intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương môn kỹ thuật siêu cao tần

Chia sẻ: Phan Thi Ngoc Giau | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

299
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Thông tin chung về môn học Tên môn học: KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN Mã môn học: 20262044 Số tín chỉ: 02 Thuộc chương trình đào tạo của khóa, bậc: Đại Học Các môn học tiên quyết (những môn phải học trước môn này): Điện tử tương tự Các môn học kế tiếp (những môn học ngay sau môn này

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương môn kỹ thuật siêu cao tần

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KHOA CƠ – ĐIỆN – ĐIỆN TỬ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Mẫu chương trình đào tạo tín ch ỉ) 1 . Thông tin chung về môn học Tên môn học: K Ỹ THUẬT SIÊU CAO TẦN - Mã môn học: 20262044 - Số tín chỉ: 02 - Thuộc chương trình đào tạo của khóa, bậc: Đại Học - Lo ại môn học: - Bắt buộc:   Lựa chọn:  Các môn học tiên quyết (những môn phải học trước môn này): Điện tử tương tự - Các môn học kế tiếp (những môn học ngay sau môn này): Mạch siêu cao tần - Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: - Nghe giảng lý thuyết : 20 tiết  Làm bài tập trên lớp : 10 tiết  Thảo luận (theo nhóm) : 15 tiết  Thực h ành, thực tập (ở PTN, nhà máy, studio, điền dã, thực tập...): 0 tiết  Hoạt động theo nhóm :  Tự học : 60 giờ  Khoa/ Bộ môn phụ trách môn học: Khoa Cơ – Điện – Điện tử, BM Điện Tử Viễn - Thông 2 . Mục tiêu của môn học Kiến thức: - o Nắm đ ược các kíến thức cơ bản nhất về phương pháp giải tích, tính toán thiết kế mạch hoạt động ở tần số siêu cao. o Nắm được kiến thức về đường dây truyền sóng, đồ thị Smith và ma trận tán xạ. Kỹ năng: - o Kỹ năng tính toán trên miền tần số siêu cao. o Kỹ năng cần thiết để tiếp cận đ ược các thiết kế mạch siêu cao tần.…. Thái độ, chuyên cần: Hoàn thành các bài tập được giao về nh à, chu ẩn bị bài trước khi - lên lớp. Tích cực tham gia các hoạt động trên lớp. Có thái độ nghiêm túc và chăm ch ỉ
  2. trong học tập, cũng nh ư trong nghiên cứu khoa học, mạnh dạn áp dụng các kiến thức thu được trong học tập vào ứng dụng thực tế. 3 . Tóm tắt nội dung môn học (khoảng 150 từ) Nội dung môn học cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ sở kỹ thuật siêu cao tần, các phương pháp tính toán thông số trên đường truyền sóng, các loại đường truyền sóng thông dụng, cách sử dụng đồ thị Smith, cách phối hợp trở kháng, một số thiết kế m ạch cũng sẽ được đề cập ở phần phụ lục 4 . Tài liệu học tập [1] “Giáo trình Kỹ thuật siêu cao tần” – Nguyễn Trọng Hải, Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ TP.HCM, 2008 – Khoa Điện Điện tử Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ TP HCM, Website : http://eed. hutech.edu.vn [2] “Lý thuyết Cơ Sở Kỹ Thuật Siêu Cao Tần” – Vũ Đình Thành, Đại học Bách Khoa TPHCM 1996. [3] “Kỹ thuật siêu cao tần” – Nguyễn Văn Ngọ, Nhà xu ất bản ĐH và THCN,1979 [1] “Microwave Engineering”- David M. Pozar, Addison - Wesley Publishing Co., 1997 [2]“ Microwave Circuit Analysis and Amplifier Design” – Samuel Y. Liao, Prentice Hall, 1987 Những bài đọc chính: đường dây truyền sóng, đồ thị Smith. Những bài đọc thêm: Ma trận tán xạ. 5 . Các phương pháp giảng dạy và học tập của môn học Giáo viên giới thiệu môn học, cung cấp b ài giảng, tài liệu tham khảo, các địa chỉ website để tìm tư liệu liên quan đến môn học, phân từng nhóm Sv về nhà chuẩn bị bài từng chương, làm báo cáo Seminar. Cuối mỗi chương giáo viên tóm tắt bài giảng. 6 . Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên Các yêu cầu và k ỳ vọng đối với môn học: Yêu cầu và cách thức đánh giá, sự hiện diện trên lớp, mức độ tích cực tham gia các hoạt động trên lớp; chuẩn bị b ài trước khi lên lớp, kiểm tra đột xuất các bài đọc bắt buộc, trao dồi kỹ năng học nhóm, làm tiểu luận, đồ án môn học; các qui định về thời hạn, chất lư ợng các bài tập, bài kiểm tra, kỹ thuật tìm kiếm thông tin (thư viện và trên internet)… 7 . Thang điểm đánh giá Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10, Phòng Đào tạo sẽ quy đổi sang thang điểm chữ và thang điểm 4 để phục vụ cho việc xếp loại trung b ình học kỳ, trung bình tích lũy và xét học vụ. 8 . Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học 8.1. Đối với môn học lý thuyết hoặc vừa lý thuyết vừa thực hành 8.1.1. Kiểm tra – đánh giá quá trình: Có trọng số chung là 30%, bao gồm các điểm đánh giá bộ phận như sau (việc lựa chọn các hình thức đánh giá bộ phận, trọng số của từng phần do giảng viên đ ề xuất, Tổ trưởng bộ môn thông qua): Điểm chuyên cần: 10% - Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận, Seminar, bài tập: 10% - Điểm thi giữa kỳ: 10% -
  3. Điểm thi cuối kỳ: 70% - Điểm đánh giá khối lượng tự học, tự nghiên cứu của sinh viên (hoàn thành tốt - nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân/ tuần; bài tập nhóm/ tháng; b ài tập cá nhân/ học kì,…). 8.1.2. Kiểm tra - đánh giá cuối kỳ: Điểm thi kết thúc học phần có trọng số 70% Hình thức thi (tự luận/ trắc nghiệm/ vấn đáp, hoặc bao gồm các hình thức): tự - luận Th ời lượng thi: 60 phút - Sinh viên được tham khảo tài liệu hay không khi thi: không - 8.2. Đối với môn học thực hành: Tiêu chí đánh giá các bài thực h ành: - Số lượng và trọng số của từng b ài thực hành: - 8.3. Đối với môn học đồ án hoặc bài tập lớn: Tiêu chí đánh giá, cách tính điểm cụ thể: - 9 . Nội dung chi tiết môn học (ghi tên các phần, chương, mục, tiểu mục…vào cột (1)) và phân bổ thời gian (ghi số tiết hoặc giờ trong các cột (2), (3, (4), (5), (6) và (7)) Hình thức tổ chức dạy học môn học Lên lớp Thực Tự hành, thí học, Nội dung Tổng nghiệm, tự Lý Bài Thảo thực tập, nghiên thuyết tập luận rèn cứu nghề,... (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 10 5 5 20 40 Chương 1 : ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN SÓNG  Dẫn nhập 1 .1. Khái niệm 1 .2. Phương trình truyền sóng trên dây. 1. Mô hình vật lý. Các thông số sơ cấp. 2. Phương trình truyền sóng. 3. Nghiệm của phương trình truyền sóng. 4. Các thông số thứ cấp 1 .3. Các môi trường truyền sóng thực tế 1. Truyền sóng trong không gian tự do
  4. 2. Dây song hành. 3. Cáp đồng trục 4. Đường truyền vi dải 5. Đường truyền coplanar. 6. Tổn hao trên đường dây truyền sóng 1 .4. Hiện tượng phản xạ sóng trên đường dây. Hệ số phản xạ 1 .5. Trở kháng đường dây, dẫn nạp đường dây. 1. Định nghĩa 2. Công thức tính trở kháng đường dây 3. Các trường hợp đặc biệt 4. Trở kháng đườngdây chuẩn hóa 5. Quan hệ giữa trở kháng đường dây và h ệ số phản xạ. 6. Dẫn nạp đường dây. 1 .6. Hiện tượng sóng đứng. Hệ số sóng đứng 1. Hiện tư ợng sóng đứng. 2. Hệ số sóng đứng  Tóm tắt chương  Thảo luận: Chia nhóm báo cáo tiểu luận về ứng dụng các đường truyền sóng thực tế  Bài tập chương  Tự học 7 4 5 20 36 Chương 2 : ĐỒ THỊ SMITH SV chuẩn bị  Dẫn nhập 3 .1. Giới thiệu 3 .2. Các đồ thị vòng tròn 1. Phép biểu diễn Z trong mặt phẳng phức 2. Phép biểu diễn trong mặt phẳng phức Z 3 .3. Đồ thị Smith 1. Mô tả 2. Đặt tính 3 .4. Ưng dụng cơ bản của đồ thị Smith 1. Vẽ vector điện áp và
  5. dòng đ iện trên đồ thị Smith 2. Tính h ệ số sóng đứng, hệ số phản xạ và trở kháng đường dây 3. Tính trở kháng mạch phức hợp. 3 .5. Phối hợp trở kháng trên đường dây truyền sóng 1. Phối hợp trở kháng bằng mạch điện tập trung hình hoặc . 2. Phối hợp trở kháng bằng đường dây nối tiếp 3. Phối hợp trở kháng bằng một dây chêm 4. Phối hợp trở kháng bằng hai dây chêm  Tóm tắt chương  Thảo luận : Chia nhóm báo cáo tiểu luận về Các ứng dụng của đồ thị Smith  Bài tập chương.  Tự học. 3 1 5 20 29 Chương 3 : MA TRẬN TÁN XẠ SV chuẩn bị :  Dẫn nhập Khái niệm 3.1. Ma trận tán xạ. 3.2. Các hệ số. Liên quan giữa ma 3.3. trận tán xạ và các ma trận đặc tính khác. 1. Ma trận trở kháng. 2. Ma trận dẫn nạp 3. Ma trận truyền đạt 4. Ma trận ABCD  Tóm tắt chương  Thảo luận : Chia nhóm báo cáo tiểu luận về Các ma trận tán xạ nhiều cửa Bài tập chương 10. Ngày phê duyệt Tổ trưởng Bộ môn Người viết Trưởng khoa (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
  6. TRƯ ỜNG ĐẠI HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM NAM KHOA …….. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Tên môn học: Kỹ thuật siêu cao tần ............ Mã môn học: ........................ Số tín chỉ: 2 Tiêu chuẩn Tiêu chí đánh giá Điểm con 2 1 0 i) Thể hiện đ ược đặc điểm và yêu cầu riêng của môn X 1 . Mục tiêu học, cụ thể hóa được một số yêu cầu trong mục tiêu học phần chương trình, phù h ợp và nhất quán với mục tiêu chương trình ii) Đúng mức và khả thi, phù hợp với yêu cầu trình X độ sinh viên theo thiết kế cấu trúc chương trình iii) Rõ ràng, cụ thể và chính xác, nhìn từ phía người X học, có khả năng đo lường đư ợc, chứng minh được và đánh giá được mức độ đáp ứng i) Phù hợp với mục tiêu học phần, khối lượng học X 2 . Nội dung phần và trình độ đối tượng sinh viên học phần ii) Thể hiện tính kế thừa, phát triển trên cơ sở những X kiến thức sinh viên đã được trang bị iii) Thể hiện một phạm vi kiến thức tương đối trọng X vẹn để có thể dễ dàng tổ chức giảng dạy và để sinh viên dễ dàng tích lũy trong một học kỳ iv) Thể hiện tính cơ bản, hiện đại, theo kịp trình độ X khoa học-k ỹ thuật thế giới v) Thể hiện quan điểm chú trọng vào khái niệm X (concept), nguyên lý và ứng dụng, không chú trọng tới kiến thức ghi nhớ thuần túy hoặc kỹ năng sinh viên có th ể tự học vi) Đủ mức độ chi tiết cần thiết để đảm bảo phạm vi X và mức độ yêu cầu kiến thức của học phần, đồng thời đủ mức độ khái quất cần thiết để người dạy linh hoạt trong việc lựa chọn ph ương pháp giảng dạy và tiếp cận phù hợp i) Quy đ ịnh về học phần điều kiện rõ ràng nhất quán, X 3 . Những y êu cầu khác số học phần điều kiện không quá nhiều ii) Mô tả vắn tắt nội dụng học phần ngắn gọn, rõ X ràng, nh ất quán với mô tả trong phần khung chương trình và bao quát được những nội dung chính của học ph ần iii) Mô tả các nhiệm vụ của sinh viên phải đầy đủ và X thể hiện được vai trò hướng dẫn cho sinh viên trong quá trình theo học iv) Tiêu chu ẩn đánh giá sinh viên và thang điểm X đ ánh giá đưa ra rõ ràng và hợp lý, phù hợp với mục tiêu học phần v) Có đ ầy đủ thông tin về giáo trình (tài liệu tham X
  7. khảo chính) m à sinh viên có thể tiếp cận vi) Trình bày theo m ẫu quy định thống nhất X Điểm TB = 9 ∑/3,0 Trưởng khoa Người đánh giá (hoặc Chủ tịch HĐKH khoa) Xếp loại đánh giá: - Xuất sắc: 9 đ ến 10 - Tốt: 8 đ ến cận 9 7 đ ến cận 8 - Khá: 6 đến cận 7 - Trung bình: - Không đạt: dưới 6.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2