intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

19
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa" sẽ cung cấp cho bạn đa dạng những câu hỏi trắc nghiệm và tự luận về môn Hóa lớp 11, hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo để các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao. Chúc các bạn may mắn và thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa

  1. ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC KHỐI 11 A. TRẮC NGHIỆM 1. Chương 1. Câu 1 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu A. H2SO3 B. KCl C. HNO3 D. H2SO4 Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh A. BaCl2 B. H3PO4 C. BaSO4 D. H2S Câu 3. H3PO4 là A. Axit 4 nấc B. Axit 2 nấc C. Axit 3 nấc D. Axit 1 nấc Câu 4. Trong các dd sau ở điều kiện cùng nồng độ và thể tích thì dd nào dẫn điện tốt nhất A. H2S B. HCl C. H3PO4 D. CH3COOH Câu 5: Muối nào sau đây là muối axit A. NaCl B. NaHSO4 C. Na2SO3 D. NaNO3 Câu 6: pH của dd HCl 10-2 M là A. 4 B. 2 C. 3 D 5 Câu 7: Dãy nào dưới đây gồm các chất điện li mạnh ? A. NaCl, AgCl, HNO3, Ba(OH)2, CH3COOH. B.BaSO4,H2O,NaOH,HCl, CuSO4 C.NaCl,Al2(SO4)3,KNO3,KOH, HCl D.CaCO3,H2SO4,Ba(OH)2,HNO3,CH3COONa Câu 8. Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H+ cao nhất ? A. Nước chanh pH = 2 B. Thuốc tẩy dầu pH= 11 C. Cà phê đen pH = 5 D. Máu pH = 7,4 Câu 9. Các chất nào trong dãy các chất sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh. A. Al(OH)3 ; (NH2)2 CO ; NH4Cl B. Ba(OH)2 ; AlCl3 ; ZnO C. Mg(HCO3)2 ; FeO ; KOH D. NaHCO3 ; Zn(OH)2 ; CH3COONH4 Câu 10. Khi thêm một bazơ vào dung dịch của một axit, sự thay đổi nào dưới đây có thể xảy ra đối với pH của dung dịch A. Giảm B. Tăng từ 7 lên 11 C. Giảm từ 7 xuống 3 D. Tăng Câu 11: Câu nào sau đây sai A. pH = - lg[H+]. B. [H+]=10a thì pH = a. C. pH + pOH = 14. D. [H+] . [OH-] = 10-14. Câu 12:Trường hợp nào không dẫn điện được A. NaCl rắn, khan B.NaCl trong nước C. NaCl nóng chảy D. NaOH nóng chảy Câu 13: Chất nào sau đây là điện li yếu A. NaCl B. HCl C. HF D. KOH Câu 14: Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước không bị điện li A.CuCl2 B. Saccarozơ (C12H22O11) C. BaCl2 D. HBr Câu 15: Muối nào sau đây là muối axit A. NaHCO3 B. NaBr C. Na2CO3 D. CH3COONa Câu 16: .Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng A. dung dịch NaCl B. dung dịch BaCl2 C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl Câu 17. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li xảy ra khi : A. Chất phản ứng là các chất dễ tan B. Chất phản ứng là các chất điện li mạnh C. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 18:Cho phản ứng ion thu gọn H+ + OH- →H2O. Phản ứng xảy ra được là vì A. Sản phẩm sau phản ứng có chất kết tủa. B. Sản phẩm sau phản ứng có chất khí. C. Sản phẩm sau phản ứng có chất tan D. Sản phẩm sau phản ứng có chất điện li yếu Câu 19: Phương trình điện li nào viết đúng? A. NaCl  +  Na + Cl  - B. KOH K+ + OH- C. HClO  H+ + ClO- D. Cả A,B,C
  2. Câu 20: Phương trình điện li nào đúng? A. CaCl2 Ba+ +2 Cl- B. Ca(OH)2 Ca+ + 2 OH- C. AlCl3 Al 3+ +3 Cl2- D. Al2(SO4)3 2Al 3+ +3 SO42- Câu 21:Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ? A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. C. Dd có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh. D. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ. Câu 22. Khi thêm một bazơ vào dung dịch của một axit, sự thay đổi nào dưới đây có thể xảy ra đối với pH của dung dịch A. Giảm B. Tăng từ 7 lên 11 C. Giảm từ 7 xuống 3 D. Tăng Câu 23. Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH? A. Fe(NO3)3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. K2SO4 Câu 24. Cho các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau đây : H2SO4 ; Ba(OH)2 ; BaCl2 ; HCl ; NaCl ; NaOH. Hãy chọn một thuốc thử trong các hóa chất sau đây để nhận biết: A. dd NaOH B. quỳ tím C. AgNO3 D. BaCl2 Câu 25. Trong các dung dịch sau đây : K2CO3 ; KCl ; CH3COONa ; NH4Cl ; NaHSO4 ; Na2S. Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7 A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 2. Chương 2. Câu 1: Cho các phát biểu sau: A. Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5 B. để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vôi sống (CaO) C. HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm D. dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu nâu là do dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ khí NO2 Số phát biểu đúng: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 2: Phương pháp chủ yếu sản xuất N2 trong công nghiệp A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Nhiệt phân muối NH4NO3 C. Phân hủy Protein D. Tất cả đều đúng Câu 3: Chỉ dùng dung dịch NH3 có thể nhận biết đượcdãy chất nào sau đây? A. AlCl3, MgCl2, NaCl B. ZnCl2, MgCl2, KCl C. HCl, H2SO4, Na2SO4 D. CuCl2, Ba(NO3)2, (NH4)2SO4 Câu 4: Cho các dung dịch (NH4)SO4, (NH4)2CO3 và dung dịch NH3 loãng. Chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên? A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch HCl loãng C. Dung dịch MgCl2 D. Dung dịch AlCl3 Câu 5: Cho các chất AgCl (a), Cu(OH)2 (b), Fe(OH)2 (c), Fe(OH)3 (d), Ni(OH)2 (e), BaSO4 (f), CaCO3 (g). Chất nào tan trong dung dịch NH3? A. c, d, f, g B. b, e C. a, b, e D. b, c, d, e Câu 6: Tìm phản ứng viết đúng A. 4NH3 + 3O2 xt  B. 4NH3 + 502  0 0 ,t t 2N2 + 6H2O 4NO + 6H2O C. 2NH3 + 3CuO   0 t N2 + 3H2O + 3 Cu D. Tất cả đều đúng Câu 7: Tìm phát biểu đúng A. NH3 là chất Oxi hóa mạnh B. NH3 có tính khử mạnh, tính Oxi hóa yếu C. NH3 là chất khử mạnh D. NH3 có tính Oxi hóa mạnh, tính khử yếu Câu 8: Tìm phản ứng viết đúng A. 5Cu + 12HNO3 đặc  5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O B. Mg + 4HNO3 loãng  Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O C. 8Al + 30HNO3 loãng  8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O D. Tất cả đều đúng Câu 9: Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc nguội là
  3. A. Al, Fe B. Ag, Fe C. Pb, Ag D. Pt, Au Câu 10: Cho hổn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc thu được hổn hợp khí X và dung dịch Y. Thành phần của X là A. SO2 và NO2 B. CO2 và SO2 C. SO2 và CO2 D. CO2 và NO2 Câu 11: Cho 1,5 mol FeO vào dung dịch HNO3 loãng có dư. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 10 B. 5 C. 3 D. 8 Câu 12: Ứng dụng nào không phải của HNO3? A. Sản xuất phân bón B. Sản xuất thuốc nổ C. Sản xuất khí NO2 và N2H4 D. Sản xuất thuốc nhuộm Câu 13: phát biểu nào sau đây đúng: A. Dung dịch HNO3 làm xanh quỳ tím và làm phenolphtalein hóa hồng. B. Axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm. C. Trong công nghiệp, để sản xuất HNO3 người ta đun hỗn hợp NaNO3 (KNO3) với H2SO4 đặc D. điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí amoniac (NH3) Câu 14: phát biểu nào sau đây không đúng: A. muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân đạm ( NH4NO3, NaNO3…) trong nông nghiệp B. nhiều chất hữu cơ bị phá hủy hoặc bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc C. HNO3 là một axit mạnh, có tính oxi hóa mạnh. D. axit nitrit đặc khi tác dụng với C, S, P nó khử các phi kim đến mức oxi hóa cao nhất. Câu 15: trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng? A. tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước B. các muối nitrat là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat. C. các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt D. các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp Câu 16: Thí nghiệm với dd HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng: A. Bông khô B. Bông có tẩm nước C. Bông có tẩm nước vôi D. Bông có tẩm giấm ăn Câu 17: Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại: A. NO B. NH4NO3 C. NO2 D. N2O5 Câu 18: Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3: A. Al, Fe B. Au, Pt C. Al, Au D. Fe, Pt Câu 19: Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội A. Fe, Al, Cr B. Cu, Fe, Al C. Fe, Mg, Al D. Cu, Pb, Ag Câu 20: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3: A. HCl B. HNO3 C. KBr D. K3PO4 Câu 21: sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2: A. CuO, NO và O2 B. Cu(NO2)2 và O2 C. Cu(NO3)2, NO2 và O2 D. CuO, NO2 và O2 Câu 22: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 : A. K2O, NO2 và O2 B. K, NO2, O2 C. KNO2, NO2 và O2 D. KNO2 và O2 Câu 23: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: A. Ag2O, NO2, O2 B. Ag, NO, O2 C. Ag2O, NO, O2 D. Ag, NO2, O2 Câu 24: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là: A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử. Câu 25: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2,dung dịch HNO3đặc nguội. Kim loại M: A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Al Câu 26: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
  4. A. Al, Cu, Ag. B. Al, Fe, Cu. C. Fe, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag Câu 27: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3 Câu 28: Khí nào có tính gây cười? A. N2 B. NO C. N2O D. NO2 Câu 29: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 30: Hòa tan 14,88 g Na2O vào nước được dung dịch A. Cho 14,2 g P2O5 vào dung dịch A thu được dung dịch B. Cô cạn cẩn thận dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn A. 78,72 g B. 30,16 g C. 24g D. 31,06 g Câu 31: Cần bao nhiêu mol NaOH để chuyển hóa hoàn toàn 28,4g P2O5 thành muối natrri monohidrophotphat? A. 0,4 mol B. 0,8 mol C. 0,2 mol D. 0,6 mol Câu 32: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng điều chế P từ quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện là: A. 12 B. 17 C. 19 D. 22 Câu 33: Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là: A. Quặng apatit B. Quặng xiđenrit C. Cơ thể người và động vật D. Protein thực vật Câu 34: Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là: A. Ca3P2 B. Ca2P3 C. Ca3(PO4)2 D. CaP2 Câu 35: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là: A. Đều không tan trong nước B. Đều có tính Oxi hóa và tính khử C. Đều không duy trì sự cháy và sự sống D. Tất cả đều đúng 3. Chương 3: Câu 1: Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình e lớp ngoài cùng là A. ns2np2. B. ns2 np3. C. ns2np4. D. ns2np5. Câu 2: Trong nhóm IVA, theo chiều tăng của ĐTHN Z, nhận định nào sau đây sai: A. Độ âm điện giảm dần. B. Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần. C. Bán kính nguyên tử giảm dần. D. Số oxi hoá cao nhất là +4. Câu 3: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2. Câu 4: Trong phản ứng hoá học, cacbon A. chỉ thể hiện tính khử. B. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa. C. chỉ thể hiện tính oxi hoá. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. Câu 5: ’’Thuỷ tinh lỏng’’ là A. silic đioxit nóng chảy. B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3. C. dung dịch bão hoà của axit silixic. D. thạch anh nóng chảy. Câu 6: Sođa là muối A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3. Câu 7: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch NaOH loãng. D. Dung dịch H2SO4. Câu 8: Thành phần chính của khí than ướt là
  5. A. CO, CO2, H2, N2 B. CH4, CO2, H2, N2 C. CO, CO2, H2, NO2 D. CO, CO2, NH3, N2 Câu 9: Thành phần chính của khí than than khô là A. CO, CO2, N2 B. CH4, CO,CO2, N2 C. CO, CO2, H2, NO2 D. CO, CO2, NH3, N2 Câu 10: Có 3 muối dạng bột NaHCO3, Na2CO3 và CaCO3. Chọn hoá chất thích hợp để nhận biết mỗi chất A. Quỳ tím. B. Phenolphtalein. C. Nước và quỳ tím. D. Axit HCl và quỳ tím. Câu 11: Dẫn luồng CO dư qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là: A. Al2O3, Cu, MgO, Fe B. Al, Fe, Cu, Mg C. Al2O3, Cu, Mg, Fe D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO Câu 12: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? A. 3CO + Fe2O3  t0  3CO2 + 2Fe B. CO + CuO  Cu + CO2 C. 3CO + Al2O3  t0  3CO2 + 2Al D. 2CO + O2  t0  2CO2 Câu 13: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O C. SiO2 + 2C   Si + 2CO D. SiO2 + 2Mg   2MgO + Si 0 0 t t Câu 14: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây? A. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 B. Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaOH C. CaCO3   CaO + CO2 D. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O 0 t Câu 15: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. oxi. B. cacbon. C. silic. D. sắt. Câu 16: Cho 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để nhận biết A. H 2O và CO2. B. H 2 O và NaOH. C. H 2O và HCl. D. H2O và BaCl2. Câu 17: ’’Nước đá khô’’ không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn. Câu 18: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây? A. đám cháy do xăng, dầu. B. đám cháy nhà cửa, quần áo. C. đám cháy do magie hoặc nhôm. D. đám cháy do khí ga. Câu 19: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều A. tan trong nước. B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit. C. không tan trong nước. D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thì thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là A. a>b. B. a
  6. 3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. 4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion. 5. dễ bay hơi, khó cháy. 6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh. Nhóm các ý đúng là: A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6. Câu 3: Cấu tạo hoá học là A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Câu 4: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ? A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử. D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử. Câu 5: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau : A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất. C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất. Câu 6: Đặc điểm chung của các cacbocation và cacbanion là: A. kém bền và có khả năng phản ứng rất kém. B. chúng đều rất bền vững và có khả năng phản ứng cao. C. có thể dễ dàng tách được ra khỏi hỗn hợp phản ứng. D. kém bền và có khả năng phản ứng cao. Câu 7: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là: A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất. B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau. C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. D. Liên kết ba gồm hai liên kết và một liên kết . Câu 9: Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định. B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng. C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau. D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau. Câu 10: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối. Câu 11: Hợp chất chứa một liên kết trong phân tử thuộc loại hợp chất A. không no. B. mạch hở. C. thơm. D. no hoặc không no. Câu 12: Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau: A. Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức. B. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon.
  7. C. Hiđrocacbon no, không no, thơm và dẫn xuất của hiđrocacbon. D. Tất cả đều đúng. Câu 13: Phát biểu không chính xác là: A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử. D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết . Câu 14: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau : A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi. B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N. C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N. D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O. Câu 15: Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36oC), heptan (sôi ở 98oC), octan (sôi ở 126oC), nonan (sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây ? A. Kết tinh. B. Chưng cất C. Thăng hoa. D. Chiết. Câu 16: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br. B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH. C. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3. D. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br. Câu 17: Cho các chất : C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là: A. Y, T. B. X, Z, T. C. X, Z. D. Y, Z. Câu 18: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6. Câu 19: Các chất hữu cơ đơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là A. CH3COOCH3. B. HOCH2CHO. C. CH3COOH. D. CH3OCHO. Câu 20: Cho các chất sau : CH2=CHC≡CH (1) ; CH2=CHCl (2) ; CH3CH=C(CH3)2 (3) ; CH3CH=CHCH=CH2 (4) ; CH2=CHCH=CH2 (5) ; CH3CH=CHBr (6). Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. 2, 4, 5, 6. B. 4, 6. C. 2, 4, 6. D. 1, 3, 4. B. TỰ LUẬN 1. Chương 1. Câu 1: Tính pH, pOH của các dung dịch sau: a. dung dịch KOH 0,0001M. b. dung dịch Ca(OH)2 0,005M. c. dung dịch HCl 0,001M. d. dung dịch H2SO4 0.05M Câu 2. Hòa tan 4,9 gam H2SO4 vào nước để thu được 1 lit dung dịch. Tính pH, pOH của dung dịch axit này? Câu 3. Hòa tan 0,4gam NaOH vào nước để thu được 100 ml dung dịch. Tính pH, pOH của dung dịch này? Câu 4. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch sau: a. dung dịch NaCl 0,05M. b. dung dịch NaHSO4 0,2M c. dung dịch Al2(SO4)3 0,05M d. dung dịch Ba(NO3)2 0,3M 2. Chương 2. Câu 1: Tính thể tích khí NO (giả sử là sản phẩm duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 1,92 g bột Cu tác dụng với Axit HNO3 loãng (dư) (Cho N = 14, Oxi = 16, Cu = 64).
  8. ĐS. 0,448 lít Câu 2: Cho 0,2 mol Mg vào dung dịch HNO3 loãng có dư tạo khí N2O(sản phẩm khử duy nhất). Tính số mol HNO3 đã bị khử. ĐS. 0,1 mol Câu 3: Cho bột Al tác dụng với dung dịch HNO3 có dư thu được 0,3 mol N2 và 0,1 mol NO khối lượng bột Al đã tham gia phản ứng là: ĐS. 29,7 gam 3. chương 3. Câu 1: Tính thể tích khí CO (ở đktc) cần dùng để khử hoàn toàn 16 gam bột Fe2O3 thành Fe. ĐS. 6,72 lít. Câu 2: Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M . Tính khối lượng kết tủa thu được? ĐS. 2g kết tủa 4. Chương 4. Câu 1: Phân tích 1,47 gam chất hữu cơ Y (C, H, O) bằng CuO thì thu được 2,156 gam CO2 và lượng CuO giảm 1,568 gam. Xác định CTĐGN của Y? ĐS : CH2O. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ X bằng khí O2, thu được 6,72 lít khí CO2(ở đktc) và 5,4 gam H2O. Xác định thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong X? ĐS: C3H6O.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2