intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương môn học: Điện - Quang

Chia sẻ: Pham Tuấn Anh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

298
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Môn học Điện - Quang trang bị cho học sinh những kiến thức về cơ bản nhất về điện, từ và quang học, xây dựng cơ sở lý luận và phương pháp luận đúng đắn để tiếp cận nội dung của vật lý hiện đại và các khoa học liên quan khác. Nhằm giúp các bạn nắm bắt đầy đủ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo đề cương môn học "Điện - Quang" dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương môn học: Điện - Quang

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC ĐIỆN - QUANG 1. Thông tin về giảng viên TT Họ và tên Chức danh, học vị Đơn vị Điện thoại 1 Đỗ Thị Kim Anh TS.GV Khoa Vật lý, trường 0904543849 ĐH KHTN 2 Ngạc An Bang TS.GV Khoa Vật lý, trường 0912445352 ĐH KHTN 3 Phạm Văn Bền PGS.TS.GVC Khoa Vật lý, trường 0904218702 ĐH KHTN 4 Nguyễn Thế Bình PGS.TS.GVC Khoa Vật lý, trường 0904 229 007 ĐH KHTN 5 Đỗ Trung Kiên TS.GV Khoa Vật lý, trường 0915681101 ĐH KHTN 6 Trịnh Đình Chiến PGS.TS.GVC Khoa Vật lý, trường 0988096416 ĐH KHTN 7 Nguyễn Mậu Chung TS.GVC Khoa Vật lý, trường 0983381957 ĐH KHTN 8 Võ Lý Thanh Hà GV Khoa Vật lý, trường 01676483549 ĐH KHTN 9 Phạm Nguyên Hải TS.GV Khoa Vật lý, trường 0989290395 ĐH KHTN 10 Hoàng Chí Hiếu TS.GV Khoa Vật lý, trường 0942112906 ĐH KHTN 11 Bùi Văn Loát PGS.TS.GVC Khoa Vật lý, trường 0912865869 ĐH KHTN 12 Võ Thanh Quỳnh PGS.TS.GVC Khoa Vật lý, trường 0912015236 ĐH KHTN 13 Phùng Quốc Bảo PGS. TS.GVC Khoa Vật lý, trường 0916948889 ĐH KHTN 14 Lưu Tuấn Tài GS. TS.GVC Khoa Vật lý, trường 0909609718 ĐH KHTN 15 Đỗ Đức Thanh TS.PGS Khoa Vật lý, trường 0902037545 ĐH KHTN 16 Đặng Thị Thanh Thủy ThS.GV Khoa Vật lý, trường 0912948671 ĐH KHTN 17 Phạm Quốc Triệu PGS.TS.GVC Khoa Vật lý, trường 0912154600 ĐH KHTN 18 Tạ Quỳnh Hoa ThS.GVC Khoa Vật lý, trường 0982727289 ĐH KHTN 19 Nguyễn Anh Tuấn TS.GV Khoa Vật lý, trường 0919148855 ĐH KHTN 20 Bùi Hồng Vân ThS. GV Khoa Vật lý, trường 0904777347 ĐH KHTN 1
  2. TT Họ và tên Chức danh, học vị Đơn vị Điện thoại 21 Nguyễn Tiến Cường TS.GV Khoa Vật lý, trường 0973041481 ĐH KHTN 22 Phùng Quốc Thanh PGS.TS Đại học Quốc gia Hà 0913346133 Nội 23 Nguyễn Huy Sinh GS.TS Khoa Vật lý, trường 0912325318 ĐH KHTN 24 Nguyễn Thế Nghĩa ThS. GV Khoa Vật lý, trường 0903472206 ĐH KHTN 25 Hà Thụy Long TS. GV Khoa Vật lý, trường 0932398292 ĐH KHTN 2. Thông tin chung về môn học - Tên môn học: Vật lý Đại cương II: Điện – Quang - Mã môn học: PHYS 1103 - Số tín chỉ: 03 (45 giờ) - Môn học: bắt buộc - Các môn học tiên quyết: + Đại số + Giải tích + Vật lý Đại cương I: Cơ – Nhiệt - Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: + Lý thuyết Điện từ: 14 + Bài tập Điện từ: 9 + Lý thuyết Quang học: 14 + Bài tập Quang học: 7 + Tự học xác định: 0 + Kiểm tra, đánh giá: 1 - Địa chỉ khoa/bộ môn phụ trách môn học: + Khoa Vật Lý, trường ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội 3. Mục tiêu môn học 3.1 Mục tiêu kiến thức: - Trang bị cho sinh viên nội dung những kiến thức cơ bản nhất về Điện, Từ và Quang học - Xây dựng cơ sở lý luận và phương pháp luận đúng đắn để tiếp cận nội dung của Vật lý hiện đại và các khoa học liên quan khác. 3.2 Mục tiêu kỹ năng: Phần Điện từ: 2
  3. - Giúp sinh viên nắm được các hiện tượng cơ bản của điện và từ, các định luật và việc ứng dụng chúng để: giải các bài tập và làm các bài thực tập tương ứng trong phòng thí nghiệm; giải quyết những vấn đề thực tế trong hoạt động chuyên môn sau này. -Biết vận dụng các kiến thức lý thuyết thu nhận từ môn học để giải thích các hiện tượng thường gặp trong cuộc sống, trong kỹ thuật. Giải được các bài tập theo nội dung từng chương của chương trình. Phần Quang học: - Nắm vững bản chất, giải thích được các hiện tượng quang học như giao thoa, nhiễu xạ, phân cực ánh sáng và lượng tử ánh sáng như bức xạ nhiệt, các hiện tượng quang điện và ứng dụng của chúng. - Biết vận dụng kiến thức giải thích được các hiện tượng quang học liên quan trong thực tiễn học tập, nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ. 3.3 Mục tiêu về thái độ người học: - Thấy được ý nghĩa, giá trị khoa học của môn học. - Hiểu biết các hiện tượng về điện, từ và quang học trong thiên nhiên và trong đời sống thực tiễn. 4. Tóm tắt nội dung môn học Phần Điện từ: Học phần Điện và từ ở đây chủ yếu đề cập tới những khái niệm cơ bản về điện trường trong chân không (chương 1&2), từ trường trong chân không (chương 4) và mối quan hệ nhân quả giữa chúng với nhau tạo thành một trường thống nhất: trường điện từ được mô tả thông qua hệ phương trình Maxwell (chương 5). Những kiến thức cơ sở về điện như: điện trường, điện thế, các định luật Coulomb, định luật Gauss…và về từ như: từ trường, lực Lorentz, các định luật Biot- Savart - Laplace, định luật Ampe... được trình bày trong giáo trình cho thấy sự tương đồng giữa hai phần riêng biệt: điện và từ cũng như giúp học viên hiểu được mối quan hệ giữa điện trường và từ trường. Phần Quang học: Phần Quang học trình bày những nội dung cơ bản của Quang Vật lý thể hiện bản chất lưỡng nguyên sóng - hạt của ánh sáng, cụ thể như sau: - Các hiện tượng giao thoa và nhiễu xạ chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. Hiện tượng phân cực cho thấy sóng ánh sáng là sóng ngang. - Trên cơ sở lý thuyết lượng tử năng lượng của Planck, Einstein đưa ra giả thuyết lượng tử ánh sáng (photon). Sự giải thích hiệu ứng quang điện và hiệu ứng Compton dựa trên giả thuyết lượng tử ánh sáng (photon) cho thấy bản chất hạt của ánh sáng. 3
  4. 5. Nội dung chi tiết môn học Phần Điện –Từ Nội dung 1: Chương 1: Điện tích và điện trường (3 giờ lý thuyết; 2 giờ bài tập) 1.1. Điện tích, định luật Coulomb. 1.1.1: Điện tích 1.1.2: Chất dẫn điện và chất cách điện 1.1.3: Định luật Coulomb 1.2. Điện trường, cường độ điện trường. 1.2.1: Điện trường và cường độ điện trường 1.2.2: Đường sức điện trường 1.2.3: Điện trường của một điện tích điểm 1.2.4: Điện trường của một lưỡng cực điện 1.3. Định luật Gauss. 1.3.1: Thông lượng của điện trường 1.3.2: Định luật Gauss 1.3.3: Định luật Gauss và định luật Coulomb (một ví dụ so sánh) 1.4. Ứng dụng định luật Gauss để tính điện trường trong trường hợp có đối xứng. 1.5. Bài tập Nội dung 2: Chương 2: Điện thế (3 giờ lý thuyết; 1 giờ bài tập) 2.1. Điện thế, hiệu điện thế. 2.1.1: Điện thế và hiệu điện thế 2.1.2: Mặt đẳng thế 2.1.3: Tính điện thế từ điện trường 2.1.4: Thế do một điện tích điểm gây ra, một nhóm điện tích điểm gây ra. 2.1.5: Thế do một lưỡng cực điện gây ra 2.2. Tụ điện, ghép tụ điện. 2.2.1: Tụ điện, công thức tính điện dung tụ phẳng, tụ trụ, tụ cầu. 2.2.2: Ghép tụ điện và các công thức tính. 2.3. Năng lượng điện trường. 2.3.1: Tích trữ năng lượng trong một điện trường. 2.3.2: Mật độ năng lượng điện trường. 2.4. Bài tập Nội dung 3: Chương 3: Dòng điện (2 giờ lý thuyết; 1 giờ bài tập) 4
  5. 3.1. Mật độ dòng điện, điện trở. 3.2. Dạng vi mô của định luật Ohm 3.3. Năng lượng và công suất trong các mạch điện. 3.4. Bài tập Nội dung 4: Chương 4: Từ trường (3 giờ lý thuyết; 3 giờ bài tập) 4.1. Định nghĩa cảm ứng từ B trên cơ sở lực Lorentz 4.2. Lực từ tác dụng lên một dây dẫn có dòng điện chạy qua. 4.3 Cách tính từ trường. 4.3.1: Định luật Biot - Savart – Laplace. 4.3.2: Từ trường của một dây dẫn thẳng và dài. 4.4. Định luật Ampe 4.5. Bài tập Nội dung 5: Chương 5: Cảm ứng điện từ (3 giờ lý thuyết; 2 giờ bài tập) 5.1. Định luật cảm ứng điện từ Faraday. 5.1.1: Định luật cảm ứng của Faraday 5.1.2: Định luật Lenz 5.2. Hiện tượng tự cảm, hiện tượng hỗ cảm. 5.3. Năng lượng trong từ trường. 5.3.1: Năng lượng tồn trữ trong từ trường. 5.3.2: Mật độ năng lượng của từ trường. 5.3.3: Hệ phương trình Maxwell (giới thiệu) 5.4. Bài tập Phần Quang học: Nội dung 6: Chương 6: Giao thoa ánh sáng (4 giờ lý thuyết; 2 giờ bài tập) 6.1 Hiện tượng giao thoa - Thí nghiệm Young. 6.2 Cường độ ánh sáng trong giao thoa với hai khe. 6.3. Giao thoa bản mỏng. 6.3.1 Bản mỏng song song và vân đồng độ nghiêng. 6.3.2 Bản mỏng có độ dày thay đổi và vân đồng độ dày. Bản dạng nêm – Vân Newton.. 6.4 Giao thoa kế Michelson. 6.5. Bài tập Nội dung 7 5
  6. Chương 7: Nhiễu xạ ánh sáng (4 giờ lý thuyết; 2 giờ bài tập) 7.1. Hiện tượng nhiễu xạ - Nguyên lý Huygens-Fresnel. 7.2. Nhiễu xạ Fresnel. Chấm sáng Fresnel. 7.3. Nhiễu xạ Fraunhofer qua một khe. 7.4. Nhiễu xạ Fraunhofer qua một lỗ tròn. 7.5. Nhiễu xạ Fraunhofer qua 2 khe. 7.6. Nhiễu xạ qua nhiều khe - Cách tử nhiễu xạ phẳng. 7.7. Nhiễu xạ tia X. 7.8. Bài tập Nội dung 8 Chương 8: Phân cực ánh sáng (3 giờ lý thuyết; 1 giờ bài tập) 8.1. Hiện tượng phân cực ánh sáng. Ánh sáng tự nhiên – Ánh sáng phân cực thẳng 8.2. Định luật Malus. 8.3. Phân cực do phản xạ - Định luật Brewster. 8.4. Phân cực do lưỡng chiết. Kính phân cực Nicol. 8.5 Phân loại ánh sáng phân cực. 8.5.1 Phân cực thẳng. 8.5.2 Phân cực tròn. 8.5.3 Phân cực ellip. 8.6. Bài tập Nội dung 9 Chương 9: Tính chất lượng tử của ánh sáng (4 giờ lý thuyết; 1 giờ bài tập) 9.1 Bức xạ nhiệt - Các định luật về bức xạ nhiệt. 9.2. Định luật bức xạ của Planck – Sự lượng tử hóa năng lượng. 9.3. Giả thuyết lượng tử ánh sáng của Einstein. 9.4. Hiệu ứng quang điện. 9.5. Hiệu ứng Compton. 9.6. Bài tập 6. Học liệu 6.1. Phần Điện –Từ : Học liệu bắt buộc 1. D.Halliday, R. Resnick, J.Walker, Cơ sở Vật lý, Tập 4 và 5, Nhà xuất bản Giáo dục, 1998. Học liệu tham khảo 2. Tôn Tích Ái. Điện và từ, Nhà xuất bản ĐHQGHN, 2004. 6
  7. 3. R. A. Serway and J. Jewet, Physics for Scientists and Enginneers, Thomson Brooks /Cole, 6th edition, 2004. 4. Nguyễn Châu và n.n.k. Điện và từ. Nhà xuất bản Bộ GD&ĐT, 1973. 6.2. Phần Quang học: Học liệu bắt buộc 1. D.Halliday, R. Resnick, J.Walker, Cơ sở Vật lý, Tập 6, Nhà xuất bản Giáo dục, 1998. 2. Nguyễn Thế Bình, Quang học, Nhà xuất bản ĐHQGHN, 2007. Học liệu tham khảo 3. Eugent Hecht, Optics, 4th edition, International Edition, Adelphi University, Pearson Education, Inc., publishing as Addison Wesley, 2002. 4. B.E.A.Saleh, M.C. Teich, Fundamentals of Photonics, Wiley Series in Pure and Applied Optics, New York, 1991. 5. Ngô Quốc Quýnh, Quang học, Nhà xuất bản Đại học và Trung học chuyên nghiệp 1972. 7. Hình thức tổ chức dạy học Phần Điện –Từ 7.1 Lịch trình chung Hình thức tổ chức dạy học môn học Lên lớp Thực hành, Tự học, tự Nội dung Tổng Thảo thí nghiệm, nghiên Lý thuyết Bài tập cứu luận điền dã Nội dung 1 3 2 0 0 0 5 Nội dung 2 3 1 0 0 0 4 Nội dung 3 2 1 0 0 0 3 Nội dung 4 3 3 0 0 0 6 Nội dung 5 3 2 0 0 0 5 Kiểm tra giữa kỳ (Điện từ) 1 Nội dung 6 4 2 0 0 0 6 Nội dung 7 4 2 0 0 0 6 Nội dung 8 3 2 0 0 0 5 Nội dung 9 3 1 0 0 0 4 Tổng 28 16 0 0 0 45* * Kể cả 01 giờ dành cho kiểm tra giữa kỳ 7.2 Lịch trình cụ thể Tuần 1 Phần Điện, Từ: Nội dung 1 7
  8. Chương 1: Điện tích và điện trường Hình Ghi thức tổ Thời gian, Yêu cầu sinh viên Nội dung chính chức dạy địa điểm chuẩn bị chú học Lý thuyết Giảng 1.1. Điện tích: Định luật Coulomb. Đọc trước TLTK1các 3 giờ đường 1.2. Điện trường, cường độ điện trường . mục 1.1(từ trang 4- 10), 1.2(từ trang 32- 1.3. Định luật Gauss; 1.4. Ứng dụng 40), 1.3(từ trang 71- 77), 1.4(từ trang 85- 92) Tuần 2 Nội dung 2 Chương 2: Điện thế Hình Ghi thức tổ Thời gian, Yêu cầu sinh viên Nội dung chính chức dạy địa điểm chuẩn bị chú học Lý thuyết Giảng 2.1. Điện thế, hiệu điện thế. Đọc trước TLTK1 3 giờ đường 2.2. Tụ điện, ghép tụ điện. các mục 2.1(từ trang 107-123), 2.2(từ 2.3. Năng lượng điện trường. trang 157-164), 2.3(từ trang 166-168) Tuần 3: Nội dung 1 và 2 Chương 1: Điện tích, điện trường, Chương 2: Điện thế Hình Ghi thức tổ Thời gian, Yêu cầu sinh viên Nội dung chính chức dạy địa điểm chuẩn bị chú học Bài tập Giảng 1.4. Bài tập chương 1: Bài tập về điện tích Làm đầy đủ tất cả 3 giờ đường và điện trường. các bài tập đã được giao 2.4 Bài tập chương 2: Bài tập về điện thế… Tuần 4: Nội dung 3 Chương3: Dòng điện Hình Ghi thức tổ Thời gian, Yêu cầu sinh viên Nội dung chính chức dạy địa điểm chuẩn bị chú học Lý thuyết Giảng 3.1. Mật độ dòng điện, điện trở. Đọc trước TLTK1 2 giờ. đường 3.2. Định luật Ohm vi phân các mục 3.1; 3.2; Bài tập 3.3(từ trang 196- 1 giờ 3.3. Năng lượng và công suất trong các 210), Làm đầy đủ tất mạch điện cả các bài tập đã 3.4 Bài tập chương 3 được giao 8
  9. Tuần 5: Nội dung 4 Chương 4: Từ trường Hình Ghi thức tổ Thời gian, Yêu cầu sinh viên Nội dung chính chức dạy địa điểm chuẩn bị chú học Lý thuyết Giảng 4.1. Cảm ứng từ B, 4.2. Lực từ tác dụng lên Đọc trước 3 giờ đường 1 dây dẫn có dòng điện chạy qua, 4.3. Cách TLTK1(tập5) các mục 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 tính từ trường, 4.4.Định luật Ampe. (trang 6-10, 24-26, 47-51, 58-62) Tuần 6: Nội dung 4 Chương 4: Từ trường Hình Ghi thức tổ Thời gian, Yêu cầu sinh viên Nội dung chính chức dạy địa điểm chuẩn bị chú học Bài tập Giảng 4.5 Bài tập chương 4: Bài tập về từ trường. Làm đầy đủ tất cả 3 giờ đường các bài tập đã được giao Tuần 7 Nội dung 5 Chương 5: Cảm ứng điện từ Hình Ghi thức tổ Thời gian, Yêu cầu sinh viên Nội dung chính chức dạy địa điểm chuẩn bị chú học Lý thuyết Giảng 5.1. Định luật cảm ứng điện từ Faraday. Đọc trước 3 giờ đường 5.2. Tự cảm, hỗ cảm. TLTK1(tập5)các mục 5.1, 5.2, 5.3 5.3. Năng lượng trong từ trường. (trang 88-89; 91-94; 131-135;145-146; 139-143). Tuần 8: Nội dung 5 và kiểm tra giữa kỳ Chương 5: Cảm ứng điện từ Hình Ghi thức tổ Thời gian, Yêu cầu sinh viên Nội dung chính chức dạy địa điểm chuẩn bị chú học Bài tập Giảng 5.4. Bài tập chương 5 Làm đầy đủ tất cả 2 giờ đường các bài tập đã được giao Kiểm tra, Giảng Kiểm tra giữa kỳ đánh giá đường 1 giờ 9
  10. Tuần 9: Phần Quang: Nội dung 6 Chương 6: Giao thoa ánh sáng (1) Hình thức tổ Thời gian, Yêu cầu sinh viên Nội dung chính Ghi chú chức dạy học địa điểm chuẩn bị Lý thuyết Giảng 6.1 Hiện tượng giao thoa - Thí Đọc TLTK 1 3 giờ đường nghiệm Young. (tr. 61-79, Tập 6) 6.2 Cường độ ánh sáng trong Đọc TLTK 2 giao thoa với hai khe. (tr. 142-150) 6.3. Giao thoa bản mỏng. 6.3.1 Bản mỏng song song và vân đồng độ nghiêng. 6.3.2 Bản mỏng có độ dày thay đổi và vân đồng độ dày. Bản dạng nêm – Vân Newton. Kiểm tra, Kiểm tra sinh viên chuẩn bị bài Đọc, ghi chép theo yêu cầu đánh giá trước khi đến lớp của giảng viên Tuần 10 Nội dung 6 Chương 6: Giao thoa ánh sáng (2) Hình thức tổ Thời gian, Yêu cầu sinh viên Nội dung chính Ghi chú chức dạy học địa điểm chuẩn bị Lý thuyết Giảng 6.4 Giao thoa kế Michelson. Đọc TLTK 2 1 giờ đường (tr. 162-165) Bài tập Giảng Bài tập về giao thoa Làm bài tập được giao 2 giờ đường Kiểm tra, Chuẩn bị bài và làm bài tập Đọc, ghi chép theo yêu đánh giá trước khi đến lớp của sinh viên cầu của giảng viên Tuần 11 Nội dung 7 Chương 7: Nhiễu xạ ánh sáng Hình thức tổ Thời gian, Yêu cầu sinh viên Nội dung chính Ghi chú chức dạy học địa điểm chuẩn bị Lý thuyết Giảng 7.1. Hiện tượng nhiễu xạ - Đọc TLTK 1 3 giờ đường Nguyên lý Huygens-Fresnel. (tr. 99-117, Tập 6) 7.2. Nhiễu xạ Fresnel. Chấm Đọc TLTK 2 sáng Fresnel. (tr. 173-175) 7.3. Nhiễu xạ Fraunhofer qua một khe. 7.4. Nhiễu xạ Fraunhofer qua một lỗ tròn. 7.5. Nhiễu xạ Fraunhofer qua 2 khe. Kiểm tra, Chuẩn bị bài trước khi đến lớp Đọc, ghi chép theo yêu đánh giá của sinh viên. cầu của giảng viên Tuần 12 Nội dung 7 Chương 7: Nhiễu xạ ánh sáng 10
  11. Hình thức tổ Thời gian, Yêu cầu sinh viên Nội dung chính Ghi chú chức dạy học địa điểm chuẩn bị Lý thuyết Giảng 7.6. Nhiễu xạ qua nhiều khe - Đọc TLTK 1 1 giờ đường Cách tử nhiễu xạ phẳng. ( tr. 118-129, Tập 6); 7.7. Nhiễu xạ tia X. TLTK 2 (tr. 196-199) Bài tập Giảng Bài tập về nhiễu xạ Làm bài tập được giao 2 giờ đường Kiểm tra, Chuẩn bị bài và làm bài tập Đánh giá trước khi đến lớp của sinh viên Tuần 13: Nội dung 8 Chương 8: Phân cực ánh sáng Hình thức tổ Thời gian, Yêu cầu sinh viên Nội dung chính Ghi chú chức dạy học địa điểm chuẩn bị Lý thuyết Giảng 8.1. Hiện tượng phân cực ánh Đọc TLTK 1 3 giờ đường sáng. Ánh sáng tự nhiên – Ánh ( 33.7 và 33.10, Tập 5) sáng phân cực thẳng Đọc TLTK 2 8.2. Định luật Malus. (tr. 66-83 và tr. 86-88) 8.3. Phân cực do phản xạ - Định luật Brewster. 8.4. Phân cực do lưỡng chiết. Kính phân cực Nicol. 8.5 Phân loại ánh sáng phân cực. 8.5.1 Phân cực thẳng. 8.5.2 Phân cực tròn. 8.5.3 Phân cực ellip. Kiểm tra, Chuẩn bị bài trước khi đến lớp Đọc, ghi chép theo yêu cầu đánh giá của sinh viên của giảng viên Tuần 14 Nội dung 8, Nội dung 9 Chương 8: Phân cực ánh sáng Chương 9: Tính chất lượng tử của ánh sáng Hình thức tổ Thời gian, Yêu cầu sinh viên Nội dung chính Ghi chú chức dạy học địa điểm chuẩn bị Bài tập Giảng Bài tập về phân cực Làm bài tập được giao 1 giờ đường Lý thuyết Giảng 9.1 Bức xạ nhiệt - Các định Đọc TLTK 1 2 giờ đường luật về bức xạ nhiệt. ( tr. 202-205, Tập 6) 9.2. Định luật bức xạ của Đọc TLTK 1 Planck – Sự lượng tử hóa năng ( tr. 191-194, Tập 6) lượng. Đọc TLTK 2 9.3. Giả thuyết lượng tử ánh (tr. 236-242) sáng của Einstein. Kiểm tra, Chuẩn bị bài và làm bài tập Đọc, ghi chép theo yêu cầu đánh giá trước khi đến lớp của sinh viên của giảng viên Tuần 15 Nội dung 9 Chương 9: Tính chất lượng tử của ánh sáng 11
  12. Hình thức tổ Thời gian, Yêu cầu sinh viên Nội dung chính Ghi chú chức dạy học địa điểm chuẩn bị Lý thuyết Giảng 9.4. Hiệu ứng quang điện. Đọc TLTK 1 2 giờ đường 9.5. Hiệu ứng Compton. (tr. 194-201, Tập 6) Bài tập Giảng Bài tập về tính chất lượng tử Làm bài tập được giao 1 giờ đường của ánh sáng Kiểm tra, Chuẩn bị bài và làm bài tập Đọc, ghi chép theo yêu cầu đánh giá trước khi đến lớp của sinh viên của giảng viên 8. Chính sách đối với môn học và yêu cầu khác của giảng viên Sinh viên được dự thi kết thúc môn học khi có đủ các điều kiện sau: + Có mặt trên lớp không dưới 80% số giờ lý thuyết của môn học + Có đầy đủ các điểm thành phần của môn học 9. Phƣơng pháp, hình thức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn học 9.1. Ttrọng số kiểm tra - đánh giá Hình thức Trọng số Kiểm tra thường xuyên 20% Kiểm tra giữa kỳ (Phần 1) 20% Thi kết thúc 60% 9.2. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập và kiểm tra đánh giá Các tiêu chí đánh giá các loại bài tập này bao gồm: + Tiêu chí 1: Nắm được được nội dung cơ bản của từng chương. + Tiêu chí 2: Biết vận dụng giải thích các hiện tượng. + Tiêu chí 3: Khả năng phân biệt, so sánh, liên hệ kiến thức với ứng dụng thực tiễn . Sử dụng các tài liệu do giảng viên hướng dẫn (có thể sử dụng thêm tài liệu do người học tự tìm) mở rộng kiến thức. * Biểu điểm trên cơ sở mức độ đạt 3 tiêu chí: Điểm Tiêu chí 9 – 10 - Đạt cả 3 tiêu chí.(mục tiêu A,B,C) 7–8 - Đạt 2 tiêu chí đầu. - Tiêu chí 3: có sử dụng các tài liệu, song chưa đầy đủ, sâu sắc, chưa có bình luận. 5–6 - Đạt tiêu chí 1. - Tiêu chí 2: sức thuyết phục của các luận cứ, luận chứng chưa thật cao, vấn đề chưa được giải quyết trọn vẹn. - Tiêu chí 3: còn mắc một vài lỗi nhỏ. Dưới 5 - Không đạt cả 3 tiêu chí. 9.3. Lịch kiểm tra, lịch thi lần 1, lịch thi lại: Theo quy đinh chung của phòng Đào tạo 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2