intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Thị trấn Mỏ Cày Bắc

Chia sẻ: Weiwuxian Weiwuxian | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

35
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Thị trấn Mỏ Cày Bắc là tài liệu ôn thi rất hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 8, giúp các em củng cố kiến thức, trau dồi thêm kỹ năng làm bài thi để hoàn thành tốt nhất bài thi Tin học trong kì thi hết học kì 1 sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Thị trấn Mỏ Cày Bắc

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 8 NĂM HỌC 2019  ­ 2020 I. NỘI DUNG: ­  BÀI   1.   Máy   tính   và   chương   trình  + Phần tổng kết. máy tính: Bài   4.   Sử   dụng   biến   và   hằng   trong  + Viết chương trình – ra lệnh cho  chương trình: máy tính làm việc; + Khai báo biến và sử dụng biến; +   Chương   trình   và   ngôn   ngữ   lập  + Hằng; trình. + Các BT SGK. ­  BÀI 2. Làm quen với chương trình  BTH 3. Khai báo và sử dụng biến: và ngôn ngữ lập trình: + Phần tổng kết; + Từ khóa và tên; BÀI 5. Từ bài toán đến chương trình + cấu trúc chung của chương trình; + Thuật toán và mô tả thuật toán; + Các BT SGK. + Một số ví dụ về thuật toán; ­ BTH 1. Làm quen với Turbo Pascal: + Các BT trang 45 SGK. + Lưu, dịch và chạy chương trình; BÀI 6. Câu lệnh điều kiện: + Phần tổng kết; + Câu lệnh điều kiện; ­ BÀI 3. Chương trình máy tính và dữ  + Các BT SGK. liệu: BÀI   TH4.  Sử   dụng   lệnh   câu   lệnh  + Các kiểu dữ liệu trong Pascal; điều kiện + Các phép so sánh, các phép toán  + Các BT; trong Pascal. + Phần tổng kết. + Các BT SGK. ­ Bài phần mềm học tập BTH   2:   Viết   chương   trình   để   tính  toán: II. MỘT SỐ CÂU HỎI THAM KHẢO A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. Dãy bit là dãy gồm các số: A. 0 và 1; B. 0 và 2; C. 1 và 2; D. 1 và 3. 2. Máy tính có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ nào dưới đây? A. Ngôn ngữ tự nhiên; B. Ngôn ngữ lập trình; C. Ngôn ngữ máy; D. Cả A, B, C đều đúng. 3. Từ khóa trong Pascal là: A. Bắtđầu; B. End; C. Kết thúc; D. Crt. 4. Để biên dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp phím: A. Alt+ F7; B. Alt+ F8; C. Alt+F9; D. Ctrl+F9. 5. Tên không hợp lệ trong Pascal là: A.a; B. Tam_giac; C.A82; C. Lop8A2.  D.8A2; 6. Những tên có ý nghĩa được xác định từ  trước và không được phép sử  dụng cho  mục đích nào khác được gọi là: A. Tên có sẵn; B. Tên riêng; C. Từ khóa; D. Biến 7. Số nguyên Integer có phạm vi giá trị trong khoảng: A. 0→255; B. ­65768→65767; C. 1,5 10­45→3,4 1038 và 0; D. 255 kí tự
  2. 8. Phép chia lấy phần dư được kí hiệu: A. *; B. /; C. Div; D. mod. 9. Cho biết kết quả của phép toán (16 div 3) sau khi thực hiện trong Pascal A. 5; B. 16; C. 5.33; D. 1; 10. Cho biết kết quả của phép toán (15 mod 3) sau khi thực hiện trong Pascal A. 5; B. 0; C. 15; D. 3. 11. Cho biết kết quả của phép toán (16­(16 mod 3))/3 sau khi thực hiện trong Pascal A. 1;  B. 0; C. 11/3; D. 5. 12. Câu lệnh Delay(12000) có nghĩa là: A. In số 12000 lên màn hình; B. Tạm dừng chương trình khi người dùng nhấn phím Enter. C. Tạm dừng chương trình trong 12 phút; D. Tạm dừng chương trình trong 12 giây 13. Câu lệnh CLRSCR dùng để: A. In thông tin ra màn hình và đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo; B. Biên dịch chương trình; C. Xoá màn hình kết quả; D. Thoát khỏi Pascal. 14. Số 2010 có thể thuộc những kiểu dữ liệu nào: A. Số nguyên; B. Số nguyên và số thực; C. Số nguyên, số thực và xâu kí tự; D. Không thuộc kiểu dữ liệu nào  hết. 15. Xác định kết quả của biểu thức  : A. Đúng; B. Sai; C. Không đúng cũng không sai; D. Đúng hay sai tuỳ thuộc vào giá trị của x. 16. Trong Pascal khai báo biến nào đúng: A. Var TB: real;     B. Var 4hs: integer;    C. Const x:real; D. Var R=30. 17. Cho biết kiểu dữ liệu cần khai báo của bài toán sau: Tính diện tích S của hình tam giác với chiều cao h và cạnh a tương ứng với  chiều cao đó (a, h là số nguyên nhập từ bàn phím). A. S, a, h: integer; B. S: real; a, h: integer; C. S, a, h: real; D. S: integer; a, h: real; 18.Chuyển biểu thức   sang biểu thức trong Pascal: A.  ; B.  ; C.  ;  D. (a*a + b)*(1*1*1 + c*c*c). 19.Số thực Real có phạm vi giá trị trong khoảng nào? A. 0→255; B. ­215→215­1; C. 1,5 10­45→3,4 1038 và 0; D. 255 kí tự. 20. Cho biết thuật toán sau dùng làm gì? Bước 1. sum ← 0; i← 0; Bước 2. sum ← sum +i; i ← i +1; Bước 3. Nếu i
  3. B. Tính tổng của một 100 số tự nhiên đầu tiên; C. Tính tổng của 5 số tự nhiên đầu tiên; D. Hoán đổi giá trị. 21. Các bước sau đây dùng làm gì? Bước 1. x ← x + y; Bước 2. y ← x – y; Bước 3. x← x – y. A. So sánh kết quả của x và y; B. Tính tổng của 2 biến x và y; C. Tính hiệu của 2 biến x và y; D. Hoán đổi giá trị 2 biến x và y. 22. Trong các câu lệnh sau câu lệnh nào viết đúng: A. if x:=7 then a = b; B. if x>5;  then a:= b; C. if  a>b then write (a); D.  if a> b then write(a); else write(b); 23. Giả sử x = 5 sau khi thực hiện câu lệnh: if 45 mod 3  = 0 then x: =x+1; thì x  bằng mấy? A. 4; B. 5; C. 6; D. 7. 24. Từ khóa and có tác dụng gì? A. Kết thúc chương trình; B. Dừng chương trình. C. Kết hợp nhiều phép so sánh đơn giản thành một phép so sánh phức hợp; D. Không có từ khóa này. 25. Cho biết đoạn chương trình sau dùng làm gì? If Long > Trang then writeln(‘Ban Long cao hon ban Trang’); If Long 
  4. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp  A C B C D C B D A B D D C C án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 Đáp  D A B C C C D D C C B A án
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2