intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám

Chia sẻ: Trần Văn Hiếu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

104
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám tóm tắt bội dung trọng tâm của từng chương học và bài tập giúp các bạn hệ thống lại kiến thức môn Hóa, ôn tập và luyện thi đạt kết quả cao. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM<br /> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 10 - HỌC KÌ I.<br /> TỔ HÓA HỌC<br /> A. PHẦN TỰ LUẬN<br /> I. CHƯƠNG: NGUYÊN TỬ<br /> Câu 1: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố M là 115 hạt. Trong đó, hạt mang điện nhiều hơn hạt<br /> không mang điện là 25 hạt. Viết kí hiệu của nguyên tử M.<br /> Câu 2: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố X là 37. Hãy xác định tên nguyên tố X, biết X tạo<br /> được ion X2+.<br /> Câu 3: Một hợp chất ion được cấu tạo từ M+ và X2-. Trong phân tử M2X có tổng số hạt proton, nơtron,<br /> electron là 140 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của ion<br /> M+ lớn hơn số khối của ion X2- là 23. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong ion M+ nhiều hơn trong ion<br /> X2- là 31.<br /> a) Viết cấu hình electron của M và X.<br /> b) Xác định vị trí của M và của X trong bảng tuần hoàn.<br /> Câu 4: Trong tự nhiên, Cu có 2 loại đồng vị là 63Cu và 65Cu với tỉ lệ số nguyên tử tương ứng là 105 : 245.<br /> Tính nguyên tử khối trung bình của đồng. Hỏi 6,4 gam đồng chứa bao nhiêu nguyên tử 63Cu và 65Cu?<br /> Câu 5: Nguyên tố X có 3 đồng vị, trong đó đồng vị thứ nhất chiếm 92,3 % số nguyên tử; đồng vị thứ hai<br /> chiếm 4,7% số nguyên tử. Tổng số khối của 3 đồng vị là 87, khối lượng của 200 nguyên tử X là 5621,4;<br /> đồng vị thứ hai hơn đồng vị thứ nhất nhất nơtron.<br /> a) Tìm số khối của ba đồng vị.<br /> b) Biết đồng vị thứ nhất có số proton bằng số nơtron, xác định tên nguyên tố X và số nơtron của mỗi<br /> đồng vị.<br /> Câu 6: Khí hiđro được cấu tạo từ nguyên tử H có hai đồng vị 11 H và 21 H. Biết 1 lít khí hiđro ở đktc nặng 2,24<br /> gam. Thành phần % về khối lượng của đồng vị 21 H trong khí hiđro trên.<br /> Câu 7: Viết cấu hình electron đầy đủ và cho biết tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố X, biết X có cấu<br /> hình lớp electron ngoài cùng là 3sx3py và x + y = 7.<br /> Câu 8: Nguyên tử nguyên tố R tạo được ion R+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2p6. Hãy cho biết số p, e<br /> trong R và R+.<br /> Câu 9: Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử A, B, C, D:<br /> a) Nguyên tử nguyên tố A có tổng số e trong phân lớp p là 7.<br /> b) Nguyên tử nguyên tố B có tổng số e trong phân lớp s là 7.<br /> c) C là nguyên tố p, nguyên tử C có 4 lớp electron, 3 electron lớp ngoài cùng.<br /> d) D là nguyên tố d, có 4 lớp e và có 1 e lớp ngoài cùng.<br /> II. CHƯƠNG: BẢNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC<br /> Câu 1: a) Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và có tổng số hạt mang điện dương là 25.<br /> Hãy xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.<br /> b) Hai nguyên tố X, Y có tổng số điện tích hạt nhân bằng 32. Biết X, Y có cấu hình tương tự nhau và Y có<br /> nhiều hơn X một lớp electron. Xác định vị trí của X, Y và cho biết tính chất hóa học cơ bản của X, Y.<br /> Câu 2: Cation R+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p6. Xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn các<br /> nguyên tố.<br /> Câu 3: A, B là 2 kim loại nằm ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA. Cho 4,4 gam một hỗn hợp gồm A và B<br /> tác dụng với dung dịch HCl 1M (dư) thu được 3,36 lit khí (đktc).<br /> a. Viết các phương trình phản ứng và xác định tên 2 kim loại.<br /> b. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng, biết rằng HCl dùng dư 25% so với lượng phản ứng.<br /> Câu 4: Một nguyên tố khi tác dụng với oxi tạo ra oxit cao nhất có dạng R2O5, khi tác dụng với Hidro tạo ra<br /> một hợp chất khí chứa 3.85% khối lượng hidro. Hãy cho biết tên nguyên tố R.<br /> Câu 5: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là<br /> Câu 6: Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch<br /> chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Xác định công thức của muối hiđrocacbonat<br /> Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám<br /> <br /> III. CHƯƠNG: LIÊN KẾT HÓA HỌC.<br /> Câu 1: Viết công thức electron và công thức cấu tạo theo qui tắc bát tử các hợp chất sau: H2CO3, H3PO4,<br /> CO2, H2S, SO2 ,N2O5, Al2S3, CH4, C2H4, N2, NH3, N2O3<br /> Câu 2: Trình bày quá trình hình thành liên kết ion trong các phân tử các chất sau: CaCl2, K2S.<br /> Câu 3: Xác định hóa trị của C, S, Mg và Cl trong các hợp chất sau: CH4, H2SO4, MgCl2, Na2S và SO3.<br /> Câu 4: Tính số oxi hóa của các nguyên tử trong các chất và ion sau:<br /> H2, Cu, MnO4-, H2O2, NaH, OF2, Al(NO3)3, Na2SO4, CaCO3, NaHSO4, Fe2(SO4)3<br /> IV. CHƯƠNG: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ.<br /> Lập phương trình của các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron<br /> 1) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O<br /> 2) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O<br /> 3) Cu + NaNO3 + HCl → Cu( NO3)2 + NaCl + NO + H2O<br /> 4) KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O<br /> 5) S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O<br /> 6) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O<br /> 7) Al + NaOH + H2O  NaAlO2 + H2<br /> 8) FexOy + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O<br /> 9) H2O2 + KMnO4 + H2SO4  O2 + MnSO2 + K2SO4 + H2O<br /> 10) Cr2S3 + KNO3 + KOH  K2CrO4 + K2SO4 + KNO2 + H2O<br /> VI. KHÁI QUÁT NHÓM HALOGEN – CLO- AXIT CLOHIĐRIC<br /> Câu 1: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M<br /> khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu.<br /> Câu 2:Cho 8,7g MnO2 tác dụng với HCl đậm đặc thu được một chất khí. Dẫn toàn bộ lượng khí này qua<br /> 100ml dung dịch NaOH. Tính nồng độ của dung dịch NaOH cần dùng.<br /> Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí( đktc).<br /> Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Tính m.<br /> Câu 4: Cho 0,1 mol Fe3O4 và 0,1 mol Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được dung dịch X. Nếu<br /> thổi từ từ đến dư khí Cl2 vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam muối. Tính<br /> m và thể tích Cl2 đã dùng.<br /> Câu 5: Hoàn thành dãy chuyển hóa sau:<br /> KCl → Cl2 → KClO → KCl → KOH → KClO3 → KClO4 → Cl2 → FeCl3→ FeCl2→FeCl3<br /> Câu 6: Cho 20,6 g hỗn hợp A gồm Al, Mg, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 8,96 l khí H2<br /> (đktc), dung dịch B và còn lại một chất rắn không tan. Cho chất rắn không tan đó tác dụng với Cl2 dư thu<br /> được 27 g muối.<br /> a) Tính khối lượng đồng có trong hỗn hợp A.<br /> b) Tính % về khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp A.<br /> c) Cho một lượng NaOH dư vào dung dịch B . Lượng kết tủa thu được đem nung đến khối lượng không đổi<br /> thì thu được m gam chất rắn. Tính m?<br /> B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO<br /> ĐỀ 1:<br /> Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có 4 lớp electron, lớp thứ 3 có 14 electron. Vậy số proton ở nguyên tử là<br /> A. 28.<br /> B. 27.<br /> C. 26.<br /> D. 29.<br /> Câu 2: Chọn câu phát biểu đúng?<br /> A. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.<br /> B. Những nguyên tử của nguyên tố kim loại dễ nhường electron ở lớp ngoài cùng để trở thành ion âm.<br /> C. Trong một nhóm A, đi từ trên xuống dưới tính kim loại tăng, bán kính nguyên tử giảm.<br /> D. Độ âm điện của nguyên tử là đại lượng đặc trưng cho khả năng nhường electron của nguyên tử đó.<br /> Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử 16X là<br /> A. 1s22s22p63s23p5.<br /> B. 1s22s22p63s23p4.<br /> C. 1s22s22p63s13p5.<br /> D. 1s22s22p53s23p4.<br /> Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám<br /> <br /> Câu 4: Trong các loại phản ứng sau, loại phản ứng nào luôn luôn không phải là phản ứng oxi hóa − khử?<br /> A. Phản ứng phân hủy.<br /> B. Phản ứng hóa hợp.<br /> C. Phản ứng thế.<br /> D. Phản ứng trao đổi.<br /> Câu 5: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là<br /> A. nơtron và electron.<br /> B. proton và nơtron.<br /> C. electron và proton.<br /> D. electron, nơtron và proton.<br /> Câu 6: Nguyên tố Y có hợp chất khí với hiđro là YH. Trong oxit cao nhất của Y, Y chiếm 58,82% về khối<br /> lượng. Giá trị nguyên tử khối của Y là<br /> A. 80.<br /> B. 57.<br /> C. 35,5.<br /> D. 160.<br /> Câu 7: Trong phản ứng: KMnO4 + HCl  MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O.<br /> Tỉ lệ số phân tử HCl đóng vai trò chất khử và môi trường là<br /> A. 5 : 3.<br /> B. 3 : 5.<br /> C. 5 : 8.<br /> D. 8 : 5.<br /> 1<br /> 2<br /> 35<br /> 37<br /> Câu 8: Có các đồng vị sau 1 H; 1 H; 17 Cl; 17 Cl . Có thể tạo ra số phân tử hiđroclorua HCl là<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 2.<br /> Câu 9: Axit HCl có thể phản ứng được với dãy chất nào sau đây?<br /> A. NO, Ba(OH)2, CuO, quỳ tím, Zn.<br /> B. Quỳ tím, Ba(OH)2, CuO, CO, Fe.<br /> C. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn, quỳ tím.<br /> D. Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, MgCO3.<br /> Câu 10: Chọn câu đúng trong các câu sau đây ?<br /> A. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học.<br /> B. Trong liên kết cộng hóa trị có cực, cặp electron chung lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.<br /> C. Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.<br /> D. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.<br /> Câu 11: Hóa trị của nguyên tố trong dãy chất nào sau đây đều là điện hóa trị?<br /> A. NH3, H2O, K2S, MgCl2.<br /> B. K2S, MgCl2, Na2O.<br /> C. K2S, MgCl2, Na2O, CH4.<br /> D. NH3, H2O, Na2O, CH4.<br /> Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 9,08 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl 1M vừa đủ. Sau phản<br /> ứng thấy có 1,28 gam chất rắn không tan và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng thêm 7 gam so vơi ban<br /> đầu. Khối lượng muối trong dung dịch thu được là<br /> A. 36,2 gam.<br /> B. 14,8 gam.<br /> C. 16,08 gam.<br /> D. 22 gam.<br /> 3<br /> Câu 13: Biết thể tích của 1 mol canxi tinh thể bằng 25,87 cm (Biết: trong tinh thể, các nguyên tử canxi chỉ<br /> chiếm 74% thể tích, còn lại là khe trống). Bán kính gần đúng của nguyên tử canxi là<br /> A. 1,69nm<br /> B. 0,196 nm.<br /> C. 1,96 nm.<br /> D. 0,169 nm.<br /> Câu 14: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của Mg(OH)2, Al(OH)3 và Ca(OH)2. Cho biết Mg (Z=12),<br /> Al (Z=13), Ca (Z=20).<br /> A. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ca(OH)2.<br /> B. Mg(OH)2 > Al(OH)3 > Ca(OH)2.<br /> C. Mg(OH)2 < Al(OH)3 < Ca(OH)2.<br /> D. Ca(OH)2 > Mg(OH)2 > Al(OH)3.<br /> Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở hạt nhân.<br /> B. Electron có khối lượng xấp xỉ 0,00055 u; điện tích 1−.<br /> C. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.<br /> D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt electron.<br /> Câu 16: Cấu hình electron chung ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là<br /> A. 2s22p5.<br /> B. 3s23p5.<br /> C. 4s24p5.<br /> D. ns2np5.<br /> Câu 17: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16O(x1%) , 17O(x2%) , 18O(4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi<br /> là 16,14. Phần trăm đồng vị 16O và 17O lần lượt là<br /> A. 35% và 61%.<br /> B. 80% và 16%.<br /> C. 25% và 71%.<br /> D. 90% và 6%.<br /> –<br /> Câu 18: X là một nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của ion X là 1s22s22p63s23p63d104s24p6. Nhận xét<br /> nào sau đây đúng?<br /> A. X ở ô 36, chu kỳ 4, VIII A.<br /> Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám<br /> <br /> B. X là một phi kim, có hóa trị 1, thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIA, ion X– có 36 proton.<br /> C. X ở ô thứ 35, chu kỳ 4, nhóm VIIA.<br /> D. Ion X- có 35 proton, có 36 electron, X ở chu kỳ 4, nhómVIIA, X là một kim loại.<br /> Câu 19: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Hãy chọn câu phát biểu đúng?<br /> A. Nguyên tử R có cấu hình electron là 1s22s22p63s2.<br /> B. Nguyên tử R có 2 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron.<br /> C. Công thức oxit cao nhất của R là RO2.<br /> D. R là nguyên tố phi kim vì thuộc nhóm nguyên tố s.<br /> Câu 20: Nhóm chất nào sau đây chỉ có liên kết ion?<br /> A. HF, K2S.<br /> B. MgCl2, CH4.<br /> C. N2, CaO.<br /> D. KCl, Al2O3.<br /> Câu 21: Số oxi hóa của N trong các hợp chất NH3, KNO3, NO2 lần lượt là<br /> A. -3, +5, +4.<br /> B. -3, +3, +4.<br /> C. -3, +6, -4.<br /> D. +3, +5, +4.<br /> Câu 22: Cho m gam hỗn hợp Al, Fe, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,155 mol H2. Cũng m<br /> gam hỗn hợp trên tác dụng với khí Cl2 (dư), thu được (m +15,265 ) gam hỗn hợp muối. Khối lượng của Fe<br /> trong m gam hỗn hợp trên gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 6,7.<br /> B. 3,4.<br /> C. 6,5.<br /> D. 5,5.<br /> Câu 23: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) Phân tử CO2 phân cực bởi vì có chứa liên kết C=O phân cực.<br /> (2) Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử phi kim có khuynh hướng nhận electron để trở thành ion âm, gọi<br /> là cation.<br /> (3) Trong công thức cấu tạo của NF3, số cặp electron tự do chưa tham gia liên kết ở nguyên tử N là 3.<br /> (4) Độ âm điện của nguyên tử càng lớn thì tính kim loại của nó càng mạnh.<br /> Số phát biểu sai là<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 24: Hai nguyên tử của nguyên tố M và X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3px và 3sy. Tổng số<br /> electron ở hai phân lớp ngoài cùng của M và X là 7. Biết M không phải là khí hiếm. Vậy M và X là<br /> A. Cl và Mg.<br /> B. Ca và Se.<br /> C. Br và Ca.<br /> D. Sc và Br.<br /> ĐỀ 2:<br /> Câu 1. Phát biểu nào dưới đây sai ?<br /> A. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.<br /> B. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một hay một số nguyên tố<br /> hóa học.<br /> C. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.<br /> D. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố hóa học.<br /> Câu 2. Trong phân tử chất A có công thức M2X, có tổng số hạt p, n, e là 140, trong đó số hạt mang điện<br /> nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử M nhiều hơn trong<br /> nguyên tử X là 22 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là<br /> A. 11.<br /> B. 32.<br /> C. 6.<br /> D. 19.<br /> Câu 3. Điện hóa trị của K và S trong K2S theo thứ tự là<br /> A. +1và -2.<br /> B. 1+ và 2–.<br /> C. 1 và 2.<br /> D. 2+ và 1–.<br /> Câu 4. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là<br /> A. nơtron, electron.<br /> B. proton, nơtron.<br /> C. electron, proton.<br /> D. electron, nơtron, proton.<br /> Câu 5. Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?<br /> A. CO2.<br /> B. NaF.<br /> C. CH4.<br /> D. H2O.<br /> Câu 6. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu<br /> được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết<br /> với Y là<br /> A. 50 mL.<br /> B. 75 mL.<br /> C. 57 mL.<br /> D. 90 mL.<br /> Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám<br /> <br /> Câu 7. Sắp xếp các nguyên tố sau 15P, 16S, 9F và 17Cl theo thứ tự tính phi kim tăng dần:<br /> A. S, P, Cl, F.<br /> B. F, Cl, S, P.<br /> C. P, S, Cl, F.<br /> D. P, F, Cl, S.<br /> Câu 8. X, Y là 2 nguyên tố liên tiếp trong cùng 1 phân nhóm chính có tổng số hạt proton trong 2 hạt nhân<br /> nguyên tử là 30 (ZX < ZY). Nhận định đúng là<br /> A. X thuộc chu kì 2, nhóm IIIA, Y thuộc chu kì 3, nhóm IIIA.<br /> B. X thuộc chu kì 2, nhóm IIA, Y thuộc chu kì 3, nhóm IIA.<br /> C. X thuộc chu kì 3, nhóm IA, Y thuộc chu kì 4, nhóm IA.<br /> D. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA, Y thuộc chu kì 4, nhóm IIA.<br /> Câu 9. Anion X- có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electrron của nguyên tố X là<br /> A. 1s22s22p63s2<br /> B. 1s22s22p63s1.<br /> C. 1s22s22p5.<br /> D. 1s22s22p63p1.<br /> Câu 10. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?<br /> A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.<br /> B. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.<br /> C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.<br /> D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.<br /> Câu 11. Số oxi hóa của Mn trong K2MnO4, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là<br /> A. +6, +3, +5, +6.<br /> B. +6, +3, +6, +5.<br /> C. + 5, +6, + 3, 0.<br /> D. +3, +5, 0, +6.<br /> 65<br /> Câu 12. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử 29 Cu là<br /> A. 29.<br /> B. 36.<br /> C. 94.<br /> D. 65.<br /> Câu 13. Nguyên tử X có 3 lớp electron. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 2 electron. Phát biểu nào sau<br /> đây sai khi nói về X ?<br /> A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là 12+.<br /> B. Ở trạng thái cơ bản, các phân lớp electron của nguyên tử X đã bão hòa.<br /> C. X là nguyên tố p.<br /> D. X là nguyên tố kim loại.<br /> Câu 14. Hiđro có nguyên tử khối trung bình là 1,008. Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại hai đồng vị là 11 H và<br /> 2<br /> 2<br /> 23<br /> 1 H. Số nguyên tử của đồng vị 1 H trong 7,2 ml nước là ( cho số Avogađro bằng 6,022.10 , khối lượng<br /> riêng của nước là 1g/ml).<br /> A. 4,775.1024.<br /> B. 4,779.1024.<br /> C. 3,854.1021.<br /> D. 3,851.1021.<br /> Câu 15. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:<br /> X: 1s2 2s2 2p6 3s2;<br /> Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1;<br /> Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3<br /> T: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2<br /> Dãy gồm các nguyên tố kim loại là<br /> A. X, Z, T.<br /> B. Y, Z, T.<br /> C. X, Y, Z.<br /> D. X, Y, T.<br /> Câu 16. Cho các phát biểu sau:<br /> (1) Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.<br /> (2) Chu kì 5 có 32 nguyên tố.<br /> (3) Các nguyên tố trong cùng một nhóm A thì có cùng số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử.<br /> (4) Các electron hóa trị của các nguyên tố thuộc hai nhóm IA, IIA là electron p.<br /> Số phát biểu sai là<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> Câu 17. Dãy gồm các chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực là<br /> A. Cl2, CO2, N2, F2<br /> B. N2, Cl2, H2, HCl.<br /> C. N2, O2, Cl2, H2.<br /> D. N2, HI, Cl2, CH4.<br /> Câu 18. Nhận định nào sau đây không chính xác ?<br /> A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.<br /> B. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot.<br /> C. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.<br /> D. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: –1, +1, +3, +5, +7.<br /> Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2