intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập dòng điện xoay chiều môn Vật lý lớp 9

Chia sẻ: Nguyen Thi B | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

205
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập dòng điện xoay chiều môn Vật lý lớp 9 dành cho học sinh lớp 9 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập dòng điện xoay chiều môn Vật lý lớp 9

  1. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 1: Đặt hiệu điện thế u  120 2 cos t (V ) (  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Độ tự cảm và điện dung giữ không đổi. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại. Lúc đó giá trị của điện trở R  12 . Giá trị công suất cực đại : A. 1200W B. 600W C. 1440W D. 800W Câu 2: Đối với động cơ không đồng bộ ba pha : A. Rôto quay với tốc độ góc của từ trường quay B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato C. Công suất tiêu thụ của động cơ là công suất tiêu thụ trên một cuộn dây của stato D. Từ trường quay có độ lớn và hướng luôn thay Câu 3: Đặt hiệu điện thế u  U 2 cos 100t vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RLC có R  100  và LC=1/(R). Khi đó : A. Z L  Z C B. u sớm pha hơn i C. u chậm pha hơn i D. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R là U Câu 4: Công suất của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch bất kỳ là : A. Giá trị đo được của công tơ điện B. Công suất trung bình trong một chu kỳ C. Điện năng chuyển thành nhiệt năng trong một giây D. Công suất tức thời 2 1 Câu 5: Đặt hiệu điện thế u  U 0 cos  t vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RLC có LC  2 và RC  . Cường độ   dòng điện tức thời trong mạch là i, lúc đó : A. u chậm pha  4 so với i B. u nhanh pha  2 so với i C. u nhanh pha  4 so với i D. u chậm pha  2 so với i Câu 6: Một động cơ điện có công suất định mức và hiệu điện thế định mức xác định, người ta tìm cách nâng cao hệ số công suất của động cơ nhằm mục đích : A. Giảm điện trở thuần của động cơ B. Tăng công suất tiêu thụ của động cơ C. Tăng cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ D. Giảm cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ Câu 7: Đặt hiệu điện thế u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL, có Z L  7 R . Nếu mắc thêm tụ có Z C  6 R nối tiếp vào mạch, thì tỉ số hệ số công suất cña mạch mới và mạch cũ lµ : A. 1 / 5 B. 6 / 7 C. 5 D. 7 / 6 Câu 8: Trong động cơ không đồng bộ một pha, từ trường do hai cuộn dây tạo ra lệch pha nhau : A. 450 B. 900 C. 600 D. 1800 Câu 9: Cần truyền tải một điện năng P = 115,2 kW nhờ đường dây tải điện có điện trở R và hiệu điện thế đưa lên đường dây U = 6kV. Mạch điện có hệ số công suất cos   0,8 . Để hao phí trên đường dây là 5% thì giá trị của R A. R  16  B. R  10  C. R  20  D. R  15  Câu 10: Đặt hiệu điện thế u  150 2 cos 100t (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Độ tự cảm 4 10 3 L ( H ) và điện dung C  ( F ) . Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch P  30W . Lúc đó, có hai  4 giá trị của điện trở thỏa mãn là : A. R1  540  , R 2  240  B. R1  270  , R 2  480  C. R1  1080  , R 2  120  D. R1  135  , R 2  960  Câu 11: Đặt hiệu điện thế u  U 2 cos t ( U ,  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Độ tự cảm và điện trở giữ không đổi. Điều chỉnh C để hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ đạt cực đại. Khi đó ta có biểu thức : 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. U R  U  U L  U C B. U  U C  U L  U R C. U C  U  U L  U R D. U L  U  U C  U R Câu 12 Đặt một hiệu điện thế u = 30 2 cos t (V ) vào hai đầu đoạn mạch có 2 phần tử X nối tiếp với Y, trong đó X vàY là 1 trong 3 phần tử sau đây: Điện trở R, tụ điện C và cuộn dây.Biết hiệu điện thế hiệu dụng UX = 40V và UY = 50V. Nhận xét nào sau đây là đúng? Hai phần tử trong mạch là: A. tụ C và cuộn dây thuần cảm B. tụ C và cuộn dây không thuần cảm C. điện trở R và tụ điện C D. điện trở R và cuộn dây không thuần cảm Câu 13: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch U có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng UR B. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch C. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch U luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng của phần tử bất kỳ D. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch U không bé thua hiệu điện thế hiệu dụng UR Câu 14: Có hai cuộn dây mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều thì hiệu điện thế trên chúng lệch pha nhau  / 3 và điện trở thuần r1 của cuộn 1 lớn gấp 3 lần cảm kháng ZL1 của nó, hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn 1 lớn gấp 2 lần của cuộn 2. Tỉ số hệ số tự cảm của cuộn dây 1 và 2 là:
  2. A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 15: Nhận xét nào sau đây là sai? Trong một mạch điện xoay chiều có RCL mắc nối tiếp đang có cộng hưởng, nếu ta tăng tần số mà vẫn giữ nguyên hiệu điện thế hiệu dụng của nguồn điện xoay chiều đặt vào mạch thì: A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn R nối tiếp với C sẽ tăng B. Cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ giảm C. Hiệu điện thế hiệu dụng UR giảm D. Dòng điện trong mạch trở nên chậm pha hơn hiệu điện thế đặt vào mạch RCL Câu 16: Chọn câu đúng: A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto C. Tần số của dòng điện xoay chiều đúng bằng số vòng quay của roto máy phát trong 1 giây D. Chỉ có dòng điện xoay chiều 3 pha mới tạo ra được từ trường quay Câu 17: Đặt một hiệu điện thế u = 20 2 cos 100t (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,12/  (H ) và điện trở thuần r = 9  thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 5 5 (V ) .Tính điện trở R. A. 25  B. 20  C. 30  D. 15  Câu 18: Đặt một hiệu điện thế u = 100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với cuộn dây thì hiệu điện thế hiệu dụng Uc = 100 3 V và ULr = 200V. Điện trở thuần của cuộn dây r = 50  . Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là: A. 200W B. 150W C. 100W D. 120W Câu 19: Đặt một hiệu điện thế u = 120 2 cos 100t (V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 20  , cuộn dây có điện trở thuần r = 10  và một tụ điện có điện dung thay đổi, thì thấy giá trị cực tiểu của hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện C là: A. 40 2 V B. 60V C. 40V D. 60 2 V Câu20 Đặt hiệu điện thế xoay chiều u  U 0 cos(100t   6)(V ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp, tụ C có điện dung thay đổi được. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu của tụ C đạt cực đại thì thấy hiệu điện thế tức thời hai đầu RL sớm pha hơn uC là 2 3 . Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch: A. i  I 0 cos(100t   3) A B. i  I 0 cos(100t   3) A C. i  I 0 cos(100t   6) A D. i  I 0 cos(100t   6) A Câu21: Đặt hiệu điện thế một chiều U (V ) vào hai đầu cuộn dây không thuần cảm thì cường độ dòng điện trong mạch là I (A) . Đặt hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U (V ) , tần số f (Hz) vào hai đầu cuộn dây đó thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I / 2( A) , tỉ số R / Z L của cuộn dây trong trường hợp này: A. 3 B. 2 C. 1 / 3 D. 1 / 2 Câu 22 Hiện tượng cộng hưởng có thể xảy ra với đoạn mạch xoay chiều nào sau đây? A. Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được B. Mạch RL nối tiếp, có tần số dòng điện thay đổi được C. Mạch RC nối tiếp, có tần số dòng điện thay đổi được D. Mạch RLC nối tiếp có R thay đổi được Câu 23 Đặt hiệu điện thế xoay chiều u  120 2 cos 100t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp, điện trở R có thể thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch P  300W . Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy với hai giá trị của điện trở R1 và R2 mà R1  0,5625R2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1 : A. 32 B. 28 C. 20 D. 18 Câu24: Sử dụng một hiệu điện thế xoay chiều u  U 0 cos t (V ) và 3 dụng cụ gồm điện trở R, tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L. Khi mắc lần lượt hai đoạn mạch nối tiếp RC hoặc RL vào u thì cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp lệch pha nhau 2 / 3 và có cùng giá trị hiệu dụng I  2 A . Hỏi khi mắc đoạn mạch nối tiếp RLC vào u thì giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu? A. 1A B. 4A C. 2A D. 3A Câu25: Một khung dây đang quay đều trong từ trường quay đều. Nếu giảm mô men cản đến một giá trị xác định khác không thì khung sẽ: A. Quay nhanh dần đều và sau đó quay đều với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay B. Quay đều ngay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay C. Quay nhanh dần và sau đó quay đều với tốc độ góc bằng tốc độ góc của từ trường quay D. Quay nhanh dần và sau đó quay đều với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay Câu26: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u  U 2 cos 100t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch nối tiếp gồm tụ C, cuộn dây thì hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây sớm pha hơn u là  / 2 và có giá trị hiệu dụng là U(V). Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ C: A. U B. U / 2 C. U / 2 D. 2U Câu27: Mắc hai đầu mạch RLC nối tiếp vào một hiệu điện thế xoay chiều cố định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng, sau đó giảm. Như vậy ban đầu mạch phải có:
  3. A. Z L  Z C B. Z L  Z C C. Z L  R D. Z L  Z C Câu28 Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế u  U 0 sin(t   )(V ) , thì dòng điện chạy qua cuộn dây là i  I 0 sin(t   4)( A) , đồng thời hiệu điện thế hiệu dụng trên R đạt cực đại. Giá trị của  là A.  3 4 B.   4 C. 3 4 D.  4 Câu29 Một mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), tụ C biến thiên. Ban đầu giữ điện dung của tụ C  C 0 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u  U 2 cos t (V ) thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây u L  U 2 cos(t   3)(V ) . Bây giờ muốn mạch xảy ra cộng hưởng phải điều chỉnh điện dung của tụ bằng : A. C0 / 2 B. C0 / 3 C. C0 / 3 D. C0 / 4 Câu30 Nếu nối ba cuộn dây của máy phát điện xoay chiều ba pha với ba mạch ngoài riêng rẽ giống nhau thì khi cường độ dòng điện tức thời qua một pha đạt cực đại, cường độ dòng điện tức thời qua hai pha kia sẽ : A. Bằng 0 B. Bằng 1 / 2 cường độ cực đại và cùng dấu C. Bằng 1 / 2 cường độ cực đại và ngược dấu D. Bằng 1 / 3 cường độ cực đại và ngược dấu Câu31: Hiệu điện thế tức thời hai đầu một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp luôn sớm pha hơn cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đoạn mạch đó chứa : A. L, C B. R, L C. R, L, C D. R, C Câu32: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp, biết R  30 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  2 5 ( H ) , tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u  120 2 cos100 t (V). Điều chỉnh C để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, giá trị cực đại đó là A. 160V B. 200V C. 80V D. 120V Câu33: Máy biến thế có số vòng dây cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn sơ cấp. Biến thế này có tác dụng: A. Giảm cả U và I B. Tăng I, giảm U C. Tăng cả U và I D. Tăng U, giảm I Câu34: Đặt đồng thời hai hiệu điện thế xoay chiều giống nhau u  U 0 cos t (V ) lên hai phần tử X và Y (thuộc hai trong ba phần tử R, L, C) thì thấy cường độ dòng điện qua X sớm pha hơn qua Y là  2 và cường độ dòng điện qua Y cùng pha u . Các phần tử X, Y tương ứng là A. L, R B. C, R C. R, C D. R, L Câu35: Khi có dòng điện xoay chiều i  2 2 cos(t   3)( A) chạy qua đoạn mạch gồm R và C nối tiếp mà R  Z C  10 thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng : A. u  20 2 cos(t   12)(V ) B. u  40 cos(t   12)(V ) C. u  40 cos(t   12)(V ) D. u  20 2 cos(t   12)(V ) Câu 36: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Điện áp hiệu dụng U luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng của phần tử bất kỳ B. Điện áp hiệu dụng U ở 2 đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên 1 trong 3 phần tử RLC C. Điện áp hiệu dụng U có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng UR D. Cường độ dòng điện luôn chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch Câu 37: Cho một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ tồn tại A. từ trường. B. điện từ trường. C. cả điện trường và từ trường nhưng không biến thiên theo thời gian. D. điện trường tĩnh. Câu 38Trong mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp đang xẩy ra hiện tượng cộng hưởng, nếu cho tăng dần tần số của nguồn điện xoay chiều đặt vào mạch và giữ nguyên điện áp hiệu dụng của nguồn thì nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở R giảm. B. Hệ số công suất giảm. C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện C tăng. D. Cường độ hiệu dụng trong mạch giảm. Câu39: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ C  10 4  ( F ) , cuộn dây thuần cảm L  1 5 ( H ) và biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u  U 2 sin 100t (V ) . Điều chỉnh giá trị của biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại và bằng160W . Giá trị của U : Câu 40: Đặt một điện áp u  120 2 cos(100t   / 12)(V ) vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i  0,3 2 cos(100t   / 4)( A) . Hỏi điện trở R của mạch bằng bao nhiêu? A. R  200 B. R  100 3 C. R  200 3 D. R  20 3 Câu 41: Đặt một điện áp u  80 cos  t (V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm thì thấy công suất tiêu thụ của mạch là 40W, điện áp hiệu dụng UR = ULr = 25V; UC = 60V. Điện trở thuần r của cuộn dây bằng bao nhiêu? A. 15 B. 40 C. 25 D. 20
  4. Câu 42: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều u  U 0 cos 2ft, có f thay đổi được. Với f  f1 thì i trễ pha hơn u. Từ f1 , tăng f một cách liên tục thì thấy i cũng luôn trễ pha hơn u. Giá trị hiệu dụng của dòng điện trong mạch A. giảm dần. B. giảm rồi tăng. C. tăng dần. D. tăng rồi giảm. Câu 43: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều và mạch không xảy ra cộng hưởng, hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu A. cuộn dây. B. tụ điện. C. điện trở. D. điện trở và cuộn dây. Câu 44: Mét m¸y biÕn thÕ lý tưởng, ®Æt vµo hai ®Çu cña cuén sơ cấp mét ®iÖn ¸p xoay chiÒu cã giá trị hiÖu dông 80V th× ë hai ®Çu cuén thø cấp cã ®iÖn ¸p hiÖu dông 40V . NÕu ngược l¹i ®Æt vµo hai ®Çu cuén thø cấp mét ®iÖn ¸p hiÖu dông 20V th× ®iÖn ¸p hiÖu dông ë hai ®Çu cuén sơ cấp lµ A. 40V . B. 10V . C. 80V . D. 5V . A. 20 3. B. 20 2. C. 40. D. 20. độ dòng điện trong mạch i  3 2 cos(100t   3)( A). Điện trở R của mạch bằng Câu 45: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều u  120 2 cos100t (V ) thì cường Câu 46: Mét m¸y ph¸t ®iÖn xoay chiÒu mét pha cã suÊt ®iÖn ®éng e  220 2 cos(100t )(V ) . Tèc ®é quay của r«to lµ 600 vßng/phót. Sè cÆp cùc cña r«to lµ A. 6. B. 5. C. 8. D. 10. Câu 47: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào đoạn mạch PMQ nối tiếp theo thứ tự PM chứa R, C và MQ chứa hộp đen X. Khi có biểu thức của giá trị hiệu dụng U PQ  U PM  U MQ thì ta luôn có kết luận: A. điện áp u PM và u X cùng pha. B. X không thể chứa đầy đủ các phần tử RLC mắc nối tiếp. C. tổng trở đoạn mạch RC bằng tổng trở hộp X. D. công suất đoạn mạch RC bằng công suất hộp X. Câu 48: §iÖn ¸p hai ®Çu đoạn mạch RLC nối tiếp là u  200 cos(100t )(V ). Cho C thay ®æi, cã hai gi¸ trÞ cña C: 103 (6 )( F ) vµ 104  ( F ) th× cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch ®Òu b»ng 5A. Công suất của đoạn mạch trong hai trường hợp là A. 500W . B. 1000W . C. 2000W . D. 800W . Câu 49 Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp theo thứ tự RLC một hiệu điện thế xoay chiều thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch chứa RL, đoạn mạch lúc đó A. có u sớm pha hơn i. B. xảy ra cộng hưởng. C. có hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ C đạt cực đại. D. có công suất tỏa nhiệt trên R cực đại. Câu 50: Trong mạch điện xoay chiều nối tiếp RLC, đang có giá trị hiệu dụng U R đạt cực đại và bằng 220V , từ đó nếu giảm C đi hai lần thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu RL lúc này là A. 220V . B. 110V . C. 55V . D. 165V . Câu 51: Cường độ dòng điện tức thời qua mạch xoay chiều RLC nối tiếp là i  I 0 cos(t ) khi đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều u  U 0 cos(t   ). Công suất tức thời của đoạn mạch được xác định theo công thức: A. p  U 0 I 0 cos   cos(2t   ). B. p  0,5U 0 I 0 cos  . C. p  0,5U 0 I 0 cos   cos( 2t   ). D. p  U 0 I 0 cos . Câu 52: Trên một động cơ điện xoay chiều một pha có ghi điện áp hiệu dụng định mức U  220V , hệ số công suất của động cơ là cos   0,95. Khi động cơ hoạt động bình thường, dòng điện chạy qua động cơ là 5 A và hiệu suất của động cơ là 89%. Điện trở thuần của động cơ bằng A. 4,6. B. 8,25. C. 44. D. 41,8. Câu 53: Một đèn ống mắc trong mạch điện xoay chiều có điện áp u  U 0 cos100t (V) . Đèn chỉ sáng khi điện áp ở 2 cực của nó có độ lớn không nhỏ hơn U0/2, thì nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1/150(s) B. Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1/300(s) C. Trong 1s có 100 lần đèn tắt D. Một chu kỳ có 2 lần đèn tắt Câu 54: Một tụ điện có dung kháng 20  cần ghép nối tiếp với các linh kiện nào dưới đây để dòng điện trễ pha  / 4 so với điện áp 2 đầu đoạn mạch xoay chiều? A. Một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 20  . B. Một điện trở R = 20  C. Một cuộn dây có cảm kháng 30  và có điện trở thuần 10  . D. Một cuộn dây có cảm kháng 40  .
  5. Câu 55: Đặt một hiệu điện thế u = 120 2 cos t (V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần r = 0,5R và một tụ điện có điện dung thay đổi, thì thấy giá trị cực tiểu của hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch có cuộn dây nối tiếp với tụ C là A. 60 2 V B. 40 2 V C. 60V D. 40V Câu 56: Hai cuộn dây mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều, điện áp trên chúng có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau là  / 3 . Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn gấp 3 lần cảm kháng Z L1 của nó thì cuộn 2 có A. Z L2  2Z L1 ; r2  0,5r1 B. Z L2  Z L1 ; r2  r1 C. Z L2  3r2 D. Z L2  2Z L1 ; r2  0 Câu 286: Đặt một điện áp u  U 0 cos t (V ) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có L = 0,5 /  ( H ) thì thấy ở thời điểm mà điện áp u có độ lớn 32V; 24V thì cường độ dòng điên i có độ lớn tương ứng là 1,2A; 1,6A. U0 và  có giá trị bằng A. U 0  30V ;   60 (rad / s ) B. U 0  30 2V ;   80 (rad / s ) C. U 0  40V ;   40 (rad / s ) D. U 0  40 2V ;   50 (rad / s ) Câu 57: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có hiệu điện thế hiệu dụng UR = 120V; UL = 50V; UC = 100V thì hệ số công suất của mạch là A. 2 2 B. 0,85 C. 3 2 D. 0,92 Câu 288: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của rôto. B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. C. Dòng điện xoay chiều 1 pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra. D. Chỉ có dòng điện xoay chiều 3 pha mới tạo ra được từ trường quay. Câu 58: Đặt một điện áp u  U 0 cos t (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với một tụ điện C có điện dung thay đổi được. Ban đầu tụ điện có dung kháng 100  , cuộn dây có cảm kháng 50  . Giảm điện dung một lượng C  10 3 /(8 )( F ) thì tần số góc dao động riêng của mạch là 80 ( rad / s ) . Tần số góc  của dòng điện trong mạch là A. 100 (rad / s ) B. 50 ( rad / s ) C. 60 ( rad / s ) D. 40 ( rad / s ) Câu 59: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp lần lượt gồm R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hộp X chứa hai trong ba phần tử RX, LX, CX. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có chu kỳ dao động T , lúc đó Z L  3R. Vào thời điểm nào đó thấy u RL đạt cực đại, sau đó thời gian T / 12 thì thấy hiệu điện thế hai đầu hộp X là u X đạt cực đại. Hộp X chứa A. RX , LX . B. C X , LX . C. R X , C X . D. Không xác định được. Câu 60: Điện năng từ nhà máy được đưa đến nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn, tại nơi tiêu thụ cần một công suất không đổi. Ban đầu hiệu suất tải điện là 90%. Muốn hiệu suất tải điện là 96% cần giảm cường độ dòng điện trên dây tải đi A. 38,8%. B. 36,8%. C. 42, 2%. D. 40, 2%. Câu 61: Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r  8, tiêu thụ công suất P  32W với hệ số công suất cos   0,8 . Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều một pha nhờ dây dẫn có điện trở R  4. Điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây nơi máy phát là A. 10 5 V . B. 28V . C. 12 5 V . D. 24V . Câu 62: §Æt hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu u  120 cos 2 (50t   6)(V ) lªn ®o¹n m¹ch nèi tiÕp gåm R  30, cuén d©y thuÇn c¶m cã độ tự cảm L  0, 4  ( H ) vµ ampekÕ nhiÖt cã ®iÖn trë kh«ng ®¸ng kÓ. Sè chØ ampekÕ lµ A. 2,55 A. B. 2,36 A. C. 2,4 A. D. 2,17 A. Câu 63: Từ thông qua mỗi vòng dây dẫn của một máy phát điện xoay chiều một pha có biểu thức   2.102 cos(100t  5 / 3)  (Wb) . Với stato có 4 cuộn dây nối tiếp, mỗi cuộn có 25 vòng, biểu thức của suất điện động xuất hiện trong máy phát là A. e   200 sin(100t  5 / 3)(V ). B. e  200 sin(100t   / 3)(V ). C. e   2 sin(100t  5 / 3)(V ). D. e  2 sin(100t  5 / 3)(V ). Câu64: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc hình tam giác vào mạng điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha U P  220V . Động cơ có công suất cơ học của là 4,8kW , hiệu suất 80% và hệ số công suất mỗi cuộn dây là 0,96. Cường độ dòng điện cực đại chạy qua mỗi cuộn dây của động cơ là A. 9,7 A. B. 8,2 A. C. 7,7 A. D. 6,4 A.
  6. Câu 65: Đoạn mạch theo thứ tự R, C, cuộn dây không thuần cảm; điểm N ở giữa R, C; điểm M ở giữa C và cuộn dây; R và C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u  120 6 cos t (V ). Ban đầu điều chỉnh R  R1 và C rất lớn thì thấy U AN  U MB  120V . Sau đó điều chỉnh R  R2 , C  C2 thì thấy U AN  90V , U MB  180V , hệ số công suất đoạn mạch AM lúc này bằng A. 1 / 2. B. 2 / 2. C. 3 / 4. D. 3 / 2. Câu 66: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, có suất điện động cực đại là E0 , khi suất điện động tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là A.  E0 ; E0 . B. E0 / 2;  E0 3 / 2 . C.  E0 / 2; E0 / 2 . D. Câu67Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(100 t )V vào đoạn mạch RLC. Biết R  100 2  , tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là C1  25 /  (  F ) và C2  125 / 3 (  F ) thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là A. C  50 /  (  F ) . B. C  200 / 3 (  F ) . C. C  20 /  (  F ) . D. C  100 / 3 (  F ) . Câu 68: Cho ba linh kiện: điện trở thuần R  60  , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i1  2 cos(100 t   /12) ( A) và i2  2 cos(100 t  7 /12) ( A) . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức: A. i  2cos(100 t   / 4) ( A) B. i  2cos(100 t   / 3) ( A) C. i  2 2 cos(100 t   / 4) ( A) D. i  2 2 cos(100 t   / 3) ( A) Câu 69: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u  U 2 cos100 t (V ) . Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là  / 3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W . Khi điện áp hiệu dụng U  100 3 V , để cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở R0 có giá trị: A. 73,2  . B. 50 . C. 100  . D. 200  . Câu 70: Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm có đặc điểm: A. quay biến đổi đều quanh tâm. B. độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm. C. độ lớn không đổi. D. phương không đổi, giá trị biến thiên điều hòa. Câu 351: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp? A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. B. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ. C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau. D. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp. Câu 71: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t (V ) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là U C  U R  80 V , dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là  / 6 và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là  / 3 . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị: A. U  109,3V . B. U  80 2 V . C. U  160V . D. U  117,1V . Câu 72: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 25rad / s thì ampe kế chỉ 0,1 A . Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ: A. 0,05 A. B. 0,2 A. C. 0,1 A. D. 0,4 A. Câu 73: Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách: A. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa. B. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều. C. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều. D. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục. Câu 74: Một vòng dây có diện tích S=100 cm2 và điện trở R  0, 45 , quay đều với tốc độ góc   100 rad / s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B  0,1T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là: A. 1,39 J . B. 7J . C. 0,7 J . D. 0,35 J . Câu 75: Đặt điện áp xoay chiều u  120 2 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L  1/  H và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là 160 V và 56 V . Điện trở thuần của cuộn dây là
  7. A. r  128  . B. r  332  . C. r  24  . D. r  75  . Câu 76: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực máy với một mạch RLC nối tiếp. Khi rôto có 2 cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút thì mạch xảy ra cộng hưởng và Z L  R, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I . Nếu rôto có 4 cặp cực và cũng quay với tốc độ n vòng/phút (từ thông cực đại qua một vòng dây stato không đổi, số vòng dây stato không đổi) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là: A. 4I / 13. B. 2I / 7 . C. 2I . D. 2I 13. Câu 77: Khi mắc một động cơ điện xoay chiều có hệ số công suất cos   0,9 vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U  200V thì sinh ra một công suất cơ học P  324W . Hiệu suất của động cơ H  90%. Điện trở thuần của động cơ là: A. 10. B. 6. C. 100. D. 9. Câu 78: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos(100t )V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R  100 3, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  2 /  ( H ) và tụ điện có điện dung C  100 /  ( F ). Tại thời điểm khi điện áp tức thời có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch i  0,5 3 A. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu tụ điện thì vôn kế chỉ: A. 200V . B. 100V . C. 100 2V . D. 50 2V . Câu 79: Cần truyền công suất điện một pha P  1,08MW đi xa với hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đường dây tải là U  12kV với hệ số công suất của mạch điện là cos   0,9. Để hao phí trên đường dây là 2,8% thì điện trở của đường dây xấp xỉ bằng A. 6. B. 3. C. 4. D. 8. Câu 80: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều cố định vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện thì thấy vôn kế chỉ cùng một giá trị. Hệ số công suất của mạch là: A. 3 2 . B. 1 2 . C. 1. D. 2 2 . Câu 81: Một khung dây hình chữ nhật chiều dài 40cm, chiều rộng 10cm quay đều trong từ trường đều B , có độ lớn B  0,25T , vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n  900 vòng/phút. Tại thời điểm t  0, véc tơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung hợp với B một góc 30 0. Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là: A. e  0,3 cos(30t   3)V . B. e  3 cos(30t   3)V . C. e  0,3 cos(30t   6)V . D. e  3 cos(30t   6)V . Câu 82: Một cuộn dây không thuần cảm. Nếu mắc cuộn dây vào điện áp không đổi 24V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 4A. Nếu mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều 24V  50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng 2,4 A, hệ số công suất của cuộn dây bằng A. 0,8. B. 0,6. C. 0,75. D. 0,5. Câu 83: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều cố định vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó R là biến trở có giá trị có thể thay đổi từ rất nhỏ đến rất lớn. Khi tăng dần giá trị R từ rất nhỏ thì công suất tiêu thụ của mạch sẽ: A. Luôn tăng. B. Luôn giảm. C. Tăng đến một giá trị cực đại rồi giảm. D. Giảm đến một giá trị cực tiểu rồi Câu 84: Một mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều u  U 0 cos 2ft (V ), U 0 không đổi còn f thay đổi được. Khi f  f1  36 Hz và f  f 2  64Hz thì công suất tiêu thụ của mạch bằng nhau P  P2 ; khi f  f 3  48Hz công suất tiêu thụ của mạch bằng P3 ; khi f  f 4  50 Hz công suất tiêu thụ 1 của mạch bằng P4 . So sánh các công suất ta có: A. P4  P2 . B. P4  P3 . C. P4  P3 . D. P3  P . 1 Câu 85: Một tụ điện C có điện dung thay đổi, nối tiếp với điện trở R = 10 3 và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  0,2 /  ( H ) trong mạch điện xoay chiều có tần số của dòng điện 50Hz. Để cho điện áp hiệu dụng của đoạn mạch R nối tiếp C là URC đạt cực đại thì điện dung C phải có giá trị sao cho dung kháng bằng A. 20 B. 30 C. 40 D. 35 Câu 86: Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C trong mạch điện xoay chiều có điện áp u  U 0 cos t (V ) thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là 1 , điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là 30V. Biết rằng, nếu thay tụ C bằng tụ có điện dung C’ = 3C thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp u là  2   / 2  1 và điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là 90V. Hỏi biên độ U0 bằng bao nhiêu vôn? A. 60V B. 30 2 V C. 60 2 V D. 30V Câu 87: Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được trong mạch điện xoay chiều có điện áp u  U 0 cos t (V ) . Ban đầu dung kháng ZC và tổng trở ZLr của cuộn dây và Z của toàn mạch đều bằng 100  . Tăng điện dung thêm một lượng C  0,125.103 /  ( F ) thì tần số dao động riêng của mạch này khi đó là 80  ( rad / s ) . Tần số  của nguồn điện xoay chiều bằng A. 40  ( rad / s ) B. 100  ( rad / s ) C. 80  ( rad / s ) D. 50  ( rad / s )
  8. Câu 88: Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn gấp 3 lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau  / 3 . Tỷ số độ tự cảm L1/L2 của 2 cuộn dây A. 3/2 B. 1/3 C. 1/2 D. 2/3 Câu 89: Một cuộn dây thuần cảm được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp u  U 0 cos t (V ) . Tại thời điểm t1 và t2 thì điện áp và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây có độ lớn lần lượt là u1  100V ; i1  2,5 3 A và u 2  100 3V ; i2  2,5 A. Hỏi U0 phải bằng bao nhiêu? A. 100V B. 200V C. 200 2 V D. 100 2 V Câu 90: Ba điện trở giống nhau đấu hình sao và nối vào nguồn ổn định cũng đấu hình sao nhờ các đường dây dẫn. Nếu đổi cách đấu ba điện trở thành tam giác (nguồn vẫn đấu hình sao) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi đường dây dẫn: A. giảm 3 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 3 lần. D. giảm 3 lần. 4 Câu91: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ C  10  ( F ) , cuộn dây thuần cảm L  1 5 ( H ) và biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u  U 2 sin 100t (V ) . Điều chỉnh giá trị của biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại và bằng160W . Giá trị của U : A. 160V B. 200V C. 220V D. 160 2 V Câu 92: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có r  20 ; Z L  50 , tụ điện Z C  65  và biến trở R. Điều chỉnh R thay đổi từ 0   thì thấy công suất toàn mạch đạt cực đại là A. 120 W. B. 115,2 W. C. 40 W. D. 105,7 W. 2 Câu 93: Cho mạch điện RLC nối tiếp, biết R = L/C, có U không đổi,  thay đổi được). Khi   1 và   2  91 thì mạch có cùng hệ số công suất, giá trị hệ số công suất đó là A. 3 / 73. B. 2 / 13. C. 2 / 21. D. 4 / 67. Câu 94: Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch trên điện áp xoay chiều ổn định u  U 0 cos t. Khi R  R0 thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị R0 thì A. công suất toàn mạch tăng rồi giảm. B. công suất trên biến trở tăng rồi giảm. C. công suất trên biến trở giảm. D. cường độ dòng điện tăng rồi giảm. Câu 95: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là A. 1200 vòng. B. 300 vòng. C. 900 vòng. D. 600 vòng. Câu 96: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là A. 280V. B. 320V. C. 240V. D. 400V Câu 97: Giả sử công suất cung cấp cho động cơ không đồng bộ ba pha không đổi. Khi rôto của động cơ quay với tốc độ góc 1 hoặc 2 (với 1  2 ) thì dòng điện cảm ứng trong khung dây của rôto lần lượt là I1 hoặc I 2 , ta có mối quan hệ: A. I1  I 2  0. B. I1  I 2  0. C. I1  I 2 . D. I1  I 2 . Câu 98: Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, người ta phát hiện ra: A. điện trường xoáy. B. từ trường xoáy. C. điện từ trường. D. điện trường. Câu 99: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t (với U 0 ,  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi L  L1 hay L  L2 với L1  L2 thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng P , P2 với P  3P2 ; độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng 1 , 2 1 1 với 1  2   / 2. Độ lớn của 1 và  2 là: A.  / 3 ;  / 6. B.  / 6 ;  / 3. C. 5 /12 ;  /12. D.  /12 ; 5 /12. Câu 100: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 V . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là A. 75 6 V . B. 75 3 V . C. 150 V. D. 150 2 V .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2