intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Chia sẻ: Starburst Free | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

40
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề cương để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

  1. TRƯỜNG THPT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 LƯƠNG NGỌC QUYẾN HÓA HỌC - 10 I. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Câu 1: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là: A. Hạt proton, notron B. Hạt nơtron, electron C. Hạt electron, proton D. Hạt electron, proton và nơtron Câu 2: Hạt nhân được cấu tạo bởi hầu hết các hạt A. proton và nơtron B. nơtron và electron C. electron và proton D. proton Câu 3: Nguyên tố hóa học là: A. Những nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân B. Những nguyên tử có cùng số khối. C. Những nguyên tử có cùng khối lượng D. Những nguyên tử có cùng số hạt nơtron Câu 4: ố proton, số nơtron và số khối c a 8 X lần lượt là 17 A. 8; 8 và 7. B. 7; 8 và 9. C. 7; 9 và 8. D. 8; 9 và 7. Câu 5: Nguyên tử X có Z= 7. ố electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu ? A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 Câu 6: Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên tử 16 S cấu hình electron lớp ngoài cùng c a lưu huỳnh là 32 A. 2s22p4 B. 2s22p5 C. 3s23p4 D. 3s23p5 2 5 Câu 7: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Vậy X có số hiệu là. A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 8: Nguyên tử 8 O có bao nhiêu electron ở phân lớp p? 16 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 9: Cho các cấu hình electron nguyên tử c a các nguyên tố sau: X. 1s22s22p63s23p1 Y. 1s22s22p63s23p63d54s2 Z. 1s22s22p63s23p6 T. 1s22s22p63s1. Các nguyên tố kim loại là: A. X,Y,Z,T B. X, Z C. X, Y, T D. Y, Z, T Câu 10: Có bao nhiêu electron tối đa ở lớp thứ 4 (lớp N) ? A. 4 B. 16 C. 8 D. 32 Câu 11: Nguyên tử c a một số nguyên tố có cấu hình electron như sau:(X) s 2s 2p 3s2 3p6 4s2;(Y)1s2 2s2 2 2 6 2p1;(Z)1s2 2s2 2p6 3s2 3p2;(T)1s2 2s2 2p6 3s2. Nguyên tử nào thuộc nguyên tố s ? A. Y,Z B. X;T C. X,Y D. Z,T Câu 12: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử nào sau đây không đúng? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 Câu 13: Nguyên tử kali có 9 proton, 9 electron và 20 nơtron. ố khối c a nguyên tử kali là A. 20. B. 39. C. 38. D. 19. Câu 14: Nguyên tử nguyên tố X có 4 electron. ố electron ở lớp ngoài cùng c a nguyên tử nguyên tố X là. A. 2 B. 8 C. 4 D. 6 Câu 15: ố electron tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là: A. 10e và 18e. B. 10e và 14e. C. 6e và 14e. D. 14e và 6e. Câu 16: Cấu hình electron c a Fe (Z=26) là: A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 2 2 6 2 6 2 6 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d D. 1s22s22p63s23p63d8 Câu 17: Tổng số hạt cơ bản c a nguyên tử Natri là 34, trong hạt nhân số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là . ố hạt p, n ,e c a nguyên tử X lần lượt là: A. 11, 12, 12 B. 11, 12, 11 C. 12, 11, 11 D. 12, 11, 12 Câu 18: Nguyên tử c a nguyên tố X có tổng số hạt là 40.Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 2 hạt. Nguyên tố X có số khối là : A. 23 B. 26 C. 28 D. 27 Câu 19: Nguyên tử khối trung bình c a đ ng là 63,54. Trong t nhiên, đ ng t n tại 2 loại đ ng v là 29 65 Cu và 63 29 Cu . Thành phần phần tr m 29 65 Cu theo số nguyên tử là. A. 27%. B. 26,7%. C. 26,3%. D. 73%. 1
  2. Câu 20: Nguyên tử clo có 2 đ ng v : 35Cl( 75,77%) ; 37Cl (24,23%). Nguyên tử khối trung bình c a clo là A. 35,00 B. 35,50 C. 35,67 D. 35,45 Câu 21: Một hợp chất có công thức M2X. Biết tổng số hạt trong hợp chất là 6, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Nguyên tử khối c a X lớn hơn c a M là 9. Tổng số ba loại hạt trong ion X 2– nhiều hơn trong ion M+ là 17. ố khối c a M và X lần lượt là A. 39, 31 B. 23, 32 C. 24, 35 D. 23, 16. Câu 22: Trong t nhiên clo có hai đ ng v bền: 17 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 17 37 35 Cl . Thành phần % theo khối lượng c a 17 37 Cl trong HClO4 là A. 8,92% B. 8,43% C. 8,56% D. 8,79%. 2+ 2- Câu 25: Hợp chất ion A được tạo nên từ cation M và anion X . Trong phân tử A tổng số hạt proton, nơtron và electron là 84 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Số hạt mang điện trong M2+ nhiều hơn trong X2-là 20 hạt. Xác đ nh số khối, số hiệu nguyên tử c a M, X và công thức phân tử c a A. Câu 26: Mỗi phân tử XY2 có tổng các hạt proton, nơtron, electron bằng 78; trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54, số hạt mang điện c a X ít hơn số hạt mang điện c a Y là 12. a) Hãy xác đ nh kí hiệu hoá học c a X, Y và công thức phân tử XY2 . b) Viết cấu hình electron c a các ion X 3 và Y 2 CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Câu 27: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có bao nhiêu chu kì nhỏ và bao nhiêu chu kì lớn? A. 3 và 4 B. 2 và 3 C. 4 và 2 D. 4 và 3 Câu 28: Nguyên tử X có cấu hình electron s22s22p63s23p1 và số khối (A) là 27. Hạt nhân nguyên tử X có A. 13p,14n B. 13n, 14p C. 14p,13e D. 14p; 14n Câu 29: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn g m các nhóm nguyên tố nào? A. Nguyên tố d B. Nguyên tố s C. Nguyên tố s và p D. Các nguyên tố p Câu 30: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA. Vậy X có cấu hình electron: A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p6. Câu 31: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc: A. T ng dần độ âm điện B. T ng dần bán kính nguyên tử C. T ng dần điện tích hạt nhân nguyên tử. D. T ng dần khối lượng Câu 32: Nguyên tử c a nguyên tố nào có khuynh hướng cho 1 electron trong các phản ứng hóa học? A. Mg(Z=12) B. Cl(Z=17) C. Na(Z=11) D. Al(Z=13) Câu 33: ắp xếp các kim loại Na, Mg, Al, K theo quy luật tính kim loại giảm dần: A. K, Na, Mg, Al. D. Na, K, Mg, Al. B. Na, Mg, Al, K. C. Al, Mg, Na, K. Câu 34: Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn? A. Hóa tr cao nhất với oxi B. Tính kim loại, tính phi kim C. số electron lớp ngoài cùng D. ố lớp electron Câu 35: Các ion A , B , X đều có cấu hình electron bền vững c a khí neon là s22s22p6. Vậy các nguyên + 2+ 2- tử c a các nguyên tố tương ứng là. A. 11Na, 20Ca, 8O B. 11Na, 12Mg, 8O C. 9F, 8O, 12Mg D. 19K, 20Ca, 16S Câu 36: ố nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là: A. 8 và 18 B. 8 và 8 C. 18 và 8 D. 18 và 18 Câu 37: Nguyên tử c a nguyên tố nào có khuynh hướng nhận thêm 2electron trong các phản ứng hoá học ? A. N (Z = 7) B. O (Z = 8) C. Cl (Z = 17) D. Na (Z = 11) Câu 38: Nguyên tố nào có tính phi kim mạnh nhất ? A. F ( Z = 9 ) B. Cl ( Z = 17 ) C. S( Z = 16 ). D. O ( Z = 8 ) . Câu 39: Nguyên tử c a nguyên tố nào trong chu kì 3 có bán kính nguyên tử lớn nhất? A. Na (Z= 11) B. P (Z=15) C. Si (Z=14) D. Cl (Z=17) Câu 40: Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử c a chúng có cùng? A. ố electron hóa tr . B. ố electron ngoài cùng. C. ố electron . D. ố lớp electron . Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp kim loại kiềm ở 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn vào nước thì thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc). Hai kim loại kiềm đó là: A. Li, Na B. Na, K C. Rb, Cs D. Na, Rb. Câu 42: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố Y có 8 electron trên các phân lớp p. Viết cấu hình electron nguyên tử c a Y và cho biết Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 , Y là phi kim B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 , Y là phi kim C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 , Y là kim loại D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6, Y là khí hiếm 2
  3. Câu 43: Biết tổng số hạt proton, electron và nơtron trong một nguyên tử c a nguyên tố X là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 0 hạt. V trí c a X trong Bảng tuần hoàn và tính chất nguyên tố X là: A. Ô 12,chu kì 3, nhóm IIA, là kim loại C. Ô , chu kì 3, nhóm IA, là kim loại B. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA, là kim loại D. Ô 0, chu kì 2, nhóm VIIIA, là khí hiếm Câu 44:Ba nguyên tố A, B, C cùng chu kì và là những nguyên tố phổ biến trong vỏ trái đất. Hóa tr cao nhất với oxi c a B bằng hóa tr c a nó với hiđro. C là nguyên tố phi kim, khi kết hợp B với C tạo BC 4. C tác dụng mãnh liệt với A tạo thành AC. A,B,C lần lượt là : A.Na, C, F B. Li,Si,Cl C. Li,C,F D. Na,Si,Cl 2 2 3 Câu 45. Một nguyên tố R có cấu hình electron: s 2s 2p , công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là: A. RH2, RO B. RH3, R2O3 C. RH4, RO2 D.RH3 và R2O5 Câu 46:. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 c a bảng tuần hoàn, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có công thức MY2, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là: A.Mg B.Zn C.Fe D.Cu Câu 48:Cho 7g hỗn hợp hai muối cacbonat c a kim loại hóa tr II tác dụng hết với dung d ch HCl thấy thoát ra x lít khí ở đktc. Dung d ch thu được đem cô cạn thấy có 9,2g muối khan. Thể tích x là A.4,48 lít B.3,48 lít C.2,28 lít D.1,28 lít Câu 49: Hai nguyên tố M, X thuộc cùng một chu kì, đều thuộc nhóm A. Tổng số proton c a M và X bằng 28. M, X tạo được hợp chất với hiđro trong đó số nguyên tử hiđro bằng nhau và nguyên tử khối c a M nhỏ hơn c a X 2 đơn v . Công thức phân tử c a MX là A.KF B.NaCl C.CaO D.MgS Câu 50: Hiđroxit cao nhất c a một nguyên tử R có dạng HRO4. R cho hợp chất khí với hiđro chứa 2,74% hiđro theo khối lượng. R là A.P B.Cl C.Br D.I Câu 51: Hỗn hợp A g m hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp c a nhóm IA. Hòa tan hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp A vào nước, thu được 2,24 lít khí (đktc). X và Y là A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs. Câu 52: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất, R chiếm 40% về khối lượng. Công thức oxit cao nhất c a R là A. CO B. SO3. C. CO2. D. SO2. Câu 53: Oxit cao nhất c a nguyên tố R có dạng R2O5. Hợp chất c a R với hiđro có chứa 8,82% hiđro về khối lượng. Công thức phân tử c a hợp chất khí với hiđro là (C = 12, N = 14, P = 31, S = 32) A. NH3. B. H2S. C. PH3. D. CH4. Câu 54: X, Y là hai nguyên tố thuộc thuộc cùng một nhóm A và hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Biết ZX + ZY = 32. ố proton trong nguyên tử nguyên tố X , Y lần lượt là A. 8 và 14 B. 7 và 25 C. 12 và 20 D. 15 và 17 Câu 55: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng chu kì và ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Biết ZA + ZB = 25. ố proton trong nguyên tử c a A, B lần lượt là A. 7, 18 B. 12, 13 C. 15, 10 D. 8, 17 Câu 56: Hoà tan 5,4 gam một kim loại M trong dung d ch HCl dư r i cô cạn thì thu được 26,7 gam muối khan. Kim loại M là A. Nhôm B. ắt C. Đ ng D. Kẽm Câu 57: Cho các thí nghiệm sau : Na K Al H2O H2O H2O (1) (2) (3) Phản ứng ở ống nghiệm cho khí thoát ra nhanh nhất là A. 1 B. 2 C. 3 D. 1 và 2 Câu 58: Cho các hidroxit: Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH. Dãy nào được sắp xếp theo chiều t ng dần tính bazơ c a chúng ? A. KOH < NaOH < Al(OH)3< Mg(OH)2 . B. Al(OH)3
  4. Câu 59: Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử c a chúng có phân lớp electron lớp ngoài cùng là 4s1 A. 1 B.2 C.3 D. 4 Câu 60: Khi cho 2,34 gam một kim loại có hoá tr không đổi vào nước dư, thu được 672 ml khí hiđro (đktc). Xác đ nh kim loại đó? A. Mg. B. Ca. C. Na D. K. Câu 61: Thứ t t ng dần tính axit c a các hidroxit là A. HClO4 < H2SO4 < H3PO4 < H2SiO3 B. H2SO4 < HClO4 < H2SiO3 < H3PO4 C. H2SiO3 < H3PO4 < H2SO4 < HClO4 D. H2SiO3 < H3PO4 < HClO4 < H2SO4 Câu 62: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ, có tổng điện tích hạt nhân là 39. V trí c a X và Y trong bảng tuần hoàn là A. X và Y thuộc chu kỳ 3, X nhóm IA, Y nhóm IIA. B. X và Y thuộc chu kỳ 3, X nhóm IIA, Y nhóm IIIA. C. X và Y thuộc chu kỳ 4, X nhóm VIA, Y nhóm VIIA. D. X và Y thuộc chu kỳ 4, X nhóm IA, Y nhóm IIA. Câu 63. Một nguyên tố hóa học X ở chu kì III, nhóm VA. Cấu hình electron c a nguyên tử X là: A. 1s22s22p63s23p2. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p5. Câu 64: Tìm câu sai trong các câu sau? A. Bảng tuần hoàn g m các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm B. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B C. Trong bảng tuần hoàn chỉ có chu kì là có 2 nguyên tố D. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. ố thứ t c a chu kì bằng số phân lớp electron trong ngtử Câu 65. Nguyên tố hóa học X có cấu hình electron nguyên tử ở lớp ngoài cùng là: (n - 1)d5ns1 (trong đó n = 3, 4). V trí c a X trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì n, nhóm IB. B. Chu kì n, nhóm IA. C. Chu kì n, nhóm VIB. D. Chu kì n, nhóm VIA. Câu 66: Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử c a chúng có phân lớp electron lớp ngoài cùng là 4s2 A. 1 B.10 C.8 D. 9 Câu 67: Cho biết tổng số electron trong anion XY3 là 42. Trong các hạt nhân c a X cũng như Y, số proton 2- bằng số notron. X, Y lần lượt là nguyên tố hóa học nào sau đây? A. Nhôm và Flo. B. Oxi và Lưu huỳnh. C. Lưu huỳnh và oxi. D. Không xác đ nh được Câu 68: X có cấu hình electron nguyên tử như sau: s 2s 2p63s23p5. Trong các phát biểu sau: 2 2 (1) X là phi kim điển hình, có tính oxi hóa. X có thể nhận electron để trở thành anion X- (2) X tạo hợp chất khí với hiđro có dạng HX (3) Oxit cao nhất X2O7 là oxit axit và hiđroxit HXO4 có tính axit (4) X thuộc nhóm VA Cách phát biểu đúng là: A.1, 2, 3. B.1, 2. C.4. D.1, 2, 3, 4. CHƯƠNG III : LIÊN KẾT HÓA HỌC Câu 69. Cho các ion : Na+, Al3+, SO24  , NO3 , Ca2+, NH 4 , Cl–. Hỏi có bao nhiêu cation ? A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 70: Hạt nhân c a nguyên tử X có 9 proton, c a nguyên tử Y có 7 proton, liên kết hóa học giữa X và Y là: A. liên kết cộng hóa tr không c c B. liên kết cộng hóa tr có c c C. liên kết ion D. liên kết cho nhận. Câu 71 : Trong hợp chất Al2(SO4)3, điện hóa tr c a Al là: A. 3+ B. 2+ C. 1+ D. 3-. Câu 72. Cộng hoá tr c a cacbon trong các hợp chất sau CH4, C2H4, C2H2, HCHO lần lượt là: A. 4, 2, 1, 1 B. . 4, 4, 1, 1 C. 4, 2, 2, 1 D. Chỉ có hoá tr 4. + - Câu 73. ố oxi hoá c a nitơ trong các ion NH4 , NO3 lần lượt là: A. -3, +5 B. +3, +5 C. -4, +5 D. -4, +6. Câu 74. ố oxi hoá c a nitơ trong phân tử NH3, NO, NO2 lần lượt là: A. -3, +2, +3 B. +3, +2, +4 C. -3, +4, +2 D. -3, +2,+4 2- Câu 75. ố oxi hoá c a lưu huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S lần lượt là: A. +6, +4, 2, 0 B. +4, +4, 2,2 C. +4, +6, 0, 0 D. +6, +6, 2,2 + - Câu 76. ố oxi hóa c a nitơ trong NH4 , NO2 và HNO3 lần lượt là: A. + 5, -3, + 3 B. +3, -3, +5 C. -3, + 3, +5 D. + 3, +5, -3 4
  5. Câu 77. ố oxi hóa c a Mn, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là: A. 0, +3, +6, +5 B. +3, +5, 0, +6 C. 0, +3, +5, +6 D. + 5, +6, + 3, 0 Câu 78. ố oxi hóa c a Mn trong hợp chất KClO3 : A. + 1 B. + 7 C. -7 D. - 1 Câu 80: Ion có tổng số electron là 50 là A. CO32- B. SO42- C. NH4+ D. NO3- Câu 81: Dãy g m các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron s22s22p6 là: A. Li+, F-, Ne. B. Na+, F-, Ne. C. Na+, Cl-, Ar. D. K+, Cl-, Ar. Câu 82. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion? A. HCl. B. H2O. C. NH3. D. NaCl. Câu 83. Các chất trong phân tử có liên kết ion là: A. CH4, NaCl. B. K2S, NaCl. C. H2S, SO2. D. H2O, K2S,. Câu 85. Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành do: A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh. B. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung một electron. C. nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử Na nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl D. nguyên tử Na nhường electron, nguyên tử clo nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl. Câu 86. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion? A. C2H4 B. NO2 C. H2S D. MgO Câu 87: Liên kết trong hợp chất nào dưới đây thuộc loại liên kết ion (biết độ âm điện c a Cl(3, 6), Al( ,6 ), Ca(1), S (2,58) A. AlCl3 B. CaCl2 C. CaS D. Al2S3 Câu 88: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là A. HCl. B. NH3. C. H2O. D. NH4Cl. Câu 89: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết A. cộng hoá tr không phân c c. B. hiđro. C. cộng hoá tr phân c c. D. ion 2 2 6 2 3 Câu 90: Nguyên tử X có cấu hình electron s 2s 2p 3s 3p . Công thức phân tử hợp chất khí c a X với hiđro: A. H2S B. HCl C. NH3 D. PH3 CHƯƠNG IV : PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ Câu 91.Trong phản ứng Fe + Cu O4  Cu + FeSO4 , Fe đóng vai trò là: A. Chất oxi hóa. B. Chất b khử. C. Chất khử. D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. Câu 92. Trong phản ứng 2NO2 + 2H2O  2HNO3 + NO, NO2 đóng vai trò là: A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. D. Chất b oxi hóa. Câu 93. Phản ứng oxi hóa - khử là: A. Phản ứng hóa học trong đó có s chuyển proton. B. Phản ứng hóa học trong đó có s thay đổi số oxi hóa c a một nguyên tố. C. Phản ứng hóa học trong đó phải có s biến đổi hợp chất thành đơn chất. D. Phản ứng hóa học trong đó s chuyển electron từ đơn chất sang hợp chất. Câu 94. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử: A. CaCO3  CaO + CO2 B. 2KClO3  2KCl + 3O2 C. 2NaHSO3  Na2SO3 + H2O + SO2 C. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O Câu 95. (CĐ.13): Cho các phương trình phản ứng (a) 2Fe 3Cl2   2FeCl3 (b) NaOH  HCl   NaCl  H2O (c) Fe3O4  4CO   3Fe  4CO2 (d) AgNO3  NaCl   AgCl  NaNO3 Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 96: Dấu hiệu nào sau đây dùng để nhận biết phản ứng oxi hóa khử: A. Tạo ra chất kết t a. B. Tạo ra chất khí. C. Màu sắc c a các chất thay đổi. D. Có s thay đổi số oxi hóa c a một số nguyên tố. 5
  6. Câu 97: Cho 2 quá trình sau: Mn+ + ne  M (1) ; Xn-  X + ne. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng? A. (1) là quá trình oxi hóa ; (2) là quá trình khử. B. ( ) là quá trình khử; (2) là quá trình oxi hóa. C. ( ) (2) đều là quá trình oxi hóa . D. ( ) (2) đều là quá trình khử. Câu 98: ố mol electron dùng để khử ,5 mol Al3+ thành Al là A. 0,5 B. 1,5 C. 3,0 D. 4,5 Câu 99: Trong phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì 1 mol Cu2+ A. nhận mol electron B. nhường mol electron C. nhận 2 mol electron D. nhường 2 mol electron Câu 100: Trong phản ứng: FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O thì một phân tử FexOy sẽ A. nhường (2y – 3x) electron B. nhận (3x – 2y) electron C. nhường (3x – 2y) electron D. nhận (2y – 3x) electron BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1. Viết kí hiệu nguyên tử c a các nguyên tố A, B, E, F biết: a. Nguyên tử F có số khối bằng 207, số hạt mang điện tích âm là 82. b.Nguyên tử E có tổng số hạt cơ bản là 8, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 6. c. Nguyên tử A có tổng số hạt cơ bản là 24. ố hạt không mang điện chiếm 33,33% tổng số hạt. d. Nguyên tử B có tổng số hạt cơ bản là 34, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện tích dương là một hạt. Câu 2: Nguyên tử Y có cấu hình electron 1s22s22p3 a, Xác đ nh v trí c a Y trong bảng tuần hoàn. Viết Công thức phân tử hợp chất khí c a Y với hiđro. b, Viết công thức electron và công thức cấu tạo hợp chất khí c a Y với hiđro. Câu 3. Một nguyên tố R và một nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là 3s1 và 3s23p5. Xác đ nh các nguyên tố R, X, công thức hợp chất giữa chúng và loại liên kết hình thành trong hợp chất thu được. Câu 4: Hòa tan hết 4,02 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y thuộc nhóm IA, ở 2 chu kì kế tiếp vào 146,28 gam nước thu được 150 gam dung d ch A. a. Xác đ nh tên kim loại X, Y. b. Tính n ng độ phần tr m mỗi chất trong dung d ch A. Câu 5: Hoà tan 5,07 gam một kim loại R hoá tr II vào dung d ch HCl 0,5M vừa đ thì thu được 2,464 lít khí (đktc). Xác đ nh tên kim loại R và tính thể tích dung d ch HCl cần dùng ? Câu 6. Cho 7,6 gam hỗn hợp X g m Fe và Cu tác dụng với dung d ch H2SO4 20% thì thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung d ch Y. a. Tính phần tr m khối lượng mỗi kim loại trong X. b. Tính khối lượng dung d ch H2SO4 đã phản ứng. c. Tính n ng độ phần tr m c a muối sắt trong dung d ch Y. Câu 7. Cho 7,04 gam hỗn hợp X g m hai kim loại A, B cùng thuộc nhóm IIA và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau tác dụng hết với dung d ch HCl 7,3% (lấy dư 0% so với lượng cần phản ứng) thu được dung d ch Y và 4,48 lít khí hiđro (đktc). a. Xác đ nh tên c a 2 kim loại A, B. b. Tính khối lượng dung d ch HCl ban đầu đã dùng. c. Tính n ng độ % c a các chất trong dung d ch Y. Câu 8. Cho 3,9 gam hỗn hợp X g m Al và Fe tác dụng với dung d ch HCl 20% dư thấy thoát ra 7,84 lít khí H2 (đktc) và dung d ch Y. a. Tính phần tr m khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X. b. Cô cạn dung d ch Y thu được m gam muối khan. Tính m. c. Trung hòa lượng HCl dư trong dung d ch Y cần 50 ml dung d ch Ca(OH)2 0,5M. Tính khối lượng dung d ch HCl đã lấy. Câu 9: Cho hiđroxit c a một kim loại nhóm II tác dụng với dung d ch H2SO4 20%, thu được dung d ch muối có n ng độ 2 ,9%. Xác đ nh tên R. Câu 10: Nguyên tử nguyên tố R có phân mức n ng lượng cao nhất là 4s2. a. Viết cấu hình eletron c a nguyên tử R. Xác đ nh v trí c a R trong bảng tuần hoàn. b. Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho: R + H2O   Hiđroxit + H2 Oxit c a R + H2O   Muối cacbonat c a R + HCl   Hiđroxit c a R + Na2CO3   6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2