intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long

Chia sẻ: Weiying Weiying | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

32
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp bạn có cơ hội ôn tập, hệ thống lại các kiến thức đã học, TaiLieu.VN giới thiệu đến bạn Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long. Hi vọng đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long

  1. TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2019 - 2020 PHẦN 1: NỘI DUNG ÔN TẬP Lý thuyết và bài tập thuộc - Chương 1: Este – lipit - Chương 2: Cacbohidrat - Chương 3: amin – aminoaxit – protein - Chương 4: polime - Chương 5: Vị Trí của kim loại trong BTH, tính chất vật lý, Tính chất hóa học, ăn mòn kim loại. PHẦN 2: MỘT SỐ CÂU HỎI MINH HỌA Câu 1: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H O tạo thành dd bazơ là 2 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 2: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là A. C6H5NH2. B. NH3. C. C2H5NH2. D. CH3NH2. Câu 3: Để phản ứng hoàn toàn với dd chứa 7,5 gam H NCH COOH cần vừa đủ V ml dd NaOH 1M. Giá trị của V là 2 2 A. 100. B. 150. C. 200. D. 50. Câu 4: Số đồng phân este có công thức C4H8O2 là: A. 3 B. 2 C. 6 D. 4 Câu 5: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO trong NH (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m 3 3 A. 36,0. B. 18,0. C. 9,0. D. 16,2. Câu 6: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ cácmonometương ứng là A. CH2=CH-COOCH3và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2vàH2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3và H2N-[CH2]5-COOH. Câu 7: Cho dãy các chất: CH COOCH , C H OH, H NCH COOH, CH NH . Số chất trong dãy phản ứng được với dd NaOH là 3 3 2 5 2 2 3 2 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 8: Tinh bột thuộc loại A. Đisaccarit. B. Monosaccarit. C. Polisaccarit. D. Lipit. Câu 9: Cho dãy các dd: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dd trong dãy phản ứng được với Cu(OH) ở nhiệt độ thường tạo thành 2 dd có màu xanh lam là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 10: Đốtcháyhoàntoàn1molhợpchấthữucơX,thuđược4molCO2.ChấtXkhôngtácdụngđượcvới Na, có phảnứngvới NaOHvàphảnứngcộngBr2theotỉlệmol1:1.CôngthứccấutạocủaXlà A. COOH-CH=CH-COOH. B. HO-CH2-CH=CH-COOCH3. C. CH3COOCH2CH3. D. CH2=CH-COOCH3 Câu 11: Chất không tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Saccarozơ. B. Metyl fomat C. Glucozơ. D. fructozơ. Câu 12: Etyl axetat có công thức là: A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOH. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các Amino axit đều có tính lưỡng tính B. Các amin đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. C. Tính bazo của các amin là do nguyên tử Nito trong amin còn một cặp e tự do nên dễ nhận H+ D. Các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực nên có nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 14: Trong các chất: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, CH3COOH, C6H5OH; CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2- CH2-CH(NH2)-COOH. Số chất làm quỳ tím chuyển sang màu hồng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 15: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Etyl axetat. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 16: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là A. Mg. B. Ag. C. K. D. Fe. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều B. Triolein là chất béo có công thức ( C17H33COO)3C3H5. C. Phản ứng giữa CH3COOH với C2H5OH trong môi trường axit là phản ứng xà phòng hóa D. Thủy phân este trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol. Câu 18: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. tính khử. B. tính oxi hoá và tính khử. C. tính oxi hoá. D. tính bazơ. Câu 19: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Na. B. Al. C. W. D. Fe. Câu 20: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? A. CH = CH – CH = CH . B. CH = CH – Cl.C. H NCH COOH. D. CH3COOCH= CH . 2 2 2 2 2 2 Câu 21: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ t m, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ t ng hợp là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 22: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C H N là 3 9
  2. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 23: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dd NaOH.B. dd NaCl.C. Cu(OH)2trongmôitrường kiềm. D. dd HCl. Câu 24: Hai dd đều phản ứng được với kim loại Cu là A. FeCl3 và AgNO3. B. AlCl3 và HCl.C. MgSO4 và ZnCl2. D. FeCl2 và ZnCl2. Câu 25: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C H O với dd NaOH thu được CH COONa. Công thức cấu tạo của X là 3 6 2 3 A. CH COOCH . B. C H COOH. C. CH COOC H . D. HCOOC H . 3 3 2 5 3 2 5 2 5 Câu 26: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dd HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là 2 A. 2,8 gam. B. 5,6 gam. C. 8,4 gam. D. 1,6 gam. Câu 27: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. Metyl axetat B. Metyl fomat C. Axit axetic D. Ancol etylic Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol alanin; 1 mol glyxin; 1 mol valin. Mặt khác, khi thủy phân không hoàn toàn peptit X thì thu được 3 đipeptit là Ala-Gly và Val-Ala và Ala-Ala . Vậy công thức cấu tạo của X là: A. Ala-Gly-Val-Ala B. Val-Ala-Ala-Gly C. Ala-Ala-Gly-Val D. Gly-Ala-Ala-Val Câu 29: Cho 8,5 g hỗn hợp X gồm Na, K vào 100 ml dd Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thì thu được 3,36 lit khí đktc và dd Z. Cô cạn dd Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 18,625 B. 19,475 C. 20,175 D. 17,975 Câu 30: Để nhận biết các đồng phân mạch hở bền có công thức C2H4O2 b ng phương pháp hóa học có thể dùng cặp thuốc thử nào sau đây? A. Dd Na2CO3 và quỳ tím ẩm. B. Quỳ tím ẩm và dd AgNO3/NH3. C. Dd Na2CO3 và dd AgNO3/NH3. D. Quỳ tím ẩm và Na kim loại. Câu 31: Từ m kg khoai có chứa 25% tinh bột, b ng phương pháp lên men người ta điều chế được 100 lít rượu 60 0. Giá trị của m là: (biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8g/ml hiệu suất chung của cả quá trình là 90%) A. 676,2kg. B. 375,65kg C. 93,91kg. D. 338,09kg Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, kê tiếp trong cùng dãy đồng đẳng b ng oxi vừa đủ hu dược 13,44 lit CO2 đktc và 15,12 gam H2O. Nếu cho 55,6 gam hỗn hợp X tác dụng với dd HCl dư thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là: A. 16,96 gam B. 84,8 gam C. 60,2 gam D. 85,7 gam Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tính chất vật lí chung của kim loại là do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây nên B. Al, Fe, Cr bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội C. Al và Fe khi phản ứng với clo và dd H2SO4 loãng theo cùng hệ số tỉ lệ D. Khi đun nóng lòng trắng trứng sẽ xảy ra hiện tượng đông tụ protein. Câu 34.1. Cho dãy các ion : Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Fe2+ 2+ 2+ 2+ B. Sn C. Cu D. Ni Câu 34.2. Cho bột Fe vào dd gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là: A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag. Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dd HNO3loãng, thu được dd X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dd NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là: A. 19,53%. B. 10,52%. C. 15,25%. D. 12,80%. Câu 36: Cho0,02 molaminoaxitXtácdụngvừađủ với200mlddHCl0,1Mthuđược3,67gam muối khan. Mặtkhác0,02molXtácdụngvừađủvới40gamddNaOH4%.CôngthứccủaX là A. H2NC3H6COOH. B. (H2N)2C3H5COOH. C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2. Câu 37: háy hoàn toàn 4,4 gam este X không phân nhánh thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Mặt khác, nếu đun nóng 4,4 gam X với NaOH thu được 3,4 gam muối. Vậy X là: A. isopropyl fomat B. Metyl propionat C. Propyl fomat D. etyl axetat Câu 38: Hỗn hợp H gồm hai chất hữu cơ có công thức phân tử C3H12N2O3 và CH2O2 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2). Cho H tác dụng hết với 200 ml dd chứa NaOH 2M và KOH 2,5M, cô cạn dd sau phản ứng được m gam rắn khan và thoát ra 0,2 mol khí làm xanh giấy quỳ ẩm. Giá trị của m là A. 43,7. B. 64,2. C. 60,4. D. 52,2. Câu 39: Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và Y chỉ tạo ra một amino axit duy nhất có công thức H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu được N 2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2, H2O. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dd Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là : A. 23,64. B. 11,82. C. 17,73. D. 29,55. Câu 40: Cho sơ đồ sau: Công thức cấu tạo của X là: A. C2H5COOCH=CH2B. C2H5COOC(CH3)=CH2. CH2=C(CH3)COOC2H5 D. CH2=CHCOOC2H5 Câu 41. Đề hiđrat hoá etanol ( xúc tác H2SO4 đặc, 1700C ), thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau đây?
  3. A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH3COOH. C. CH2=CH2. D. CH3CH2OCH2CH3 Câu 42. Giấm ăn là một chất lỏng có vị chua và có thành phần chính là dd axit axetic nồng độ 5%. Công thức hoá học của axit axetic là A. CH3CH2COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH . D. CH3CH2OH. Câu 43. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. Tính bazơ. B. tính khử . C. tính axit. D. tính oxi hoá. Câu 44. Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước? A. CH3COOH. B. HCl. C. C6H12O6(glucozơ). D. NaOH Câu 45. Chất nào sau đây không thuỷ phân trong môi trường axit? A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 46. Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 47. Kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước ở nhiệt độ thường? A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Na. Câu 48.Dd amin nào sau đây không đ i màu quỳ tím sang xanh? A. Metylamin. B. Đimetylamin. C. Benzylamin. D. Anilin. Câu 49. Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây? A. Ankan. B. Aren. C. Ankin. D. Anken. Câu 50. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại? A. 3s23p3 . B. 4s24p5. C. 3s1. D. 2s22p6. Câu 51. Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)? A. Cl2C=CCl2. B. CH2=CHCl. C. ClCH=CHCl. D. CH2=CH-CH2Cl. Câu 41. Nhúng thanh kim loại M vào dd Fe(NO 3)3 thấy thanh kim loại M tan ra nhưng không có Fe kết tủa. Mặt khác, cho kim loại M vào dd HCl thấy có khí thoát ra. Vậy kim loại M có thể là A. Zn B. Cu C. Ni D. Al Câu 53. Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong dd NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm hai muối và một ancol? A. CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3. B. CH3-COO-CH2-COO-CH=CH2. C. CH3-COO-CH2-CH2-COOC6H5. D. CH3-COO-CH2-COO-CH2-CH3. Câu 54. Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly- Ala. Công thức cấu tạo của X là: A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly. B.Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala. C.Ala-Gly-Gly-Ala-Ala. D.Gly-Gly-Ala-Ala-Ala. Câu 55. Amino axit X (dạng α-) có phân tử khối là 89. Y là este của X và có phân tử khối là 117. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là A. CH3NHCH2COOH và CH3NHCH2COOCH2CH3.B. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH2CH3. C. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH3. D. H2NCH2CH2COOH và H2NCH2CH2COOCH2CH3. Câu 56. Cho các thí nghiệm sau: (1) Nhỏ dd Na2CO3 vào dd BaCl2. (2) Cho dd NH3 vào dd HCl. (3) Sục khí CO2 vào dd HNO3. (4) Nhỏ dd NH4Cl vào dd NaOH. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 2. B.1. C. 4. D.3. Câu 57. Một vật làm bằng hợp kim Zn-Fe đặt trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hoá. Các quá trình xảy ra tại các điện cực là: A. Anot Fe → Fe2+ + 2e và Catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH- B. Anot Zn → Zn2+ + 2e và Catot: Fe2+ + 2e → Fe C. Anot Fe → Fe2+ + 2e và Catot: 2H+ + 2e → H2 D. Anot Zn → Zn2+ + 2e và Catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH- Câu 58. Trường hợp nào sau đây không đúng? A. Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag ↓ B. Al + Fe3+(dư) → Al3+ + Fe↓ C. Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu ↓ D. Fe + 3Ag+(dư)→ Fe3+ + 3Ag ↓ Câu 59. Cho dãy các chất sau :(1) glucozo,(2) metylfomat,(3) vinylaxetat, (4) axetandehit.Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương làA.4. B.2. C.1. D.3. Câu 60.Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Trong nước ,brom khử glucozo thành axit gluconic. B.Glucozo và Fructozo là đồng phân cấu tạo của nhau. C.Thủy phân saccarozo trong môi trường axit, thu được glucozo và fructozo. D.Trong phân tử cacbohidrat ,nhất thiết phải có nhóm chức hidroxyl ( -OH). Câu 61.Trong phòng thí nghiệm ,isoamyl axetat (dầu chuối) được điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit Cacboxylic và ancol tương ứng .Nguyên liệu để điều chế isoamyl axetat là: A.Natri axetat và ancol isoamylic(xt H2SO4 loãng). B.Giấm ăn và ancol isoamylic(xt H2SO4 đặc). C.Axit axetic và ancol isoamylic(xt H2SO4 đặc). D. Axit axetic và ancol isoamylic(xt H2SO4 loãng). Câu 62.Cho 12,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 700 ml dd CuSO 4 1M đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được dd Z và 38,4 gam chất rắn T. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là: A. 57,143%. B. 42,857%. C. 64,286%. D. 35,714%. Câu 63.Cho các miếng sắt nhỏ vào các dd sau: (1) HCl , (2) NaOH, (3) NaNO3 ,(4) FeCl3.Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A.2. B.1. C.4. D.3. Câu 64: Cho các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dd NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
  4. Câu 65:Cho 15 gam glyxin vào dd HCl , thu được dd X chứa 29,6 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với chất tan trong X cần dùng V lít dd NaOH 1M. Giá trị của V là A. 0,4. B. 0,6. C. 0,2. D. 0,3. Câu 66:Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dd HNO3 loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3 đã phản ứng, đồng thời có V lít khí N2 duy nhất thoát ra ( ở đktc). Gía trị của V là A. 2,80. B. 2,24. C. 1,68. D. 1,12. Câu 67: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dd nước: X, Y và Z Chất X Y Z Thuốc thử Qùy tím không đ i màu không đ i màu không đ i màu Dd AgNO3/NH3 đun nhẹ không có kết tủa Ag↓ Ag↓ Nước brom mất màu và có kết tủa trắng mất màu không mất màu Các chất X, Y và Z lần lượt là A. alinin, fructozơ và saccarozơ. B. alinin, glucozơ và fructozơ. B. benzylamin, gluozơ và saccarozơ. D. glyxin, glucozơ và fructozơ. Câu 68: Cho các phát biểu sau: (1) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon. (2) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức. (3) Thủy phân hoàn toàn este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. (4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit. (5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ. (6) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được t ng hợp từ phản ứng trùng ngưng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 69: Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic ( xúc tác: H 2SO4 đặc)với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaHCO 3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 ( ở đktc). Giá trị của m là A. 13,60. B. 10,60. C. 18,90. D. 14,52. Câu 70: Các kim loại X, Y, Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường. X và Y đều tan trong dd HCl nhưng chỉ có Y tan trong dd NaOH. Z không tan trong dd HCl nhưng tan trong dd HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là A. Fe, Al và Cu. B. Mg, Al và Au. C. Mg, Fe và Ag. D. Na, Al và Ag. Câu 71: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dd NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T ( thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E ( chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng? A. X có hai đồng phân cấu tạo. B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2. C. Z và T là các ancol no, đơn chức. D. Phân tử E có số nguyên tử hiđro b ng số nguyên tử oxi. Câu 73: Thủy phân hoàn toàn 6,8g este đơn chức X trong 100g dd NaOH 20%, đun nóng, thu được dd Y. Trung hòa kiềm dư trong Y cần dùng 200 ml dd H2SO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd chứa m(g) hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 37,4. B. 36,6. C. 35,2. D. 38,3. Câu 74: Hỗn hợp E gồm amin X, amino axit Y và peptit Z mạch hở tạo ra từ Y; trong đó X và Y đều là các hợp chất no, mạch hở. Cứ 4 mol E tác dụng vừa đủ với 15 mol HCl hoặc 14 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn 4 mol E, thu được 40 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị của x, y là A. 37,5 và 7,5. B. 40,5 và 8,5. C. 38,5 và 8,5. D. 39,0 và 7,5. Câu 75: Hỗn hợp E gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (C5H14O4N2); trong đó X là muối của axit vô cơ và Y là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 34,2g E tác dụng với 500 ml dd NaOH 1M (phản ứng vừa đủ), sau phản ứng hoàn toàn thu được chất khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm) và dd sau phản ứng chứa m(g) hỗn hợp hai muối trung hòa. Giá trị của m là A. 35,1. B. 32,8. C. 36,7. D. 34,2. Câu 76: Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15g X tác dụng với oxi, sau một thời gian thu được 18,2g chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dd HCl dư, thu được 6,72 lít khí H2 ở đktc và dd Z. Cô cạn Z, thu được m(g) hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là A. 38,5. B. 50,5. C. 53,7. D. 46,6. Câu 77: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilenglicol. Đốt cháy hoàn toàn 35,4g hỗn hợp E gồm X, Y, z b ng khí O2 thu được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4g nước. Mặt khác, cho 35,4g E tác dụng với 400 ml dd NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dd thu được m(g) chất rắn khan. Giá trị của m là A. 51,0. B. 46,4. C. 50,8. D. 48,2. Câu 78: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có khối lượng là 42g. Chia X làm hai phần không b ng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dd HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dd HNO3 đặc nóng dư thì có 2,5 mol HNO3 đã phản ứng, sau phản ứng hoàn toàn, thu được dd chứa m(g) hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 104,5. B. 94,8. C. 107,5. D. 112,4. Câu 79: Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol X có khối lượng là 24,97g trong dd NaOH dư, đun nóng, thì có 0,3 mol NaOH phản ứng. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp Y gồm các muối của glyxin, alanin và axit glutamic, trong đó muối của axit glutamic chiếm 1/9 t ng số mol các muối trong Y. Giá tri của m là A. 34,85. B. 35,53. C. 38,24. D. 35,25. Câu 80: Hỗn hợp X gồm metylfomat, đimetyl oxalat, glixeryl triaxetat và phenyl fomat. Thủy phân hoàn toàn 47,3g X trong dd NaOH dư đun nóng, thu được m(g) hỗn hợp muối và 15,6g hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí hidro ở đktc. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 47,3g X b ng oxi, thu được 92,4g CO2 và 26,1g H2O. Giá trị của m là A. 54,3. B. 57,9. C. 58,2. D. 52,5.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2