
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
lượt xem 2
download

Cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm để các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình cũng như làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 MOÂN: HOAÙ HỌC 12 1. Mức độ nhận biết Câu 1: Hợp chất este là A. CH3CH2Cl. B. HCOOC6H5. C. CH3CH2NO3. D. C2H5COOH. Câu 2: Chất không phải là este là A. HCOOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH3COOCH3. Câu 3: Chất không phải là este là A. HCOOC2H5. B. C2H5CHO. C. CH3COOCH = CH2. D. CH3OOCCH2CH2COOC2H5 Câu 4: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO (n ≥ 1). B. CnH2nO2 (n ≥ 1). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2nO3 (n ≥ 2). Câu 5: Trong công thức phân tử este no, đơn chức, mạch hở có số liên kết π là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 6: Số đồng phân este có công thức phân tử C3H6O2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Ứng với công thức phân tử C4H6O2 có số este mạch hở là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 8: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit glutamic. B. Axit stearic. C. Axit axetic. D. Axit ađipic. Câu 9: Công thức phân tử của tristearin là A. C54H104O6 B. C57H104O6 C. C54H98O6 D. C57H110O6 Câu 10: Dãy các axít béo là A. axit axetic, axit acrylic, axit stearic. B. axit panmitic, axit oleic, axit propionic. C. axit axetic, axit stearic, axit fomic. D. axit panmitic, axit oleic, axit stearic. Câu 11: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. ancol metylic và fructozơ. B. xà phòng và glucozơ. C. glixerol và xà phòng. D. ancol metylic và xà phòng. Câu 12: Phản ứng đặc trưng của este là: A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng thủy phân. Câu 13: Phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic tạo este được gọi là: A. Phản ứng ngưng tụ. B. Phản ứng este hóa. C. Phản ứng xà phòng hóa. D. Phản ứng thủy phân Câu 14: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn mạch hở và ancol no đơn mạch hở có dạng: A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 3). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4). Câu 15: Công thức phân tử của triolein là: A. C57H110O6. B. C57H98O6. C. C51H98O6. D. C57H104O6. Câu 16: Chất béo động vật hầu hết ở thể rắn là do chứa A. chủ yếu gốc axit béo không no B. glixerol trong phân tử C. chủ yếu gốc axit béo no. D. gốc axit béo. Câu 17: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ? A. Hidro hóa a xit béo. B. Đehidro hóa chất béo lỏng. C. Hidro hóa chất béo lỏng. D. Xà phòng hóa chất béo lỏng. Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat là. A. Có CTPT C2H4O2. B. Là đồng đẳng của axit axetic. C. Là đồng phân của axit axetic. D. Là hợp chất este. Câu 19: Chọn phát biểu đúng?Chọn phát biểu đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol với axit. B. Chất béo là triete của glixerol với axit vô cơ. 1
- C. Chất béo là trieste của glixe rol với axit béo D. Chất béo là trieste của ancol với a xit béo. Câu 20: Có thể chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn nhờ phản ứng? A. Tách nước B. Hidro hóa. C. Đề hiđro hóa D. Xà phòng hóa. 2. Mức độ thông hiểu Câu 1: So với các axit, ancol phân tử có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi và độ tan trong nước A. thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều. B. thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hiđro. C. cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững. D. cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều. Câu 2: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là A. CH3COOC2H5, CH3[CH2]2CH2OH, CH3[CH2]2COOH. B. CH3[CH2]2COOH, CH3[CH2]2CH2OH, CH3COOC2H5. C. CH3[CH2]2COOH, CH3COOC2H5, CH3[CH2]2CH2OH. D. CH3[CH2]2CH2OH, CH3[CH2]2COOH, CH3COOC2H5. Câu 3: Trong số các chất dưới đây chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là A. CH3COOH B. C6H5NH2 C. HCOOCH3 D. C2H5OH Câu 4:Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là: A. CH3COOCH3 < CH3COOH < C2H5OH. B. CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. C. C2H5OH < CH3COOCH3 < CH3COOH. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH . Câu 5: Công thức phân tử nào sau đây không thể của este. A. C4H8O2. B. C4H10O2. C. C2H4O2. D. C4H6O2. Câu 6: Một este có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được andehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là công thức nào? A. HCOOCH=CHCH3 B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH2=CHCOOCH3. Câu 7: Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây là của chất béo? A. (C17H35COO)3C3H5. B. CH3COOC2H5. C. C3H5COOC2H5. D. (CH3COO)3C3H5. Câu 8: Chất X có công thức phân tử là C4H8O2 là este có phản ứng tráng gương. Gọi tên các công thức cấu tạo của X. A. Propyl fomat, metyl acrylat. B. Metyl metacrylat, isopropyl fomat . C. Metyl metacrylic, isopropyl fomat. D. Isopropyl fomat, propyl fomat. Câu 9: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào? A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3 Câu 10: khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gì? A. Axit a xetic và ancol vinylic. B. Axit axetic và anđehit axetic C. A xit axet ic và ancol etylic. D. Axit axetic và ancol vinylic. Câu 11: Công thức của triolein là: A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5. C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. Câu 12: Sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi của các chất sau đây: A. HCOOCH3 < CH3COOH < CH3CH2OH B. HCOOCH3 < CH3CH2OH < CH3COOH. C. CH3COOH < CH3CH2OH < HCOOCH3. D. CH3CH2OH < HCOOCH3 < CH3COOH. Câu 13: Este của glixerol với axit cacboxylic (RCOOH) được một số học sinh viết như sau: (1) (RCOO)3C3H5 (2) (RCOO)2C3H5(OH) (3) RCOOC3H5(OH)2 (4) (ROOC)2C3H5(OH) (5) C3H5(COOR)3. Công thức đã viết đúng là A. (1), (4). B. (5). C. (1), (5), (4). D. (1), (2), (3). 2
- Câu 14: Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic . Công thức cấu tạo của C4H8O2 là A. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3 3. Mức độ vận dụng thấp Câu 1: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn công thức phân tử của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Cho hỗn hợp ancol CH3OH và C2H5OH phản ứng với hỗn hợp 2 axit CH3COOH, HCOOH. Số loại este được tạo ra tối đa là bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra số este là đồng phân cấu tạo của nhau là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 4: Đun 3 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là A. 20,75%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 25,00%. Câu 5: Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. B. Chất Y tan vô hạn trong nước. C. Đun Z với dd H2SO4 đặc ở 170oC thu được ancol. D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở có CTPT là C5H8O2 khi thủy phân tạo ra một axit và một anđehit là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7: Tỷ khối hơi của một este so với không khí bằng 2,07 . CTPT của este là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu 8: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là: A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3 Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 6g este đơn chức X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Công thức phân tử của este X là: A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C2H4O2. Câu 10: X là một este no đơn chức có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH2CH2CH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X, rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư thu được 20g kết tủa. CTPT của X là: A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 12: Khi đốt cháy 1 este đơn chức cho nCO2 = nH2O. Thủy phân hoàn toàn 6 g este này thì cần dùng 0,1 mol NaOH. CTPT của X là: A. C5H10O2. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2. Câu 13: X là este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic. Thủy phân hoàn toàn 6,6g X cần 0,075mol NaOH. CTCT của X là: A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC3H7. Câu 14: Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no, đơn chức cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Este đó có CTPT là: 3
- A. C5H10O2. B. C6H12O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2. CHƯƠNG II: CACBOHIĐRAT 1. Mức độ nhận biết Câu 1: Đồng phân của fructozơ là A. xenlulozơ B. glucozơ C. Amilozơ D. saccarozơ Câu 2: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Xenlulozơ. B. Amilozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 5: Chất nào không bị thủy phân? A. Amilozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xelulozơ. Câu 6: Chất nào sau đây không phải là cacbohiđrat? A. Triolein. B. Sacarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 7: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường? A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 8: “Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây? A. glucozơ B. tinh bột. C. Fructozơ. D. saccarozơ. Câu 9: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho? A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Fructozơ. Câu 10: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong? A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Amilopectin Câu 11: Glucozơ và saccarozơ có đặc điểm chung nào sau đây? A. Phản ứng thủy phân B. Đều là monosaccarit. C. Dung dịch đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh. D. Phản ứng với dd AgNO3 trong NH3. Câu 12: Mô tả nào dưới đây không đúng về glucozơ? A. Chất rắn, không màu, tan trong nước và có vị ngọt. B. Là hợp chất tạp chức. C. Còn có tên gọi là đường mật ong. D. Có 0,1% về khối lượng trong máu người. Câu 13: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)n. B. Cacbohiđrat được chia thành ba nhóm chủ yếu là: monosaccarit, đisaccarit, polisaccarit. C. Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thể thủy phân được. D. Đisaccarit là nhóm cacbohiđrat mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra hai phân tử monosaccarit. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng? Saccarozơ và glucozơ đều A. chứa nhiều nhóm OH ancol. B. có chứa liên kết glicozit trong phân tử. C. có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng. Câu 16: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 17: Các chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là: A. Glucozơ, fructozơ. B. Glucozơ, xenlulozơ. C. Glucozơ, tinh bột. D. Glucozơ, mantozơ. Câu 18: Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm là A. fructozơ B. glucozơ C. saccarozơ D. axit gluconic 4
- Câu 19: Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X làm mất màu dung dịch brom. Vậy X là A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 20: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử A. hiđro. B. nitơ. C. cacbon. D. oxi. 2. Mức độ thông hiểu Câu 1: Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. H2 (xúc tác Ni, to). C. CH3CHO. D. dung dịch AgNO3/NH3, to. Câu 2: Fructozơ không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây? A. dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. B. H2 có Ni xúc tác, đun nóng. C. Nước brom. D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Câu 3: Phản ứng nào sau đây có thể chuyển hóa glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất? A. Phản ứng với H2/Ni, to. B. Phản ứng với dung dịch brom. C. Phản ứng với Cu(OH)2. D. Phản ứng với Na. Câu 4: Glucozơ và fructozơ A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử. C. là hai dạng thù hình của cùng một chất. D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. Câu 5: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất thuộc loại monosaccarit là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 6: Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng là A. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. Câu 7: Phát biểu đúng là A. Thủy phân tinh bột tạo ra saccarozơ. B. Xenlulozơ tan tốt trong nước. C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xt Ni, to) tạo ra sorbitol. Câu 8: Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ. B. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ. C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc. D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO. Câu 9: Một cacbohidrat (Z) có thể tham gia các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau: (Z) -Cu(OH)2/NaOH→ dung dịch xanh lam to→ kết tủa đỏ gạch Hợp chất (Z) có thể là: A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Cả A và C đều đúng. Câu 10: Cho daỹ chuyể n hóa sau: X → tinh bô ̣t → glucozơ → Y + X. Hai chấ t X, Y lầ n lươ ̣t là: A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và CH3COOH C. CO2 và C2H5OH D. CH3CHO và C2H5OH Câu 11: Glucozơ thể hiê ̣n đầ y đủ tiń h chấ t hóa ho ̣c của: A. Ancol đa chức và andehit đơn chức B. Ancol đa chức và andehit đa chức C. Ancol đơn chức và andehit đa chức D. Ancol đơn chức và andehit đa chức Câu 12: Thực nghiê ̣m nào sau đây cho kế t quả không phù hơ ̣p với cấ u trúc của glucozơ? A. Khử hoàn toàn ta ̣o n-hexan B. Tác du ̣ng với AgNO3/NH3 ta ̣o kế t tủa Ag. C. Tác du ̣ng với Cu(OH)2 ta ̣o dung dich ̣ màu xanh lam D. Tác du ̣ng (CH3CO)2O ta ̣o este tetraxetat. Câu 13: Thuốc thử phân biệt hai dung dịch mất nhãn đựng một trong các chất glucozơ, fructozơ là A. nước Br2 B. Cu(OH)2. C. CuO. D.AgNO3/NH3 (hay [Ag(NH3)2]OH). 5
- Câu 14: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 21: Dùng thuố c thử AgNO3/NH3 đun nóng có thể phân biê ̣t đươ ̣c că ̣p chấ t nào sau đây? A. Glucozơ và mantozơ B. Glucozơ và glixerol C. Saccarozơ và glixerol D. Glucozơ và fructozơ 3. Mức độ vận dụng Câu 1: Cho dãy chất gồm: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, saccarozơ, etyl fomat. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa bạc là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4. Câu 2: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 3: Có các phản ứng sau: phản ứng tráng gương (1); phản ứng với I2 (2); phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam (3); phản ứng thuỷ phân (4); phản ứng este hóa (5); phản ứng với Cu(OH)2 tạo Cu2O (6). Tinh bột có phản ứng nào trong các phản ứng trên? A. (2), (4). B. (1), (2), (4). C. (2), (4), (5). D. (2), (3), (4). Câu 4: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là : A. glucozơ, C2H2, CH3CHO. B. C2H2, C2H4, C2H6. C. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO. D. C2H2, C2H5OH, glucozơ. Câu 5: Khố i lươ ̣ng glucozơ cầ n dùng để ta ̣o ra 1,82 gam sobitol với hiê ̣u suấ t 80% là: A. 1,44 gam B. 2,25 gam C. 2,75 gam D. 2,50 gam. Câu 6: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. (c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d) Glucozơ làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 7: Tinh bô ̣t có phân tử khố i từ 200000 đế n 1000000 đvC. Số mắ t xić h trong phân tử tinh bô ̣t ở vào khoảng: A. Từ 2000 đế n 6172. B. Từ 600 đế n 2000. C. Từ 1000 đế n 5500. D. Từ 1235 đế n 6172. Câu 8: Đun nóng dung dịch chửa m gam glucozơ với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn dược 10,8 gam Ag. Giá trị của m là? A. 16,2 gam B. 9 gam C. 18 gam D. 10,8 gam Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư AgNO/3 trong dung dịch NH3 thu được m gam bạc (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là A. 32,4 B. 10,8 C. 43,2 D. 21,6 Câu 10: Cho 50 ml dung dich ̣ glucozơ chưa rõ nồ ng đô ̣ tác du ̣ng với lươṇ g dư dung dich ̣ AgNO3/NH3 thu đươ ̣c 2,16 gam Ag kế t tủa. Nồ ng đô ̣ mol/l của dung dich ̣ glucozơ đã dùng là: A. 0,10 M B. 0,20 M C. 0,02 M D. 0,01 M Câu 11. Có 3 lo ̣ mấ t nhañ chứa 3 dung dich ̣ gồ m glixerol, andehit axetic, glucozơ. Có thể dùng hóa chấ t nào sau đây để nhâ ̣n biế t các lo ̣ trên? A. Qùy tim ́ và AgNO3/NH3 B. CaCO3/Cu(OH)2 C. CuO và dd Br2 D. AgNO3/NH3 và Cu(OH)2/OH- đun nóng Câu 12: Cho các phát biểu sau: (1) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. (2) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo. (3) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn. 6
- (5) Trong mật ong chứa nhiều fructozo. (6) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. Số phát biểu sai là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 13. Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là: A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 54%. Câu 14. Lên men 1 tấ n tinh bô ̣t chứa 5% ta ̣p chấ t trơ thành ancol etylic, hiê ̣u suấ t mỗi quá triǹ h lên men 85%. Khố i lươ ̣ng ancol thu đươ ̣c là: A. 389,8 kg B. 205,4 kg C. 380,0 kg D. 378,8 kg Câu 15: Xenlulozơ trinitrat đươ ̣c điề u chế từ xenlulozơ và axit nitric đă ̣c có xúc tác axit sunfuric đă ̣c, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cầ n dùng m kg axit nitric (hiê ̣u suấ t 90%). Giá tri ̣của m là: A. 42 kg. B. 30 kg. C. 10 kg. D. 21 kg. 4. Mức độ vận dụng cao Câu 1: Hỗn hơ ̣p m gam glucozơ và fructozơ tác du ̣ng với lươ ̣ng dư dung dich ̣ AgNO3/NH3ta ̣o ra 4,32 gam Ag. Cũng m gam hỗn hơ ̣p này tác du ̣ng vừa hế t với 0,8 gam Br2 trong dung dich ̣ nước. Số mol của glucozơ và fructozơ trong hỗn hơ ̣p là: A. 0,020 mol glucozơ và 0,030 mol fructozơ B. 0,005 mol glucozơ và 0,015 mol fructozơ C. 0,025 mol glucozơ và 0,025 mol fructozơ D. 0,125 mol glucozơ và 0,035 mol fructozơ Câu 2: Cho dung dich ̣ chứa 3,51 gam hỗn hơ ̣p gồ m saccarozơ và glucozơ phản ứng AgNO3 dư trong dung dicḥ NH3 thu đươ ̣c 2,16 gam Ag. Vâ ̣y phầ n trăm theo khố i lươ ̣ng saccarozơ trong hỗn hơ ̣p ban đầ u là: A. 48,72% B. 48,24% C. 51,23% D. 55,23% Câu 3. Biết CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí, thể tích không khí (đktc) cần cung cấp cho cây xanh quang hợp để tạo 162 gam tinh bột là: A. 112.103 lít. B. 448.103 lít. C. 336.103 lít. D. 224.103 lít. Câu 4. Khi thuỷ phân 1 kg bột gạo có 80% tinh bột, thì khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu? Giả thiết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. A. 0,80 kg. B. 0,90 kg. C. 0,99 kg. D. 0,89 kg. Câu 5. Hòa tan 6,12 gam hỗn hơ ̣p glucozơ và saccarozơ vào nước thu đươc̣ 100ml dung dich ̣ X. Cho X tác du ̣ng với AgNO3/NH3 dư thu đươ ̣c 3,24 gam Ag. Khố i lươ ̣ng saccarozơ trong hỗn hơ ̣p ban đầ u là: A. 2,7 gam B. 3,42 gam C. 3,24 gam D. 2,16 gam Câu 6. Từ m kg nho chín chứa 40% đường nho, để sản xuất được 1000 lít rượu vang 20 o. Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8gam/ml và hao phí 10% lượng đường. Tính giá trị của m là? A. 860,75kg B. 8700,00kg C. 8607,5kg D. 869,56kg Câu 7. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là: A. 2,97 tấn. B. 3,67 tấn. C. 2,20 tấn. D. 1,10 tấn. Câu 8. Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 gam/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%): A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít. Chương 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN MỨC ĐỘ I. Câu 1. Công thức phân tử của đimetylamin là A. C2H8N2. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH6N2. Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một ? A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3 Câu 3. Chất nào sau đây là amin bậc hai ? A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N. 7
- Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba ? A. C2H5–NH2. B. (CH3)3N. C. CH3–NH–CH3. D. CH3–NH2. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2 ? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 6. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 7. Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm A. NO2. B. NH2. C. COOH. D. CHO. Câu 8. Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là A. valin. B. lysin. C. alanin. D. glyxin. Câu 9. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ? A. Glyxin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Glucozơ. Câu 10: Chất có phản ứng màu biure là A. Chất béo. B. Protein. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 11: Chất không có phản ứng thủy phân là A. glucozơ. B. etyl axetat. C. Gly-Ala. D. saccarozơ. Câu 12: Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin. Câu 13. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu? A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin. Câu 14. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Gly-Ala. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Metyl fomat. Câu 15: Alanin có công thức là A. H2N-CH2-CH2-COOH B. C6H5-NH2. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH Câu 16: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 17: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 18: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa) Câu 19: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 20: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 21: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2. Câu 22: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac. Câu 23: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic. Câu 24: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NaCl. Câu 25: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch 8
- A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl. MỨC ĐỘ II. Câu 1: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. Câu 2: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 3: Dung dịch metylamin trong nước làm A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh. C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu. Câu 4: Chất có tính bazơ là A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH. Câu 5: Số amin có công thức phân tử C 3H9N là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. Câu 7: Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H 2. (b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn. (c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 10. Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 12. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện màu tím. B. có kết tủa màu trắng. C. có bọt khí thoát ra. D. xuất hiện màu xanh. Câu 13. Cho các chất sau: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 14. Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, glucozơ, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 15. Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. C4H11N. C. C4H9N. D. C3H7N. Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng. B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein. D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng. 9
- Câu 18. Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là A. HCOOH. B. C2H5NH2. C. C6H5OH. D. NH3. Câu 19. Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 160. B. 720. C. 329. D. 320. Câu 20: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825. Câu 21. Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 22: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH. C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 23: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là A. 37,50. B. 18,75. C. 21,75. D. 28,25. MỨC ĐỘ III. Câu 1: Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẵng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của 2 amin là A. C3H9N và C4H11N. B. C3H7N và C4H9N. C. CH5N và C2H7N. D. C2H7N và C3H9N. Câu 2: Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 3. Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Gly-Ala, Phe-Val và Ala-Phe. Cấu tạo của X là A. Gly-Ala-Val-Phe. B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Val-Phe-Gly-Ala. D. Gly-Ala- Phe-Val. Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Cấu tạo của X là A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Ala-Gly-Gly-Val- Gly. C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. Câu 5. Cho các phát biểu sau: (a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết . (b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, to), thu được chất béo rắn. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ. (e) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước. (g) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. MỨC ĐỘ IV. Câu 1. Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2, H2O và 0,672 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 45. B. 60. C. 15. D. 30. 10
- Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly–Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 16,8. B. 22,6. C. 20,8. D. 18,6. Câu 3: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là A. 13,8. B. 13,1. C. 12,0. D. 16,0. Câu 4. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (m + 9,125) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 7,7) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 39,60. B. 32,25. C. 26,40. D. 33,75. Câu 5: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 53,95. B. 44,95. C. 22,60. D. 22,35. Chương 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME MỨC ĐỘ I 1. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. 2. Công thức cấu tạo của polietilen là A. -(-CF2-CF2-)-n. B. -(-CH2-CH=CH-CH2-)-n. C. -(-CH2-CH2-)-n. D. -(-CH2-CHCl-)-n. 3. Tên gọi của polime có công thức -(-CH2-CH2-)-n là A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua). C. polistiren. D. polietilen. 4. Poli(vinyl clorua) có công thức là A. -(-CH2-CHBr-)-n. B. -(-CH2-CHCl-)-n. C. -(-CH2-CHF-)-n. D. -(-CH2-CH2-)-n. 5. Chất tham gia phản ứng trùng hợp là A. toluen. B. etan. C. propan. D. vinyl clorua. 6. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. CH2 = CHCOOH. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. 7. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3. 8. Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 9. Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trùng ngưng. B. axit - bazơ. C. trao đổi. D. trùng hợp. 10. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. polistiren. B. polietilen. C. nilon-6,6. D. poli(vinyl clorua). 11. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat). C. polietilen. D. poli(vinyl clorua). 12. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-CH3. 13. Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là A. CH3OH. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH2=CHCOOH. 14. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH≡CH. B. CH2=CHCl. C. CH2=CH2. D. CH2=CHCH3. 15. Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là 11
- A. poli(vinyl clorua) (PVC). B. poli(metyl metacrylat). C. poli(phenol-fomanđehit) (PPF). D. polietilen (PE). 16. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là A. CH2=CH–CH=CH2. B. CH2=CH–CH3. C. CH2=CHCl. D. CH2=CH2. 17. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ capron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm. 18. Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ nitron. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ nilon-6,6. 19. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo) ? A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Bông. 20. Chất nào sau đây thuộc loại polime? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. MỨC ĐỘ II. Câu 1: Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n. Tơ nilon-6,6 là : A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2). Câu 2: Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 3: Dãy chấ t nào sau đây thuô ̣c polime thiên nhiên? A. PE, PVC, tinh bô ̣t,cao su thiên nhiên B. Tinh bô ̣t, xenlulozơ, cao su thiên nhiên C. Capron, nilon-6, PE D. Xenlulozơ, PE, capron Câu 4: Nilon-6,6 là A. hexacloxiclohexan B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđi amin C. poliamit của axit aminocaproic D. poli este của axit ađipic và etylenglicol Câu 5: Chất nào dưới đây không cho phản ứng trùng ngưng? A. Axit aminoaxetic B. Axit -aminocaproic C. Axit acrylic D. Axit -aminoenantoic Câu 6: Bản chất hóa hoc của các loại tơ nylon là A. Xenlulozơ B. Poliamit C. Polieste D. Poliamit Câu 7: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome A. Buta- 1,2-đien B. Buta- 1,3-đien C. 2- metyl buta- 1,3-đien D. Buta- 1,4-đien Câu 8: Cho các polime: PE, PVC, polibutadien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, caosu lưu hoá. Các polime có cấu trúc mạch thẳng là A. PE, PVC, polibutadien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xelulozơ B. PE, PVC, polibutadien, poliisopren, xenlulozơ, caosu lưu hoá C. PE, PVC, polibutadien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ D. PE, polibutadien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, caosu lưu hoá Câu 9: Hai polime đều có cấu trúc mạng không gian là A. nhựa rezit, cao su lưu hóa. B. amilopectin, glicozen. C. nhựa rezol, nhựa rezit. D. cao su lưu hóa, keo dán epoxi. Câu 10: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D.CH2=CH-COO-CH3. MỨC ĐỘ III Câu 1: Monome dùng để điều chế ra teflon có công thức phân tử A. C4H6O2 B. C2H3Cl C. C2F4 D. C5H10 12
- Câu 2: Tìm phát biểu sai: A. Tơ tằm là tơ thiên nhiên B. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozo C. Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp D. Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ hỗn hợp Câu 3: Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉ A. 920 B. 1230 C. 1529 D. 1786 Câu 4: Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Vậy X là A. PE. B. PP. C. PVC D. Teflon. Câu 5: Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO2 và hợi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1 :1. Vậy Y là A. poli(vinyl clorua) B. polistiren C. polipropilen D. xenlulozơ. Câu 6: Trùng hợp etilen được polietilen. Nếu đốt cháy toàn bộ lượng polime đó sẽ thu được 8800g CO2 . Hệ số trùng hợp của quá trình là A. 100 B. 150 C. 200 D. 300 Câu 7: Trùng hợp m kg etilen thu được 2,8 kg Polietilen(PE), hiệu suất phản ứng 80%. Giá trị của m là A. 3,5 kg B. 2,24kg C. 5,3kg D. 2,8 kg Câu 8: Trùng hợp 16,8 lít C2H4 (đkc) được 16,8 gam PE. Hiệu suất phản ứng trùng hợp là A. 100% B. 80% C. 75% D. 60% Câu 9: Một loại tinh bột có khối lượng phân tử khoảng 200.000 đến 1.000.000 đvC .Vậy số mắt xích trong phân tử tinh bột khoảng: A. 2314 đến 6137 B. 600 đến 2000 C. 2134 đến 3617 D. 1234 đến 6173 Câu 10: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000. MỨC ĐỘ IV Câu 1: Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 97% khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau: Metan ⎯⎯→ Axetilen ⎯⎯⎯ → Vinyl clorua ⎯⎯⎯ → PVC. 15% 85% 80% Muốn tổng hợp 1,0 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (ở đktc) A. 7245 m3. B. 7,245 m3. C. 3622 m3. D. 3,622 m3. Câu 2: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon 6-6 là 2734 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là. A. 113 và 152 B.113 và 114 C. 121 và 152 D. 121 và 114 Câu 3: Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong đoạn mạch PVC. Giá trị của k là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 453 B. 382 C. 328 D. 479 Câu 5: Cứ 2,844 gam cao su Bana-S phản ứng vừa hết với 1,728 gam Br2 trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích buta- 1,3-đien và stiren trong caosu Buna-S là A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 2 : 1 Câu 6: 1,05 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 0,80 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích buta-1,3- đien và stiren trong cao su là A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 3 : 2. D. 4 : 3. 13

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
4 p |
71 |
5
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng
14 p |
102 |
5
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền
18 p |
79 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p |
105 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
2 p |
146 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Nhật 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Chu Văn An
5 p |
86 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p |
47 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p |
38 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p |
203 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Bội Châu
8 p |
82 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Cẩm Xuyên
2 p |
72 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan
2 p |
178 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p |
225 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
4 p |
65 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
1 p |
143 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p |
105 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p |
249 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
11 p |
49 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
