intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí

Chia sẻ: Trương Kiệt | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN chia sẻ đến các em Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí tổng hợp toàn bộ kiến thức môn học trong học kì này. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí

  1. NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA – KHỐI 10 - NĂM HỌC 2020 - 2021 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là A. Electron và nơtron. B. Electron và proton. C. Nơtron và proton. D. Electron, nơtron và proton. Câu 2: Số electron tối đa của phân lớp f là A. 5. B. 10. C. 6. D. 14. Câu 3: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là : A. Tạo ra chất kết tủa. B. Có sự thay đổi màu sắc của các chất. C. Tạo ra chất khí. D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố trước và sau phản ứng. Câu 4: Chọn mệnh đề sai trong những mệnh đề sau A. Chất khử là chất nhường electron. B. Chất bị khử là chất nhường electron. C. Chất oxi hóa là chất nhận electron. D. Quá trình khử là quá trình thu electron. Câu 5: Một đồng vị của nguyên tử photpho là 15 P . Nguyên tử này có số electron là: 32 A. 32. B. 17. C. 15. D. 47. Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z = 17 là A. 1s22s22p63s23p44s1. B. 1s22s22p63s23d5. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p34s2. Câu 7: Chất khử trong phản ứng Mg  2HCl   MgCl2  H2 là A. Mg. B. HCl. C. MgCl2. D. H2. Câu 8: Khi phản ứng NH3 + O2 → NO + H2O được cân bằng thì các hệ số nguyên và tối giản của chất oxi hóa là A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . 55 56 Câu 9: Trong tự nhiên Fe có hai đồng vị là Fe và Fe. Nguyên tử khối trung bình của Fe bằng 55,85. Thành phần phần trăm tương ứng của hai đồng vị lần lượt là A. 85,0 và 15,0. B. 42,5 và 57,5. C. 57,5 và 42,5. D. 15,0 và 85,0. Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 6,72. D. 2,24. Câu 11: Cho 4,8 gam Mg tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được V lít khí SO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn) theo phương trình Mg + H2SO4 → MgSO4 + SO2 + H2O. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 12: Cho các phản ứng sau đây: t o (1) Fe3O4  4CO   3Fe  4CO2 . (2) 2FeCl3  2KI  2FeCl2  2KCl  I2 . t o (3) 2H2S  SO2  3S  2H2O (4) 4Fe(OH)2  O2  2Fe2O3  4H2O. Có bao nhiêu phản ứng đã cho thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 55,5 gam. B. 91,0 gam. C. 90,0 gam. D. 71,0 gam. Câu 14: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. Nơtron và proton. B. Electron, nơtron và proton. C. Electron và proton. D. Electron và nơtron. Câu 15: Số electron tối đa của phân lớp d là 1
  2. A. 5. B. 10. C. 6. D. 14. Câu 16: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất Câu 17: Chọn mệnh đề sai trong những mệnh đề sau A. Chất khử là chất nhường electron. B. Chất bị khử là nhận electron. C. Chất oxi hóa là chất nhường electron. D. Quá trình khử là quá trình thu electron. Câu 18: Một đồng vị của nguyên tử cacbon là 6 C . Nguyên tử này có số electron là: 12 A. 15 B. 6 C. 12 D. 18 Câu 19: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại? A. 1s² 2s²2p6 3s². B. 1s² 2s²2p6 3s²3p6. C. 1s² 2s²2p6 3s²3p5. D. 1s² 2s²2p6 3s²3p3. 2 3 Câu 20: Hãy cho biết Fe  Fe 1e là quá trình nào sau đây? A. Oxi hóa. B. Khử. C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa – khử. Câu 21: Cho phương trình hoá học: S  H2 SO4  SO2  H2 O. Hệ số nguyên và tối giản của chất oxi hoá là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 22: Biết rằng Agon có 3 đồng vị: 36 38 40 Ar (0,3%); Ar (0,06%); Ar (99,6%) 18 18 18 Khối lượng nguyên tử trung bình của Agon là A. 39,97 B. 37,99 C. 73,99 D. 79,39 Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam kim loại Fe vào dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72 Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (ở điều kiện tiêu chuẩn) theo phương trình Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O. Giá trị của V là A. 3,36. B. 1,12. C. 2,24. D. 4,48. Câu 25: Cho các phản ứng sau đây: (1) FeS  2HCl  FeCl2  H2S (2) 2KI  H2O  O3  2KOH  I2  O2 t o (3) 2H2S  SO2  3S  2H2O (4) 2KClO3   2KCl  3O2 Có bao nhiêu phản ứng đã cho thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 26: Cho 12,1 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 26,3 gam. B. 31,8 gam. C. 24,7 gam D. 18,3 gam. Câu 27: Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B. electron và nơtron. C. proton và nơtron . D. proton và electron. Câu 28: Lớp thứ 4 (n = 4) có số electron tối đa là A. 32. B. 16. C. 8. D. 50. Câu 29: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng chỉ xảy ra sự khử. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các nguyên tố trong một chất Câu 30: Chọn mệnh đề sai trong những mệnh đề sau A. Chất khử là chất nhường electron. B. Chất bị khử là nhận electron. C. Chất bị khử là chất nhường electron. D. Quá trình khử là quá trình thu electron. 2
  3. Câu 31: Một đồng vị của nguyên tử flo là . Nguyên tử này có số electron là: A. 9 B. 10 C. 19 D. 29 Câu 32: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại ? A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p1. 5 2 Câu 33: Hãy cho biết N  3e  N là quá trình nào sau đây? A. Quá trình oxi hóa. B. Quá trình khử. C. Quá trình nhận proton. D. Quá trình tự oxi hóa – khử. Câu 34: Khi phản ứng NH3 + O2 → NO + H2O được cân bằng thì các hệ số nguyên và tối giản của NH3 và O2 là: A. 2 và 1. B. 5 và 4. C. 1 và 2. D. 4 và 5. Câu 35: Đồng có 2 đồng vị 29 Cu chiếm 73% và 29 Cu chiếm 27%.Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là : 63 65 A. 63,45. B. 63,63. C. 63,54. D. 64,63. Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam kim loại Al vào dung dịch HCl dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 37: Hoà tan 8,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) theo phương trình Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72. Câu 38: Cho các phản ứng sau đây: (1) FeS  2HCl  FeCl2  H2S (2) 2KI  H2O  O3  2KOH  I2  O2 t o (3) Cr  O2   Cr2 O3 . (4) CaO  CO2  CaCO3 Có bao nhiêu phản ứng đã cho thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 39: Hoà tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc) và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 11,62. B. 13,92. C. 7,87. D. 11,42. Câu 40: Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là: A. electron. B. proton. C. nơtron. D. proton và nơtron. Câu 41: Số electron tối đa của phân lớp s là A. 6. B. 2. C. 10. D. 14. Câu 42: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là : A. Tạo ra chất kết tủa và chất khí. B. Có sự thay đổi màu sắc của các chất. C. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố trước và sau phản ứng. D. Khối lượng chất tham gia nhỏ hơn khối lượng sản phẩm tạo thành. Câu 43: Chọn mệnh đề đúng trong những mệnh đề sau A. Chất khử là chất nhận electron. B. Chất bị khử là chất nhận electron. C. Quá trình khử ( sự oxi hóa) là quá trình thu electron. D. Quá trình oxi hóa là quá trình thu electron. Câu 44: Một đồng vị của nguyên tử oxi là . Nguyên tử này có số electron là: A. 8. B. 16. C. 24. D. 32. Câu 45: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p64s1. Số hiệu nguyên tử của X là A. 20. B. 19. C. 39. D. 18. Câu 46: Chất khử trong phản ứng 2FeCl3  2KI  2FeCl2  2KCl  I2 . là A. FeCl3. B. KI. C. FeCl2. D. I2 . Câu 47: Cho phương trình hoá học: S  H2SO4  SO2  H2O. Hệ số nguyên và tối giản của chất bị khử là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 3
  4. Câu 48: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: 12 6 C chiếm 98,89% và 13 6 C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là: A. 12,022. B. 12,011. C. 12,055. D. 12,500. Câu 49: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam kim loại Fe vào dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 ( kiều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 50: Cho 7,2 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (điều kiện tiêu chuẩn) theo phương trình Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O. Giá trị của V là A. 1,12. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 51: Cho các phản ứng sau đây: (1) FeS  2HCl  FeCl2  H2S (2) FeO  4HNO3  Fe(NO3 )3  NO  2H2O. to (3) 2H2S  SO2  3S  2H2O (4) 2KClO3   2KCl  3O2 Có bao nhiêu phản ứng đã cho thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl (dư), thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 22,4. B. 28,4. C. 36,2. D. 22,0. Câu 53: Trong nguyên tử, quan hệ giữa số hạt electron và proton là A. Bằng nhau. B. Số hạt electron lớn hơn số hạt proton. C. Số hạt electron nhỏ hơn số hạt proton. D. Không thể so sánh được các hạt này. Câu 54: Số electron tối đa của phân lớp p là A. 5. B. 10. C. 6. D. 14. Câu 55: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng chỉ xảy ra sự khử. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các nguyên tố trong một chất Câu 56: Chọn mệnh đề sai trong những mệnh đề sau A. Chất bị oxi là chất nhường electron. B. Chất bị khử là nhận electron. C. Quá trình oxi hóa là quá trình thu electron. D. Quá trình khử là quá trình thu electron. Câu 57: Một đồng vị của nguyên tử magie là . Nguyên tử này có số electron là: A. 6. B. 24. C. 12. D. 36. Câu 58: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 14. B. 12. C. 13. D. 11. Câu 59: Chất oxi hóa trong phản ứng Cu  2AgNO3   Cu(NO3 )2  2Ag là A. Ag. B. AgNO3. C. Cu. D. Cu(NO3)2. Câu 60: Cho phương trình hoá học: H2S + O2 → S + H2O Hệ số nguyên và tối giản của chất khử là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 69 71 Câu 61: Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là Ga (60,1%) và Ga (39,9%). Khối lượng trung bình của Gali là: A. 70 B. 71,20 C. 69,80. D. 70,20 Câu 62: Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 1,12. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 63: Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) theo phương trình Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Giá trị của V là 4
  5. A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72. Câu 64: Cho các phản ứng sau đây: t o (1) S  2Na   Na2S. (2) 2Al  2NaOH  2H2O  2NaAlO2  3H2 . t o (3) 2KMnO4   K 2 MnO4  MnO2  O2 . (4) HCl  NH3  NH4 Cl. Có bao nhiêu phản ứng đã cho thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 65: Cho 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là A. 2 gam. B. 3,92 gam. C. 2,4 gam. D. 1,96 gam. Câu 66: Hạt không mang điện trong hạt nhân nguyên tử là: A. electron. B. proton. C. nơtron. D. proton và nơtron. Câu 67: Lớp thứ 3 (n = 3) có số electron tối đa là A. 32. B. 18. C. 36. D. 28. Câu 68: Trong phản ứng oxi hóa – khử A. chất bị oxi hóa nhận electron và chất bị khử cho electron. B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời. C. chất chứa nguyên tố có số oxi hóa cực đại luôn là chất khử. D. quá trình nhận electron gọi là quá trình oxi hóa. Câu 69: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ? A. oxit phi kim và bazơ. B. oxit kim loại và axit. C. kim loại và phi kim. D. oxit kim loại và oxit phi kim. Câu 70: Một đồng vị của nguyên tử lưu huỳnh là . Nguyên tử này có số electron là: A. 48. B. 32. C. 15. D. 16. Câu 71: Nguyên tử của nguyên tố 11X có cấu hình electron là : A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p53s2 Câu 72: Vai trò của H2S trong phản ứng 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl là A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. axit. D. axit và chất khử. Câu 73: Cho phương trình hoá học: H2S + O2 → S + H2O Hệ số nguyên và tối giản của chất bị khử là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 74: Biết rằng trong tự nhiên Kali có 3 đồng vị: 39 19 K (93,08%); 40 19 41 K (0,012%); 19 K (6,9%). Khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố Kali là A. 34,91 B. 39,14 C. 39,5. D. 34,14 Câu 75: Hoà tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 1,12. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 76: Cho 9,75 gam Zn tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5) theo phương trình Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + H2O. Giá trị của V là A. 1,12. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 77: Cho các phản ứng sau đây: t o (1) 3C  CaO   CaC2  CO. (2) 2FeCl3  2KI  2FeCl2  2KCl  I2 . t o (3) Cr  O2   Cr2 O3 . (4) Fe3O4  8HCl  FeCl2  2FeCl3  4H2O. Có bao nhiêu phản ứng đã cho thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 78: Cho 11,3 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 6,72 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là A. 40,1 gam. B. 41,1 gam. C. 41,2 gam. D. 14,2 gam. 5
  6. Câu 79: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân? A. Lớp N. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp K. Câu 80: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất? A. lớp K. B. lớp L. C. lớp M. D. lớp N. Câu 81: Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân là: K, L, M, N. Electron thuộc lớp nào có mức năng lượng trung bình cao nhất? A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp N. Câu 82: Phân lớp d đầy điện tử (bão hòa) khi có số electron là A. 5 B. 10 C. 6 D. 14 Câu 83: Phân lớp 4f có số electron tối đa là A. 6. B. 18. C. 10. D. 14. Câu 84: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là: A. 2, 6, 8, 18. B. 2, 8, 18, 32. C. 2, 4, 6, 8. D. 2, 6, 10, 14. Câu 85: Phân lớp nào sau đây bán bão hòa? A. 4s2. B. 4p6. C. 4d5. D. 4f4. Câu 86: Lớp electron thứ 3 (lớp M) có bao nhiêu phân lớp? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 87: Lớp electron thứ 4 (lớp N) có bao nhiêu phân lớp? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 88: Lớp electron nào có số electron tối đa là 18? A. K. B. N. C. M. D. L. Câu 89: Số electron tối đa của lớp M, N lần lượt là: A. 8, 32. B. 8, 18. C. 18, 32. D. 18, 18. Câu 90: Số electron tối đa ở lớp thứ n là A. n. B. 2n. C. 2n2. D. n2. Câu 91: Vỏ nguyên tử gồm các electron chuyển động như thế nào xung quanh hạt nhân? A. Chuyển động rất nhanh không theo những quỹ đạo xác định. B. Chuyển động rất nhanh theo những quỹ đạo xác định. C. Chuyển động rất chậm và không theo những quỹ đạo xác định. D. Chuyển động rất chậm và không theo những quỹ đạo xác định. Câu 91: Cấu hình electron nào dưới đây viết không đúng? A. 1s22s22p63s23p64s23d6. B. 1s2 2s22p5 C. 1s2 2s22p63s1 D. 1s22s22p63s23p5 Câu 92: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p5. X là nguyên tố A. kim loại B. phi kim C. khí hiếm D. kim loại hoặc phi kim Câu 93: Cấu hình electron nào dưới đây không đúng? A. 1s22s2 2p63s1 B. 1s2 2s22p5 C. 1s22s22p63s13p3 D. 1s22s22p63s23p5 Câu 94: Nguyên tử của nguyên tố 11X có cấu hình electron là : A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p53s2 Câu 95: Cho 3 nguyên tử: 126 X;147 Y;146 Z . Các nguyên tử nào là đồng vị? A. X và Z B. X và Y C. X, Y và Z D. Y và Z Câu 96: Hạt nhân của nguyên tử 29 Cu có số nơtron là: 65 A. 65 B. 29 C. 36 D. 94 Câu 97: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 13 27 Al ) lần lượt là A. 13 và 13. B. 13 và 14. C. 12 và 14. D. 13 và 15. Câu 98: Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt nơtron là 28? 39 A. 19 K B. 54 26 Fe C. 1532 P D. 23 11 Na Câu 99: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 19 F là 9 A. 19 B. 28 C. 30 D. 32 6
  7. Câu 100: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ? A. 18. B. 17. C. 23. D. 15. Câu 101: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố X là 40. X là nguyên tố hóa học nào dưới đây? A. Na. B. Al. C. P. D. Si. Câu 102: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34. X là nguyên tố hóa học nào dưới đây ? A. Li. B. F. C. Na. D. Mg - Câu 103: Một anion X có tổng số hạt là 53. Số khối của X là A. 34 B. 35 C. 36 D. 37 Câu 104: Nguyên tố Mg có 3 loại đồng vị có số khối lần lượt là 24, 25, 26. Trong số 5000 nguyên tử Mg thì có 3930 đồng vị 24Mg; 505 đồng vị 25Mg còn lại là đồng vị 26Mg. Khối lượng nguyên tử trung bình của Mg là A. 24. B. 23,9. C. 24,33. D. 24,22. 63 63 Cu 105 Câu 105: Đồng trong thiên nhiên gồm hai đồng vị Cu và 65Cu có tỉ số 65 = . Khối lượng nguyên tử Cu 245 trung bình của Cu là A. 64 B. 63,9 C. 63,4 D. 64,4 Câu 106: Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị. Biết 81Br chiếm 45,5%. Số khối của đồng vị thứ 2 là: A. 79 B. 80 C. 78 D. 82 Câu 107: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị Bo (x1%) và Bo (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. 11 10 Giá trị của x1% là: A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2% Câu 108: Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử? t o t o A. CaCO3   CaO  CO2 . B. 2KClO3   2KCl  3O2 . t o C. Cl2  2NaOH  NaCl  NaClO  H2O. D. 4Fe(OH)2  O2  2Fe2O3  4H2O. Câu 109: Cho các phản ứng sau đây: (1) FeS  2HCl  FeCl2  H2S (2) 2KI  H2O  O3  2KOH  I2  O2 t o (3) 2H2 S  SO2  3S  2H2O (4) 2KClO3   2KCl  3O2 (5) CaO  CO2  CaCO3 Có bao nhiêu phản ứng đã cho thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 110: Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử? t o A. 2NaOH  2NO2  NaNO2  NaNO3  H2O. B. 2KMnO4   K 2 MnO4  MnO2  O2 . o t o t C. 2Fe(OH)3   Fe2O3  3H2O. D. 4Fe(OH)2  O2  2Fe2O3  4H2O. Câu 111: Trong phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hoá? A. HCl  NH3  NH4 Cl. B. HCl  NaOH  NaCl  H2O. C. 4HCl  MnO2  MnCl2  Cl2  H2O. D. 2HCl  Fe  FeCl2  H2 . Câu 112: Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh đóng vai trò là chất oxi hoá? t o t o A. S  O2   SO2 . B. S  2Na   Na2S. t o t o C. S  H2SO4(ñaëc)   3SO2  2H2 O. D. S  6HNO3(ñaëc)   H2 SO4  6NO2  2H2 O. Câu 113: Số mol electron cần dùng để khử hết 0,75 mol Al2O3 thành Al là A. 4,5 mol. B. 0,5 mol. C. 3,0 mol. D. 1,5 mol. 7
  8. Câu 114: Cho phương trình hoá học của phản ứng: 2Cr  3Sn2  2Cr3  3Sn. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng? A. Cr là chất oxi hoá, Sn2+ là chất khử. B. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hoá. C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hoá. D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hoá.  Câu 115: Cho phản ứng hoá học: Br2  5Cl2  6H2O   2HBrO  10HCl. 3 Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? A. Br2 là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử. B. Br2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử. C. Br2 là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá. D. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử. Câu 116: Cho phản ứng: 2Al  2NaOH  2H2O  2NaAlO2  3H2 . Chất oxi hoá trong phản ứng trên là A. NaOH. B. H2. C. Al. D. H2O. Câu 117: Cho phương trình hoá học: S  H2 SO4  SO2  H2 O. Hệ số nguyên và tối giản của chất oxi hoá là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 118: Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương trình hoá học trên khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 119: Cho phương trình hoá học: aFe  bH2SO4  cFe2 (SO4 )3  dSO2  eH2O. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 2 : 9. Câu 120: Cho phản ứng: aFe  bHNO3  cFe(NO3 )3  dNO  eH2O. Các hệ số a,b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng: A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 121: Cho phương trình phản ứng sau: Zn  HNO3  Zn(NO3 )2  NO  H2 O. Nếu hệ số của HNO3 là 8 thì tổng hệ số của Zn và NO là: A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Cho phản ứng hoá học sau: Al  HNO3  Al(NO3 )3  NH4 NO3  H2 O. Câu 122: Hệ số cân bằng của các chất trong sản phẩm lần lượt là: A. 8, 3, 15. B. 8, 3, 9. C. 2, 2, 5. D. 2, 1, 4. Câu 123: Cho phản ứng: Mg  H2SO4  MgSO4  H2S  H2O. Khi hệ số cân bằng phản ứng là nguyên và tối giản thì số phân tử H2O tạo thành là: A. 3. B. 10. C. 5. D. 4. Câu 124: Cho phản ứng: 2Fe  3Cl2  2FeCl3 . Chọn phát biểu đúng? A. Clo có tính oxi hoá mạnh hơn sắt. B. Sắt oxi hoá clo. C. Sắt bị clo oxi hoá. D. Sắt có tính khử mạnh hơn clo. Câu 125: Chất oxi hóa trong phản ứng Cu  2AgNO3   Cu(NO3 )2  2Ag là A. Ag. B. AgNO3. C. Cu. D. Cu(NO3)2. Câu 126: Chất bị oxi hóa trong phản ứng 2Na  2H2O  2NaOH  H2 là A. Na. B. H2O. C. NaOH. D. H2. Câu 127: Chất bị khử trong phản ứng Cu  2H2SO4   CuSO4  SO2  2H2O là A. Cu. B. H2SO4. C. CuSO4. D. SO2. Câu 128: Vai trò của H2S trong phản ứng 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl là A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. axit. D. axit và chất khử. Câu 129: Vài trò của HBr trong phản ứng KClO3 + 6HBr → 3Br2 + KCl + 3H2O là A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. 8
  9. B. chất khử. C. vừa là chất khử, vừa là môi trường. D. chất oxi hóa. Câu 130: Vài trò của HCl trong phản ứng MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O là A. oxi hóa. B. chất khử. C. tạo môi trường. D. chất khử và môi trường. Câu 131: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn nào sau đây là sai? A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được sắp thành một hàng. B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần số khối. D. Các nguyên tố có số electron hóa trị như nhau được xếp thành một cột. Câu 132: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion? A. H2S. B. CH4. C. NaCl. D. SO2. Câu 133: Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung ? A. Liên kết ion . B. Liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết kim loại. D. Liên hiđro. Câu 134: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s23p64s2. C. 1s22s22p63s23p63d10. D. 1s22s22p63s23p63d34s2. Câu 135: Điện hóa trị của kali trong KCl là A. +1. B. 1+ . C. 1. D. -1. Câu 136: Ion nào sau đây là ion đơn nguyên tử? A. NH4+. B. SO32-. C. SO42-. D. Sn2+. Câu 137: Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 4, nhóm IA. B. chu kì 4, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm VIIA. D. chu kì 3, nhóm VIIIA Câu 138: Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức RO2. Trong hợp chất khí của R với hiđro có 75% R về khối lượng. Nguyên tố R là (cho MN = 14, MMg = 24, MC = 12, MSi = 28). A. Nitơ. B. Magiê. C. Cacbon. D. Silic. Câu 139: Cho các chất sau: N2, NO, N2O, NH3, NaNO3. Thứ tự sắp xếp số oxi hóa của N theo chiều tăng dần là A. NH3, N2, N2O, NO, NaNO3. B. N2O, NO, NH3, N2, NaNO3. C. N2, NaNO3, N2O, NO, NH3. D. NaNO3, NO, N2O, N2, NH3. Câu 140: Hợp chất chứa liên kết ion là (cho giá trị độ âm điện của các nguyên tử: H (2,2); Cl (3,16); O (3,44); Mg (1,31); Al (1,61). A. HCl. B. MgO. C. H2O. D. AlCl3. Câu 141: Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam một kim loại R có hóa trị I vào nước thu được 1,68 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại R là (cho MLi = 7, MNa = 23, MK = 39, MBa = 137 ). A. Li. B. Ba. C. K. D. Na. Câu 142: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn nào sau đây là sai? A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. C. Các nguyên tố có cùng số electron trong nguyên tử được xếp thành một cột. D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử. Câu 143: Liên kết hóa học được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu gọi là A. liên kết cộng hóa trị có cực. B. liên kết kim loại. C. liên kết cộng hóa trị không cực. D. liên kết ion. Câu 144: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị? 9
  10. A. HCl. B. MgO. C. NaCl. D. K2O. 2+ 2 2 6 2 6 Câu 145: Catrion R có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 4, nhóm IIA. B. Chu kì 4, nhóm IIIA. C. Chu kì 3, nhóm VIIA. D. Chu kì 3, nhóm VIIIA. Câu 146: Khi tham gia liên kết, nguyên tử O có xu hướng tạo thành ion có điện tích là A. 4-. B. 3-. C. 2-. D. 1-. Câu 147: Ion nào sau đây là ion đơn nguyên tử ? A. NH4+. B. Ca2+. C. SO42-. D. NO3-. Câu 148: Ion X- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tố X có vị trí nào trong bảng tuần hoàn? A. Chu kì 2, nhóm VIIIA. B. Chu kì 2, nhóm VIA. C. Chu kì 3, nhóm IIA. D. Chu kì 2, nhóm VIIA. Câu 149: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có dạng RH4. Oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là A. 24C. B. 28Si. C. 31P. D. 32S. Câu 150: Số oxi hóa của clo trong các hợp chất HCl, HClO, NaClO2, KClO3, HClO4 lần lượt là A. -1, +1, +2, +3, +4. B. -1, +1, +3, +5, +6. C. -1, +1, +3, +5, +7. D. -1, +1, +4, +5, +7. Câu 151: Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Chất nào sau đây có liên kết ion? A. H2S, BeS. B. BeCl2, NH3. C. MgO, Al2O3. D. MgCl2, AlCl3. Câu 152: Cho 9,2 gam kim loại R thuộc nhóm IA tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc). Kim loại R là (cho MLi = 7, MNa = 23, MK = 39, MRb = 85 ). A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 153: Cho các nguyên tử Na; K; Mg. Thứ tự tăng dần bán kính của các nguyên tử trên là A. Na < Mg < K B. K < Mg < Na C. Mg < Na < K D. K < Na < Mg Câu 154: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử tăng theo chiều giảm độ âm điện. B. Trong một nhóm A, năng lượng ion hoá thứ nhất giảm theo chiều tăng độ âm điện. C. Trong một chu kì, tính kim loại tăng theo chiều tăng độ âm điện. D. Trong một chu kì bán kính nguyên tử giảm theo chiều giảm độ âm điện. Câu 155: Oxit cao nhất của một ntố R thuộc nhóm A có dạng R2O5. Từ đó suy ra A. R có hoá trị cao nhất với oxi là 5. B.công thức hợp chất khí của R với H có dạng RH3. C. R là một phi kim. D.Cả A, B, C đều đúng. Câu 156: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VI có cấu hình là: A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p2 C. 1s22s22p23s23d4 D. 1s22s22p63s23p6. Câu 157: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp p bằng 7. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. STT 13; CK 3; nhóm IIIA B. STT 12; CK 3; nhóm IIA C. STT 20; CK 4; nhóm IIA D. STT 19; CK 4; nhóm IA Câu 158: M có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p 3d34s2. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là: 2 2 6 2 6 A. Ô 23, chu kì 4, nhóm IIA. B. Ô 23, chu kì 4, nhóm IIIB. C. Ô 23, chu kì 4, nhóm VB. D. Ô 23, chu kì 4, nhóm VA. Câu 159: Cation X và anion Y đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của X và Y + 2- trong bảng tuàn hoàn là: A. X ở ô 11, chu kì 3, nhóm IA và Y ở ô 8, chu kì 2, nhóm VIA. B. X ở ô 12, chu kì 3, nhóm IIA và Y ở ô 8, chu kì 2, nhóm VIA. C.X ở ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA và Y ở ô 9, chu kì 2, nhóm VIIA. D.X ở ô 12, chu kì 3, nhóm IIA và Y ở ô 9, chu kì 2, nhóm VIIA. 10
  11. Câu 160:Cation X3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 3, nhóm IIIA, là nguyên tố kim loại. B. Chu kì 4, nhóm IIIB, là nguyên tố kim loại. C. Chu kì 3, nhóm VIA, là nguyên tố phi kim. D. Chu kì 4, nhóm IVB, là nguyên tố kim loại. Câu 161: Tính bazơ của dãy hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào sau đây? A. Tăng. B. Giảm rồi tăng. C. Giảm. D. Tăng rồi giảm. Câu 162: Cho 2g hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch H2SO4 rồi cô cạn, thu được 8,72g hỗn hợp hai muối khan. Hai kim loại đó là A. . Ca và Ba B. . Mg và Ca C. Ba và Sr D. Ca và Sr Câu 163: Các nguyên tố Li (Z=3), Na (Z=11), K (Z=19), Be (Z=4) được sắp xếp theo chiều tính kim loại yếu dần theo dãy nào trong các dãy sau đây? A. Li>Be>Na>K. B. K>Na>Li>Be. C. Be> K>Na>Li. D. Be>Na>Li>K. + - 2 2 6 2 6 Câu 164: R và X đều có cấu hình electron là: 1s 2s 2p 3s 3p . Vậy R, X là: A. Ar, K B. K, Cl C. P , K D. Na, F Câu 165: Xác định vị trí trong bảng HTTH của nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z=11? A. Chu kỳ 3, nhóm I B. Chu kỳ 4, nhóm II C. Chu kỳ 3 ,nhóm II D. Chu kỳ 4,nhóm I Câu 166: Hoà tan 0,45g một kim loại M trong dung dịch HCl rồi cô cạn thì được 2,225g muối khan. Vậy M là A. Al B. Mg C. Fe D. Cu Câu 167 : Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIB. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là: A. 1s22s22p63s23p63d54s2 B. 1s22s22p63s23p63d34s1 2 2 6 2 6 10 1 6 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 Câu 168: Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm IV A có số hiệu nguyên tử là A. 14 B. 22 C. 21 D. 13 Câu 169: Cho nguyên tử lưu huỳnh ở ô thứ 16 . Cấu hình electron của S2- là: A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s2 Câu 170: Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là A. 6 B. 3 C. 7 D. 5 Câu 171: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p5 3p2 D. 1s2 2s2 2p6 3s1 Câu 172: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 bằng: A. 8, 16 B. 8, 32 C. 8, 18 D. 2, 8. Câu 173: Tìm phát biểu sai: A. Nguyên tử các các nguyên tố cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần C. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần D. Cả A và C sai Câu 174: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm. B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, sắp xếp theo Z tăng dần. C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử. D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A, 8 nhóm B, 18 cột trong đó nhóm A có 8 cột và nhóm B có 10 cột. Câu 175: Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử A. phi kim, được tạo thành do sự góp chung electron. B. khác nhau, được tạo thành do sự góp chung electron. C. được tạo thành do sự góp chung một hay nhiều electron. D. được tạo thành từ sự cho nhận electron giữa chúng. Câu 176: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị? A. Li2O. B. H2. C. MgO. D. NaCl. Câu 177: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 19, nguyên tố X thuộc? A. Chu kì 3, nhóm IVA. B. Chu kì 3, nhóm VA. 11
  12. C. Chu kì 4, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm IA. Câu 178: Số oxi hóa của S trong hợp chất Na2SO3 là A. +2. B. +3. C. +4. D. +6. Câu 179: Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử ? A. NH4+. B. Na+. C. O2-. D. Mg2+. Câu 180: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 3, nhóm VIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIB. C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIIIA. Câu 181: Oxit cao nhất của một nguyên tố là R2O7, trong hợp chất của nó với hiđro có 2,74% H về khối lượng. Xác định nguyên tố R? A. Cl (M=35,5). B. S (M=32). C. N (M=14). D. Si (M=28). + − Câu 182: Cho các hợp chất: NH4 , NO2, N2O, NO3 , N2. Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là A. N2> NO3−> NO2> N2O > NH4+. B. NO3−> N2O > NO2> N2> NH4+. C. NO3− > NO2> N2O > N2> NH4+. D. NO3−> NO2> NH4+> N2> N2O. Câu 183: Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; H : 2,2 ; Cl : 3,16 ; S : 2,58 ; N : 3,04 ; O : 3,44. Để xét sự phân cực của liên kết trong phân tử các chất sau: NH3, H2S, H2O, CsCl. Chất nào trong các chất trên có liên kết ion? A. NH3. B. H2O. C. CsCl. D. H2S. Câu 184: Cho 10 gam một kim loại A thuộc nhóm IIA tác dụng hết với HCl thì thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là A. Mg. B. Ca. C. Al. D. K. Câu 185: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị là nguyên tử có: A. Giá trị độ âm điện cao. B. Nguyên tử khối lớn. C. Năng lượng ion hóa thấp D. Số hiệu nguyên tử nhỏ. Câu 186: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành : A. Ion dương có nhiều proton hơn . B. Ion dương có số proton không thay đổi B. Ion âm có nhiều proton hơn . D. Ion âm có số proton không thay đổi . Câu 187: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do : A. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh . B. Obitan nguyên tử của Na và Cl xen phủ lẫn nhau . C. Mỗi nguyên tử nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hú nhau. D. Nguyên tử natri nhường 1 electron trở thành ion dương, nguyên tử clo nhận 1 electron trở thành ion âm, 2 ion này hút nhau bằng lực hút tĩnh điện tạo phân tử NaCl. Câu 188: Muối ăn là chất rắn màu trắng chứa trong túi nhựa là : A. các phân tử NaCl. B. các ion Na+ và Cl– . C. các tinh thể hình lập phương : các ion Na+ và Cl– được phân bố luân phiên đều đặn trên mỗi đỉnh. D. các tinh thể hình lập phương : các ion Na+ và Cl– được phân bố luân phiên đều đặn thành từng phân tử riêng rẽ. Câu 189: Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung ? A. Liên kết ion . B. Liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết kim loại. D. Liên hidro . Câu 190 : Cho các chất : NH3 (I) ;NaCl (II) ; K2S (III);CH4 (IV) ; MgO (V) ; PH3 (VI). Liên kết ion được hình thành trong chất nào ? A. I, II. B. IV, V, VI. C. II, III, V . D. II, III, IV Câu 191 : Cho các phân tử : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr. Phân tử nào trong các phân tử trên có liên kết cộng hóa trị không phân cực ? A. N2 ; SO2 B. H2 ; HBr. C. SO2 ; HBr. D. H2 ; N2 . Câu 192: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về liên kết trong phân tử HCl ? 12
  13. A. Các nguyên tử Hidro và Clo liên kết nhau bằng liên kết cộng hóa trị đơn. B. Các electron liên kết bị hút lệch về một phía. C. Cặp electron chung của hidro và clo nằm giữa 2 nguyên tử. D. Phân tử HCl là phân tử phân cực. Câu 193: Ion nào sau đây có 32 electron : A. CO32- B. SO42- C. NH4+ D. NO3- Câu 194: Ion nào có tổng số proton là 48 ? A. NH4+ B. SO32- C. SO42- D. Sn2+. Câu 195: Nguyên tử X có 20 proton và nguyên tử Y có 17 electron.Hợp chất hình thành giữa 2 nguyên tố này có thể là : A. X2Y với liên kết cộng hóa trị. B. XY2 với liên kết ion. C. XY với liên kết ion. D. X3Y2 với liên kết cộng hóa trị. Câu 196: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử kim loại với phi kim B. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một cặp e chung C. Liên kết cộng hóa trị không cực là kiên kết giữa 2 nguyên tử của các nguyên tố phi kim D. Liên kết cộng hóa trị phân cực trong đó cặp e chung bị lệch về phía 1 nguyên tử. Câu 197 : Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ? A. N2 B. CH4 C.H2 D. HCl. Câu 198 : Cho 2 nguyên tử có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản như sau : 1s22s1 và 1s22s22p5 .Hai nguyên tử này kết hợp nhau bằng loại liên kết gì để tạo thành hợp chất ? A. Liên kết cộng hóa trị có cực. B. Liên kết ion. C. Liên kết cộng hóa trị không có cực. D. Liên kết kim loại. Câu 199 : Nguyên tử oxi có cấu hình electron là :1s22s22p4. Sau khi tạo liên kết , nó có cấu hình là : A. 1s22s22p2 B. 1s22s22p43s2. C.1s22s22p6 D. 1s22s22p63s2. Câu 200: Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Trong chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. B. Các nguyên tố trong cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau. C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm bao giờ cũng có cùng số electron hóa trị. D. Trong chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần. Câu 201: Chất nào sau đây có liên cộng hóa trị không phân cực? A. HCl. B. NH3. C. Cl2. D. H2O. Câu 202: Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử A. kim loại điển hình. B. phi kim điển hình. C. kim loại và phi kim. D. kim loại điển hình và phi kim điển hình. Câu 203: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s2p63s23p3. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là A. Ô số 15, chu kì 3, nhóm IVA. B. Ô số 15, chu kì 3, nhóm VA. C. Ô số 15, chu kì 3, nhóm IVB. D. Ô số 15, chu kì 3, nhóm VIB. Câu 204: Trong phân tử nào dưới đây có chứa ion đa nguyên tử? A. CaCl2. B. NH4Cl. C. AlCl3. D. HCl. Câu 205: Điện hóa trị của oxi trong hợp chất MgO lần lượt là: A. 2-. B. 1-. C. 2+. D. 1+. + 6 Câu 206: Cation R có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 2p . Vị trí R trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm VIA. B. chu kì 3, nhóm IA. C. chu kì 2, nhóm VIIIA. D. chu kì 2, nhóm VIIA. Câu 207: Hợp chất khí của một nguyên tố có dạng RH2. Trong oxit bậc cao nhất R chiếm 40% về khối lượng. Nguyên tố R là A. P (M =31). B. S (M = 32). C. N (M = 14). D. Si (M = 28). + Câu 208: Số oxi hóa của nitơ trong NH3, NH4 , NO2 , và HNO3 lần lượt là: 13
  14. A. -3, -3, +4, +5. B.+3,-3, +3, +5. C.-1,-3, +4, +5. D.+3, -3, +4, +5. Câu 209: Độ âm điện của Kali là 0,82. Độ âm điện của Clo là 3,16. Liên kết trong hợp chất KCl thuộc loại liên kết nào? A. Cộng hóa trị có cực. B. Cộng hóa trị không cực. C. Liên kết ion. D. Không hình thành liên kết. Câu 210: Cho 4,8 gam kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là (Biết nguyên tử khối Zn = 65, Mg = 24; Ba=137; Na= 23). A. Zn. B. Mg. C. Ba. D. Na Câu 211: Trong những câu sau đây, câu nào sai ? A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần. C. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau. D. Chu kì bao giờ cũng bắt đầu là một kim loại kiềm, cuối cùng là một khí hiếm. Câu 212: Liên kết ion là liên kết hóa học được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa A. Các ion mang điện tích trái dấu. B. Các ion mang điện tích cùng dấu. C. Cation và electron tự do. D. Electron chung và hạt nhân nguyên tử. Câu 213: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion? A. KCl. B. HCl. C. NH3. D. H2O. Câu 214: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p63s23p63d10. D. 1s22s22p63s23p63d3. Câu 215: Cho các ion : Na+, Al3+, SO24  , NO3 . Số ion đa nguyên tử là A. 2. B. 3. C. 4. D.5. Câu 216: Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị là A. –2 và –1. B. 1–. C. 6+ và 7+. D. +6 và +7. 2- 2 6 Câu 217: Ion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s 2p . Nguyên tố X có vị trí nào trong bảng tuần hoàn? A. Chu kì 2, nhóm VIA. B. Chu kì 2, nhóm VIIIA. C. Chu kì 3, nhóm IIA. D. Chu kì 2, nhóm VIIA. Câu 218: Hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R với hiđro là RH, trong oxit cao nhất R chiếm 58,82% về khối lượng. Nguyên tố R là ( Cho MF = 19; MCl = 35,5; MBr = 80; MI = 127 ) A. Br. B. F. C. I. D. Cl. Câu 219: Số oxi hoá của nguyên tố nitơ trong các hợp chất : NH4Cl, HNO3, NO, NO2 lần lượt là A. - 3, +5, +2, +4. B. -3, +1, –4, +5. C. 0, +3, –1, –3. D. 0, +1, +3, –5. Câu 220: Cho độ âm điện của các nguyên tố H (2,2) ; O (3,44) ; C (2,55) ; Cl (3,16); S (2,58). Hãy cho biết trong các hợp chất sau: H2O ; HCl ; H2S ; CH4. Chất nào có chứa liên kết cộng hóa trị phân cực? A. H2O, HCl. B. H2O, H2S. C. HCl, H2S. D. HCl, CH4. Câu 221: Cho 7,2 gam kim loại kiềm thổ vào HCl dư. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 đktc và dung dịch A. Xác định tên kim loại. A. Mg (M = 24). B. Be (M = 9). C. Ca ( M = 40). D. Ba ( M = 137). Câu 222: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác? Trong một chu kỳ, đi từ trái sang phải A. các nguyên tố được sắp xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần. B. các nguyên tố đều có cùng số lớp electron. C. các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần. D. các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. Câu 223: Chất nào sau đây có liên cộng hóa trị phân cực? A. O2. B. NH3. C. Cl2. D. H2. Câu 224: Tùy thuộc vào số cặp electron dùng chung tham gia tạo thành liên kết cộng hóa trị giữa 2 nguyên tử mà liên kết được gọi là 14
  15. A. liên kết phân cực, liên kết lưỡng cực, liên kết ba cực. B. liên kết đơn giản, liên kết phức tạp. C. liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba. D. liên kết xích ma, liên kết pi, liên kết đelta. Câu 225: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IA. Cấu hình electron nguyên tử của X là A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s23p64s1. C. 1s22s22p63s23p63d104s24p1. D. 1s22s22p63s23p63d34s2. Câu 226: Cho các ion : Cl-, Al3+, SO24  , NO3 . Số ion đơn nguyên tử là A. 2. B. 3. C. 4. D.5. - Câu 227: Số oxi hóa của nguyên tử N trong ion NO3 là bao nhiêu? A. -3. B. +5. C. -4. D. +4. 3+ 2 6 Câu 228: Ion M có cấu tạo lớp vỏ electron ngoài cùng là 2s 2p . Vị trí M trong bảng tuần hoàn là A. Ô thứ 13, chu kì 2, nhóm VIIIA. B. Ô thứ 12, chu kì 2, nhóm IIA. C. Ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA. D. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA. Câu 229: Oxit cao nhất của nguyên tố là RO3, trong hợp chất khí của nó với hiđro có 5,88% H về khối lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố đó là A. 24. B. 40. C. 32. D. 14. Câu 230: số oxi hoá trong các phân tử và ion của nguyên tố nitơ được sẳp xếp theo thứ tự tăng dần thế nào là đúng ? A. NO < N2O < NH3 < NO3-. B. NH4+< N2 < N20 < NO< NO3-. C. NH3 < N2 < NO2< NO < NO3-. D. NO < NH3 < N2O < NO2 < N2O5. Câu 231: Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; Cl : 3,16 ; H : 2,2 ; S : 2,58 ; F : 3,98 : Te : 2,1 để xác định liên kết trong phân tử các chất sau : H2Te , H2S, CsCl, BaF2. Chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực là A. BaF2. B. CsCl. C. H2Te. D. H2S. Câu 232: Cho 0,72 gam một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl dư thì thu được 672 ml khí H2 (đkc). Kim loại M là ( Cho Ca = 40; Be = 9; Mg = 24; Sr = 88) A. Ca. B. Be. C. Mg. D. Sr. Câu 233: Nguyên tố Canxi có số hiệu nguyên tử là 20. Khi Canxi tham gia phản ứng tạo hợp chất ion. Cấu hình electron của ion Canxi là: A. 1s22s22p63s23p64s1. B. 1s22s22p6. C.1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p63d10 Câu 234: Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion ? A. NH4Cl ; OF2 ; H2S. B. CO2 ; Cl2 ; CCl4 . C. BF3 ; AlF3 ; CH4. D. I2 ; CaO ; CaCl2. Câu 235: Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để : A. chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn. B. có cấu hình electron của khí hiếm. C. có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2 hoặc 8 D. chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn. Câu 236 : Liên kết cộng hóa trị là : A. Liên kết giữa các phi kim với nhau . B. Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. C. Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau . D. Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng những electron chung . Câu 237: Chọn câu đúng trong các mệnh đề sau : A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn. B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến 1,7. C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học. D. Hiệu độ âm điện của 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu . Câu 238 : Chọn mệnh đề sai : A. Bản chất của liên kết ion là sự góp chung electron giữa các nguyên tử để có trạng thái bền như khí hiếm B. Liên kết cho nhận là trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị . C. Liên kết cộng hóa trị có cực là dạng chuyển tiếp của liên kết ion và liên kết cộng hóa trị không cực. 15
  16. D. Liên kết cho nhận là giới hạn của liên kết ion và liên kết cộng hóa trị. Câu 239: Nguyên tử cua nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lóp p là 7. số hạt mang điện của một nguyên từ Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 6 hạt. Hợp chất cùa X, Y có dạng: A.X3Y2. B. X2Y3. C.X2Y D.XY2. Câu 240: Nguyên tử của nguyên tổ X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Công thức phân tử của hợp chất tạo bởi X và Y có dạng A.X2Y3. B. X3Y2. C.X5Y2. D. X2Y2. II - TỰ LUẬN: Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng eletron: 1. CuO + Al   Al2O3 + Cu. o t 2. Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2 + H2O. 3. ZnO + Al   Al2O3 + Zn. o t 4. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O 5. FeO + Al   Al2O3 + Fe. o t 6. S + NaOH  Na2S + Na2SO4 + H2O. 7. Fe2O3 + CO   Fe + CO2. o t 8. Cl2 +KOH   KCl + KClO3 + H2O. o t 9. Fe2O3 + H2   Fe + H2O. o t 10. MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O. 11. NH3 + O2 → N2 + H2O. 12. Mg + H2SO4đặc → MgSO4 + H2S + H2O. 13. Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO + H2O. 14. Fe + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. 15. Mg + H2SO4  MgSO4 + H2S + H2O. 16. Al + HNO3  Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. 17. FeCO3 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + S + CO2 + H2O. 18. Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + N2O + H2O. 19. Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + H2O. 20. FeSO4 + H2SO4 + KMnO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. 16
  17. 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2