intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng

  1. TRƯỜNG THCS PHƯỚC HƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TỔ TOÁN – TIN MÔN: TIN HỌC 8 Hình thức kiểm tra: 40 câu trắc nghiệm Thời gian: 45 phút Câu 1: Dịch chương trình nhấn: A. Ctrl + F9 B. Alt + F9 C. Shift + F9 D.  + F9 Câu 2: Lưu chương trình A. File → Open B. File → Print C. File → Save D. File → Exit Câu 3: Lệnh dừng màn hình: A. Readln; B. Clrscr; C. Writeln; D. Delete; Câu 4: Chạy chương trình nhấn: A. Ctrl + F9 B. Alt + F9 C. Shift + F9 D.  + F9 Câu 5: Lệnh xoá màn hình: A. Delay; B. Clrscr; C. Writeln; D. Delete; Câu 6: Chương trình gồm: A. Phần khai báo B. phần thân C. Phần dịch CT D. phần khai báo và phần thân Câu 7: Phần khai báo nằm ở vị trí: A. Trước phần thân B. Sau phần thân C. Tại vị trí bất kì D. Trong phần thân
  2. Câu 8: Phần thân nằm trong cặp từ khoá: A. Program … End B. Program … Begin C. Begin … End D. Uses … End Câu 9: Kiểu số nguyên: A. Real B. Char C. Integer D. String Câu 10: Kiểu số thực: A. Real B. Char C. Integer D. String Câu 11: Kiểu xâu kí tự: A. Real B. Char C. Integer D. String Câu 12: Kiểu kí tự: A. Real B. Char C. Integer D. String Câu 13: 4.5 thuộc kiểu dữ liệu: A. Real B. Char C. Integer D. String Câu 14: ′Lop 8′ thuộc kiểu dữ liệu: A. Real B. Char C. Integer D. String Câu 15: Ngôn ngữ lập trình là gì? A. Là ngôn ngữ máy B. Là ngôn ngữ để dịch CT C. Là ngôn ngữ dùng để viết các CT D. Là CT soạn thảo văn bản Câu 16: Ngôn ngữ máy là hệ: A. Nhị phân (0 và 1) B. Tam phân (0, 1 và 2)
  3. C. Tứ phân (0, 1, 2 và 3) D. Hệ thập phân (từ 0 đến 9) Câu 17: Bảng chữ cái Pascal sử dụng là: A. a, ă, â, b, c,…; 0 → 9; #, @, !,… B. a, b, c,…; 1 → 9; #, @, !,… C. a, b, c,…; 0 → 9; #, @, !,… D. a, b, c,…; 0 → 9 Câu 18: Chương trình dịch: A. Dịch CT sang ngôn ngữ máy – người B. Dịch CT sang ngôn ngữ tiếng Anh C. Dịch CT sang ngôn ngữ tiếng Việt D. Dịch CT sang ngôn ngữ Anh – Việt Câu 19: Kết thúc CT dùng dấu: A. . B. ! C. ? D. ; Câu 20: Một số câu lệnh được kết thúc bằng dấu: A. . B. ! C. ? D. ; Câu 21: Từ khoá trong Pascal là: A. Program, Begin, CT_Dau_Tien B. Program, BeginEnd, Uses C. Program, Begin, Use D. Program, Begin, End Câu 22: Chọn tên được đặt đúng trong Pascal A. Lop8@10 B. Beginn C. Ba Ria D. Ba-Ria Câu 23: Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 4 + 5); sẽ in ra kết quả: A. 8 B. y= 8 C. y=3 D. 20 Câu 24: Câu lệnh Writeln('15*4-30+20=',15*4-30+20) in ra màn hình kết quả gì? A. 15*4-30+20 B. 50 C. 15*4-30+20=50 D. 15*4-30+20=15*4-30+20
  4. Câu 25: Bốn bạn A, B, C, D đưa ra kết quả của các phép chia hai số nguyên 14 và 5. Hãy chọn kết quả đúng: A. 14/5=2; 14 div 5=2; 14 mod 5=4; B. 14/5=2.8; 14 div 5=2; 14 mod 5=4; C. 14/5=2.8; 14 div 5=4; 14 mod 5=2 D. 14/5=3; 14 div 5=2; 14 mod 5=4 Câu 26: Phép so sánh (10 mod 3 +3)*2 > 10 cho kết quả đúng hay sai A. Đúng B. Sai C. Không xác định D. Vừa đúng vừa sai Câu 27: Phép so sánh 17 div 4 >= 20 mod 2 cho kết quả đúng hay sai A. Đúng B. Sai C. Không xác định D. Vừa đúng vừa sai Câu 28: Các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal dưới đây thì phép toán nào đúng: A. {3*a + [ 4*c – 7*(a +2*c)] -5*b} B. a*x*x – b*x + 7a : 5 C. (10*a + 2*b) / (a*b) D. - b: (2*a*c) Câu 29: Khai báo nào sau đây đúng? A. Var x, y: Integer; B. Var x, y=Integer; C. Var x, y Of Integer; D. Var x, y := Integer; Câu 30: Để khai báo biến x thuộc kiểu xâu kí tự ta khai báo: A. Var x: String; B. Var x: Integer; C. Var x: Char; D. Var x: Real; Câu 31: Trong Pascal, từ khóa để khai báo biến là: A. Const B. Begin
  5. C. Var D. Uses Câu 32: Trong Pascal, từ khóa để khai báo hằng là: A. Const B. Begin C. Var D. Uses Câu 33:Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính: A. Xác định bài toán → Viết chương trình → Mô tả thuật toán B. Xác định bài toán → Mô tả thuật toán → Viết chương trình C. Mô tả thuật toán → Xác định bài toán → Viết chương trình D. Viết chương trình → Xác định bài toán → Mô tả thuật toán Câu 34: Hãy xác đinh bài toán sau: "Tìm số lớn nhất trong dãy n số tự nhiên cho trước"? A. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số lớn nhất trong dãy n số. B. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số các số lớn nhất trong dãy n số. C. INPUT: Số lớn nhất trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên. D. INPUT: Số các số lớn nhất trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên. Câu 35: Hãy xác đinh bài toán sau: "Kiểm tra số nguyên n là số chẵn hay lẻ"? A. INPUT: Số nguyên n. OUTPUT: n là số chẵn hoặc lẻ. B. INPUT: Số nguyên n. OUTPUT: n là số chẵn. C. INPUT: Số nguyên n. OUTPUT: n là số lẻ. D. INPUT: Số nguyên n. OUTPUT: n là số chẵn và lẻ. Câu 36: Hãy sắp xếp các bước để mô tả thuật toán tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là a và b + B1: cv←2(a+b) + B2: dt←ab + B3: nhập a, b + B4: In chu vi, diện tích hình chữ nhật và kết thúc thuật toán A. B1-B3-B4- B2 B. B3- B4- B2-B1
  6. C. B2-B4-B1-B3 D. B3-B1-B2-B4 Câu 37: Cú pháp câu lệnh điều kiện dạng thiếu: A. if then ; B. if then C. if then else ; D. if then else Câu 38: Cú pháp câu lệnh điều kiện dạng đủ: A. if then ; B. if then C. if then else ; D. if then else Câu 39: a:=5; if a > 10 then a:=a+2; Giá trị của a là: A. 5 B. 10 C. 7 D. Tất cả đều sai Câu 40: a:=5; if a < 10 then a:=a+2; Giá trị của a là: A. 5 B. 10 C. 7 D. Tất cả đều sai Câu 41: a:=5; if a < 10 then a:=a+2 else a:=a-2; Giá trị của a là: A. 5 B. 10 C. 7 D. 3 Câu 42: a:=5; if a > 10 then a:=a+2 else a:=a-2; Giá trị của a là: A. 5 B. 10 C. 7 D. 3 Câu 43: Câu lệnh được viết đúng trong NNLT Pascal là:
  7. A. if a:=b then a:=a+1; B. if a=b then a:=a+1; C. if a=b then a=a+1; D. if a:=b then a=a+1; Câu 44: Câu lệnh được viết đúng trong NNLT Pascal là: A. if a=b then a:=a+1; else b:=b+1; B. if a=b then; a:=a+1 else b:=b+1; C. if a=b then a:=a+1 else b:=b+1; D. if a=b then a:=a+1 else b=b+1; Câu 45: Câu lệnh kiểm tra số nguyên n có là số chẵn hay không trong NNLT Pascal là: A. if n mod 2 = 0 then write(n, la so chan); B. if n mod 2 = 1 then write(n, la so chan); C. if n div 2 = 0 then write(n, la so chan); D. if n div 2 = 1 then write(n, la so chan); Câu 46: Câu lệnh kiểm tra số nguyên n có là số chẵn hay lẻ trong NNLT Pascal là: A. if n mod 2 = 0 then write(n, la so chan) else write(n, la so le); B. if n mod 2 = 1 then write(n, la so chan) else write(n, la so le); C. if n div 2 = 0 then write(n, la so chan) else write(n, la so le); D. if n div 2 = 1 then write(n, la so chan) else write(n, la so le); Câu 47: Phát biểu nào là đúng khi nói về Câu lệnh điều kiện dạng thiếu if then ; A. Nếu điều kiện đúng thì câu lệnh sẽ được thực hiện. B. Nếu điều kiện sai thì câu lệnh sẽ được thực hiện. C. Nếu điều kiện đúng thì bỏ qua câu lệnh. D. Nếu điều kiện đúng hay sai thì câu lệnh vẫn được thực hiện. Câu 48: Phát biểu nào là đúng khi nói về Câu lệnh điều kiện dạng đủ if then else ;
  8. A. Nếu điều kiện đúng thì câu lệnh 1 được thực hiện, ngược lại bỏ qua câu lệnh. B. Nếu điều kiện đúng thì câu lệnh 2 được thực hiện, ngược lại bỏ qua câu lệnh. C. Nếu điều kiện đúng thì câu lệnh 2 được thực hiện, ngược lại thực hiện câu lệnh 1. D. Nếu điều kiện đúng thì câu lệnh 1 được thực hiện, ngược lại thực hiện câu lệnh 2. Câu 49: if 120 mod 5 = 0 then x := x + 1; Điều kiện cho kết quả là: A. Đúng B. Đúng hay sai phụ thuộc vào x. C. Sai D. Không xác định. Câu 50: if 120 mod 5 = 0 then x := x + 1; Điều kiện là: A. if B. then C. 120 mod 5 = 0 D. x := x + 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2