intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Kim Đồng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức trọng tâm của môn học, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Kim Đồng" dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Kim Đồng

  1. Trường THCS Kim Đồng ĐỀ CƯƠNG HK1 NĂM HỌC 2022_2023 Môn: Tin học 6 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Thông tin là A.Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân  mình. B.Vật chứa dữ liệu. C. Cảnh vật xung quanh.  D. Các số.  Câu 2: Dữ liệu là A. Vật chứa dữ liệu. B. Những gì nhìn thấy. C.Những gì đem lại hiểu biết cho con người.  D. Các số, văn bản, hình ảnh, âm thanh , … Câu 3: Đâu là vật mang tin? A. USB.  B. Cái bàn.  C. Bàn phím.  D. Con chuột.  Câu 4: Các hoạt động xử lí thông tin của con người gồm:  A. Thu nhận thông tin.  B. Lưu trữ thông tin, xử lí thông tin.  C. Truyền thông tin.  D. Thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin.  Câu 5: “Em đang nghe chương trình ca nhạc trên Đài tiếng nói Việt Nam” thuộc hoạt động nào  của quá trình xử lí thông tin của con người? A. Thu nhận thông tin.  B. Lưu trữ thông tin.  C. Xử lí thông tin.  D. Truyền thông tin.  Câu 6: Hãy chọn 1 việc sau đây mô tả hoạt động xử lý thông tin?  A. Xem ti vi.  B. Chép bài vào vở.  C. Em thực hiện một phép tính nhẩm.  D. Nghe đọc truyện trên đài.  Câu 7: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lý thông tin? A. 1.  B. 2.  C. 3.  D. 4.  Câu 8: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?  A. Xử lí thông tin.  B. Lưu trữ thông tin.  C. Thu nhận thông tin.  D. Hiển thị thông tin.  1
  2. Câu 9: Thiết bị nào của máy tính được ví như “bộ não của con người”? A. CPU. B. Chuột. C. Bàn phím.  D. USB.  Câu 10: vật mang tin xuất hiện trong hoạt động nào của quá trình xử lí thông tin? A. Truyền thông tin.  B.Xử lí thông tin.  C. Lưu trữ thông tin.  D. Thu nhận thông tin.  Câu 11: Việc nào sau đây thuộc hoạt động “truyền thông tin”? A. quan sát đường đi của một chiếc tàu biển.  B. ghi chép các sự kiện của một chuyến tham quan.  C. chuyển thể một bài văn xuôi thành một bài văn vần.  D. thuyết trình chủ đề tình bạn trước lớp.  Câu 12: Dãy bit là gì? A. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9.  B. Là dãy những chữ số từ 1 đến 10.  C. là dãy những kí hiệu 0 và 1.  D. là dãy những chữ số khác 0.  Câu 13: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì? A. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.        B. biểu diễn các số.  C. biểu diễn văn bản.  D. biểu diễn âm thanh. Câu 14: Kết quả này sau đây đúng? A. 1Byte= 4bit.  B. 1Byte= 9bit.  C. 1Byte= 3bit. D. 1Byte= 8bit.  Câu 15: Một GB bằng bao nhiêu MB A. 1026MB.  B. 1027MB.  C. 1024MB.  D. 1025KB.  Câu 16: Máy tính kết nối với nhau để: A. chia sẻ bộ nhớ.  B. chia sẻ dữ liệu.  C. thuận lợi cho việc sửa chữa.  D. tiết kiệm điện.  Câu 17: . Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học  sinh? A.Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án.  B.Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khoá học trực tuyến.  C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày.  D.Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài.  2
  3. Câu 18: Internet là mạng A.Kết nối hai máy tính với nhau.  B.Kết nối các máy tính trong một nước. C.Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu.  D.Kết nối các máy tính trong một thành phố.  Câu 19: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không  phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Laptop. B. máy tính. C. mạng máy tính. D. Internet .  Câu 20:Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia. B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu. C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu D.Internet là mạng kết nối các thiết bị có chung nguồn điện. Câu 21:World Wide Web là gì ? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ  thông tin   qua các trang web được liên kết với nhau. D. Tên khác của Internet. Câu 22: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa  cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ  cuốn   sách A? A. 8000 B. 8129    C. 8291    D. 8192 Câu 23:Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách.  B. Thành từng văn bản rời rạc.  C. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết.  D. Một cách tùy ý.  Câu 24: Làm thế nào để kết nối Internet? A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ máy tính để được hỗ trợ cài đặt  Internet. 3
  4. B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ thiết bị để được cấp quyền truy cập  Internet. C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt  và cấp quyền truy cập Internet. D. Không cần đăng kí. Câu 25: ­ Để truy cập một trang web, thực hiện theo các bước như thế nào?  + Bước 1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ + Bước 2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt  + Bước 3. Nhấn Enter A. 1­2­3 B. 2­1­3 C. 1­3­2 D. 2­3­1 Câu 26:Hình dưới là thuộc tính của tệp lưu trữ trong máy tính. Hãy cho biết dung lượng của  tệp? A. 454 KB. B.454 bit.  C.545 bit D.545 KB.  Câu 27: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được bao nhiêu ảnh 512 KB A. 2000 ảnh.  B. 4000 ảnh.  C. 8000 ảnh.  D. 8.000.000 ảnh.  Câu 28: Mỗi website bắt buộc phải có A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. B. một địa chỉ truy cập. C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. D. địa chỉ thư điện tử. Câu 29: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Trình duyệt web.                                   B. Địa chỉ web. C. Website.                                                D. Công cụ tìm kiếm. Câu 30: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là: 4
  5. A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chì. B. nhờ người khác tìm hộ. C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web. D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá. Câu 31: Máy tìm kiếm là gì? A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet. D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 32: Từ khoá là gì? A. là từ mô tả chiếc chìa khoá. B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. Câu 33: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu  hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Corona.                                    B. Virus Corona. C. "Virus Corona".                          D.“Virus”+“Corona". Câu 34: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khoá tìm kiếm. B. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. C. danh sách trang chủ của các website có liên quan. D. nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. Câu 35: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Gửi và nhận thư nhanh chóng. B. ít tốn kém. C. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì. D. Có thể gửi kèm tệp. Câu 36: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? 5
  6. A. $.                      B. &. C. @.                                            D. #. Câu 37: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng  nhập vào lần sau? A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. B. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet. C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo. D. Địa chỉ thư của những người bạn. Câu 38: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai? A. Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử. B. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra độ tin cậy trước khi tải  về. C. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau. D. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc. Câu 39: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ? A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư. C. Loại máy tính đang dùng. D. Địa chỉ thư điện tử. Câu 40: Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào? A. Mở ra đọc xem nội dung viết gì. B. Xoá thư khỏi hộp thư. C. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai. D. Gửi thư đó cho người khác. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Thư điện tử là gì? Thế nào là dịch vụ thư điện tử? Câu 2: Nêu cú pháp của địa chỉ thư điện tử và giải thích? Câu 3: Máy tìm kiếm là gì? Từ khóa là gì?  Câu 4: Khái niệm về website là gì? Word Wide Web là gì? Trình duyệt web là gì? 6
  7. Câu 5: Nêu ưu và nhược điểm của thư điện tử? 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0