intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 11 (Chương trình chuẩn + nâng cao)

Chia sẻ: Trần Cao Huỳnh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:41

97
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 11 (Chương trình chuẩn + nâng cao) tóm tắt bội dung trọng tâm của từng chương học và bài tập giúp các bạn hệ thống lại kiến thức môn Vật lí, ôn tập và luyện thi đạt kết quả cao. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 11 (Chương trình chuẩn + nâng cao)

  1. DỀ CƯƠNG MÔN VẬT LÍ 11­HKII A. PHẦN CHUNG CHO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO VÀ CHUYÊN Chương 4: TỪ TRƯỜNG 1. TỪ TRƯỜNG 1. (Thông hiểu): Phát biểu nào sau đây là không đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn  tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì: A.có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó. B.có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó. C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo. D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó. 2. (nhận biết): Tính chất cơ bản của từ trường là: A.gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B.gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C.gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D.gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. 3. (nhận biết ): Từ phổ là: A.hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường. B.hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.                C.hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.  D.hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song. 4. (nhận biết): Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng. C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ. D. Các đường sức từ là những đường cong kín. 5. (nb): Phát biểu nào sau đây là không đúng?  Từ trường đều là từ trường có A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau. C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. D. các đặc điểm bao gồm cả phương án A   và B. 6. (nb): Phát biểu nào sau đây là không đúng? A.Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ. B.Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ. C.Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường. D.Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ. 7. (th): Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ. B. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau. C. Các đường sức từ luôn là những đường cong kín. 1
  2. D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển   động của hạt chính là một đường sức từ. 8. (Th):Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên. C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động. 2. LỰC TỪ 1. (th): Phát biểu nào sau đây là đúng?  Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với   đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi A. đổi chiều dòng điện ngược lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại. C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ. D. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ. 2. (th): Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ  trường có các đường sức từ thẳng đứng từ  trên xuống như  hình vẽ.   Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều A. thẳng đứng hướng từ trên xuống. B. thẳng đứng hướng từ dưới lên. C. nằm ngang hướng từ trái sang phải. D. nằm ngang hướng từ phải sang trái. 3. (nb): Chiều của lực từ  tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác   định bằng quy tắc: A. vặn đinh ốc 1. B. vặn đinh ốc 2. C. bàn tay trái. D. bàn tay phải. 4. (th): Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện. B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ. C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và  đường cảm ứng từ. D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp thuyến với các đường cảm ứng từ. 5. (th): Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện. B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ. C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện. D. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đường   cảm ứng từ. 6. (nb): Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực từ  tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ  trường đều tỉ  lệ  thuận với cường độ dòng điện trong đoạn dây. B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ  trường đều tỉ  lệ  thuận với chiều dài của đoạn dây. C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ  trường đều tỉ  lệ  thuận với góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ. D. Lực từ  tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ  trường đều tỉ  lệ  thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây. 2
  3. 7. (th): Phát biểu nào dưới đây là Đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt  song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức   từ.  A. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện. B. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện. C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện. D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện. 8. (vd1): Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ  trường đều và vuông góc với vectơ  cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A).  Lực từ tác dụng lên đoạn dây  đó là 3.10­2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là: A. 0,4 (T) . B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T). 9. (th) : Phát biểu nào sau đây là không đúng?  Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I  đặt trong từ trường đều thì A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây. B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây. C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ. D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây. 10. (vd1): Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ  trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10 ­ 2 (N). Góc a hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là:         A. 0,50. B. 300. C. 600 . D. 900. 11. (th): Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ  trường đều  như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có  A. phương ngang hướng sang trái. B. phương ngang hướng sang phải C. phương thẳng đứng hướng lên D. phương thẳng đứng hướng xuống 12. (vd2): Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác   vuông cân MNP. Cạnh MN = NP = 10 (cm). Đặt khung dây vào trong từ  trường đều B = 10­2 (T) có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có cường  độ  10 (A) vào khung dây theo chiều MNPM. Lực từ  tác dụng vào các   cạnh của khung dây là A.FMN = FNP = FMP = 10­2 (N). B.FMN = 10­2 (N), FNP  = 0 (N), FMP = 10­2 (N). C.FMN = 0 (N), FNP  = 10­2 (N), FMP = 10­2 (N). D.FMN = 10­3 (N), FNP  = 0 (N), FMP = 10­3 (N). 13. (vd2): Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông  MNP. Cạnh   MN = 30 (cm), NP = 40 (cm). Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 10 ­2  (T) vuông  góc với mặt phẳng khung dây có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có cường độ 10 (A)   vào khung dây theo chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh của khung dây là A. FMN = 0,03 (N), FNP = 0,04 (N), FMP = 0,05 (N). Lực từ tác dụng lên  các cạnh có tác dụng nén khung. B. FMN = 0,03 (N), FNP = 0,04 (N), FMP = 0,05 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng kéo   dãn khung. C. FMN = 0,003 (N), FNP = 0,004 (N), FMP = 0,007 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng  nén khung.  3
  4. D. FMN = 0,003 (N), FNP = 0,004 (N), FMP = 0,007 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng   kéo dãn khung khung. 14. (vd2): Thanh MN dài l = 20 (cm) có khối lượng 5 (g) treo nằm   ngang bằng hai sợi chỉ mảnh CM và DN. Thanh nằm trong từ trường  đều có cảm  ứng từ  B = 0,3 (T) nằm ngang vuông góc với thanh có  chiều như  hình vẽ. Mỗi sợi chỉ  treo thanh có thể  chịu được lực kéo   tối đa là 0,04 (N). Dòng điện chạy qua thanh MN có cường độ  nhỏ  nhất là bao nhiêu thì một trong hai sợi chỉ treo thanh bị đứt. Cho gia   tốc trọng trường g = 9,8 (m/s2) A. I = 0,36 (A) và có chiều từ M đến N. B. I = 0,36 (A) và có chiều từ N đến  M. C. I = 0,52 (A) và có chiều từ M đến N. D. I = 0,52 (A) và có chiều từ N đến  M. 15. (th ):Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai  dòng điện và vuông góc với hai dòng điện. B. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau. C. Hai dòng điện thẳnh song song  ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau. D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của   hai dòng điện. 16. (th) : Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên  3 lần thì lực từ tác dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên:     A. 3 lần. B. 6 lần. C. 9 lần.     D. 12 lần. 17. (vd1) ; Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân không, dòng  điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20  (cm) chiều dài của mỗi dây là: A. lực hút có độ lớn 4.10­6 (N) . B. lực hút có độ lớn 4.10­7 (N). C. lực đẩy có độ lớn 4.10­7 (N). D. lực đẩy có độ lớn 4.10­6 (N). 18. (vd1): Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong hai   dây có cùng cường độ 1 (A). Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây có độ lớn   là 10­6(N). Khoảng cách giữa hai dây đó là: A. 10 (cm). B. 12 (cm). C. 15 (cm). D. 20 (cm). 19. (nb): Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I1 và I2 đặt cách nhau một khoảng r  trong không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là: 7 I1I 2 7 I1 I 2 7 I1 I 2 7 I1 I 2 F 2.10 F 2 .10 F 2.10 F 2 .10 r2 r2 r r2 A.  . B.  . C. . D.  . 20. (vd2): Hai vòng dây tròn cùng bán kính R = 10 (cm) đồng trục và cách nhau 1(cm).  Dòng điện chạy trong hai vòng dây cùng chiều, cùng cường độ I 1 = I2 = 5 (A). Lực tương  tác giữa hai vòng dây có độ lớn là  A. 1,57.10­4 (N). B. 3,14.10­4 (N). C. 4.93.10­4 (N).    D. 9.87.10­4(N). 21. (vd2): Tại 3 đỉnh của tam giác vuông ABC (vuông tại A, AB=6cm,CA=8cm) người ta  đặt lần lượt 3 dây dẫn dài, song song trong không khí.Cho dòng vào 3 dây dẫn có cùng độ  lớn 2A và I1, I2 cùng  chiêu, I3 ngược chiều với I1,I2. Lực từ tác dụng lên 1m dây của dòng  I1là: 4
  5. A. 5/3.10­5N;                 B.5,3.10­5N;       C.0,53.10­5N;               D. 0,43.10­5N . 22. (vd1): Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10 cm có dòng điện không đổi cường độ  2 A chạy   qua được đặt trong từ  trường đều có cảm  ứng từ  0,4 T. Biết đoạn dây dẫn hợp với  phương của vectơ cảm ứng từ  một góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có độ lớn   là A. 0,4 N. B. 0,04 N. C. 0,08 N. D. 4 N. 3. CẢM ỨNG TỪ 1. (nb): Phát biểu nào dưới đây là Đúng? A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song   song với dòng điện. B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn. C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song  cách đều nhau. D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng  tâm nằm trong mặt phẳng  vuông góc với dây dẫn. 2. (th): Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ  M đến dòng  điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N   là BM và BN thì A. BM = 2BN B. BM = 4BN C. . D.  3. (th): Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách   dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: A. 2.10­8(T). B. 4.10­6(T). C. 2.10­6(T). D. 4.10­7(T). 4. (vd1): Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10­ 6 (T). Đường kính của dòng điện đó là:   A. A. 10 (cm). B. 20 (cm). C. 22 (cm). D. 26 (cm). 5. (th): Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong  cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là   không đúng? A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.      B. M và N đều nằm trên một đường sức từ. C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.      D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau. 6. (vd1): Một dòng điện có cường độ  I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm   ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10 ­5 (T). Điểm M cách dây một  khoảng   A. 25 (cm). B. 10 (cm). C. 5 (cm). D. 2,5 (cm). 7. (th): Một dòng điện thẳng, dài có cường độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng  điện 5 (cm) có độ lớn là: A. 8.10­5 (T). B. 8.10­5 (T). C. 4.10­6 (T). D. 4.10­6 (T). 8. (vd1): Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm)  cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ  lớn 2.10 ­5 (T). Cường độ  dòng điện chạy trên dây  là: A. 10 (A). B. 20 (A). C. 30 (A). D. 50 (A). 5
  6. 9. (vd2): Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, cường độ  dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I 2. Điểm M  nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng I2 8 (cm). Để  cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2 có  A. cường độ I2= 2 (A) và cùng chiều với I1. B. cường độ I2 = 2 (A) và ngược chiều với   I1. C. cường độ I2= 1 (A) và cùng chiều với I1. D. cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với  I1. 10. (vd1): Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện   chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I 1.  Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ  lớn là:    A. 5,0.10­6 (T).  B. 7,5.10­6 (T).           C. 5,0.10­7 (T).         D. 7,5.10­7 (T). 11. (vd2) : Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện   chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I 1.  Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng điện ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng  điện I1 8 (cm). Cảm ứng từ tại M có độ lớn là: A. 1,0.10­5 (T). B. 1,1.10­5 (T). C. 1,2.10­5 (T). D.   1,3.10­5  (T). 12. (vd2) : Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây có  hai dòng điện cùng cường độ  I1 = I2 = 100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm  ứng từ do hệ  hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách  dòng I1 10 (cm), cách  dòng I2 30 (cm) có độ lớn là: A. 0 (T). B. 2.10­4 (T) . C. 24.10­5 (T). D. 13,3.10­5 (T). 13. (vd1) : Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A).   cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10­4 (T). Số vòng dây của ống dây là:  A. 250. B. 320. C. 418. D.  497. 14. (vd2) : Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất  mỏng. Dùng sợi dây này để  quấn một  ống dây có dài l = 40 (cm). Số  vòng dây trên mỗi   mét chiều dài của ống dây là: A. 936. B. 1125. C. 1250. D. 1379. 15. (vd2) : Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), điện trở  R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách   điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để  quấn một  ống dây dài l = 40 (cm). Cho   dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10­3 (T).  Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là: A. 6,3 (V) B. 4,4 (V). C. 2,8 (V) D. 1,1 (V) 16. (vd1) : Một dây dẫn rất dài căng thẳng,  ở  giữa dây được uốn thành vòng  tròn bán kính R = 6 (cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện   chạy trên dây có cường độ  4 (A). Cảm  ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện  gây ra có độ lớn là: A. 7,3.10­5 (T).   B. 6,6.10­5 (T). C. 5,5.10­5 (T).            D. 4,5.10­5 (T). 6
  7. 17. (vd2) : Hai dòng điện có cường độ  I1  = 6 (A) và I2  = 9 (A) chạy trong hai dây dẫn  thẳng, dài song song cách nhau 10 (cm) trong chân không I1 ngược chiều I2. Cảm ứng từ do  hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I1 6 (cm) và cách I2 8 (cm) có độ lớn là:  A. 2,0.10­5 (T). B. 2,2.10­5 (T). C. 3,0.10­5 (T). D. 3,6.10­5 (T). 18. (vd2) : Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 (cm) trong không khí, dòng điện   chạy trong hai dây có cùng cường độ  5 (A) ngược chiều nhau. Cảm  ứng từ  tại điểm M  cách đều hai dòng điện một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. 1.10­5 (T). B. 2.10­5 (T) . C. .10­5 (T). D. .10­5 (T). 19. (vd2): Một  ống  dây  dài  50cm,  đường  kính  5cm. Một  dây  dẫn  có  vỏ  bọc cách  điện  mỏng  dài 500m, quấn đều theo chiều dài ống và đặt trong không khí. Cường độ  dòng  điện qua dây dẫn là  0,5A. Cảm ứng từ bên trong ống là: A. 4.10­2T.         B. 4.10­3T.                      C. 2.10­3T.                 D. 2.10­2T. 20. (vd1): Một ống dây dài 40cm, một dây dẫn quấn 80 vòng quanh ống dây.Cường độ  dòng điện qua dây dẫn là 1A. Khi ống đặt trong không khí thì cảm ứng từ bên trong  ống dây là: A. 24,72. 10­5T. B. 25,72. 10­6T . C. 8. 10­6T.           D. 25,12.10­5T. 21. (vd1): Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, cách nhau 8cm trong không khí. Dòng I1=10A,  I2=20A đi qua ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại O nằm trên đường thẳng nối  hai dây  dẫn và cách đều hai dây là: A.1,5.10­10T.                       B. 5. 10­4T.                    C. 1,5.10­4T.              D. 5.10­10T. 22. (vd1): Một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện cường độ  I được đặt trong  không khí. Những điểm cách dây dẫn khoảng r có cảm  ứng từ  bằng 1,2. 10­6  T. Những  điểm cách dây dẫn khoảng 4r có cảm ứng từ bằng bao nhiêu? A. 0,6. 10­6 T. B. 2,4. 10­6 T. C. 0,3.10­6 T. D. 4,8.10­6T. 23. (vd1): Cho dòng điện không đổi cường độ 0,4 A chạy trong một vòng dây tròn có bán   kính 6,28 cm được đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của vòng dây này là A. 4. 10­6 T. B. 4. 10­8 T. C. 1,3. 10­6 T. D. 1,3. 10­8 T. 24. (vd2): Một vòng dây dẫn tròn tâm O, bán kính R = 3,14 cm, mang dòng điện cường độ  I = 0,15 A, được đặt trong một từ trường đều B = 4. 10­6 T sao cho mặt phẳng vòng dây  song song với đường sức từ của từ trường đều . Cảm ứng từ tổng hợp tại O có độ lớn là A. 5. 10­6 T. B. 3,5. 10­6 T. C. 10­6 T. D. 7.10­6 T. 25. (vd1): Một  ống dây thẳng dài 10 cm, có 500 vòng dây quấn nối tiếp nhau thành một   lớp, đặt trong không khí và không có lõi sắt từ. Dòng điện không đổi chạy qua ống dây có   cường độ  0,318 A.Độ  lớn cảm  ứng từ  bên trong  ống dây (không kể  từ  trường của Trái   Đất) là A. 10­3 T. B. 2. 10­3 T. C. 10­5 T. D. 2.10­5 T. 26.(vd2):   Hai vòng dây dẫn tròn có bán kính R1 = 10 cm và R2 = 20 cm, có tâm O1 và O2  trùng nhau, mang các dòng điện có cường độ lần lượt là I1 = 1 A và I2 = 2 A, được đặt sao  cho mặt phẳng hai vòng dây vuông góc với nhau trong không khí. Cảm  ứng từ  tổng hợp  tại tâm của hai vòng dây có độ lớn là A. 0 T. B. 12,56. 10­6 T. C. 6,28. 10­6 T. D. 8,88. 10­6  T. 26. (nb): Chọn câu sai: Lực từ là lực tương tác   A. Giữa hai dòng điện. B. Giữa hai điện tích đứng yên.   C. Giữa hai nam châm. D. Giữa một nam châm và một dòng điện. 7
  8. 27. (th): Một khung dây tròn có bán kính 3,14 cm gồm 5 vòng dây được đặt trong không   khí. Dòng điện chạy qua mỗi vòng dây có cường độ  0,1 A và cùng chiều nhau. Cảm ứng  từ tổng hợp tại tâm của khung dây có độ lớn là A. 10­5 T. B. 10­8 T. C. 10­7 T. D. 10­6 T. 28. (th): Dòng điện không đổi cường độ  2 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài vô hạn   được đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn đoạn 10 cm có độ lớn là A. 1,3. 10­7 T. B. 4. 10­8 T. C. 1,3. 10­5 T. D. 4.10­6 T. 29. (vd2):  Bốn dây dẫn thẳng dài đặt song song, tiết diện ngang ABCD tạo thành hình   vuông cạnh a=20cm, trong mỗi dây có dòng I=2A đi qua cùng chiều. Cảm  ứng từ tại tâm  O của hình vuông là: A. 0,001T. B. 0,1T. C. 0T. D. 0,01T. 30.(vd1):  Cảm ứng từ do một dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm M cách dây 20cm là   1,4.10­5T. Xác định I qua dây dẫn A. 3500A. B. 35A. C. 14A. D. 1400A. 31.(vd1): Cuộn dây tròn bán kính R=5cm (gồm n=10 vòng dây quấn nối tiếp cách điện với   nhau) đặt trong không khí có dòng điện I qua mỗi vòng dây, từ  trường ở  tâm vòng dây là  5.10­4T. Tìm I A. 0,04A. B. 4A. C. 0,4A. D. 40A. 32. (th):Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ A. hai nam châm cùng dấu đẩy nhau. B. hai quả cầu mang điện tích cùng dấu đẩy nhau. C. dòng điện tác dụng lực lên nam châm thử . D. hai dòng điện cùng chiều hút nhau. 33. (vd1): Hai dây dẫn thẳng dài song song mang dòng điện ngược chiều I1,I2. Cảm ứng từ  tại điểm cách đều hai dây và nằm trong mặt phẳng hai dây là A. B=B1+B2 . B. B=0. C. B=B1­B2. D. B=2B2­B1. 34. (vd1): Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn D 1, D2 đặt song song trong không khí cách nhau  khoảng d=6cm, có dòng điện I1=1A, I2=2A đi qua ngược chiều nhau. Xác định vị trí những  điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng không? A. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng chứa 2 dây dẫn, cách dòng I 1  3cm, cách dòng I2  9cm. B. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng chứa 2 dây dẫn, cách dòng I 1  9cm, cách dòng I2  3cm. C. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng chứa 2 dây dẫn, cách dòng I1 12cm, cách dòng I2  6cm. D. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng chứa 2 dây dẫn, cách dòng I 1  6cm, cách dòng I2  12cm. 35.(vd1): Một ống dây dài 20cm gồm 5000 vòng đặt trong không khí, cường độ dòng điện  trong mỗi vòng dây là 0,5A. Tìm cảm ứng từ trong lòng ống dây? A. 3,14.10­3T. B. 15,7.10­4T. C. 1,57.10­2T. D. 2,5.10­7T. 36. (vd1): Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn D1, D2 đặt song song trong không khí cách nhau  khoảng d=10cm, có dòng điện cùng chiều I1=I2=I=2,4A đi qua. Tính cảm ứng từ tại P cách  D1 R1=8cm và cách D2 R2=6cm A. 0,5.10­5T . B. 0,2.10­5T. C. 0,1.10­5T. D. 10­5T. 8
  9.  37. (vd1): Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn D1, D2 đặt song song trong không khí cách nhau  khoảng d=10cm, có dòng điện cùng chiều I1=I2=I=2,4A đi qua. Tính cảm ứng từ tại N cách  D1 R1=20cm và cách D2 R2=10cm A. 0,2.10­5T. B. 0,36.10­5T. C. 0,5.10­5T. D. 0,72.10­5T.  38.(vd1):  Cho hai dây dẫn thẳng dài song song đặt trong không khí cách nhau 15cm, dòng   đi qua mỗi dây là 15A và 10A. Lực tương tác lên 100cm chiều dài mỗi dây là? A. 2.10­3N. B. 2.10­6N. C. 2.10­2N. D. 2.10­4N. 39.(vd1): Một cuộn dây tròn gồm 100 vòng bán kính 5cm đặt trong không khí có cảm ứng   từ tại tâm vòng tròn là5.10­4T. Tìm cường độ dòng điện chạy trong một vòng dây A. 40A B. 4A C. 400A D. 0,4A 40. (vd1): Đặt một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện 20A trong một từ trường đều người   ta thấy mỗi 50cm của dây chịu một lực từ là 0,5N. Hỏi cảm ứng từ là bao nhiêu? A. 5T B. 0,5T C. 0,005T D. 0,05T 41. (vd1): Dòng điện có cường độ I=0,5A đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại N bằng 10 ­ 6 T. Khoảng cách từ N đến dòng điện là bao nhiêu? A. 50cm B. 10cm C. 100cm D. 150cm 42. (vd1): Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn D1, D2 đặt song song trong không khí cách nhau  khoảng d=10cm, có dòng điện cùng chiều I1=I2=I=2,4A đi qua. Tính cảm  ứng từ  tại M  cách D1 và D2 khoảng R=5cm A. 0T B. 0,1T C. 1T D. 0,5T 9
  10. 4. Lực Lorenxơ 1. (nb): Lực Lorenxơ là: A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.                      B. lực từ tác dụng lên dòng điện.       C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.           D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. 2. (nb): Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng: A. Qui tắc bàn tay trái. B. Qui tắc bàn tay phải C. Qui tắc cái đinh ốc D. Qui tắc vặn nút chai 3. (th) : Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào  A. Chiều chuyển động của hạt mang điện.                B. Chiều của đường sức  từ. C. Điện tích của hạt mang điện. D. Cả 3 yếu tố trên. 4. (nb) : Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức  A.  B. . C.  D.  . . . 5. (nb) : Phương của lực Lorenxơ   A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ               B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ 6. (vd1) :   Chọn phát biểu đúng nhất.Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện  chuyển động tròn trong từ trường  A. Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn           B. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương C. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm  D. Luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương. 6. (th) : Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với   vận tốc ban đầu v0 = 2.105 (m/s) vuông góc với . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ  lớn là:      A. 3,2.10­14 (N)  B. 6,4.10­14 (N)    C. 3,2.10­15 (N) D. 6,4.10­15 (N). 7. (vd1): Một electron bay vào không gian có từ  trường đều có cảm  ứng từ  B = 10­4 (T)  với vận tốc ban đầu v0 = 3,2.106 (m/s) vuông góc với , khối lượng của electron là 9,1.10­ 31 (kg). Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là: A. 16,0 (cm). B. 18,2 (cm). C. 20,4 (cm). D. 27,3 (cm). 8. (th): Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.10  (m/s) vào vùng không gian có từ  6 trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30 0. Biết điện tích  của hạt prôtôn là 1,6.10­19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là:  A. 3,2.10­14 (N).  B. 6,4.10­14 (N). C. 3,2.10­15 (N). D. 6,4.10­15 (N). 9. (vd1): Một electron bay vào không gian có từ trường đều  với vận tốc ban đầu  vuông  góc cảm  ứng từ. Quỹ  đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R.  Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì: A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi. B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa. C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần. D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần.
  11. 10. (vd2): Một hạt tích điện chuyển động trong từ  trường đều, mặt phẳng quỹ  đạo của   hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1,8.106 (m/s) thì  lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f1 = 2.10­6 (N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v2  = 4,5.107 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là A. f2 = 10­5 (N). B. f2 = 4,5.10­5 (N) . C. f2 = 5.10­5 (N). D. f2 = 6,8.10­5 (N). 11. (vd2): Hạt α  có khối lượng m= 6,67.10­27(kg), điện tích q=3,2.10­19(C). Xét một hạt α  có vận tốc ban đầu không đáng kể  được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U= 106(V). Sau  khi được   tăng tốc nó bay vào vùng không gian có từ trường đều B = 1,8(T) theo hướng  vuông góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ trường và lực Lorenxơ tác dụng  lên hạt có độ lớn là A.v= 4,9.106(m/s) và f = 2,82.10­12(N)           B.v= 9,8.106(m/s)và f = 5,64.10­12(N)  C.v= 4,9.106(m/s)và f = 1,88.10­12 (N)           D.v= 9,8.106(m/s) và f = 2,82.10­12(N) 12. (vd2): Hai  hạt  bay vào trong  từ  trường đều với  cùng  vận tốc. Hạt  thứ nhất có  khối  lượng m1=1,66.10­27(kg), điện tích q1=­1,6.10­19(C). Hạt thứ  hai có khối lượng m2= 6,65.10­ 27 (kg), điện tích q2=3,2.10­19(C). Bán kính quỹ  đạo của hạt thứ nhât là R1= 7,5(cm) thì bán  kính quỹ đạo của hạt thứ hai là         A.R2= 10(cm)             B.R2= 12(cm)                        C.R2 = 15(cm)              D.R2= 18(cm) 13. (vd1): Trong một từ trường đều có cảm ứng từ 4. 10 ­2 T, một prôton bay với vận tốc 2   000 km/s theo phương hợp với đường sức từ góc 300. Lực Lo­ren­xơ tác dụng lên prôton  có độ lớn bằng A. 6,4. 10­18 N. B. 1,28. 10­17 N. C. 6,4. 10­15 N. D. 1,28. 10­14 N. 14.   (th):   Một  hạt   mang  điện  tích q=3,2.10­9C  bay vào  từ  trường  đều có   cảm  ứng  từ  B=0,5T, vận tốc hạt là 106m/s và có phương hợp với véc tơ  cảm  ứng từ  1 góc 30 o. Lực  Lorenxơ tác dụng lên hạt là: A. 3,2.10­3N B. 1,6.10­3N C. 1,38.10­3N D. 0,8.10­3N Chương 5: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 1. Hiện  tượng cảm ứng điện từ.Suất điện động cảm ứng trong mạch điện kín 1. (nb): Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng   từ và cectơ pháp tuyến là  . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: A.  = BS.sin B. = BS.cos. C.  = BS.tan D.  = BS.ctan 2. (th): Gọi x là góc hợp bởi véc tơ cảm ứng từ B và véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng n.   Giá trị của từ thông qua mặt phẳng đó đạt cực đại khi A. x=0 B. x90o D. x=90o 2. (nb) : Đơn vị của từ thông là:  A. Tesla (T) B. Ampe (A) C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V) 3.(vd1) :  Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Một khung dây dẫn hình chữ  nhật, quay đều trong một từ  trường đều quanh một trục  đối xứng OO’ song song với các đường cảm  ứng từ  thì trong khung có xuất hiện dòng  điện cảm ứng.    B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục   đối xứng OO’ song song với các đường cảm  ứng từ  thì trong khung không có dòng điện  cảm ứng
  12.    C. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục   đối xứng OO’ vuông với các đường cảm  ứng từ  thì trong khung có xuất hiện dòng điện  cảm ứng    D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục   đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện  dòng điện cảm ứng 4. (vd1) : Phát biểu nào sau đây là đúng?    A. Một khung dây hình chữ  nhật chuyển động thẳng đều trong từ  trường đều sao cho   mặt phẳng khung luôn song song với các đường cảm  ứng từ  thì trong khung xuất hiện   dòng điện cảm ứng     B. Một khung dây hình chữ  nhật chuyển động thẳng đều trong từ  trường đều sao cho   mặt phẳng khung luôn vuông góc với các đường cảm  ứng từ  thì trong khung xuất hiện   dòng điện cảm ứng     C. Một khung dây hình chữ  nhật chuyển động thẳng đều trong từ  trường đều sao cho   mặt phẳng khung hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung xuất hiện  dòng điện cảm ứng D. Một khung dây dẫn hình chữ  nhật, quay đều trong một từ  trường đều quanh một trục  đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện  dòng điện cảm ứng. 5. (th) : Phát biểu nào sau đây là không đúng?     A. Khi có sự  biến đổi từ  thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch   xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ   B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện  cảm ứng C. Dòng điện cảm  ứng có chiều sao cho từ  trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với   chiều của từ trường đã sinh ra nó.  D. Dòng điện cảm  ứng có chiều sao cho từ  trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại   nguyên nhân đã sinh ra nó 6. (nb) : Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công   thức: A.. B.  C.  D.  8.  (th) : Từ  thông   qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ  thông   giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có   độ lớn bằng: A. 6 (V) B. 4 (V). C. 2 (V) D. 1 (V) 9. (vd1) : Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông  tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn   bằng: A. 6 (V) B. 10 (V). C. 16 (V) D. 22 (V)
  13. 10.(vd1) : Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm  ứng từ  B = 5.10­4 (T). Vectơ  cảm  ứng từ  hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ  thông qua  hình chữ nhật đó là: A. 6.10­7 (Wb) B. 3.10­7 (Wb). C. 5,2.10­7 (Wb) D. 3.10­3 (Wb) 11. (vd1) : Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10 ­4  (T). Từ thông qua hình vuông đó bằng 10­6 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm  ứng từ và vectơ  pháp tuyến với hình vuông đó là: A.= 00. B. = 300. C. = 600. D. = 900. 12.(vd1) :  Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường  đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B =  2.10­4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s).  Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến  đổi là:   A. 3,46.10­4 (V) B. 0,2 (mV). C. 4.10­4 (V)  D. 4 (mV) 13.(vd1) :  Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm ) gồm 10 vòng dây, khung dây được đặt  2 trong từ trường có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến   2,4.10­3 (T) trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong  khoảng thời gian có từ trường biến thiên là: A. 1,5.10­2 (mV) B. 1,5.10­5 (V) C. 0,15 (mV). D. 0,15 (V) 14. (vd1); Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 (cm) x 4 (cm) được đặt trong   từ  trường đều cảm  ứng từ  B = 5.10­4 (T). Vectơ  cảm  ứng từ  hợp với mặt phẳng khung  một góc 300. Từ thông qua khung dây dẫn đó là: A. 3.10­3 (Wb) B. 3.10­5 (Wb) C. 3.10­7 (Wb). D. 6.10­7 (Wb) 15. (vd1): Một khung dây phẳng có diện tích 20 (cm2) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ  trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ  lớn bằng  2.10­4  (T). Người ta cho từ  trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 (s).   Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là: A. 40 (V) B. 4,0 (V) C. 0,4 (V) D. 4.10­3 (V). 16. (vd1): Một khung dây phẳng có diện tích 25 (cm2) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ  trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ  lớn bằng  2,4.10­3 (T). Người ta cho từ  trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,4 (s).   Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là: A. 1,5 (mV). B. 15 (mV) C. 15 (V) D. 150 (V) 17. (vd1) :Một khung dây cứng, đặt trong từ  trường tăng dần đều như  hình vẽ. Dòng điện   cảm ứng trong khung có chiều như A. hình 4. B. hình 2.C. hình 1. D. hình 3. 18: (vd2): Từ thông Φ qua diện tích giới hạn bởi mạch điện kín biến thiên đều đặn theo   thời gian t theo quy luật    Φ = 0,03(2t – 2), trong đó Φ tính bằng Vêbe (Wb) và t tính bằng  giây (s). Điện trở của mạch là R = 0,3 Ω. Dòng điện cảm ứng chạy trong mạch có cường   độ bằng A. 0,06 A. B. 0,2 A. C. 0,1 A. D. 0,03 A.
  14. 19: (vd1): Một nam châm thẳng NS được thả rơi dọc theo trục   một vòng dây dẫn tròn (C) được giữ  đứng yên như  hình bên.  Hỏi trong quá trình nam châm NS rơi xuống gần vòng dây tròn  (C) thì dòng điện cảm  ứng chạy trong vòng dây (C) có chiều  như  thế  nào (chiều PQRP hay PRQP), lực tương tác từ  giữa   nam châm NS và vòng dây (C) là lực hút hay lực đẩy ? A. PRQP, lực hút. B. PQRP, lực đẩy. C. PRQP, lực đẩy. D. PQRP, lực hút. 20: (vd1): Một vòng dây bằng đồng nhẹ được treo bằng   một sợi dây vào giá cố  định. Vòng dây đang đứng yên.  Một   nam   châm   thẳng   chuyển   động   lại   gần   vòng   dây  (hình vẽ). Hỏi trong quá trình nam châm tiến lại gần  vòng dây thì dòng điện cảm  ứng xuất hiện trong vòng  dây có chiều như  thế  nào và vòng dây chuyển động về  phía nào ? A. Dòng điện cảm ứng có chiều MQPM, vòng dây chuyển động sang phải. B. Dòng điện cảm ứng có chiều MPQM, vòng dây chuyển động sang trái. C. Dòng điện cảm ứng có chiều MQPM, vòng dây chuyển động sang trái. D. Dòng điện cảm ứng có chiều MPQM, vòng dây chuyển động sang phải.  21: (vd1): Vòng dây kim loại diện tích S,hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300, cho biết  cường độ  của cảm  ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ  thị, suất điện động cảm ứng  sinh ra có giá trị là A .0 (V)  B . (V) C . (V) D. S (V) 22:  (th): Chọn câu sai. Suất điện động tự cảm trong một mạch điện có giá trị lớn khi A .Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị lớn B .Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên nhanh C .Cường độ.dòng điện trong mạch tăng nhanh D .Cường độ dòng điện trong mạch giảm nhanh 23: (th): Một vòng dây dẫn đươc đặt trong một từ trường đều, rộng, sao cho mặt phẳng   của vòng dây vuông góc với đường cảm ứng. Trong vòng dây sẽ xuất hiện một suất điện  động cảm ứng nếu  A. Nó được dịch chuyển tịnh tiến B. Nó được quay xung quanh trục của nó C .Nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ  D. Nó bi làm cho biến dạng 24: (nb): Một vòng dây kín ,phẳng ,đặt trong từ trường đều .Trong các yếu tố sau :  I Diện tích S của vòng dây II Cảm ứng  từ của từ trường III.Khối lượng của vòng dây IV   Góc   hợp   bởi   mặt   phằng   của   vòng   dây   và  đường cảm ứng từ Từ thông qua diện tích S phụ thuộc các yếu tố nào? A .I và II B .I ,II ,và III C .I và III D .I , II và IV  25:  (nb): Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một ống dây kín là do sự thay đổi : A  Chiều dài của ống dây  B .Khối lượng của ống dây 
  15. C .Từ thông qua ống dây  D .Cả A, B và C 26: (th): Một khung dây tròn , đặt trong một từ trường đều có mặt phẳng khung dây vuông   góc với các đường cảm ứng từ.Trong các trường hợp sau : I .Khung dây chuyển động tịnh tiến trong từ trường theo một phương bất kỳ II .Bóp méo khung dây  III .Khung dây quay quanh một đường kính của  nó Ở trường hợp nào thì xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung dây? A .I và II B .II và III  C .III và I D .Cả A, B và C 27: (th): Một nam châm thẳng N­S đặt gần khung dây tròn. Trục của nam châm vuông góc   với mặt phẳng của khung dây. Giữ khung dây đứng yên. Lần lượt làm nam châm chuyển   động như sau : I. Tịnh tiến dọc theo trục của nó II. Quay nam châm quanh trục thẳng đứng của nó. III. Quay nam châm quanh một trục nằm ngang và vuông góc với trục của nam châm Ở trường hợp nào có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây? A .I và II  B .II và III C .I và III D .Cả ba trường hợp trên  28: (th): Trong một vùng không gian rộng có một từ trường đều .Tịnh tiến một khung dây  phẳng , kín,theo những cách sau đây  I .Mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng II .Mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng III .Mặt phẳng khung hợp với đường cảm ứng một góc α Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung? A. I  B. II  C. III  D. Không có trường hợp nào  29: (nb): Định luật Len­xơ được dùng để: A. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín . B. Xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín . C. Xác định cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín . D. Xác định sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín , phẳng . 30: (th):Chọn câu đúng. Thời gian dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín  sẽ : A .Tỉ lệ thuận với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch. B .Tỉ lệ thuận với điện trở của mạch điện. C .Bằng với thời gian có sự biến thiên của từ thông qua mạch kín. D .Càng lâu nếu khối lượng của mạch điện kín càng nhỏ  31: (th): Một khung dây ABCD được đặt đồng phẳng với một dòng điện thẳng dài vô hạn   như hình vẽ  Tịnh tiến khung dây theo các cách sau  I. Đi lên, khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng diện thẳng không đổi. II. Đi xuống, khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng diện thẳng không đổi.  III. Đi ra xa dòng điện. IV. Đi về gần dòng điện. Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung ABCD A .I và II B .II và III C .III và IV  D .IV và I 32: (th):Trong các yếu tố sau: I .Chiều dài của ống dây kínII .Số vòng của ống dây kínIII.Độ   biến   thiên   từ   thông   qua  mỗi vòng dây 
  16. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây kín phụ thuộc vào các yếu tố nào? A I và II  B .II và III  C .III và I  D .Chỉ phụ thuộc II 33: (vd1): Một khung dây kín có điện trở R .Khi có sự  biến thiên của từ thông qua khung   dây ,cường độ dòng điện qua khung dây có giá trị bằng: A . B . R. C . D .R  34: (th): Định luật Len­xơ về chiều của dòng điện cảm ứng là hệ quả của định luật bảo  toàn nào ? A .Điện tích  B   .Khối  lượng  C .Động lượng D   .Năng  lượng  35(vd1): Hình tròn biểu diễn miền trong đó có từ  trường đều ,có cảm  ứng từ  B. Khung  dây hình vuông cạnh a ngoại tiếp đường tròn. Công thức nào sau đây biểu diễn chính xác   từ thông qua khung A.(Wb) B.(Wb) C. (Wb) D.Ba2 (Wb) 36  .(vd1): Một khung dây có diện tích 5cm 2  gồm 50 vòng dây.Đặt khung dây trong từ  trường đều có cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng.Từ thông qua khung có giá trị  cực đại là 5.10­3 Wb.Cảm ứng từ B có giá trị nào ? A .0,2 T B .0,02T  C .2,5T D .Một giá trị khác 37:  (vd1): Môt   khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ  trường đều sao cho các   đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung.Diện tích mỗi vòng dây là 2dm2.Cảm  ứng từ được làm giảm đều đặn từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s.Suất điện động trong  toàn khung dây có giá trị nào sau đây ? A. 0,6V B. 6V  C. 60V D.12V 38 (vd1): Một cuộn dây phẳng , có 100 vòng , bán kính  0,1m.Cuộn dây đặt trong từ trường  đều và vuông góc với các đường cảm  ứng từ.Nếu cho cảm  ứng từ tăng đều đặn từ  0,2T   lên gấp đôi trong thời gian 0,1s.Suất điện động cảm ứng trong cuộn dây sẽ có giá trị nào ? A .0,628 V B .6,28V C .1,256V D .Một giá trị khác 39.(vd1):  Một khung dây phẳng có diện tích 12cm²đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B   = 5.10–2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ  một góc 30°. Tính độ  lớn từ  thông qua khung A. Φ = 2.10–5Wb B. Φ = 3.10–5Wb C. Φ = 4.10–5Wb D. Φ = 5.10–5Wb 40. (vd1): Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10–4 T,  từ  thông qua hình vuông đó bằng 10–6 WB. Tính góc hợp bởi véctơ  cảm  ứng từ  và véc tơ  pháp tuyến của hình vuông đó A. 0° B. 30° C. 45° D. 60° 41.(vd1): Một khung dây phẳng diện tích 40cm² gồm 200 vòng đặt trong từ trường đều B  = 2.10–4T, véc tơ cảm  ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30°. Người ta giảm đều   từ  trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm  ứng xuất  hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi A. 4.10–3 V B. 8.10–3V C. 2.10–3 V D. 4.10–2 V  42.(vd2):   Khung dây có tiết diện 30cm² đặt trong từ  trường đều B = 0,1T. Mặt phẳng  khung dây vuông góc với đường cảm  ứng từ.Trong các trường hợp nào suất điện động  cảm  ứng trong mạch bằng nhau.(I) quay khung dây trong 0,2s để  mặt phẳng khung song   song với đường cảm ứng từ. (II) giảm từ thông xuống còn một nửa trong 0,2s. (III) tăng từ  thông lên gấp đôi trong 0,2s. (IV) tăng từ thông lên gấp ba trong 0,3s
  17. A. (I); (II) B. (II); (III) C. (I); (III) D. (III); (IV) 43.(vd2):  Dây dẫn thứ nhất có chiều dài L được quấn thành một vòng sau đó thả một nam   châm rơi vào vòng dây. Dây dẫn thứ hai cùng bản chất có chiều dài 2L được quấn thành 2   vòng sau đó cũng thả nam châm rơi như trên. So sánh cường độ dòng điện cảm ứng trong   hai trường hợp  A. I1 = 2I2. B. I2 = 2I1. C. I1 = I2 = 0 D. I1 = I2 ≠ 0 44.(vd1): Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m² đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ  B = 0,6 T, véc tơ cảm  ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm  ứng từ  tăng  đến 1,4 T trong thời gian 0,25s thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là A. 1,28V B. 12,8V C. 3,2V D. 32V 2. Dòng điên Fu­cô 1.(nb): Phát biểu nào sau đây là không đúng?    A. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường  hay đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fucô    B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện  cảm ứng    C. Dòng điện Fucô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, có tác   dụng chống lại chuyển động của khối kim loại đó D. Dòng điện Fucô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường, đồng   thời toả nhiệt làm khối vật dẫn nóng lên. 2. (nb): Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại,   người ta thường: A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.      B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại    C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong                 D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện 3.(th): Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong: A. Bàn là điện B. Bếp điện C. Quạt điện. D. Siêu điện 4.(th): Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong: A. Quạt điện B. Lò vi sóng C. Nồi cơm điện. D. Bếp từ 5.(th): Phát biểu nào sau đây là không đúng?     A. Sau khi quạt điện hoạt động, ta thấy quạt điện bị  nóng lên. Sự  nóng lên của quạt  điện một phần là do dòng điện Fucô xuất hiện trong lõi sắt của của quạt điện gây ra B. Sau khi siêu điện hoạt động, ta thấy nước trong siêu nóng lên. Sự  nóng lên của nước   chủ yếu là do dòng điện Fucô  xuất hiện trong nước gây ra.    C. Khi dùng lò vi sóng để nướng bánh, bánh bị nóng lên. Sự nóng lên của bánh là do dòng   điện Fucô xuất hiện trong bánh gây ra     D. Máy biến thế  dùng trong gia đình khi hoạt động bị  nóng lên. Sự  nóng lên của máy  biến thế chủ yếu là do dòng điện Fucô trong lõi sắt của máy biến thế gây ra 3. Hiện tượng tự cảm 6. (th): Phát biểu nào sau đây là không đúng?     A. Hiện tượng cảm  ứng điện từ  trong một mạch điện do chính sự  biến đổi của dòng  điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm    B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm    C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ
  18. D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm. 7. (nb): Đơn vị của hệ số tự cảm là:   A. Vôn (V) B. Tesla (T) C. Vêbe (Wb) D. Henri (H). 8. (nb): Biểu thức tính suất điện động tự cảm là: A. .  B. e = L.I C. e = 4. 10­7.n2.V D.  9.(nb):  Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là: A.  B. L = .I C. L = 4. 10­7.n2.V . D.  10.(th): Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm  đều đặn từ  2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự  cảm xuất hiện   trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 0,03 (V) B. 0,04 (V) C. 0,05 (V). D. 0,06 (V) 11. (th): Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều   đặn từ 0 đến 10 (A) trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong  ống trong khoảng thời gian đó là: A. 10 (V). B. 0,2 (V) C. 0,5 (V) D. 20 (V) 12.(vd1): Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm 2) gồm 1000  vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:    A. 0,251 (H). B. 6,28.10­2 (H). C. 2,51.10­2 (mH). D.   2,51  (mH). 13.(vd1):  Một   ống   dây   được   quấn   với   mật   độ   2000  vòng/mét. Ống dây có thể tích 500 (cm3). Ống dây được mắc  vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong  ống biến đổi theo thời gian như đồ trên hình 5.35. Suất điện  động tự  cảm trong  ống từ  sau khi đóng công tắc đến thời   điểm 0,05 (s) là:    A. 0 (V)    B. 5 (V) C. 0,25(V).    D. 1000 (V) 14.(vd1):   Một  ống dây được quấn với mật độ  2000 vòng/mét.  Ống dây có thể  tích 500   (cm3). Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống   biến đổi theo thời gian như  đồ  trên hình 5.35. Suất điện động tự  cảm trong  ống từ  thời   điểm 0,05 (s) về sau là:   A. 0 (V).              B. 5 (V)    C. 10 (V)         D. 100 (V) 15.(vd1):  Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I1 = 1,2 (A) đến I2 = 0,4  (A) trong thời gian 0,2 (s).  Ống dây có hệ số  tự cảm L = 0,4 (H). Suất điện động tự  cảm   trong ống dây là: A. 0,8 (V) B. 1,6 (V). C. 2,4 (V) D. 3,2 (V) 16. (vd1): Dòng điện qua  ống dây tăng dần theo thời gian từ I1 = 0,2 (A) đến I2 = 1,8 (A)  trong khoảng thời gian 0,01 (s).  Ống dây có hệ số  tự cảm L = 0,5 (H). Suất điện động tự  cảm trong ống dây là: A. 10 (V) B. 80 (V). C. 90 (V) D. 100 (V)
  19. 17: (th):Một ống dây thẳng dài có độ tự cảm L = 100 mH. Cho dòng điện không đổi cường  độ i = 2 A chạy qua ống dây. Năng lượng từ trường tập trung trong lòng ống dây là A. 1 J. B. 0,1 J. C. 0,2 J. D. 2 J. 18: (vd1): Ống dây thẳng dài l = 10 cm, có N = 500 vòng dây, bán kính mỗi vòng dây là r =   2 cm, được đặt trong không khí. Ống dây không có lõi sắt từ. Độ tự cảm của ống dây này  là A. 3,94 mH. B. 394 mH.C. 127 mH. D. 1,27 mH. 19(.vd2):  Cường độ  i của dòng  điện chạy  qua một  ống dây có độ  tự  cảm L = 0,1 H   biến đổi theo thời gian t được mô tả  bằng  đồ  thị  bên. Trong thời gian từ  1 s đến 3 s,  suất điện động tự  cảm xuất hiện trong  ống  dây có độ lớn bằng A. 0,02 V. B. 0,06 V. C. 0,03 V. D. 0,04 V. 20 (nb): Đơn vị độ tự cảm là Henry, với 1H bằng : A. 1J.A2 B. 1J/A2  C. 1V.A D. 1V/A 21(vd1): Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1H, trong đó dòng điện biến thiên đều 200A/s  thì suất điện động tự cảm sẽ có giá trị : A. 10V B. 20V B. 0,1kV D. 2kV 22 (vd1): Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s ; suất điện động   tự cảm trong đó có giá trị trung bình 64V ;độ tự cảm có giá trị : A. 0,032H B. 0,04H C. 0,25H D. 4H  23.(vd2): Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây, ban kính của ống bằng 2cm. Một dòng   điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,1s cường độ dòng điện tăng từ  0 đến 1,5A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây A. 0,142V B. 0,296V C. 0,525V D. 0,745V 24. (vd2): Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4(5 –   t); I tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Tính suất điện   động tự cảm trong ống dây A. 0,001V B. 0,002V C. 0,003 V D. 0,004V 25 (vd1): Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang của ống là 10cm² gồm 100 vòng. Hệ số tự  cảm của ống dây là A. 25µH B. 250µH C. 125µH D. 1250µH 4. Năng lượng từ trường 1 (nb): Phát biểu nào sau đây là đúng?     A. Khi có dòng điện chạy qua  ống dây thì trong  ống dây tồn tại một năng lượng dưới   dạng năng lượng điện trường     B. Khi có dòng điện chạy qua  ống dây thì trong  ống dây tồn tại một năng lượng dưới   dạng cơ năng    C. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng   lượng từ trường
  20. D. Khi có dòng điện chạy qua  ống dây thì trong  ống dây tồn tại một năng lượng dưới   dạng năng lượng từ trường. 2.(nb):  Năng lượng từ  trường trong cuộn dây khi có dòng điện chạy qua được xác định   theo công thức: A.  B. . C. w =  D. w =  3. (nb): Mật độ năng lượng từ trường được xác định theo công thức: A.  B.  C. w =  D. w = . 4. (th): Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H), có dòng điện I = 5 (A) chạy trong  ống   dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là:   A. 0,250 (J) B. 0,125 (J). C. 0,050 (J) D. 0,025 (J) 5.(vd1): Một  ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H). Khi có dòng điện chạy qua ống, ống   dây có năng lượng 0,08 (J). Cường độ dòng điện trong ống dây bằng:    A. 2,8 (A) B. 4 (A). C. 8 (A) D. 16 (A) 6. (vd1): Một  ống dây dài 40 (cm) có tất cả  800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của  ống dây bằng 10 (cm2).  Ống dây được nối với một nguồn điện, cường độ  dòng điện qua  ống dây tăng từ 0 đến 4 (A). Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng là:   A. 160,8 (J) B. 321,6 (J) C. 0,016 (J). D. 0,032 (J) 7(vd1): Một  ống dây có độ  tự  cảm L = 0,5H. Muốn tích luỹ  năng lượng từ  trường 100J   trong ống dây thì phải cho dòng điện có cường độ bao nhiêu đi qua ống dây đó ? A. 2A B. 20A C. 1A D. 10A 8: (vd1):Cuộn tự cảm có L = 2mH khi có dòng điện cường độ  10A đi qua.Năng lượng từ  trường tích luỹ trong cuộn tự cảm có giá trị : A. 0,05J B . 0,1J C . 1J D . 4J 9.(vd1): Dòng điện qua một  ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong   0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây  là 20V. Tính hệ  số tự cảm của  ống dây và độ  biến thiên năng lượng của từ trường trong  ống dây A. 0,1H và 0,2J B. 0,2H và 0,3J C. 0,3H và 0,4J D. 0,2H và 0,5J PHẦN HAI: QUANG HỌC Chương VI. Khúc xạ ánh sáng 44. Khúc xạ ánh sáng 6.1 (NB)Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít  thì nhỏ hơn đơn vị. B. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị. C. Chiết suất tỉ  đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ  số  chiết suất tuyệt   đối n2 của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trường 1. D. Chiết suất tỉ  đối của hai môi trường luôn lớn hơn đơn vị  vì vận tốc ánh sáng trong   chân không là vận tốc lớn nhất. 6.2 (TH) Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n 1, của thuỷ tinh là n2.  Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là: A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 C. n21 = n2 – n1 D. n12 = n1 – n2 6.3 (TH)Chọn câu trả lời đúng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2