intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí

Chia sẻ: Weiying Weiying | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

31
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp bạn có cơ hội ôn tập, hệ thống lại các kiến thức đã học, TaiLieu.VN giới thiệu đến bạn Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí. Hi vọng đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí

  1. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10 NĂM HỌC 2019­2020  A. TRẮC NGHIỆM MỨC  TỔNG ĐIỂM CHỦ ĐỀ  ĐỘ  HOẶC  NHẬN  MẠCH  THỨC,  KIẾN  HÌNH  THỨC,  THỨC  KỸ  CÂU  NĂNG HỎI NHẬN  THÔNG  VẬN  VẬN  BIẾT HIỂU DỤNG DỤNG  CAO TN TL TN TL TN TL TN TL Mệnh đề, tập hợp 1,2,3 18,19,20 36 1,4 Hàm số 4,5,6,7 21,22,23,24,25 37 2,0 Phương trình, hệ  8,9,10,11 26,27,28 38,39 2 2,8 phương trình Vecto, hệ trục tọa độ 12,13,14 29,30,31,32,33 40 1,8 Giá trị lượng giác của  15,16,17 34,35 1 2,0 góc TỔNG SỐ 3,4 3,6 1 1 1 10 B. TỰ LUẬN Câu 1. Tìm các gtlg của 1 góc khi biết 1 gtlg của góc đó Câu 2. Giải pt chứa căn thức.  I­BÀI TẬP TỰ LUẬN: Bài tập 1: Giải các pt           Bài tập 2: Giải các phương trình:   Bài tập 3: Giải các pt:  Bài tập 4: Biết 1 GTLG, tính các GTLG còn lại.            a)   với             b)                c)  II­BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: BÀI TẬP MỆNH ĐỀ ­ TẬP HỢP Câu 1: Cho 2 tập hợp A =, B =, chọn mệnh đề đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 2:Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. thì  B.           C.      D. Câu 3: Cho A = (­5; 1], B = [3; +  ), C = (­  ; ­2) câu nào sau đây đúng? A.  B.  C.  D.  Bài tập trắc nghiệm – Đại số 10 – Chương 1 – PHẠM VĂN TẠO C3 UB  Trang 1
  2. Câu 4:Phát biểu nào sau đây là đúng? A.  x ≥ y    x2 ≥ y2 B.  (x +y)2  ≥ x2 + y2       C. x + y >0 thì x > 0 hoặc y > 0  D.  x + y >0 thì x.y > 0  Câu 5: Cho A = , B = , C = (0; 3); câu nào sau đây sai? A.  B.  C.  D.  Câu 6 Cho 2 tập hợp A = , B = , chọn mệnh đề sai: A.  B.  C.   D.  Câu 7: Tập hợp D =  là tập nào sau đây? A. (­6; 2] B. (­4; 9] C.  D. [­6; 2] Câu 8: Số tập con gồm 3 phần tử có chứa e, f của M = là: A. 8 B. 10 C. 14 D. 12 Câu 9: Cho tập hợp A = , tập hợp nào sau đây là đúng?  A. Tập hợp A có 1 phần tử B. Tập hợp A có 2 phần tử C. Tập hợp A =  D. Tập hợp A có vô số phần tử  Câu 10: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tập các số  nguyên chia hết cho 15; Lựa chọn phương án đúng: A.   B.  A = B C.   D.   Câu 11 :Cho tập hợp  B=, tập hợp nào  sau đây là đúng? A. Tập hợp B=  B. Tập hợp B=  C. Tập hợp C=  D. Tập hợp B =  Câu 12 :Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử?  A. 30  B.15  C. 10  D. 3  Câu 13 :Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R  | 2x  ­ 5x + 3 = 0}.  2 A. X = {0}  B. X = {1}  C. X = { }  D. X = { 1 ; }  Câu 14 :Cho hai tập hợp . Xét các khẳng định sau đây:  Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên ? A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 15: Cho A=(– ;–2]; B=[3;+ ) và C=(0;4). Khi đó tập (AB)C là: A) [3;4].       B) (– ;–2](3;+ ).  C) [3;4). D) (– ;–2)[3;+ ). Câu 16: Cho tập hợp  Hãy chọn khẳng định đúng. A.  có 6 phần tử. B.  có 8 phần tử. C.  có 7 phần tử. D.  có 2 phần tử. Câu 17: Cho tập hợp  Hãy chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 18: Cho hai tập hợp  Hãy chọn khẳng định sai. A. . B. . C. . D. . Câu 19:Lớp 10A có 7 HS giỏi Toán, 5 HS giỏi Lý, 6 HS giỏi Hoá, 3 HS giỏi cả Toán và Lý, 4 HS giỏi cả  Toán và Hoá, 2 HS giỏi cả Lý và Hoá, 1 HS giỏi cả 3 môn Toán , Lý, Hoá . Số HS giỏi  ít nhất một môn  (Toán, Lý , Hoá ) của lớp 10A là: A)  9  B) 10 C) 18               D) 28  Câu 20:Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?  A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau B. 9 là số nguyên tố ( x 2 + x)M5, x ᆬ C. D. 18 là số chẵn  " ∀x ᆬ , x − x + 2 > 0" 2 Câu 21:Cho mệnh đề:  . Mệnh đề phủ định sẽ là: Bài tập trắc nghiệm – Đại số 10 – Chương 1 – PHẠM VĂN TẠO C3 UB  Trang 2
  3. " ∃x ᆬ , x 2 − x + 2 0" " ∀x ᆬ , x 2 − x + 2 < 0" A. B. " ∀x ᆬ , x − x + 2 0" 2 " ∃x ᆬ , x 2 − x + 2 < 0" C. D. A = ( − ; −3] B = ( 2; + ) C = ( 0; 4 ) (A B) C Câu 22:Cho ; ; . Khi đó  là: { x ᆬ | 2 < x < 4} { x ᆬ | 2 x < 4} A. B.  { x ᆬ | 2 < x 4} {x ᆬ |2 x 4} C. D. Câu 23:Cho X = (­5 ; 2), Y = (­2 ; 4). Tập hợp là tập hợp nào: A. (­5;­2) B. (­5 ; ­2] C. (2;4) D. [2;4) Câu 24. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. . B. . C. Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều. D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. Câu 25. Xét hai mệnh đề (I):  Điều kiện cần và đủ để tam giác ABC cân là nó có hai góc bằng nhau. (II): Điều kiện cần và đủ để tứ giác ABCD là hình thoi là nó có 4 cạnh bằng nhau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả (I) và (II) đúng. D. Cả (I) và (II) sai. Câu 26. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A.  B. C.  D. Câu 27: Cho ba tập hợp:  ,  , . Chọn câu đúng nhất: A. Z   X   Y B. Z   Y C. Z   X D. X   Y Câu 28: Cho ba tập hợp: M: tập hợp các tam giác có 2 góc tù.      N: tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp.      P: tập hợp các số nguyên tố chia hết cho 3.  Tập hợp nào là tập hợp rỗng? A. Chỉ N và P B. Chỉ P và M C. Cả M,N và P D. Chỉ M Câu 29 : Cho  A   . Tìm câu đúng A.  A\   = B.   \A = A C.    \   = A  D.  A\ A = Câu 30: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: . Giá trị  gần đúng của  chính xác   đến hàng phần trăm là : A) 2,80 B) 2,81  C) 2,82  D) 2,83 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 10 (HÀM SỐ) Câu 1. Khẳng định nào về hàm số  là sai: A. đồng biến trên R B. cắt Ox tại  C. cắt Oy tại  D. nghịch biến R Câu 2. Tập xác định của hàm số  là: A. Một kết quả khác B.  C.  D.  Câu 3. Hàm số  nghịch biến trên khoảng A.  B.  C.  D.  Câu 4. Tập xác định của hàm số  là: A.  B.  C.  D.  Câu 5. Đồ thị hàm số  đi qua hai điểm . Thì a và b bằng Bài tập trắc nghiệm – Đại số 10 – Chương 1 – PHẠM VĂN TẠO C3 UB  Trang 3
  4. A.  B.  C.  D.  Câu 6. Với những giá trị nào của m thì hàm số  là hàm số lẻ: A.  B.  C.  D. một kết quả khác. Câu 7. Đường thẳng  luôn đi qua điểm A.  B.  C.  D.  Câu 8. Hàm số  đồng biến trên  khi và chỉ khi A. một kết quả khác B.  C.  D. m > 0 Câu 9. Cho hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây đúng: A.  B. d1 cắt d2 C. d1 trùng d2 D. d1 vuông góc d2 Câu 10. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn A.  B.  C.  D.  Câu 11. Cho hàm số . Giá trị của  lần lượt là: A. 0 và 8 B. 8 và 0 C. 0 và 0 D. 8 và 4 Câu 12. Tập xác định của hàm số  là: A.  B.  C.  D.  Câu 13. Tập xác định của hàm số  là: A.  B.  C.  D.  Câu 14. Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn A.  B.  C.  D.  Câu 15. Đường thẳng d:  vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: A.  B.  C.  D.  Câu 16. Cho đồ thị hàm số  như hình vẽ  Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng A. Hàm số lẻ B. Đồng biến trên  C. Hàm số chẵn D. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ Câu 17. Cho hàm số  đồng biến trên khoảng A.  B.  C.  D.  Câu 18. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ A.  B.  C.  D.  Câu 19. Hàm số  là hàm số: A. lẻ B. Vừa chẵn vừa lẻ C. chẵn D. không chẵn không lẻ Câu 20. Đường thẳng nào sau đây song song với trục hoành: A.  B.  C.  D.  Câu 21. Đường thẳng đi qua điểm M(5;­1) và song song với trục hoành có phương trình: A.  B.  C.  D.  Câu 22. Đường thẳng y = 3  đi qua điểm nào sau đây: A.  B.  C.  D.  Câu 23. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ: A.  B.  C.  D.  Câu 24. Đỉnh của parabol  có tọa độ là: A.  B.  C.  D.  Câu 25. Đồ thị hàm số  đi qua điểm có tọa độ: Bài tập trắc nghiệm – Đại số 10 – Chương 1 – PHẠM VĂN TẠO C3 UB  Trang 4
  5. A.  B.  C.  D.  Câu 26. Tập xác định của hàm số  là: A.  B.  C.  D.  Câu 27. Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0) và B(0;­4) có phương trình là: A.  B.  C.  D.  Câu 28. Hàm số  đồng biến trên khoảng: A.  B.  C.  D.  Câu 29. Cho hàm số: , mệnh đề nào sai: A. y tăng trên khoảng. B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng:  C. Đồ thị hàm số nhận  làm đỉnh. D. y giảm trên khoảng . Câu 30. Cho hàm số  . Biết f(x0) = 5 thì x0 là: A. 0 B. ­ 2 C. 3 D. 1 Câu 31. Hàm số nào sau đây tăng trên R: A.  B.  C.  D. Câu 32. Phương trình đường thẳng đi qua A(0; 2) và song song với đường thẳng y = x là: A. y = 2x B. y = x + 2 C. y = 2x + 2 D. y =   Câu 33. Cho hàm số  (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0). A. a = –1; b = 0; c = 1 B. a = 1; b = 2; c = 1 C. a = 1; b  = –2; c = 1 D. a = 1; b = 0; c = –1 Câu 34. Cho parabol ( P ):  Giá trị của m  để tung độ đỉnh của ( P ) bằng 4 là : A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 35. Hàm số , điểm nào thuộc đồ thị: A.  B.  C.  D.  Câu 36. Xác định m để 3 đường thẳng ,  và  đồng quy: A.  B.  C.  D.  Câu 37. Với giá trị nào của m thì hàm số  đồng biến trên R: A.  B.  C.  D.  Câu 38. Cho hàm số y = x2 + mx + n có đồ thị là parabol (P). Tìm m, n để parabol có đỉnh là S(1; 2) A. m = –2; n = 3 B. m = –2; n = –3 C. m = 2; n = 1 D. m = 2; n = –2 Câu 39. Tập xác định của hàm số  là: A.  B.  C.  D.  Câu 40. Điểm đồng qui của 3 đường thẳng  là : A. (1; 2) B. (–1; 2) C. ( –1; –2) D. ( 1; –2) Câu 41. Cho hàm số  . Kết quả nào sau đây đúng: A. f(2) =  ;  B. f(–1) =  ;  f(0) = 8 C. f(0) = 2  ;  f(1) =  D. f(3) = 0 ; f(–1) =  Câu 42. Cho hàm số: , mệnh đề nào đúng: A. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. B. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ. C. y là hàm số lẻ. D. y là hàm số chẵn. Câu 43. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai : A. Hàm số  nghịch biến trên khoảng  B. Hàm số  đồng biến trên khoảng   C. Hàm số  đồng biến trên khoảng   D. Hàm số  nghịch biến trên khoảng   Câu 44. Cho hàm số ,  điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. Điểm N(2;5) B. Điểm P(­3;26) C. Điểm M(5;17) D. Điểm Q(3;­26). Bài tập trắc nghiệm – Đại số 10 – Chương 1 – PHẠM VĂN TẠO C3 UB  Trang 5
  6. Câu 45. Với giá trị nào của m thì hàm số  không đổi trên R: A.  B.  C.  D.  Câu 46. Cho hàm số y=. Chọn khẳng định đúng A. Hàm số có đồ thị là đường thẳng song song trục hoành; B. Điểm M(5;2) thuộc đồ thị hàm số; C. Hàm số trên là hàm số chẵn. D. Hàm số đồng biến trên R; Câu 47. Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là: A. (–1;1) và (– ;7) B. (1;1) và (;7) C. (1;1) và  D. (1;1) và (–;–7) Câu 48. Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là: A. I(–2 ; –1) B. I(–2 ; 1) C. I(2 ; – 1) D. I(2 ; 1) Câu 49. Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:  A.  B.  C.  D.  Câu 50. Cho (P): . Tìm câu đúng: A. y đồng biến trên  B. y đồng biến trên  C. y nghịch biến trên  D. y nghịch biến trên  Câu 51. Tập xác định của hàm số  là: A.  B.  C.  D.  Câu 52. Hàm số     có tập xác định là : A.  B.  C.  D.  Câu 53. Cho hàm số  y = 2x2 – 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai? A. (P) không có giao điểm với trục hoành B. (P) có đỉnh là S(1; 1) C. (P) có trục đối xứng là đường thẳng y = 1 D. (P) đi qua điểm M(–1; 9) Câu 54. Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:  A.  B.  C. R D.  Câu 55. Parabol  có đỉnh là: A.  B.  C.  D.  Câu 56. Phát biểu nào sau đây là khẳng định đúng A. Hàm số ycó giá trị nhỏ nhất bằng ­3; B. Hàm số y=x+1  là hàm số lẻ; C. Hàm số y= có đồ thị không cắt trục hoành; D. Hàm số y=15 có đồ thị là đường thẳng song song trục tung. Câu 57. Hàm số y = x3 + x + 1 là: A. Hàm số chẵn B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ C. Hàm số lẻ D. Hàm số không chẵn không lẻ Câu 58. Xác định m để 3 đường thẳng ,  và  đồng quy: A.  B.  C.  D.  Câu 59. Tập xác định của hàm số   là: A. (1;3) B. [1;3) C. [1;3] D. (1;3] Câu 60. Tập xác định của hàm số y =  là : A. R B. R\ C. Một kết quả khác D. R\ Câu 61. Hàm số , điểm nào thuộc đồ thị: A.  B.  C.  D.  Câu 62. Hàm số y = (­ 2 + m )x + 3m đồng biến khi : A. m > 0 B. m  2 Câu 63. Tập xác định của hàm số y =  là : Bài tập trắc nghiệm – Đại số 10 – Chương 1 – PHẠM VĂN TẠO C3 UB  Trang 6
  7. A. (–2; ;) B. (;2) C. [–2;) D. (;–2) Câu 64. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ: A.  B.  C.  D.  1 y f (x) x 1 3 x Câu 65. Tập xác định của hàm số    là: A. (1;3) B. [1;3) C. (1;3] D. [1;3] Câu 66. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? x −1 x x x − − − − 2 2 2 2 A. y =  B. y =  C. y =  + 2 D. y =  +1 x −1 2 x − x+3 Câu 67. Tập xác định của hàm số y =   là: A. R B. R\ {1 } C.  D. R\ {0 } Câu 68. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn : y = ( x − 1) 2 y = x+2 + x−2 y = 4 x2 + 2 x y = x +1 − x −1 A.  B.  C.  D.  Câu 69. Tập xác định của hàm số  là: A.  B.  C.  D.  x2 +1 (x 2) x − 8 x + 17 ( x > 2) 2 Câu 70. Cho f(x)= . Hỏi có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị f(x) có tung độ bằng 2? A. 1. B. 3 C. 2 D. 4 Câu 71. Tập xác định của hàm số  là: A.  B.  C.  D.  Câu 72. Tập xác định của hàm số y = ­2x +3 là: (− ; 0) (0; + ) R \ { 0} C. R A.  B.  D.  3 − x     , x  0 x Câu 73. Tập xác định của hàm số y =    là: A. R\{0;3} B. R\{0} C. R\[0;3] D. R Câu 74. Tập xác định của hàm số  là: A.  B.  C.  D.  1 1 2 2 Câu 75. Cho hai đường thẳng (d1): y =  x + 100 và (d2): y = – x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. d1 và d2 trùng nhau B. d1 và d2 vuông góc C. d1 và d2 song song với nhau D. d1 và d2 cắt nhau Câu 76. Đồ thị hàm số  tạo  hệ trục tam giác có diện tích bằng . Khi đó m bằng: A.  B.  C.  D.  Câu 77. Tập xác định của hàm số  là: A.  B.  C.  D.  Câu 78. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? Bài tập trắc nghiệm – Đại số 10 – Chương 1 – PHẠM VĂN TẠO C3 UB  Trang 7
  8. A.  B.  C.  D.  Câu 79. Tập xác định của hàm số  là: A.  B.  C.  D.  Câu 80. Trong các hàm số sau đây:  y = |2x|;    y = 2x2 + 4x;    y = –3x4 + 2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 81. Tập xác định của hàm số  là: A.  B.  C.  D.  Câu 82. Tập xác định của hàm số  là: A. R B.  C.  D.  Câu 83. Tập xác định của hàm số  là: (− ; 0) B. R C.  A.  D.  1 + x−2 x−2 Câu 84. Tập xác định của hàm số : y =   là: A.  B.  C.  D.  2x +1 y= x −1 Câu 85. Tập xác định của hàm số  là: (1; + ) R \ { 1} (− ;0) C. R A.  B.  D.  x+1 (x 2) x2 − 2 (x < 2) Câu 86. Cho hàm số y =   . Giá trị của hàm số đã cho tại x = ­1 là: A. ­3 B. 0 C. ­1 D. ­2 Câu 87. Đồ thị hàm số  tạo  hệ trục tam giác cân khi m bằng: A.  B.  C.  D.  Câu 88. Tập xác định của hàm số là: A.  B.  C.  D.  Câu 89. Tập xác định của hàm số:  là tập hợp nào sau đây? A. R \ {–1} B. R \ {– 1, 1} C. R \ {1} D. R x2 1 (x 2) x 1 (x 2) Câu 90. Cho hàm số  y = f(x) =  . Trong 5 điểm M (0;­1), N( ­2;3), E(1;2), F( 3;8),   K( ­3;8 ), có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f(x)  ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 x 5 4 2x Câu 91. Tập xác định của hàm số y =    là: ( ; 5] [2 ; ) A. [–5 ; 2]B. R C.  D.  Câu 92. Xét bản thông báo nhiệt độ trung bình của các tháng năm 1990 tại thành phố Vinh. Tháng  1 2 3 4 5 6 Nhiệt độ              1,6        18,6 20,4 25,2 25,9 29,2 Gọi  là hàm số xác định sự phụ thuộc nhiệt độ y và thời gian x. Khẳng định nào đúng: A.  B.  C.  D.  Bài tập trắc nghiệm – Đại số 10 – Chương 1 – PHẠM VĂN TẠO C3 UB  Trang 8
  9. Câu 93. Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b). Có thể kết luận gì về  chiều biến   thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a;b) ? A. đồng biến; B. nghịch biến C. không đổi; D. không kết luận được Câu 94. Cho hàm số: .Gọi  là tập xác định của hàm số trên A.  B.  C. . D. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 95. Hàm số . Đâu là khẳng định sai: A. đồng biến trên R khi  B. nghịch biến trên R khi  C. đồng biến trên R khi  D. không nghịch biến trên R khi  Câu 96. Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên  A.  B.  C.  D. Không có hàm nào Câu 97. Cho hàm số . Phát biểu nào sai: A. y là hàm số chẵn B. y là hàm số lẻ C. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ D. y là hàm số không có tính chẵn  lẻ Câu 98. Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. y là hàm số chẵn B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ C. y là hàm số lẻ D. y là hàm số không chẵn, không lẻ Câu 99. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |2x + 3| ­ |2x ­ 3|, g(x) = ­ |0.5x| A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn; C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ; D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ. Câu 100. Hàm số nào tương ứng với hàm số A.  B.  C.  D.  Câu 101. Cho hàm số .Gọi lần lượt là tập xác định của 2 hàm số trên A.  B.   C.  D.  Câu 102. Tập xác định của hàm số y =  là: A. (­7;2) B. [2; +∞); C. [­7;2]; D. R\{­7;2}. Câu 103. Hàm số nào sau đây không phải là hàm số chẵn: A.  B.  C.  D.  Câu 104. Cho  và các mệnh đề  1) Hàm số tăng trên  2) Hàm số không đổi trên  3) Hàm số giảm trên  4) Hàm số giảm trên  Hỏi có bao nhiêu mệnh  đề đúng? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 105. Hàm số  có TXĐ là . Khi đó: A.  B.  C.  D.  Câu 106. Hàm số  nghịch biến trên khoảng A.  B.  C.  D. Cả 3 đáp án đều sai Câu 107. Xét hàm số . Hàm số A. đồng biến trên khoảng  khi B. nghịch biến trên  khi  C. đồng biến trên khoảng khi D. nghịch biến trên  khi  Câu 108. Xét các hàm số:  Bài tập trắc nghiệm – Đại số 10 – Chương 1 – PHẠM VĂN TẠO C3 UB  Trang 9
  10. Gọi là tập xác định của . Khẳng định nào đúng: A.   B. C. D. Cả 3 câu trên đều sai Câu 109. Hàm số y = xác định trên [0; 1) khi: A. m < B. m   1 C. m 
  11. A.  B.  C.  D. Giá trị khác Câu 126. Tìm hàm số bậc nhất đi qua điểm  và song song với đường thẳng  A.  B.  C. D.  Câu 127. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? A. y = |x|; B. y = ­x; C. y = |x| với x   0; D. y = ­x với x > 0. Câu 128. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất: A.  B.  C.  D. Cả ba hàm số Câu 129. Các đường thẳng y = ­5(x + 1); y = ax + 3; y = 3x + a đồng quy với giá trị của a là: A. ­10 B. ­11 C. ­12 D. ­13 Câu 130. Đồ thị của 2 hàm số sau có mấy giao điểm:  A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 131. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên . C. Hàm số là hàm hằng trên  D. Hàm số là hàm hằng trên  Câu 132. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  là: A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất. B.  C.  D. Giá trị khác. Câu 133. Cho đồ thị của hàm số như hình vẽ. Nó là đồ thị của hàm số nào? A. ,  B. , C. , D. , Câu 134. Cho 2  parabol (P1): ; (P2): .Giao điểm giữa hai parabol này là: A. A(­1,2), B(­3,4) B. A(1,2), B(­3,4)C. A(1,2), B(­3,22) D. A(­1,2), B(­3,22) Câu 135. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = ? A. y = 4x2 ­ 3x + 1; B. y = ­x2 + x + 1; C. y = ­2x2 + 3x + 1; D. y = x2 ­ x + 1. Câu 136. Cho parabol (P):. Điều kiện để (P) cắt không cắt trục hoành là: A.  B.  C. D.  Câu 137. Cho parabol (P): .Tìm m để parabol (P) đi qua điểm A(1,3)? A.  B.  C.  D.  Câu 138. Cho hai hàm số  ; . Khi đồ thị hai hàm số này có một điểm chung là (0,1) thì giá trị của m và n lần  lượt là: A. m=1, n=­2 B. m=­1, n=2C. m=­2, n=1                    D. m=2, n=­1 Câu 139. Biết parabol  đi qua hai điểm M(1,5) và N(­2,8). Khi đó giá trị của a và b là: A. a=­9, b=14 B. a=9, b=14 C. a=3, b=2 D. a=3,b=­2 Câu 140. Biết rằng  parabol có đi qua điểm A(3,­4) và có trục đối xứng là  . Khi đó giá trị của a và b là: A. a=1,b=­3 B. ,  C. ,  D. Không có a, b thoả điều kiện Câu 141. Biết rằng  parabolđi qua điểm N(­2,0) và đỉnh có toạ độ (0,3). Khi đó giá trị của a và b là: A. , c=3 B. , c=3 C. , c=­2D.  , c=­2 Câu 142. Parabol (P) đi qua 3 điểm A(­1,0), B(0,­4), C(1,­6) có phương trình là: A.  B.  C.  D.  Câu 143. Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = ­ 2 và đồ thị đi qua A(0; 6) có phương trình là: Bài tập trắc nghiệm – Đại số 10 – Chương 1 – PHẠM VĂN TẠO C3 UB  Trang 11
  12. A. y = x2 + 2x + 6 B. y = x2 + 2x + 6 C. y = x2 + 6 x + 6 D. y = x2 + x + 4 Câu 144. Biết rằng  parabol đi qua ba điểm A(0,­1),B(1,­1),C(­1,1). Khi đó giá trị của a, b và c là: A. a=­1, b=1, c=­1 B. a=1, b=­1, c=­1 C. a=­1,  ,  D. không có giá trị a, b, c thoả  điều kiện. Câu 145. Cho M  (P): y = x2 và A(3; 0). Để AM ngắn nhất thì: A. M(1; 1) B. M(­1; 1) C. M(1; ­1) D. M(­1; ­1). Câu 146. Cho hai hàm số  , . Khi đồ thị hai hàm số giao nhau tại hai điểm phân biệt thì m có giá trị là A. m>0 B. m
  13. 10. Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là: a) IA = IB  b) c)  d)  11. Cho  ABC cân ở A, đường cao AH . Câu nào sau đây sai: a)  b)  c) d)   12. Cho đường tròn tâm O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với (O) tại hai điểm A và B . Câu nào sau   đây đúng: a)  b)  c) OA = –OB d) AB = –BA 13. Cho  ABC đều , cạnh a . Câu nào sau đây đúng: a)  b)  c)  d)  14. Cho đ.tròn tâm O , và hai tiếp tuyến MT, MT' (T và T' là hai tiếp điểm) . Câu nào sau đây đúng: a)  b)  c) MT = MT  d)  15. Cho  ABC,với M là trung điểm của BC . Tìm câu đúng: a)  b)  c)  d)  16. Cho  ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB . Tìm câu sai: a)  b)  c)  d)  17. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng ? a)  b)  c) d)  18. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB. a) I A = I B  b)  c)  d)  19. Cho ba điểm ABC. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: a) AB + BC = AC  b)  c)  d)  20. Cho bốn điểm ABCD. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:  a)  b)  c)  d)  21. Cho hình vuông ABCD, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?   a)  b)  c) d)  22. Cho  ABC và một điểm M thoả mãn điều kiện . Trong các mệnh đề sau tìm đề sai :  a) MABC là hình bình hành  b)  c)  d)  I.3. Tích vectơ với một số 23. Cho  ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Đẳng thức nàođúng? a)  b) c) d) 24. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây là sai? a)  b) c)  d)  25. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào đúng? a)  b) c)  d) 26. Cho  ABC vuông tại A với M là trung điểm của BC . Câu nào sau đây đúng: a)  b)  c)  d)  27. Cho tam giac ABC. G ́ ọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai : a)  b)  c) d)  28. Cho hình vuông ABCD có tâm là O. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai a)  b)  c)  d)  29. Cho tam giác ABC, có bao nhiêu điểm M thoả mãn : = 1  a) 0  b) 1  c) 2  d) vô số  30. Cho hình bình hành ABCD, có M là giao điểm của hai đường chéo. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:    Bài tập trắc nghiệm – Đại số 10 – Chương 1 – PHẠM VĂN TẠO C3 UB  Trang 13
  14. a)  b)  c)  d)  31. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng :   a)  b)  c)  d)  32. Cho tam giác ABC điểm I thoả: . Chọn mệnh đề đng: a)b) c)d) 33. Cho tam giác ABC  đều có cạnh bằng a . Độ dài của   bằng  a)  2a             b)  a c) d) 34. Cho  ABC. Đặt . Các cặp vectơ nào sau cùngphương? a)  b) c)d) II. HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ 1.Trong mpOxy cho hình bình hành OABC, C  Ox. Khẳngđịnh nào đúng? a) có tung độ khác 0  b) A và B có tung độ khác nhau c) C có hoành độ bằng 0  d) xA + xC − xB = 0 2.Trong mp Oxy, cho hình vuông ABCD có gốc O là tâm hình vuông và cáccạnh của nó song song với các trục tọa  độ. Khẳng định nào đúng? a) = AB  b) cùng hướng c) xA = −xC, yA = yC d) xB = −xC, yC = −yB 3.Cho M(3;–4). Kẻ MM1 Ox,MM2 Oy. Khẳng định nào đúng? a)  = −3  b) = 4 c) có tọa độ (–3;–4)  d) có tọa độ (3;–4) 4.Cho bốn điểm A(–5;–2), B(–5;3), C(3;3), D(3;–2). Khẳng định nào đúng? a) cùng hướng  b) ABCD là hình chữ nhật c) I(–1;1) là trung điểm AC  d) 5.Cho  = (3;−2),  = (1; 6). Khẳng định nào đúng? a)  = (−4; 4) ngược hướng  b) cùng phương c) = (6;−24) cùng hướng  d) cùng phương 6.Cho A(3;–2), B(7;1), C(0;1), D(–8;–5). Khẳng định nào đúng? a) đối nhau  b)ngược hướng c) cùng hướng  d) A, B, C, D thẳng hàng 7.Cho A(–1;5), B(5;5), C(–1;11). Khẳng định nào đúng? a) A, B, C thẳng hàng  b) cùng phương c) không cùng phương  d) cùng phương 8.Cho bốn điểm A(2, 1) ; B(2, –1) ; C(–2, –3) ; D(–2, –1). Xét 3 mệnh đề : (I) ABCD là hình thoi (II) ABCD là hình bình hành (III) AC cắt BD tại M(0, –1) Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :  a) Chỉ (I) đúng  b) Chỉ (II) đúng  c) Chỉ (II) và (III) đúng  d) Cả 3 đều đúng  9.Cho các điểm A(–1, 1) ; B(0, 2) ; C(3, 1) ; D(0, –2). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?   a) AB // DC  b) AC = BD  c) AD = BC  d) AD // BC  10. Cho 3 điểm A(–1, 1) ; B(1, 3) ; C(–2, 0). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai :   a)  b) A, B, C thẳng hàng   c)  d)  11. Khẳng định nào đúng? a)  = (−5; 0), = (−4; 0) cùng hướng  b) = (7; 3) là vectơ đối của  = (−7; 3) c)  = (4; 2),  = (8; 3) cùng phương  d)= (6; 3), = (2; 1) ngược hướng 12. Trong hệ trục (O;,), tọa độ của  + là: a) (0; 1)  b) (−1; 1) c) (1; 0) d) (1; 1) 13. Cho  = (3;−4), = (−1; 2). Tọa độ của  + là: Bài tập trắc nghiệm – Đại số 10 – Chương 1 – PHẠM VĂN TẠO C3 UB  Trang 14
  15. a) (−4; 6)  b) (2;−2) c) (4;−6) d) (−3;−8) 14. Cho  = (−1; 2),= (5;−7). Tọa độ của  –là: a) (6;−9)  b) (4;−5) c) (−6; 9) d) (−5;−14) 15. Cho  = (−5; 0), = (4; x). Hai  vectơ  , cùng phương nếu x là: a) –5  b) 4 c) 0  d)–1 16. Cho  = (x; 2), = (−5; 1), = (x; 7). Vectơ = 2 + 3 nếu: a) x=–15  b) x=3 c) x=15  d) x=5 17. Cho hai vectơ : = ( 2 , –4 )  và  = ( –5 , 3 ) . Tìm tọa độ của vectơ : a)  = ( 7 , –7 )  b)  = ( 9 , –11 )  c) = ( 9 , –5 )  d)  = ( –1 , 5 )  18. Cho ba điểm A ( 1; 3) ; B ( –1; 2) C( –2; 1) . Toạ độ của vectơ là : a)( –5; –3)  b) ( 1; 1)  c) ( –1;2) d) (4; 0)  19. Trong mp Oxy cho A(5;2), B(10;8). Tọa độ của  là: a) (15; 10)  b) (2; 4) c) (5; 6) d) (50; 16) 20. Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành. a) (5, 5)                  b) (5, – 2)                c) (5, – 4)           d) (– 1, – 4) 21. Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành: a) D(4, 3)  b) D(3, 4)  c) D(4, 4) d) D(8, 6)  22. Cho A(2;–3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: a) (6; 4)  b) (2; 10) c) (3; 2) d) (8;−21) 23. Cho 3 điểm M, N, P thoả  . Tìm k để N là trung điểm của MP ? a) b) – 1 c) 2 d)–2 24. Cho tam giác ABC có B(9;7), C(11;–1), M và N lần lượt là trung điểm củaAB, AC . Tọa độ của  là: a) (2;−8)  b) (1;−4) c) (10; 6) d) (5; 3) 25. Các điểm M(2;3), N(0;–4), P(–1;6) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA,AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh  A là: a) (1; 5)  b) (−3;−1) c) (−2;−7) d) (1;−10) 26. Cho tam giác ABC có A(3;5), B(1;2), C(5;2). Trọng tâm của ABC là: a) G1(−3; 4)  b) G2(4; 0) c) G3(; 3) d) G4(3; 3) 27. Tam giác ABC có A(6;1); B(–3;5). Trọng tâm của tam giác là G(–1;1). Toạ độ đỉnh C là: a) C(6;–3) b) C(–6;3) c) C(–6;–3)d) C(–3;6) 28. Cho A(1;1), B(–2;–2), C(7;7). Khẳng định nào đúng? a) G(2;2) là trọng tâm tam giác ABC  b) B ở giữa hai điểm A và C c) A ở giữa hai điểm B và C  d)  cùng hướng 29. Cho  ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A(–2;2) và B(3;5).Tọa độ đỉnh C là: a) (−1;−7)  b) (2;−2) c) (−3;−5) d) (1; 7) 30. Cho bốn điểm A(1;1), B(2;–1), C(4;3), D(3;5). Chọn mệnh đề đúng: a) Tứ giác ABCD là hbh  b)G(2; 5/3) là trọng tâm BCD c)  d) cùng phương 31. Cho A (1; 2) ; B(–2; 3) . Tìm toạ độ của điểm I sao cho  ? a)( 1; 2)  b) ( 1;  c) ( –1; d) ( 2; –2) 32. Cho A(2;5);B(1;1);C(3;3).  Toạ độ điểm Ethoả   là:  a) E(3;–3) b) E(–3;3) c) E(–3;–3)d) E(–2;–3) CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH Câu 1. Điều kiện xác định và số nghiệm của phương trình  là A. 0 
  16. Câu 5. Cho phương trình |x – 2| = x + 1. Chọn kết luận sai A. phương trình có 1 nghiệm duy nhất B. phương trình xác định với mọi x C. phương trình có nghiệm dương D. phương trình có nghiệm nguyên Câu 6. Giải phương trình |x + 1| = x – 2 A. x = 3/2 B. x = 1/2 C. x = 1 D. phương trình vô nghiệm Câu 7. Giải phương trình 2|x – 1| = x + 2 A. x = 4 B. x = 0 C. x = 0 V x = 4 D. x = –1 V x = 3 Câu 8. Cho phương trình |x – 2| = 2x – 1. Chọn kết luận đúng A. phương trình vô nghiệm B. phương trình chỉ có 1 nghiệm dương C. phương trình có đúng 2 nghiệm nguyên D. phương trình có nghiệm không nguyên Câu 9. Cho phương trình |3x + 4| = |x + 2|. Chọn kết luận sai A. phương trình trên tương đương với phương trình (3x + 4)² = (x + 2)² B. phương trình trên tương đương với phương trình (3x + 4)4 = (x + 2)4 C. phương trình trên tương đương với phương trình |(3x + 4)/(x + 2)| = 1 D. phương trình trên tương đương với phương trình |(3x + 4)(x + 2)| = (x + 2)² Câu 10. Số nghiệm của phương trình x² – 5|x – 1| = 1 là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 11. Nghiệm lớn nhất của phương trình |x – 1||x + 2| = 4 là A. x = –1 B. x = –3 C. x = 2 D. x = 3 Câu 12. Cho phương trình (m² + 2)x – 2m = 2x + 3. Chọn kết luận đúng A. phương trình luôn có 1 nghiệm duy nhất B. phương trình có tập nghiệm R khi m = 0 C. phương trình luôn có ít nhất 1 nghiệm D. phương trình chỉ có tối đa 1 nghiệm Câu 13. Tìm giá trị của m để phương trình (m² – m)x = 2x + m² – 1 vô nghiệm A. m = 1 B. m = 0 C. m = –1 D. m = 2 Câu 14. Cho phương trình  (với abc ≠ 0). Chọn kết luận đúng A. phương trình có thể có nhiều hơn 1 nghiệm B. phương trình có thể vô nghiệm C. phương trình không thể có 1 nghiệm duy nhất D. phương trình luôn có nghiệm duy nhất Câu 15. Tìm giá trị của m để phương trình(m² + 2m – 3)x = m – 1 có nghiệm duy nhất A. m ≠ 1 và m ≠ –3 B. m ≠ 1 C. m ≠ –3 D. m = 1 V m = –3 Câu 16. Tìm giá trị của m để phương trình (mx + 2)(x + 1) = (mx + m²)x vô nghiệm A. m = –1 V m = 1 B. m = –1 V m = 2 C. m = 1 V m = 2 D. m = –2 V m = 1 Câu 17. Tìm giá trị của m để phương trình x² + 2x + m – 1 = 0 có nghiệm A. m ≥ 2 B. m ≤ 2 C. m ≥ 5 D. m ≤ 5 Câu 18. Tìm giá trị của m để phương trình 2x² + 6x – 3m = 0 có hai nghiệm phân biệt A. m > –3/2 B. m  1 Câu 20. Tìm giá trị của m để phương trình (m + 1)x² – 2(m – 1)x + m – 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt A. m > 3 B. m  1 B. m 
  17. C. m > 3 V 0 > m ≠ –1 D. m 
  18. A.  m = 0 B. m = ±1 C. m ≠ ±1 D. m ≠ 0 Câu 47. Giải phương trình  = x – 3 A. x = 6 B. x = 2 V x = 6 C. x = 4 V x = 2 D. x = 4 V x = 7 Câu 48. Giải phương trình  + x – 8 = 0 A. x = 3 B. x = 3 V x = 18 C. x = 18 D. x = 5 V x = 12 Câu 49. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình |x – 4| =  là A. 3 B. 5 C. 7 D. 9 Câu 50. Giải phương trình  = 7 – x A. x = 11/3 B. x = 3 C. x = 4 D. x = 5 Câu 51. Giải phương trình  = 1 – 2x A. x = –1 B. x = 1/2 C. x = –1 V x = 1/2 D. x = –1 V x = –2 Câu 52. Nghiệm lớn nhất của phương trình 16x² – 27 = 25 là A. x = 15/4 B. x = 5/2 C. x = 15/8 D. x = 9/2 Câu 53. Giải phương trình  + x² – 11x + 26 = 0 A. x = 7 V x = 4 B. x = 5 V x = 6 C. x = 3 V x = 8 D. x = ±9 Câu 54. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình (x + 5)(2 – x) = 3 là A. –5 B. 2 C. 1 D. –4 Câu 55. Số nghiệm của phương trìnhx² – 2x – 8 = 4 là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 56. Giải phương trình  = 2 A. x = ±4 B. x = ±3 C. x = –3 V x = –4 D. x = 3 V x = 4 Câu 57. Tổng các nghiệm của phương trình  = 2 là A. 3 B. –1 C. 2 D. 4 Câu 58. Tích các nghiệm của phương trình  – |x + 1| = 1 là A. –3 B. –8 C. 0 D. 2 Câu 59. Giải phương trình  = 4 A. x = –2 B. x = 2 C. x = ±2 D. x = 1 Câu 60. Số nghiệm của phương trình  là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 61. Giải phương trình 5 + |x + 2| + |2x + 3| + |3x + 4| = x|4x + 5| A. x = 2 V x = –7/4 B. x = 7/4 V x = 4 C. x = 4 D. x = 2 Câu 62. Giải phương trình  = 3 A. x = –2 V x = 7 B. x = –1 V x = 3 C. x = –2 V x = 2 D. x = 2 V x = 5 Câu 63.Nghiệm nhỏ nhất của phương trình  là A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 1/2 Câu 64. Giải phương trình  = 2 A. x = 0 V x = 3 B. x = –1 V x = 3 C. 0 ≤ x ≤ 3 D. –1 ≤ x ≤ 3 Câu 65. Tập nghiệm của phương trình (2x + 1)|x – 2| – 3 = 0 là A. S = {1; 1/2; –1} B. S = {1; 1/2; 5/2} C. S = {1; 5/2; –1} D. S = {1/2; 5/2; –1} Câu 66. Giải phương trình (2x² – 5x + 2)(x – 3) = (x – 1)(2x² – 3x + 1) A. x = 2 V x = 3/5 B. x = 1/2 V x = 3/5 C. x = 1/2 V x = 5/3 D. x = 2 V x = 5/3 Câu 67. Tìm giá trị của m để phương trình  = 3 vô nghiệm A. m = 1/3 B. m = 3 C. m = 1/3 V m = 3 D. m = 3 V m = 1 Câu 68. Tìm giá trị của m để phương trình (x + m)(x – 2) = (x – 1)(x + 3) có nghiệm duy nhất A. m ≠ 0 B. m ≠ 2 C. m ≠ 4 D. m ≠ 1 Câu 69. Giải phương trình x  – 3x² – 4 = 0 4 A. x = ±1 B. x = ±2 C. x = ±1 V x = ±2 D. x = 1 V x = 2 Câu 70. Tìm giá trị của m để phương trình x4 – (3m + 4)x² + m² = 0 có nghiệm duy nhất A. m = 0 B. m = –2 C. m ≠ 0 D. không tồn tại m Câu 71. Giải phương trình (x – 1)(x – 3)(x + 5)(x + 7) = 297. A. x = –8 V x = 4 B. x = –9 V x = 5 C. x = –9 V x = 4 D. x = –8 V x = 5 Câu 72.Số nghiệm của phương trình (x + 2)(x – 3)(x + 1)(x + 6) = –36 là Bài tập trắc nghiệm – Đại số 10 – Chương 1 – PHẠM VĂN TẠO C3 UB  Trang 18
  19. A. 2 B. 4 C. 0 D. 3 Câu 73. Cho phương trình x4 + (x – 1)4 – 97 = 0. Kết luận nào sau đây đúng? A. phương trình có hai nghiệm nguyên B. phương trình có nghiệm không nguyên C. phương trình không có nghiệm dương D. phương trình không có nghiệm thực Câu 74. Giải phương trình 2x4 + 3x³ – x² + 3x + 2 = 0 A. x = 2 V x = 1/2 B. x = ±1 C. x = –2 V x = –1/2 D. x = ±2 Câu 75. Cho phương trình x² – 4|x – 1| = 2(x + 1). Chọn kết luận đúng A. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt và tổng các nghiệm là 4 B. Phương trình có 4 nghiệm phân biệt và tích các nghiệm là 3 C. Phương trình có 4 nghiệm phân biệt và tổng các nghiệm là 4 D. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt và tích các nghiệm là 3 Câu 76. Số nghiệm của hệ phương trình  là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 77. Tập nghiệm của hệ phương trình  là A. S = {(1; –1), (–1; 1), (9/7; –5/7), (–9/7; 5/7)} B. S = {(–11/7; 1/7), (11/7; –1/7), (1; –1), (–1; 1)} C. S = {(–11/7; 1/7), (11/7; –1/7), (2; 1), (–2; –1)} D. S = {(2; 1), (–2; –1), (9/7; –5/7), (–9/7; 5/7)} Câu 78. Tìm giá trị của m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất A. m ≠ –1 B. m ≠ 1 C. m ≠ –2 D. với mọi m Câu 79. Tìm giá trị của m để hệ phương trình  vô nghiệm A. m = –4 B. m = 2 C. m = –2 D. m = –1 Câu 80. Tìm giá trị của m để hệ phương trình  có vô số nghiệm A. m = 1 B. m = 2 C. m = –1 D. m = –2 Câu 81. Tìm tập hợp số nguyên m sao cho hệ phương trình có một nghiệm duy nhất và nghiệm đó là cặp  số nguyên A. S = {0; –1; 2; 3} B. S = {0; 1; 2; 3} C. S = {–2; 0; 2; 1} D. S = {–1; 0; 1; 2} Câu 82.Tìm giá trị của m để phương trình  có nghiệm duy nhất A. m ≠ ±1 B. m ≠ 0 C. m ≠ ±2 D. m ≠ ±4 Câu 83.Cho hệ phương trình . Chọn kết luận đúng A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất nếu m ≠ 1 B. Hệ phương trình có vô số nghiệm nếu m = 1 C. Hệ phương trình vô nghiệm nếu m = 3 D. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất với mọi m Câu 84. Cho hệ phương trình . Chọn kết luận đúng A. Hệ phương trình vô nghiệm khi m = 0 B. Hệ phương trình có vô số nghiệm khi m = –1 C. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất với m = 2 D. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất với mọi m Câu 85. Cho hệ phương trình . Tìm giá trị lớn nhất của m để hệ phương trình có nghiệm A. m = 8 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 6 Câu 86. Tập nghiệm hệ phương trình  là A. S = {(–8; –5), (9; 17/3)} B. S = {(–9; –19/3), (8; 5)} C. S = {(–9; –19/3), (5; 3)} D. S = {(5; 3), (–8; –17/3)} Câu 87. Cho hệ phương trình . Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất A. m = 0 B. 0 
  20. D. Hệ phương trình vô nghiệm Câu 90. Giải hệ phương trình  A. Hệ phương trình có tập nghiệm là S = {(1; 2), (2; 1)} B. Hệ phương trình có tập nghiệm là S = {(2; 2)} C. Hệ phương trình có tập nghiệm là S = {(0; 5), (5; 0)} D. Hệ phương trình vô nghiệm Câu 91. Tập nghiệm của hệ phương trình  là A. {(–1; 2), (2; –1), (0; 0), (5; 5)} B. {(–1; 2), (–2; 1), (0; 0), (5; 5)} C. {(1; –2), (2; –1), (0; 0), (5; 5)} D. {(2; 2), (–1; –1), (0; 0), (5; 5)} Câu 92. Số nghiệm của hệ phương trình là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 93. Tập nghiệm của hệ phương trình  là A. {(–1; 2), (2; –1), (2; 1), (1; 2)} B. {(–1; –2), (–2; –1), (2; 1), (1; 2)} C. {(1; –2), (2; –1), (2; 1), (1; 2)} D. {(1; 2), (–1; –2), (2; 2), (1; 1)} Câu 94. Tập nghiệm của hệ phương trình  là A. {(–1; 4), (1; –4)} B. {(–1; –4), (1; 4)} C. {(1; 2), (–1; –2)} D. {(1; –4), (–1; 4)} Câu 95. Tập nghiệm của hệ phương trình  là A. {(–3; 3), (3; 6)} B. {(2; 1), (6; 3)} C. {(–3; 3), (14; 5)} D. {(2; 1), (14; 5)} Câu 96.Tìm giá trị của m để phương trình (m² – m)x = m(x + 2) có nghiệm duy nhất A. m = 2 V m = 1 B. m = 0 V m = 1 C. m = 0 D. m = 1 Câu 97.Tìm giá trị của m để phương trình mx² + 2(m + 2)x + 2m + 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa  mãn x2 = 3x1 + 6 A. m = 3 B. m = –1/2 C. m = 3 V m = –1/2 D. m = –1 V m = 2 Câu 98. Cho phương trình |x + 3| + 1 = |2x – 1|. Chọn kết luận đúng A. phương trình không có nghiệm trên (–∞; 0) B. phương trình có tích các nghiệm là 5 C. phương trình có 2 nghiệm phân biệt dương D. phương trình có tổng các nghiệm là 2 Câu 99. Tổng các nghiệm nguyên của phương trình |2x – 1| + 2|x – 3| = 5 là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 100. Giải phương trình 3 = 6 + 2x – x² A. x = 3 B. x = 15/4 C. x = –5 V x = 3 D. x = 0 V x = 3 Câu 101. Tích các nghiệm của phương trình  – x = 0 là A. –1 B. –2 C. 3 D. 4 Câu 102.Cho phương trình  + |2x – 5| – 9 = 0. Chọn kết luận đúng A. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt đều là số nguyên dương B. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn (x2 – x1)² = 4 C. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x2 = 9x1 D. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1x2 = 9 Câu 103. Giải phương trình  = 2 A. x = –8/9 B. x = 8 C. x = 9 D. x = 10 Câu 104.Gọi (x; y) là nghiệm của hệ phương trình . Giá trị lớn nhất của P = |x – y| là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 105.Gọi (x; y) là nghiệm của hệ phương trình . Giá trị của P = x² + y² là A. 5 B. 1 C. 13 D. 10 Câu 106.Giải hệ phương trình  A. (x; y) = (–1; –1) B. (x; y) = (1; 1) C. (x; y) = (2; 2) D. (x; y) = (–2; –2) Câu 107. Tìmgiá trị của m để phương trình (m + 1)x²+ (m – 1)x + m = 0có một nghiệm x1 = –2 và tìm  nghiệm thứ hai A. m = 3, x2 = –3/8 B. m = 2, x = –1/3 C. m = –2, x2 = –1 D. m = –3, x2 = –3/4 Câu 108. Tìm giá trị của m để phương trình mx² – 2(m + 1)x + m = 0 có đúng một nghiệm A. m = –1/2 B. m = –1/2 V m = 0 C. m > –1/2 D. m = 0 Bài tập trắc nghiệm – Đại số 10 – Chương 1 – PHẠM VĂN TẠO C3 UB  Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2