intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương môn: Quản trị kinh doanh - TS. Đặng Hoàng Linh

Chia sẻ: Asdfcs Fsdfd | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:218

348
lượt xem
68
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong xu hướng toàn cầu hóa, kinh tế một quốc gia có tác động qua lại với kinh tế của nhiều quốc gia khác của thế giới, hoạt động kinh doanh của các công ty cũng chịu tác động tương tự của xu hướng toàn cầu hóa này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương môn: Quản trị kinh doanh - TS. Đặng Hoàng Linh

  1. TS. Đặng Hoàng Linh ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH 1 / 35
  2. • Tài liệu tham khảo: GS. TS. Nguyễn thành Độ & PGS. TS. Nguyễn Ngọc Huyền: Giáo trình Quản trị kinh doanh (2007), NXB ĐHKTQD PGS. TS. Lê Văn Tâm & PGS. TS. Ngô Kim Thanh: Giáo trình Quản trị Doanh Nghiệp (2010), NXB ĐHKTQD 2 / 218
  3. Mục lục • Chương 1. Sơ lược về QTKD • Chương 2. Nhà quản trị, chức năng và lĩnh vực quản trị DN • Chương 3. Tạo lập DN • Chương 4. Quản trị quá trình sản xuất • Chương 5. Quản trị nhân lực • Chương 6. Quản trị chất lượng • Chương 7. Quản trị công nghệ 3 / 218
  4. Mục lục • Chương 8. Quản trị cung ứng nguyên vật liệu • Chương 9. Quản trị tiêu thụ • Chương 10. Quản trị tài chính • Chương 11. Quản trị sự thay đổi • Chương 12. Hiệu quả kinh doanh và tính toán kết quả và chi phí 4 / 218
  5. . Chương I SƠ LƯỢC VỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH 5 / 218
  6. 1. Doanh nghiệp 2. Môi trường kinh doanh 3. Quản trị kinh doanh 4. Các trường phái lý thuyết 6 / 218
  7. Chương I. 1. Doanh nghiệp:  Khái niệm doanh nghiệp  “xí nghiệp là đơn vị kinh tế được tổ chức một cách có kế hoạch để sản xuất và tiêu thụ sản phẩm (dịch vụ)”  “xí nghiệp là một hệ thống có các đặc trưng cơ bản là vừa phụ thuộc, vừa không phụ thuộc vào cơ chế kinh tế” 7 / 218
  8. Có 3 đặc trưng cơ bản: 1. Kết hợp các yếu tố để tạo ra sản phẩm 2. Nguyên tắc cân bằng tài chính 3. Nguyên tắc hiệu quả Xí nghiệp trong cơ chế kế hoạch tập trung  Đơn vị kinh tế Xí nghiệp trong cơ chế kinh tế thị trường  Doanh nghiệp 8 / 218
  9.  Xí nghiệp là tổ chức: - gồm 1 nhóm cùng hoạt động với nhau - Có chung mục tiêu - Được quản trị theo thể chế và nguyên tắc nhất định 9 / 218
  10.  Phân loại doanh nghiệp - Căn cứ hình thức pháp lý - Căn cứ hình thức sở hữu: 1 hoặc nhiều CSH - Căn cứ mục tiêu hoạt động chủ yếu + DN kinh doanh + DN công ích - Căn cứ chức năng hoạt động: SX, DV, SX&DV - Căn cứ vào nghành: CN, NN, DV - Căn cứ qui mô: DN lớn, DNVvN 10 / 218
  11.  2. Môi trường kinh doanh:  Khái niệm MTKD - “là giới hạn không gian trong đó DN tồn tại và phát triển”  thường xuyên biến động - “là tổng thể các yếu tố, nhân tố trong và ngoài tương tác lẫn nhau, tác động trực tiếp và gián tiếp tới hoạt động KD của DN” 1 / 218
  12.  Đặc trưng cơ bản của MTKD hiện nay - Nền kinh tế thị trường - Các yếu tố thị trường dần hình thành  thể chế - Tư duy kinh doanh manh mún, truyền thống - Các hạn chế yếu tộ nội sinh và yếu tố bên ngoài 12 / 218
  13. Chương I. 3. Quản trị kinh doanh:  Khái niệm QTKD: “là tổng hợp các hoạt động kế hoạch, tổ chức, kiểm tra, kết hợp các yếu tố SX hiệu quả nhất  thực hiện mục tiêu của DN” “Quản trị mọi yếu tố và hoạt động liên quan đến quá trình kinh doanh” 13 / 218
  14.  Nguyên tắc quản trị - là những ràng buộc theo tiêu chuẩn mà mọi người phải tuân thủ - 1. Nguyên tắc định hướng mục tiêu - 2. Nguyên tắc định hướng kết quả - 3. Nguyên tắc ngoại lệ (giới hạn quyền nếu lệch mục tiêu) - 4. Nguyên tắc phân chia nghiệm vụ - 5. Nguyên tắc chuyên môn hóa - 6. Nguyên tắc kết hợp hài hòa các lợi ích kinh tế 14 / 218
  15.  Phương pháp quản trị 1. Phương pháp hành chính 2. Phương pháp kinh tế 3. Phương pháp giáo dục thuyết phục 15 / 218
  16.  QTKD truyền thống và hiện đại - QTKD truyền thống tuyệt đối hòa ưu điểm của chuyên môn hóa  Chuyên môn hóa các hoạt động của DN (và chia cắt quá trình) - QT theo chức năng là cơ bản của QTKD truyền thống - QTKD hiện đại lấy quá trình làm đối tượng 16 / 218
  17. 4. Các trường phái lý thuyết - Trường phái lý thuyết quản trị cổ điển (Taylor 1856-1915) - Nâng năng suất lao động - Trả lương theo số lượng sản phẩm - Quản lý chức năng (function) - Chuẩn hóa các thao tác  mức độ chuyên môn hóa cao 17 / 218
  18. - Trường phái lý thuyết quản trị hành chính (Henry Fayol & Max Weber) - Phân công rõ ràng theo chức năng - Chế độ cấp bặc rõ ràng - Mọi chức vụ do người có chuyên môn đảm nhiệm - Nhân viên mọi nghành được tuyển chọn theo tiêu chuẩn nhất định - Mọi nhân viên phải hoàn thành trách nghiệm, làm việc hết mình -  Quản lý có nguy cơ cứng nhắc và quan liêu 18 / 218
  19. - Trường phái hành vi (Elton Mayor 1880-1949, Mary Parker Follet 1868-1933): quan hệ con người mang tính là thành viên xã hội  đối thoại, động viên, tạo không gian tự do 19 / 218
  20. Chương II. NHÀ QUẢN TRỊ 20 / 218
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2