.8. Tổ chức phân tích và cung c p thông tin kế toán CHƯƠNG 2. KẾ TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠN 2.1. Kế toán tiền mặt 2.1.1. Khái niệm 2.1.2. Nguyên tắc hạch toán 2.1.3. Kế toán chi tiết 2.1.4. Kế toán tổng hợp 2.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng 2.2.1. Khái niệm 2.2.2. Nguyên tắc hạch toán 2.2.3. Kế toán chi tiết 2.2.4. Kế toán tổng hợp 2.3. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn 2.3.1. Khái niệm 2.3.2. Nguyên tắc hạch toán 2.3.3. Kế toán chi tiết 2.3.4. Kế toán tổng hợp 2.4. Kế toán phải thu của khách hàng 2.4.1. Khái niệm 2.4.2. Nguyên tắc hạch toán 2.4.3. Kế toán chi tiết 2.4.4. Kế toán tổng hợp 2.5. Kế toán thuế giá trị gia t ng được kh u trừ 2.5.1. Khái niệm 2.5.2. Nguyên tắc hạch toán 2.5.3. Kế toán chi tiết 4
  13. 2.5.4. Kế toán tổng hợp 2.6. Kế toán phải thu khác 2.6.1. Khái niệm 2.6.2. Nguyên tắc hạch toán 2.6.3. Kế toán chi tiết 2.6.4. Kế toán tổng hợp 2.7. Kế toán khoản tạm ứng 2.7.1. Khái niệm 2.7.2. Nguyên tắc hạch toán 2.7.3. Kế toán chi tiết 2.7.4. Kế toán tổng hợp 2.8. Kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ dụng cụ 2.8.1. Khái niệm 2.8.2. Nguyên tắc hạch toán 2.8.3. Kế toán chi tiết 2.8.4. Kế toán tổng hợp 2.9. Kế toán chi phí sản xu t, kinh doanh dở dang 2.9.1. Khái niệm 2.9.2. Nguyên tắc hạch toán 2.9.3. Kế toán chi tiết 2.9.4. Kế toán tổng hợp 2.10. Kế toán thành phẩm và hàng hóa 2.10.1. Khái niệm 2.10.2. Nguyên tắc hạch toán 2.10.3. Kế toán chi tiết 2.10.4. Kế toán tổng hợp 2.11. Kế toán mua bán lại trái phiếu chính phủ 2.11.1. Khái niệm 2.11.2. Nguyên tắc hạch toán 2.11.3. Kế toán chi tiết 5
  14. 2.11.4. Kế toán tổng hợp 2.12. Kế toán các khoản dự phòng 2.12.1. Khái niệm 2.12.2. Nguyên tắc hạch toán 2.12.3. Kế toán chi tiết 2.12.4. Kế toán tổng hợp 2.13. Trình bày báo cáo tài chính CHƯƠNG 3. KẾ TOÁN TÀI SẢN DÀI HẠN 3.1. Kế toán tài sản cố định và b t động sản đầu tư 3.1.1. Khái niệm 3.1.2. Nguyên tắc hạch toán 3.1.3. Kế toán chi tiết 3.1.4. Kế toán tổng hợp 3.1.4.1. Kế toán t ng, giảm tài sản cố định 3.1.4.2. Kế toán t ng, giảm b t động sản đầu tư 3.1.4.3. Kế toán hao mòn và tính kh u hao tài sản cố định và b t động sản đầu tư 3.1.4.4. Kế toán các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu của tài sản cố định và b t động sản đầu tư 3.2. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 3.2.1. Khái niệm 3.2.2. Nguyên tắc hạch toán 3.2.3. Kế toán chi tiết 3.2.4. Kế toán tổng hợp 3.2.5. Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 3.3. Kế toán ký qu , ký cược dài hạn 3.3.1. Khái niệm 3.3.2. Nguyên tắc hạch toán 3.3.3. Kế toán chi tiết 3.3.4. Kế toán tổng hợp 3.4. Trình bày báo cáo tài chính CHƯƠNG 4. KẾ TOÁN CÁC NGUỒN VỐN 6
  15. 4.1. Kế toán nợ phải trả 4.1.1. Kế toán toán vay ngắn hạn, và nợ dài hạn đến hạn trả 4.1.1.1. Khái niệm 4.1.1.2. Nguyên tắc hạch toán 4.1.1.3. Kế toán chi tiết 4.1.1.4. Kế toán tổng hợp 4.1.2. Kế toán phải trả cho người bán 4.1.2.1. Khái niệm 4.1.2.2. Nguyên tắc hạch toán 4.1.2.3. Kế toán chi tiết 4.1.2.4. Kế toán tổng hợp 4.1.3. Kế toán thuế và các khoản nộp Nhà nước 4.1.3.1. Khái niệm 4.1.3.2. Nguyên tắc hạch toán 4.1.3.3. Kế toán chi tiết 4.1.3.4. Kế toán tổng hợp 4.1.4. Kế toán khoản phải trả người lao động 4.1.4.1. Khái niệm 4.1.4.2. Nguyên tắc hạch toán 4.1.4.3. Kế toán chi tiết 4.1.4.4. Kế toán tổng hợp 4.1.5. Kế toán khoản vay, nợ dài hạn 4.1.5.1. Khái niệm 4.1.5.2. Nguyên tắc hạch toán 4.1.5.3. Kế toán chi tiết 4.1.5.4. Kế toán tổng hợp 4.1.6. Kế toán khoản phải trả phải nộp khác 4.1.6.1. Khái niệm 4.1.6.2. Nguyên tắc hạch toán 4.1.6.3. Kế toán chi tiết 7
  16. 4.1.6.4. Kế toán tổng hợp 4.1.7. Trình bày báo cáo tài chính 4.2. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu 4.2.1. Kế toán nguồn vốn kinh doanh 4.2.1.1. Khái niệm 4.2.1.2. Nguyên tắc hạch toán 4.2.1.3. Kế toán chi tiết 4.2.1.4. Kế toán tổng hợp 4.2.2. Kế toán các qu thuộc vốn chủ sở hữu 4.2.2.1. Khái niệm 4.2.2.2. Nguyên tắc hạch toán 4.2.2.3. Kế toán chi tiết 4.2.2.4. Kế toán tổng hợp 4.2.3. Kế toán cổ phiếu qu 4.2.3.1. Khái niệm 4.2.3.2. Nguyên tắc hạch toán 4.2.3.3. Kế toán chi tiết 4.2.3.4. Kế toán tổng hợp 4.2.4. Kế toán lợi nhuận chưa phân phối 4.2.4.1. Khái niệm 4.2.4.2. Nguyên tắc hạch toán 4.2.4.3. Kế toán chi tiết 4.2.4.4. Kế toán tổng hợp 4.2.5. Trình bày báo cáo tài chính CHƯƠNG 5. KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP KHÁC, CHI PHÍ, VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 5.1. Kế toán doanh thu, thu nhập khác 5.1.1. Kế toán doanh thu 5.1.1.1. Khái niệm 5.1.1.2. Nguyên tắc hạch toán 5.1.1.3. Kế toán chi tiết 8
  17. 5.1.1.4. Kế toán tổng hợp 5.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 5.1.2.1. Khái niệm 5.1.2.2. Nguyên tắc hạch toán 5.1.2.3. Kế toán chi tiết 5.1.2.4. Kế toán tổng hợp 5.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 5.1.3.1. Khái niệm 5.1.3.2. Nguyên tắc hạch toán 5.1.3.3. Kế toán chi tiết 5.1.3.4. Kế toán tổng hợp 5.1.4. Kế toán thu nhập khác 5.1.4.1. Khái niệm 5.1.4.2. Nguyên tắc hạch toán 5.1.4.3. Kế toán chi tiết 5.1.4.4. Kế toán tổng hợp 5.2. Kế toán chi phí kinh doanh 5.2.1. Kế toán các giá vốn hàng bán 5.2.1.1. Khái niệm 5.2.1.2. Nguyên tắc hạch toán 5.2.1.3. Kế toán chi tiết 5.2.1.4. Kế toán tổng hợp 5.2.2. Kế toán chi phí tài chính 5.2.2.1. Khái niệm 5.2.2.2. Nguyên tắc hạch toán 5.2.2.3. Kế toán chi tiết 5.2.2.4. Kế toán tổng hợp 5.2.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh 5.2.3.1. Khái niệm 5.2.3.2. Nguyên tắc hạch toán 9
  18. 5.2.3.3. Kế toán chi tiết 5.2.3.4. Kế toán tổng hợp 5.2.4. Kế toán chi phí khác 5.2.4.1. Khái niệm 5.2.4.2. Nguyên tắc hạch toán 5.2.4.3. Kế toán chi tiết 5.2.4.4. Kế toán tổng hợp 5.2.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 5.2.5.1. Khái niệm 5.2.5.2. Nguyên tắc hạch toán 5.2.5.3. Kế toán chi tiết 5.2.5.4. Kế toán tổng hợp 5.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 5.3.1. Khái niệm 5.3.2. Nguyên tắc hạch toán 5.3.3. Kế toán chi tiết 5.3.4. Kế toán tổng hợp 5.4. Trình bày báo cáo tài chính CHƯƠNG 6. BÁO CÁO TÀI CHÍNH 6.1. Tổng quan về báo cáo tài chính 6.1.1. Nội dung báo cáo tài chính 6.1.2. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính 6.2. Hướng d n lập báo cáo tài chính 6.2.1. Bảng cân đối kế toán 6.2.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 6.2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 6.2.4. Thuyết minh báo cáo tài chính 6. Học liệu 6.1. Tài liệu bắt buộc - Khoa Kế toán Trường Cao đẳng Tài chính- Hải quan (2014), Đề cương học phần Kế toán các doanh nghiệp nhỏ và vừa. 10
  19. - Khoa Kế toán Trường Cao đẳng Tài chính- Hải quan (2014), Bài giảng học phần Kế toán các doanh nghiệp nhỏ và vừa. 6.2. Tài liệu tham khảo - Luật kế toán Việt Nam, hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam và các thông tư hướng d n, chế độ kế toán đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa. 7. Hình thức tổ chức dạy – học 7.1 Lịch trình dạy-học Hình thức tổ chức dạy-học GIỜ LÊN LỚP Tự học, tự Nội dung Thực hành, Ghi chú nghiên Lý thuyết Bài tập Thảo luận thực tập,… cứu Chương 1. Tổ chức công tác kế 2 1 6 toán doanh nghiệp nhỏ và vừa Chương 2. Kế toán tài sản ngắn 8 1 6 24 hạn Chương 3. Kế toán tài sản dài 7 1 6 22 hạn Chương 4. Kế toán các nguồn 6 1 4 18 vốn Chương 5. Kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi 4 1 3 13 phí, và xác định kết quả kinh doanh Chương 6. Báo 3 1 7 cáo tài chính Tổng cộng 30 5 20 90 7.2 Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể theo tuần Tiết Địa Hình thức tổ chức (Từ - điểm Nội dung Lý thuyết Bài tập + Thực hành SV tự nghiên Yêu cầu sinh viên Số chuẩn bị TT đến) Thảo luận cứu 1 Từ Chương - Đặc điểm doanh - Bài tập: - Ôn lại nội - Thu thập tài liệu: Luật tiết 1 1. Tổ nghiệp nhỏ và vừa So sánh, dung về tổ kế toán Việt Nam; chế đến chức - Hành lang pháp lý giải thích chức công tác độ kế toán áp dụng áp 11
  20. tiết 3 công tác kế toán doanh nghiệp việc áp kế toán và tổ dụng riêng cho doanh kế toán nhỏ và vừa dụng chức bộ máy nghiệp nhỏ và vừa doanh - Tổ chức công tác chuẩn kế toán quy - Đọc tài liệu chương 1 nghiệp kế toán doanh nghiệp mực kế định trong Bài giảng Kế toán các nhỏ và nhỏ và vừa toán 2 Luật Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa chế độ. Việt Nam. vừa Từ - Kế toán tài sản- Bài tập - Ghi sổ nhật - KT vốn - Liệt kê những TK 2 tiết 4 ngắn hạn. xác định ký chung bằng tiền phản ánh TSNH được đến các sử dụng theo chế độ kế tiết Trọng tâm: - Ghi sổ cái - KT các nghiệp vụ 154 khoản phải toán áp dụng thống nh t 12 + Các TK khác biệt kinh tế cho các doanh nghiệp so với chế độ kế - Lập một số thu phát sinh nhưng không sử dụng ở toán áp dụng thống liên quan chỉ tiêu thuộc - KT NLVL, DN áp dụng chế độ kế Chương nh t cho các doanh đến hàng TSNH trên CCDC, HH toán dành riêng cho 2: Kế nghiệp tồn kho BCTC trong phần KT doanh nghiệp nhỏ và toán tài + Kế toán chi phí hàng tồn kho. vừa sản ngắn sản xu t - Tìm hiểu sự khác biệt hạn + Kế toán thành về nội dung và kết c u phẩm các TK: 138, 154, và + Kế toán các 159 giữa 2 chế độ kế khoản dự phòng toán nói trên. + Kế toán giao - M u sổ cái TK154 dịch mua bán lại trái phiếu Từ - Kế toán tài sản- Bài tập - Ghi sổ nhật - Kế toán hao - Liệt kê những TK 3 tiết dài hạn xác định ký chung mòn TSCĐ phản ánh TSDH được 13 đến Trọng tâm: các - Ghi sổ cái - Kế toán dự sử dụng ở DN áp dụng nghiệp vụ TK 211, 221 phòng giảm chế độ kế toán thống tiết + Các TK khác biệt kinh tế 20 so với chế độ kế - Lập một số giá đầu tư tài nh t cho các doanh phát sinh toán áp dụng thống liên quan chỉ tiêu thuộc chính dài hạn nghiệp nhưng không sử dụng ở DN áp dụng chế Chương nh t cho các doanh đến TSDH trên - Kế toán xây độ kế toán dành riêng nghiệp TSCĐ, BCTC dựng cơ bản cho doanh nghiệp nhỏ 3. Kế dở dang toán tài + Kế toán TSCĐ đầu tư dài và vừa sản dài + Kế toán đầu tư hạn - Kế toán ký - Tìm hiểu sự khác biệt hạn tài chính dài hạn qu , ký cược về nội dung và kết c u dài hạn các TK: 211, 221 giữa 2 chế độ kế toán nói trên. - M u sổ cái TK211, 221 KIỂM TRA Từ - Kế toán nợ phải - Bài tập - Ghi sổ nhật - Kế toán vay - Liệt kê những TK 4 tiết Chương trả xác định ký chung ngắn hạn, nợ phản ánh nợ phải trả 21 4. Kế các dài hạn đến được áp dụng chế độ kế đến Trọng tâm: - Ghi sổ cái toán các nghiệp vụ TK341 hạn trả toán thống nh t cho các tiết nguồn + Các TK khác biệt kinh tế so với chế độ kế - Lập một số - Kế toán phải doanh nghiệp nhưng 27 vốn phát sinh toán áp dụng thống liên quan chỉ tiêu thuộc trả cho người không sử dụng ở DN áp dụng chế độ kế toán 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2